Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10061-2:2013

ISO 17076-2:2011

DA – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀI MÒN – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐĨA CẦU MARTINDALE

Leather – Determination of abrasion resistance – Part 2: Martindale ball plate method

Lời nói đầu

TCVN 10061-2:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 17076-2:2011

TCVN 10061-2:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sản phẩm da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 10061 (ISO 17076), Da – Xác định độ bền mài mòn, gồm các phần sau:

- TCVN 10061-1:2013 (ISO 17076-1:2012), Phần 1: Phương pháp Taber;

- TCVN 10061-2:2013 (ISO 17076-2:2011), Phần 2: Phương pháp đĩa cầu Martindale.

 

DA – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀI MÒN – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐĨA CẦU MARTINDALE

Leather – Determination of abrasion resistance – Part 2: Martindale ball plate method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền mài mòn của da bọc đệm đối với các ứng dụng khác nhau, sử dụng thiết bị Martindale với một đĩa cầu. Phương pháp này áp dụng được đối với da bán anilin, da được nhuộm chất màu và da tráng phủ.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7115 (ISO 2419), Da – Điều hòa mẫu thử để xác định tính chất cơ lý;

TCVN 7424-1 (ISO 12947-1), Vật liệu dệt. Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng phương pháp Martindale. Phần 1: Thiết bị thử mài mòn Martindale;

TCVN 7424-4 (ISO 12947-4), Vật liệu dệt. Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng phương pháp Martindale. Phần 4: Đánh giá sự thay đổi ngoại quan;

TCVN 10053 (ISO 11641), Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với mồ hôi.

3. Nguyên tắc

Qui trình này được dựa trên phương pháp được mô tả trong TCVN 7424-4 (ISO 12947-4) và được sửa đổi để sử dụng đĩa cầu được đặt dưới mẫu thử nhằm mô phỏng tốt hơn việc sử dụng hàng ngày.

4. Thiết bị, dụng cụ và vật liệu

4.1. Thiết bị thử mài mòn Martindalevật liệu, theo TCVN 7424-1 (ISO 12947-1).

4.2. Giá đỡ mài mòn, đường kính 38 mm, theo TCVN 7424-1 (ISO 12947-1).

4.3. Quả nặng, với khối lượng (795 ± 7) g (áp lực 12 kPa), theo TCVN 7424-1 (ISO 12947-1).

4.4. Quả nặng liên kết, với khối lượng (2,5 ± 0,5) kg, đường kính (120 ± 10) mm theo TCVN 7424-1 (ISO 12947-1).

4.5. Vải mài, theo TCVN 7424-1 (ISO 12947-1), đường kính 38 mm.

4.6. Vải nỉ, theo TCVN 7424-1 (ISO 12947-1), đường kính 140 mm.

4.7. Xốp, theo TCVN 7424-1 (ISO 12947-1), đường kính 38 mm.

4.8. Máy cắt mẫu tròn phù hợp hoặc dao dập, có đường kính khoảng 150 mm.

4.9. Đĩa cầu, với 37 quả cầu thép (xem Hình 1)

Mô tả đĩa cầu:

- đường kính: 120 mm;

- chiều dầy: 4,5 mm;

- vật liệu: thép hoặc nhôm;

- bố trí: một cầu ở trung tâm;

- đường kính cầu: 5,00 mm;

- vật liệu cầu: thép;

- ô lưới: 17 mm.

Sau khi các quả cầu thép được đưa vào, toàn bộ đĩa được ép giữa hai đĩa thép song song với áp lực khoảng 18 kN, đ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10061-2:2013 (ISO 17076-2:2011) về Da - Xác định độ bền mài mòn - Phần 2: Phương pháp đĩa cầu Martindale

  • Số hiệu: TCVN10061-2:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản