Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 103:1988
THUỐC TRỪ SÂU
PHƯƠNG PHÁP THỬ RÂY ƯỚT
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử độ mịn của thuốc trừ sâu dạng bột thấm nước và bột tan trong nước bằng cách rây ướt.
1. Dụng cụ
Cốc dung tích 250 ml.
Đũa thuỷ tinh đầu bịt cao su.
Rây có kích thước lỗ 75mm.
Rây có kích thước lỗ 45mm.
Giấy lọc.
Bình hút ẩm.
2. Tiến hành thử:
2.1. Bột thấm nước:
- Cân khoảng 20g mẫu với độ chính xác tới 0,1g vào cốc dung tích 250ml. Vừa thêm nước vào cốc vừa khuấy bột với nước bằng đũa thuỷ tinh đầu bịt cao su cho đến khi được khối bột nhão.
- Dìm rây có kích thước lỗ 75mm vào nước cho ướt đầu, nhấc rây ra và dùng ngay khi rây còn ướt. Cho thêm nước vào cốc để pha loãng khối bột nhão tới 150ml, đổ cốc bột loãng lên rây, rửa cốc và đổ nước rửa lên rây. Dùng dòng nước trong phòng thí nghiệm rửa nhẹ bột trên mặt rây trong 4 phút rồi chuyển dần bột còn lại trên rây lên miếng giấy lọc đã cân sẵn. Để khô giấy lọc và phần bột còn lại ở nhiệt độ phòng rồi sấy ở 100oC đến khối lượng không đổi. Đối với loại thuốc dễ bay hơi hoặc dễ bị phân hủy thì sấy khô bằng chất hút ẩm trong bình hút ẩm. Cân phần bột còn lại, chính xác tới 0,1g.
2.2. Bột tan trong nước:
Làm như (2.1) với rây cỡ lỗ 75 mm hoặc 45mm, tuỳ theo yêu cầu của tiêu chuẩn với chế phẩm.
2.3. Tính kết quả
Phần còn lại trên rây (X) tính bằng phần trăm theo công thức :
X (%) = (m/w) x 100
Trong đó :
m : Khối lượng mẫu còn lại sau khi rây, tính bằng gam.
w : Khối lượng mẫu, tính bằng gam.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 212:1995 về thuốc trừ sâu bassa 50% dạng nhũ dầu - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 388:1999 về thuốc trừ sâu chứa hoạt chất alpha-cypermethrin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 389:1999 về thuốc trừ sâu chứa hoạt chất benfuracarb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 406:2000 về tiêu chuẩn thuốc trừ sâu chứa hoạt chất Flufenoxxuron - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 104:1988 về thuốc trừ sâu - Phương pháp xác định cỡ hạt và lượng bụi
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 105:1988 về thuốc trừ sâu - Phương pháp thử bảo quản gia tốc
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2740:1986 về Thuốc trừ sâu - BHC 6% dạng hạt
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2741:1986 về Thuốc trừ sâu Basudin 10% dạng hạt
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2742:1986 về Thuốc trừ sâu và tuyến trùng Furadan 3% dạng hạt
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 212:1995 về thuốc trừ sâu bassa 50% dạng nhũ dầu - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 388:1999 về thuốc trừ sâu chứa hoạt chất alpha-cypermethrin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 389:1999 về thuốc trừ sâu chứa hoạt chất benfuracarb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 406:2000 về tiêu chuẩn thuốc trừ sâu chứa hoạt chất Flufenoxxuron - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 104:1988 về thuốc trừ sâu - Phương pháp xác định cỡ hạt và lượng bụi
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 105:1988 về thuốc trừ sâu - Phương pháp thử bảo quản gia tốc
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2740:1986 về Thuốc trừ sâu - BHC 6% dạng hạt
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2741:1986 về Thuốc trừ sâu Basudin 10% dạng hạt
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2742:1986 về Thuốc trừ sâu và tuyến trùng Furadan 3% dạng hạt
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 103:1988 về thuốc trừ sâu - Phương pháp thử rây ướt
- Số hiệu: 10TCN103:1988
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1988
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra