Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2013/TT-BTC | Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG THAN GỖ RỪNG TRỒNG THUỘC NHÓM 44.02 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17/10/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách năm 2012;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu,
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Số TT | Mô tả hàng hóa | Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm, mã số | Thuế suất (%) | ||
45 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối | 44.02 |
|
|
|
| - Của tre | 4402 | 10 | 00 | 10 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Than gáo dừa | 4402 | 90 | 10 | 0 |
| - - Than gỗ rừng trồng | 4402 | 90 | 90 | 5 |
| - - Loại khác | 4402 | 90 | 90 | 10 |
Điều 2. Chú giải nhóm
Mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc mã số 4402.90.90 để được áp dụng mức thuế suất theo quy định tại Điều 1 phải đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật sau:
Tiêu chí | Yêu cầu |
Ngoại quan | Đen bóng láng, không nứt nẻ |
Độ cứng | Cứng, rắn chắc |
Hàm lượng tro | ≤ 3% |
Hàm lượng carbon cố định (C)-là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa. | ≥ 70% |
Nhiệt lượng | ≥ 7000Kcal/kg |
Hàm lượng lưu huỳnh | ≤ 0,2% |
Độ bốc | ≥ 4% |
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2013./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 23/2010/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 71/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 và 27.04 tại Biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 15/2013/TT-BCT quy định về xuất khẩu than do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 6Công văn 9786/BTC-CST năm 2013 về thuế xuất khẩu dăm gỗ do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 2Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4Nghị quyết 830/2009/UBTVQH12 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành để sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12
- 5Thông tư 23/2010/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 7Nghị quyết 01/NQ-CP về giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 71/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 và 27.04 tại Biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 15/2013/TT-BCT quy định về xuất khẩu than do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 11Công văn 9786/BTC-CST năm 2013 về thuế xuất khẩu dăm gỗ do Bộ Tài chính ban hành
Thông tư 56/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 56/2013/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 06/05/2013
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Thị Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 277 đến số 278
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra