Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MẪU TRÌNH BÀY BÌA HỒ SƠ TÀI LIỆU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
3. Bìa hồ sơ có kích thước 320mm x 500mm
4. Các thành phần trên bìa hồ sơ được trình bày như sau:
4.1. Trang 1:
4.1.1. Bìa được gấp đôi, hai nửa bằng nhau. Đường viền ở trang 1 để lề cả 4 chiều: trái 40mm, phải 20mm, trên 30 mm, dưới 24mm.
4.1.2. Tên cơ quan: Cách đường viền phía trên 20mm, cách đường viền trái 50mm, có dòng kẻ chấm cách đường viền phải 30mm.
Đơn vị tổ chức :Cách dòng tên cơ quan 10mm, hai chữ "T" và "Đ" đầu thẳng hàng dọc và có dòng kẻ chấm dài bằng dòng kẻ chấm ở trên. Kiểu chữ Ơrốp 1/2 đen 14 đứng thường.
4.1.3. Chữ "HỒ SƠ" cách đường viền phía trên 90mm, cân cả hai phía phải và trái. Dưới chữ hồ sơ là 4 dòng kẻ chấm, mỗi dòng dài 110mm cân cả hai phía phải và trái. Dòng nọ cách dòng kia 10mm.
Kiểu chữ :Sen nửa đậm rộng đứng S-3-7-0 - 30/36 thân 30/36.
4.1.4. Dưới 4 dòng kẻ chấm, có dòng chữ (Từ ngày... đến ngày...) cách dòng kẻ chấm 10mm, kiểu chữ Ơrốp 1/2 đen đứng thường. Dưới dòng (Từ ngày... đến ngày...) 10mm là chữ "... tờ" cân giữa trang.
4.1.5. Phía dưới, cách đường viền dưới lên 20 mm, cách đường viền trái 20mm là 3 dòng chữ.
Phông số...
Mục lục số...
Hồ sơ số...
Dòng nọ cách dòng kia 10mm. Kiểu chữ Sen ngả S-1-12 thân 12.
4.1.6. Dòng "Thời hạn bảo quản" cách đường viền bên phải 20mm, cách đường viền phía dưới 30mm kể từ dòng gạch chấm. Kiểu chữ Sen ngả S-1-12 thân 12.
4.2. Trang 2:
4.2.1. Phía trên, cách mép bìa phía trên 20mm, cân giữa là dòng chữ : "MỤC LỤC VĂN BẢN". Kiểu chữ Sen nửa đậm ngả S-3-1-30, 30/36 thân 30/36.
4.2.2. Phía dưới dòng chữ "Mục lục văn bản" là bảng thống kê văn bản gồm 7 cột. Kiểu chữ trong các cột đều là Ơrốp 1/2 đen 10 đứng thường. Kích thước các cột như sau:
4.2.2.1. Số thứ tự có chiều rộng 10mm.
4.2.2.2. Số, ký hiệu văn bản có chiều rộng 20mm.
4.2.2.3. Ngày tháng, rộng 30mm.
4.2.2.4. Tác giả, rộng 30mm.
4.2.2.5. Trích yếu nội dung, rộng 95 mm.
4.2.2.6. Tờ số, rộng 10mm.
4.2.2.7. Ghi chú, rộng 20mm
4.3. Trang 3:
4.3.1. Đường viền cách mép phải 20mm, mép trên 20mm, đường gấp giữa 25mm, mép dưới 40mm. Dòng kẻ cách nhau 10mm.
4.3.2. Các cột mục có kích cỡ và kiểu chữ như ở trang 2.
4.3.3. Cuối trang 3 có dòng chữ: ngày... tháng... năm... và người lập. Nội dung này viết cách mép dưới 20mm, cách mép phải 40mm. Kiểu chữ Ơrốp đen 10 đứng thường.
Mẫu trang 1
Tên cơ quan:... Đơn vị tổ chức:...
|
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 05:1997 về sổ đăng ký - Mục lục hồ sơ do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 04:1997 về mục lục hồ sơ do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5700:1992 về Văn bản quản lý nhà nước - Mẫu trình bày
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9253:2012 về Giá bảo quản tài liệu lưu trữ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9251:2012 về Bìa hồ sơ lưu trữ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 6422:2004 về Mẫu trình bày tài liệu thương mại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Quyết định 42/QĐ-KHKT năm 1992 về tiêu chuẩn cấp ngành "mẫu trình bày bìa hồ sơ tài liệu quản lý nhà nước " do Cục trưởng Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 01:2002 về bìa hồ sơ do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 05:1997 về sổ đăng ký - Mục lục hồ sơ do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 04:1997 về mục lục hồ sơ do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5700:1992 về Văn bản quản lý nhà nước - Mẫu trình bày
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9253:2012 về Giá bảo quản tài liệu lưu trữ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9251:2012 về Bìa hồ sơ lưu trữ
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 6422:2004 về Mẫu trình bày tài liệu thương mại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn ngành TCN 2:1992 về mẫu trình bày bìa hồ sơ tài liệu quản lý nhà nước do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCN2:1992
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 08/06/1992
- Nơi ban hành: Cục Lưu trữ Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra