Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 790:2006

TIÊU CHUẨN RAU QUẢ SU LƠ LẠNH ĐÔNG NHANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với Codex Stan 111-1981

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho su lơ lạnh đông nhanh thuộc loài Brassica oleracea L.var. botrytis L. như định nghĩa dưới đây và được dùng trực tiếp mà không cần chế biến thêm, trừ khi cần đóng gói lại. Không áp dụng cho mục đích công nghiệp.

2. Mô tả

2.1. Định nghĩa sản phẩm

Su lơ lạnh đông nhanh là sản phẩm được chế biến từ đầu hoa su lơ tươi tốt, sạch, có thể được tỉa sửa và tách ra từng phần, rửa sạch và chần đủ để đảm bảo ổn định màu sắc và hương vị sản trong suốt quá trình bán hàng.

2.2. Định nghĩa quá trình

2.2.1. Su lơ lạnh đông nhanh là sản phẩm tạo nên do quá trình làm lạnh đông trong thiết bị thích hợp và theo những điều kiện dưới đây. Quá trình làm lạnh đông phải được thực hiện sao cho thang nhiệt độ kết tinh tối đa được qua đi một cách nhanh chóng. Quá trình làm lạnh đông nhanh chỉ được coi là đã hoàn thành đầy đủ khi nhiệt độ tâm sản phẩm đã ổn định và đạt âm 18oC (-18oC).

2.2.2. Cho phép đóng gói lại các sản phẩm lạnh đông nhanh trong những điều kiện được kiểm soát.

2.3. Tiến hành xử lý

Sản phẩm phải được xử lý dưới những điều kiện để có thể duy trì được chất lượng trong suốt quá trình vận chuyển, bảo quản, phân phối và bán lẻ. Các quá trình này được thực hiện theo những qui định của Quy phạm thực hành đối với chế biến và xử lý thực phẩm lạnh đông nhanh

2.4. Trình bày

2.4.1. Các dạng

2.4.1.1. Nguyên - Hoa nguyên vẹn, có thể tỉa sửa ở cuống và kèm vài lá non nhỏ.

2.4.1.2. Bổ dọc - Hoa nguyên vẹn được cắt theo chiều dọc thành hai phần hoặc nhiều phần.

2.4.1.3. Nhánh - Những miếng hoa có đường kính mặt cắt ngang lớn nhất tối thiểu là 12mm, có thể còn một phần cuống. Cho phép dung sai tối đa 20% theo khối lượng những miếng có đường kính mặt cắt ngang lớn nhất lớn hơn 5mm và nhỏ hơn 12mm. Các miếng có thể dính các lá nhỏ, mềm, đã tỉa sửa.

2.4.2. Các dạng khác

Cho phép trình bày sản phẩm theo bất cứ dạng nào khác, với điều kiện:

- Phân biệt được với các dạng đã trình bày trong t

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 790:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Su lơ lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: 10TCN790:2006
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 01/01/2006
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản