Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 Số:  67/2006/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 11 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế xuất khẩu đối  với một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/07/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất mới được quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế xuất khẩu của một số nhóm hàng trong Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung


DANH MỤC

 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨUĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

STT

Mô tả hàng hoá

Thuộc nhóm, phân nhóm

Thuế suất(%)

Thuế suất hiện hành

1

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung

 

 

 

 

 

 

1.1

- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:

 

 

 

 

 

 

1.1.1

 - - Chưa thiêu kết:

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1

 - - - Loại thô

2601

11

00

00

10

0

1.1.1.2

 - - - Loại tinh

2601

11

00

00

5

0

1.1.2

- - Đã thiêu kết

2601

12

00

00

5

0

1.2

- Pirit sắt đã nung

2601

20

00

00

5

0

2

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

2602

00

00

00

10

0

3

Quặng đồng và tinh quặng đồng  

2603

00

00

00

10

0

4

Quặng niken và tinh quặng niken 

 

 

 

 

 

 

4.1

- Loại thô

2604

00

00

00

10

0

4.2

- Loại tinh

2604

00

00

00

5

0

5

Quặng coban và tinh quặng coban 

 

 

 

 

 

 

5.1

- Loại thô

2605

00

00

00

10

0

5.2

- Loại tinh

2605

00

00

00

5

0

6

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm

 

 

 

 

 

 

6.1

 - Loại thô

2606

00

00

00

10

0

6.2

 - Loại tinh

2606

00

00

00

5

0

7

Quặng chì và tinh quặng chì

2607

00

00

00

10

0

8

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

2608

00

00

00

10

0

9

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

 

 

 

 

 

 

9.1

- Loại thô

2609

00

00

00

10

0

9.2

- Loại tinh

2609

00

00

00

5

0

10

Quặng crom và tinh quặng crom

 

 

 

 

 

 

10.1

- Loại thô

2610

00

00

00

10

0

10.2

- Loại tinh

2610

00

00

00

5

0

11

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram 

2611

00

00

0

10

0

12

Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori 

 

 

 

 

 

 

12.1

 - Quặng uran và tinh quặng uran :

 

 

 

 

 

 

12.1.1

- - Loại thô

2612

10

00

00

10

0

12.1.2

- - Loại tinh

2612

10

00

00

5

0

12.2

 - Quặng thori và tinh Quặng thori:

 

 

 

 

 

 

12.2.1

- - Loại thô

2612

20

00

00

10

0

12.2.2

- - Loại tinh

2612

20

00

00

5

0

13

Quặng molipden và tinh quặng molipden 

 

 

 

 

 

 

13.1

- Đã nung

2613

10

00

00

5

0

13.2

- Loại khác

2613

90

00

00

10

0

14

Quặng titan và tinh quặng titan

 

 

 

 

 

 

14.1

- Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

2614

00

10

00

10

0

14.2

- Loại khác

2614

00

90

00

10

0

15

Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó 

 

 

 

 

 

 

15.1

 - Quặng ziricon và tinh quặng ziricon:

 

 

 

 

 

 

15.1.1

- - Loại thô

2615

10

00

00

10

0

15.1.2

- - Loại tinh

2615

10

00

00

5

0

15.2

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

15.2.1

 - - Niobi:

 

 

 

 

 

 

15.2.1.1

- - - Loại thô

2615

90

10

00

10

0

15.2.1.2

- - - Loại tinh

2615

90

10

00

5

0

15.2.2

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

15.2.2.1

- - - Loại thô

2615

90

90

00

10

0

15.2.2.2

- - - Loại tinh

2615

90

90

00

5

0

16

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý 

 

 

 

 

 

 

16.1

 - Quặng bạc và tinh quặng bạc:

 

 

 

 

 

 

16.1.1

- - Loại thô

2616

10

00

10

10

0

16.1.2

- - Loại tinh

2616

10

00

90

5

0

16.2

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

16.2.1

- - Loại thô

2616

90

00

10

10

0

16.2.2

- - Loại tinh

2616

90

00

90

5

0

17

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó

 

 

 

 

 

 

17.1

 - Quặng antimon và tinh quặng antimon :

 

 

 

 

 

 

17.1.1

- - Loại thô

2617

10

00

10

10

0

17.1.2

- - Loại tinh

2617

10

00

90

5

0

17.2

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

17.2.1

- - Loại thô

2617

90

00

10

10

0

17.2.2

- - Loại tinh

2617

90

00

90

5

0

18

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

2701

 

 

 

10

0

19

Than non (Lignite-than nâu), đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

2702

 

 

 

10

0

20

cThan bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

2703

 

 

 

10

0

21

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

2704

 

 

 

10

0

22

Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

7204

 

 

 

33

35

23

Đồng phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

7404

00

00

00

40

45

24

Niken phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

7503

00

00

00

40

45

25

Nhôm ở dạng thỏi

7601

 

 

 

 

0

26

Nhôm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

7602

00

00

00

40

45

27

Chì phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

7802

00

00

00

40

45

28

Thiếc phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

8002

00

00

00

40

45

29

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại cơ bản khác, của gốm kim loại, của sản phẩm; (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)

8101 đến 8113

40

45

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 67/2006/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 67/2006/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/12/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trương Chí Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 21 đến số 22
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản