Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU NHỰA ĐƯỜNG POLIME
(YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM)
22 TCN 319 - 04
TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU NHỰA ĐƯỜNG POLIME
(YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày /8/2004 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
1.1. Nhựa đường polime là sản phẩm thu được từ công nghệ phối trộn nhựa đường đặc thông thường có nguồn gốc dầu mỏ với phụ gia cải thiện polime hữu cơ thích hợp. Nhựa đường polime phải đảm bảo đồng nhất, không lẫn nước và các loại tạp chất khoáng, khi đun nóng đến nhiệt độ 175°C không xuất hiện bọt. Ở trạng thái tự nhiên, nhựa đường polime có dạng đặc quánh màu đen.
1.2. Nhựa đường polime phải được chế tạo từ nhà máy, hoặc từ trạm trộn di động chuyên dụng có trang bị hệ thống nghiền trộn tốc độ cao hiện đại (high shear mixing) để đảm bảo sản phẩm tạo ra có độ đồng nhất cao. Không cho phép sử dụng sản phẩm nhựa đường polime chế tạo từ hệ thống phối trộn đơn giản bằng cách khuấy hoặc bơm tuần hoàn thông thường.
1.3. Nhựa đường polime được sử dụng trong xây dựng mặt đường đường bộ và sân bay, tại những công trình mà việc sử dụng nhựa đường đặc thông thường kém hiệu quả: lớp phủ tạo nhám, lớp ráo nước cho đường cao tốc; đường lăn, đường hạ cất cánh, sân đỗ của sân bay; đường nhiều xe tải nặng, lớp phủ mặt cầu, trạm thu phí.
1.4. Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa đường polime theo mác, các phương pháp thí nghiệm xác định chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa đường polime và là cơ sở cho việc kiểm tra đánh giá chất lượng nhựa đường polime dùng trong xây dựng đường bộ và sân bay.
1.5. Trong tiêu chuẩn này đề cập đến 3 mác nhựa đường polime được ký hiệu là PMB-III, PMB-II và PMB-I. Có 11 chỉ tiêu thí nghiệm và trị số tiêu chuẩn quy định tương ứng với 3 mác.
1.6. Phương pháp lấy mẫu, khối lượng thí nghiệm tuân theo “Quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa đường dùng cho đường bộ, sân bay và bến bãi” 22 TCN 231-96.
2.1. Chất lượng nhựa đường polime dùng trong xây dựng đường bộ và sân bay được kiểm tra đánh giá theo 11 chỉ tiêu kỹ thuật tương ứng với 3 mác theo quy định ở bảng 1.
Bảng 1.
Tiêu chuẩn kỹ thuật vật liệu nhựa đường polime dùng cho đường bộ và sân bay
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Trị số tiêu chuẩn theo mác nhựa đường polime | ||
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 63:1984 về quy trình thí nghiệm vật liệu nhựa đường
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-1:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 58:1984 về Quy trình thí nghiệm bột khoáng chất dùng cho bêtông nhựa đường do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11781:2017 về Nhựa đường – Phương pháp xác định độ cứng chống uốn từ biến bằng lưu biến kế dầm chịu uốn (BBR)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11711:2017 về Nhựa đường - Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 63:1984 về quy trình thí nghiệm vật liệu nhựa đường
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN 279:2001 về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 231:1996 về quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dùng cho đường bộ sân bay và bến bãi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-1:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 58:1984 về Quy trình thí nghiệm bột khoáng chất dùng cho bêtông nhựa đường do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11781:2017 về Nhựa đường – Phương pháp xác định độ cứng chống uốn từ biến bằng lưu biến kế dầm chịu uốn (BBR)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11711:2017 về Nhựa đường - Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 319:2004 về tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường Polymer do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 22TCN319:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2004
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra