Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Có hiệu lực từ ngày 18/10/1998
QUY TRÌNH THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
LỚP CẤP PHỐI ĐÁ DĂM TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ
1.1. Phạm vi áp dụng
Quy trình này áp dụng cho việc thi công và nghiệm thu lớp móng trên và lớp móng dưới của kết cấu áo đường ôtô bằng vật liệu cấp phối đá dăm (CPĐD).
Các lớp móng bằng vật liệu cấp phối tự nhiên (cấp phối sỏi, cuội, cát; cấp phối đồi...) và các loại cấp phối có cốt liệu bằng xỉ lò... không thuộc phạm vi áp dụng của quy trình này.
1.2. Định nghĩa và phân loại CPĐD
1.2.1. CPĐD ở đây được hiểu là một hỗn hợp cốt liệu, sản phẩm của một dây chuyền công nghệ nghiền đá (sỏi), có cấu trúc thành phần hạt theo nguyên lý cấp phối chặt, liên tục.
1.2.2. CPĐD dùng làm lớp móng trong kết cấu áo đường, đường ôtô có 2 loại sau:
loại I và loại II.
- Loại I: Toàn bộ cốt liệu của loại này (kể cả cỡ hạt nhỏ và hạt mịn) đều là sản phẩm nghiền từ đá sạch, mức độ bị bám đất bẩn không đáng kể, không lẫn đá phong hoá và không lẫn hữu cơ;
- Loại II: Cốt liệu là loại đá khối nghiền hoặc sỏi cuội nghiền, trong đó cỡ hạt nhỏ từ 2,0mm trở xuống có thể là khoáng vật tự nhiên không nghiền (bao gồm cả đất dính) nhưng không được vượt quá 50% khối lượng đá dăm cấp phối.
Được gọi là sỏi cuội nghiền khi tổng diện tích mặt vỡ phải chiếm từ 50% trở lên so với toàn bộ diện tích hạt sỏi cuội.
Các chỉ tiêu kỹ thuật yêu cầu đối với CPĐD loại I và loại II được quy định ở mục 2, bảng 2.1.
1.3. Phạm vi và điều kiện sử dụng các loại CPĐD trong kết cấu áo đường
1.3.1. CPĐD loại I được sử dụng làm lớp móng trên của kết cấu áo đường có tầng mặt là loại cấp cao A1, A2 kể cả đối với trường hợp làm mới và tăng cường trên mặt đường cũ (phân cấp loại tầng mặt áo đường theo "Quy trình thiết kế áo đường mềm 22 TCN - 211 - 93").
Trong trường hợp dùng làm lớp móng trên của kết cấu có tầng mặt là loại cấp cao A1 thì trước khi rải các lớp mặt bê tông nhựa nhất thiết phải tưới thấm một lớp nhựa gốc bi tum trên mặt lớp móng CPĐD bằng nhựa lỏng Cutback hoặc nhựa pha dầu 1,0 kg/m2 hoặc bằng nhựa nhũ tương phân tách nhanh 1,5 ÷ 1,6 kg/m2 (hàm lượng nhựa trong nhũ tương 50 ÷ 60%).
1.3.2. CPĐD loại II được sử dụng làm lớp móng dưới cho loại kết cấu áo đường có tầng mặt
là loại cấp cao A1 và được sử dụng làm lớp móng trên cho kết cấu áo đường có tầng mặt là loại cấp cao A2 hoặc cấp thấp B1. Khi làm lớp móng trên cho kết cấu áo đường có tầng mặt là loại cấp cao A2 cũng phải tưới lớp nhựa thấm như quy định tại 1.3.1.
1.3.3. Để có thể lu lèn chặt đạt yêu cầu, lớp vật liệu CPĐD phải được rải trên nền phía dưới đủ cứng; do vậy, nếu dùng làm lớp móng dưới thì lớp kết cấu phía dưới không phải là cát và phải có trị số mô đun đàn hồi E ≥ 400 daN/cm2 hoặc CBR ≥ 7;
1.4. Không được dùng phương pháp trộn ở trạm trộn dọc tuyến hay trộn trên đường để sản xuất hỗn hợp CPĐD. Đối với CPĐD loại II, khi sản phẩm nghiền không đủ tỷ lệ cỡ hạt nhỏ thì được trộn thêm cỡ hạt nhỏ dưới 2,0mm không nghiền cũng phải tiến hành ngay ở xí nghiệp gia công để đảm bảo chất lượng trộn đều (bảo đảm cân đong chính xác và trộn kỹ).
2. YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU CPĐD
Phải đảm bảo 6 chỉ tiêu nêu ở bảng 2.1
Bảng 2.1
I. Thành phần hạt (Thí nghiệm theo TCVN 4198 - 95) | ||||||
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 333:2006 về quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 14TCN 70:2002 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho Bê tông thuỷ công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 14TCN 71:2002 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho Bê tông thuỷ công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1771:1987 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 22TCN 304:2003 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu các lớp kết cấu áo đường bằng cấp phối thiên nhiên do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 334:2006 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ôtô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN 333:2006 về quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 14TCN 70:2002 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho Bê tông thuỷ công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 14TCN 71:2002 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho Bê tông thuỷ công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1771:1987 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 22TCN 13:1979 về quy trình kỹ thuật xác định dung trọng của đất bằng phương pháp rót cát do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 22TCN 16:1979 về quy trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3 mét do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 22TCN 211:1993 về quy trình thiết kế áo đường mềm do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 22TCN 304:2003 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu các lớp kết cấu áo đường bằng cấp phối thiên nhiên do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 22TCN 57:1984 về quy trình thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của đá
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4197:1995 về đất xây dựng - phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4198:1995 về đất xây dựng - các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 344:1986 về cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng sét
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 252:1998 về quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ôtô
- Số hiệu: 22TCN252:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 18/10/1998
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra