Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
File cover
Lời nói đầu
TCN 01:2002 thay thế TCN 2-1992
TCN 01:2002 do Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Lưu trữ biên soạn và đề nghị Cục trưởng Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành.
BÌA HỒ SƠ
File cover
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
1.1. Tiêu chuẩn này quy định kích thước, yêu cầu chất lượng và mẫu trình bày đối với bìa hồ sơ tài liệu lưu trữ hành chính Nhà nước thời kỳ hiện tại.
1.2. TCN 01:2002 áp dụng cho các lưu trữ cố định, lưu trữ hiện hành của cơ quan Nhà nước, đoàn thể nhân dân trên phạm vi toàn quốc.
1.3. Khuyến khích áp dụng trong công tác văn thư của các cơ quan, đoàn thể, tổ chức kinh tế, xã hội.
2. Kích thước và yêu cầu chất lượng:
2.1. Kích thước:
Bìa hồ sơ có kích thước 330mm x 560mm, sai số cho phép ± 2mm và được gấp làm 4 phần như sau:
- Tờ đầu: 235mm x 330mm;
- Phần gấp gáy: 40mm x 330mm;
- Tờ sau: 235mm x 330mm;
- Phần gấp cạnh: 50mm x 330mm. (Hình 1)
Các phần trên được phân chia bằng 3 đường kẻ đậm 0,5 mm: đường thứ nhất cách đều mép phải của tờ bìa 235mm, đường thứ hai cách đều mép phải của tờ bìa 275mm, đường thứ ba cách đều mép trái của tờ bìa 50mm; giữa hai đường thứ nhất và thứ hai có đường kẻ nhỏ, đứt quãng dùng để gấp giữa gáy (xem Hình 1).
2.2. Yêu cầu chất lượng: Bìa hồ sơ được làm bằng loại giấy bìa màu sáng, cứng, dai, nhẵn, không nhòe mực, độ pH trung tính (pH =7), có định lượng từ 120 gr/m2 đến 135 gr/m2.
3.1. Trang mặt trước (Tờ đầu):
Trang đầu được trình bày trong khung hình chữ nhật cách đều mép trên và dưới 30mm, mép phải và mép trái (đường kẻ thứ nhất ở tiểu mục 2.1) 20mm. Khung được viền đôi, đường viền ngoài 1mm, đường viền trong 0,3mm (xem Hình 2).
3.1.1. Cách đường viền trên 20mm, bên trái 10mm, kẻ hai đường chấm song song dài 100mm, đường dưới cách đường trên 10mm (dùng để viết tên cơ quan, đơn vị sản sinh ra hồ sơ).
3.1.2. Dòng chữ “Ký hiệu thông tin: …………………” được trình bày dưới dòng kẻ thứ hai 20mm, cách đường viền trong bên trái 10mm, dài 100mm, phông chữ VnTime, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm.
3.1.3. Ở góc phải trên cùng vẽ một khung hình chữ nhật (dùng để viết tên của lưu trữ lịch sử sau khi hồ sơ được nộp lưu) có kích thước 70mm x 50mm, cách đường viền trong bên trên 20mm, bên phải 10mm.
3.1.4. Dòng chữ “Số: ……… VT” được trình bày dưới khung hình chữ nhật 15mm, cách đường viền trong bên trái 10mm, phông chữ VnTime, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng, đậm; riêng chữ “VT” phông chữ VnTimeH, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng, đậm.
3.1.5. Chữ “Hồ sơ” được trình bày cân giữa, cách đường viền trong bên trên 100mm, phông chữ VnTimeH, cỡ chữ 72, kiểu chữ đứng, đậm.
3.1.6. Dưới chữ “Hồ sơ” 15mm là 4 dòng kẻ chấm dài 130mm, cân giữa, các dòng cách nhau 10mm.
3.1.7. Dưới dòng kẻ chấm cuối cùng 10mm là dòng chữ “Từ ngày ………. đến ngày ……….”, dài 100mm, cân giữa, phông chữ VnTime, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng.
3.1.8. Cách dòng trên 10mm là dòng chữ “Gồm ………. tờ” dài 35mm, cân giữa, phông chữ VnTime, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng.
3.1.9. Cách đường viền trong bên dưới 20mm, cách đường viền trong bên trái 10mm là 3 dòng chữ “Phông số: ……..”, “Mục lục số: …………….” và “Hồ sơ số: ………………” dài 50mm, cách nhau 10mm, phông chữ VnTime, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm.
3.1.10. Cách đường viền trong bên phải 15mm và ngang hàng với dòng chữ “Phông số: ……….” là dòng chữ “THỜI HẠN BẢO QUẢN”, phông chữ VnTimeH, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng và ở ngay phía dưới 10mm là một dòng kẻ chấm có độ dài bằng độ d
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 05:1997 về sổ đăng ký - Mục lục hồ sơ do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 76:1999 về bìa mầu do Bộ Công nghiệp ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 04:1997 về mục lục hồ sơ do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9253:2012 về Giá bảo quản tài liệu lưu trữ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9252:2012 về Hộp bảo quản tài liệu lưu trữ
- 1Quyết định 62/QĐ-LTNN năm 2002 về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành “Bìa hồ sơ” do Cục trưởng Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 05:1997 về sổ đăng ký - Mục lục hồ sơ do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 76:1999 về bìa mầu do Bộ Công nghiệp ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 2:1992 về mẫu trình bày bìa hồ sơ tài liệu quản lý nhà nước do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN 04:1997 về mục lục hồ sơ do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9253:2012 về Giá bảo quản tài liệu lưu trữ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9252:2012 về Hộp bảo quản tài liệu lưu trữ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9251:2012 về Bìa hồ sơ lưu trữ
Tiêu chuẩn ngành TCN 01:2002 về bìa hồ sơ do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCN01:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2002
- Nơi ban hành: Cục Lưu trữ Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra