Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2017/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2017

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn s 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.

_ban_hành_kèm_theo_thoong_tuw_này_of_vb_17c8e10859e9ec8fb8afeb414b06b446'>Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.

_thoong_tuw_này_of_vb_17c8e10859e9ec8fb8afeb414b06b446'>Điều 2.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2017 và thay thế Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Các Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử CP;
- Website Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, BĐKH, KTTVQG, KHTC, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Linh Ngọc

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CÔNG TÁC ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, công cụ, dụng cụ, vật liệu tiêu hao và trang bị bảo hộ lao động cho công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân thực hiện các hoạt động có liên quan đến điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.

3. Cơ sở xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật

- Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 23 tháng 11 năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016;

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;

- Quyết định số 47/2011/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 40/2010/TT-BTNMT ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo;

- Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;

- Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;

- Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

- Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 2 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;

- Thông tư số 21/2015/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc bản đồ;

- Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường;

- Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành đo đạc bản đồ;

- Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

4. Quy định chữ viết tắt

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

ADCP

Máy đo lưu lượng nước tự động theo nguyên lý Doppler

BĐV3(2)

Đo đạc bản đồ viên hạng III, bậc 2

BĐV4(5)

Đo đạc bản đồ viên hạng IV, bậc 5

BHLĐ

Bảo hộ lao động

BXCT

Bức xạ cực tím

CV

Sức ngựa (Mã lực)

ĐTV4(5)

Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV, bậc 5

ĐTV3(6)

Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III, bậc 6

ĐTV2(3)

Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II, bậc 3

ĐVT

Đơn vị tính

GPS

Hệ thống định vị toàn cầu (Global Positioning System)

KCĐ

Khoảng cách đều

KK1

Khó khăn 1

KK2

Khó khăn 2

KT

Kỹ thuật

KT-KT

Kinh tế - kỹ thuật

KTNT

Kiểm tra nghiệm thu

KV

Kinh vĩ

LX

Lái xe

LĐPT

Lao động phổ thông

LĐKT

Lao động kỹ thuật

TC

Thủy chuẩn

Toàn đạc

TCN

Tiêu chuẩn ngành

TLO3

Tổng lượng ô dôn

TT

Số thứ tự

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn gồm:

5.1. Điều tra khảo sát khí tượng:

- Điều tra khảo sát khí tượng bề mặt;

- Điều tra khảo sát khí tượng trên cao.

5.2. Điều tra khảo sát thủy văn - khí tượng thủy văn biển:

- Khảo sát địa hình phục vụ khảo sát thủy văn;

- Điều tra khảo sát thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều;

- Điều tra khảo sát thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều;

- Điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển.

6. Hệ số điều chỉnh

6.1. Công thức tính định mức sử dụng hệ số K

Việc tính định mức kinh tế - kỹ thuật trong điều tra khảo sát khí tượng thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:

Công thức tính:

M = Mc x K

Trong đó:

- M là định mức thực tế;

- Mc là định mức được xây dựng trong điều kiện chuẩn tại Thông tư này;

- K là hệ số điều chỉnh tùy theo mức độ phức tạp ảnh hưởng đến mức chuẩn.

6.2. Đối với điều tra khảo sát khí tượng bề mặt và khí tượng trên cao

Trong định mức này, định mức đơn giá công lao động tính cho khu vực đồng bằng, trung du, núi thấp (với hệ số K tính bằng 1). Trường hợp khu vực điều tra khảo sát là vùng sâu, vùng xa sử dụng hệ số K như sau:

- K=1.2 đối với vùng có hệ số phụ cấp khu vực từ 0.1-0.3;

- K=1.5 đối với vùng có hệ số phụ cấp khu vực từ 0.4-0.5;

- K=1.8 đối với vùng có hệ số phụ cấp khu vực là 0.7;

- K=2.1 đối với vùng có hệ số phụ cấp khu vực là 1.0.

Đối với những khu vực điều tra khảo sát ô tô không đến được, thì ngoài hệ số K nêu trên, định mức lao động cho công tác chuẩn bị và thu dọn được tính tăng thêm 3% với mỗi khoảng cách đường xa 100m hoặc mức độ chênh cao 10m.

6.3. Đối với điều tra khảo sát thủy văn

Hệ số điều chỉnh đối với định mức lao động cho các hạng mục công việc sau:

6.3.1. Đo mực nước

Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 1.

Bảng 1

TT

Điều kiện áp dụng

K

1

Thời gian quan trắc từ 21 ngày đến 01 tháng

1.0

2

Thời gian quan trắc từ 7 ngày đến 20 ngày

0.8

3

Quan trắc liên tục dưới 7 ngày

0.6

4

Khảo sát từ tháng thứ 2 trở đi

0.9

5

Đo thêm nhiệt độ nước

1.1

6

Khảo sát ở vùng cửa sông, nơi xa dân cư đi lại khó khăn

1.2

6.3.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng máy lưu tốc kế

Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 2.

Bảng 2

TT

Điều kiện áp dụng

K

1

Quan trắc từ 21 ngày đến 1 tháng (dùng thuyền máy)

1.0

2

Quan trắc từ 7 ngày đến 20 ngày

0.8

3

Quan trắc liên tục dưới 7 ngày

0.6

4

Khảo sát tại các vị trí sau hồ chứa

1.2

5

Đo thêm chất lơ lửng hoặc bùn cát di đáy theo:

- Phương pháp tích sâu

1.3

- Phương pháp tích điểm

1.6

6

Đo thêm nhiệt độ nước

1.1

6.3.3. Quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao

Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 3.

Bảng 3

TT

Điều kiện áp dụng

K

1

- Quan trắc trong mùa cạn.

- Quan trắc liên tục trên 20 ngày đến 1 tháng.

- Quan trắc tại đoạn sông sau hồ chứa.

1.0

2

Quan trắc trong mùa lũ

1.3

3

Quan trắc tại đoạn sông dài từ trên 1000 m đến 1200 m

1.1

4

Quan trắc tại đoạn sông dài từ trên 1200 m đến 1500 m

1.2

5

Thời gian quan trắc liên tục từ 15 ngày đến 20 ngày

0.8

6

Quan trắc từ tháng thứ 2 trở đi

0.9

6.3.4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao

Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 4.

Bảng 4

TT

Điều kiện áp dụng

K

1

Quan trắc trong mùa lũ

1.0

2

Quan trắc trong mùa cạn

0.9

3

Quan trắc vào ban đêm

1.4

6.3.5. Quan trắc chất lơ lửng

Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 5.

Bảng 5

TT

Điều kiện áp dụng

K

1

Quan trắc trong mùa lũ từ 21 ngày đến 1 tháng

1.0

2

Quan trắc trong mùa cạn từ 21 ngày đến 1 tháng

1.2

3

Quan trắc liên tục từ 7 ngày đến 20 ngày

0.8

4

Quan trắc liên tục dưới 7 ngày

0.6

5

Quan trắc theo phương pháp tích điểm

1.3

6

Quan trắc thêm yếu tố khác

1.1

6.3.6. Quan trắc bùn cát di đáy

Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 6.

Bảng 6

TT

Điều kiện áp dụng

K

1

Quan trắc trong mùa lũ từ 21 ngày đến 1 tháng

1.0

2

Quan trắc trong mùa cạn từ 21 ngày đến 1 tháng

0.9

3

Quan trắc liên tục từ 7 ngày đến 20 ngày

0.8

4

Quan trắc liên tục dưới 7 ngày

0.6

5

Quan trắc thêm yếu tố khác

1.1

6.3.7. Quan trắc độ mặn

Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 7.

Bảng 7

TT

Điều kiện áp dụng

K

1

Quan trắc từ 21 ngày đến 1 tháng

1.0

2

Quan trắc liên tục từ kỳ triều thứ 2 trở đi

0.9

3

Quan trắc liên tục từ 7 ngày đến 20 ngày

0.8

4

Quan trắc liên tục dưới 7 ngày

0.6

6.4. Công lao động phổ thông được áp dụng theo đơn giá tại địa phương nơi khảo sát và tính theo công đơn.

6.5. Các mức lao động ngoại nghiệp nếu được thể hiện dưới dạng phân số: thì Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm), Mẫu số là mức lao động phổ thông tính theo công cá nhân.

6.6. Phân loại khó khăn theo phân cấp sông

Bảng 8

Cấp sông

Tiêu chí phân cấp sông

Cấp I

- Sông rộng < 300m hoặc ảnh hưởng thủy triều yếu

- Sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy ≤0,5m/s.

- Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, phát quang ít, gần dân.

Cấp II

- Sông rộng 300 ÷ < 500m hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều, gió vừa, có sóng nhỏ.

- Sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ chảy ≤1m/s.

- Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải phát quang, xa dân.

Cấp III

- Sông rộng 500 ÷< 1000m hoặc ảnh hưởng thủy triều, gió, sóng trung bình.

- Sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ chảy ≤1,5m/s.

- Hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải phát quang nhiều, dân ở thưa, xa dân.

- Khi quan trắc ở sông cấp I, II vào mùa lũ, nước chảy xiết.

Cấp IV

- Sông rộng ≥1000m, có sóng cao, gió to hoặc vùng cửa sông, ven biển hoặc

- Sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy ≤ 2m/s hoặc

- Hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải phát quang nhiều, xa dân.

- Khi quan trắc ở sông cấp III vào mùa lũ, nước chảy xiết.

7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Chương I

ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG

Mục 1. ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BỀ MẶT

1. Điều tra khảo sát khí tượng bề mặt

1.1. Nội dung công việc

1.1.1. Chuẩn bị:

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;

- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;

- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, khảo sát.

1.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết

Đo đạc khảo sát chi tiết hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, gồm các yếu tố sau: gió, áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, lượng mưa, lượng bốc hơi, nhiệt độ mặt đất và các lớp đất sâu, độ ẩm đất và các lớp đất sâu, thời gian nắng, bức xạ, tầm nhìn ngang, mây, hiện tượng khí tượng.

1.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng.

1.1.4. Hoàn thiện tài liệu:

- Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc;

- Quy toán kết quả và lập bảng số liệu;

- Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu khảo sát;

- Nhập số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát, viết báo cáo tổng hợp và nghiệm thu.

1.2. Định mức lao động

1.2.1. Khảo sát khí tượng, chế độ đo 24 lần/ngày

1.2.1.1. Định biên

Bảng 9

ĐVT: người.

TT

Loại lao động

Hạng mục

LĐPT

ĐTV2(1)

ĐTV3(3)

ĐTV4(5)

Tng s

1

Chuẩn bị

3

1

1

1

6

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

1

3

3

7

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

3

1

1

1

6

4

Hoàn thiện tài liệu

0

1

1

1

3

1.2.1.2. Định mức

Bảng 10

ĐVT: công/tháng/điểm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

LĐPT

ĐTV2 (1)

ĐTV3 (3)

ĐTV4 (5)

Tng s

1

Chuẩn bị

20

20

15

15

70

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

30

90

90

210

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

8

4

4

4

20

4

Hoàn thiện tài liệu

0

8

10

15

33

1.2.2. Khảo sát khí tượng, chế độ đo 8 lần/ngày

Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo 8 lần/ngày được tính như định mức lao động của khảo sát 24 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4, số công được tính bằng cách nhân hệ số k = 0.8.

1.2.3. Khảo sát khí tượng, chế độ đo 4 lần/ngày

Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo 4 lần/ngày được tính như định mức của khảo sát 24 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4, số công được tính bằng cách nhân hệ số k = 0.5.

1.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 11

ĐVT: thiết bị/tháng/điểm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Thiết bị đo gió

1

Máy gió cầm tay

máy

2

120

0.017

2

Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

120

0.008

3

Bộ cảm biến gió (tốc độ + hướng)

bộ

1

120

0.008

4

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

120

0.008

5

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

96

0.010

6

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

1

96

0.010

7

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

96

0.010

8

Dây dẫn tín hiệu

bộ

1

48

0.021

Thiết bị đo mưa

9

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

120

0.008

Thiết bị đo áp suất khí quyển

10

Khí áp ký

máy

1

120

0.008

11

Khí áp kế hiện số

máy

1

120

0.008

Thiết b đo nhit đ

12

Nhiệt ký

máy

1

120

0.008

13

Máy đo nhiệt độ đất hiện số

bộ

1

120

0.008

Thiết bị đo ẩm

14

Ẩm ký

máy

1

120

0.008

15

Máy đo độ ẩm đất hiện số

máy

1

120

0.008

Thiết bị đo nắng

16

Nhật quang ký

máy

1

120

0.008

17

Máy đo bức xạ tổng quan

máy

1

120

0.008

Thiết bị đo bốc hơi

18

Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A)

bộ

1

120

0.008

Các thiết bị khác

19

Lều khí tượng (loại liên hợp, 4 mái)

chiếc

1

96

0.010

20

Hàng rào vườn (16 x 20)m

bộ

1

120

0.008

21

Máy tính xách tay

bộ

1

60

0.017

22

Máy in

chiếc

1

60

0.017

23

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 kVA

chiếc

1

96

0.010

24

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

1

60

0.017

25

GPS cầm tay

bộ

1

120

0.008

26

Điều hòa không khí

bộ

1

96

0.010

1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 12

ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện của máy gió

bộ

1

120

0.008

Dụng cụ đo mưa

2

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

36

0.056

3

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

0.017

4

Ống đo mưa vũ kế

chiếc

2

36

0.056

5

Ống đo mưa 314 cm2

chiếc

2

36

0.056

6

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

120

0.008

7

Giá đặt bộ hiển thị máy gió

chiếc

1

60

0.017

8

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa

chiếc

1

60

0.017

9

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

0.017

10

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

36

0.028

11

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

60

0.017

Dụng cụ đo áp suất khí quyển

12

Giá đặt khí áp ký và khí áp kế hiện số

chiếc

1

60

0.017

13

Đồng hồ máy áp ký

chiếc

1

60

0.017

Dụng cụ đo nhiệt độ

14

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

2

60

0.033

15

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

2

60

0.033

16

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

2

60

0.033

17

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

2

60

0.033

18

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

2

60

0.033

19

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

2

36

0.056

20

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

2

36

0.056

21

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

2

36

0.056

22

Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký

chiếc

1

60

0.017

23

Cầu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

0.028

24

Đồng hồ máy nhiệt ký

chiếc

1

60

0.017

Dụng cụ đo ẩm

25

Ẩm kế

bộ

2

60

0.033

26

Ẩm biểu Assman

bộ

2

60

0.033

27

Cốc ẩm biểu

chiếc

2

24

0.083

28

Giá ẩm kế lều

chiếc

1

60

0.017

29

Đồng hồ máy ẩm ký

chiếc

1

60

0.017

Dụng cụ đo thời gian nắng

30

Cột nhật quang ký

chiếc

1

60

0.017

Dụng cụ đo bốc hơi

31

Ống bốc hơi Piche

chiếc

2

36

0.056

32

Bộ ống đong GGI - 3000

bộ

2

60

0.033

33

Bệ đặt Class-A

chiếc

1

48

0.021

34

Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

0.017

35

Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

12

0.083

36

Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

12

0.083

Các dụng cụ khác

37

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0.017

38

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

96

0.010

39

Chuột máy tính

chiếc

1

60

0.017

40

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

1

60

0.017

41

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

60

0.017

42

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

24

0.042

43

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

60

0.017

44

Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa

chiếc

1

60

0.017

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

1

60

0.017

2

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bóng

1

12

0.083

3

Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày)

bộ

1

12

0.083

4

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)

bộ

1

12

0.083

5

Đồng hồ bấm giây

chiếc

1

96

0.010

6

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

96

0.010

7

La bàn phổ thông

chiếc

1

60

0.017

8

Ni vô (loại thông dụng)

chiếc

1

60

0.017

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Thước dây 50m

chiếc

1

36

0.028

2

Xô nhựa đựng nước 10lít

chiếc

1

36

0.028

3

Xô tôn

chiếc

1

36

0.028

4

Đèn pin

chiếc

1

24

0.042

5

Máy tính cầm tay

chiếc

1

60

0.017

6

Dao con

chiếc

1

12

0.083

7

Dập ghim to

chiếc

1

36

0.028

8

Dập ghim nhỏ

chiếc

1

36

0.028

9

Gọt bút chì

chiếc

1

36

0.028

10

Dây dọi

chiếc

1

36

0.028

11

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

1

36

0.028

12

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

1

12

0.083

13

Kéo cắt giản đồ

chiếc

1

24

0.042

14

Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m

chiếc

1

36

0.028

15

Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

24

0.042

16

Cuốc bàn

chiếc

1

24

0.042

17

Cuốc chim

chiếc

1

24

0.042

18

Ô che máy

chiếc

1

36

0.028

19

Bàn gấp

chiếc

1

60

0.017

20

Ghế gấp

chiếc

1

60

0.017

21

Kìm điện

chiếc

1

24

0.042

22

Hòm sắt đựng dụng cụ

chiếc

1

36

0.028

23

Hòm sắt đựng tài liệu

chiếc

1

36

0.028

24

Compa

chiếc

1

36

0.028

25

Cặp 3 dây

chiếc

1

36

0.028

26

Cặp tài liệu

chiếc

1

36

0.028

27

Bút thử điện

chiếc

1

36

0.028

28

Dây điện đôi 100 m

cuộn

1

36

0.028

29

Thước đo độ

chiếc

1

36

0.028

30

Thước đo độ cao 2.0m

chiếc

1

36

0.028

31

Thước đo đường kính

chiếc

1

36

0.028

32

Bay xây

chiếc

1

24

0.042

33

Bàn xoa

chiếc

1

24

0.042

34

Búa đóng đinh

chiếc

1

24

0.042

35

Xẻng

chiếc

1

24

0.042

36

Kính râm

chiếc

1

24

0.042

37

Kẹp sắt

chiếc

1

24

0.042

38

Liềm, dao phát cỏ

chiếc

1

24

0.042

39

Chậu nhựa

chiếc

1

12

0.083

40

Lều bạt 10m2

chiếc

1

12

0.083

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Ủng cao su

đôi

3

12

0.250

2

Bộ quần áo mưa

bộ

3

12

0.250

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0.017

4

Găng tay

đôi

3

12

0.250

5

Quần áo BHLĐ

bộ

3

12

0.250

E

Tài liệu

1

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

1

60

0.017

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

1

60

0.017

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

1

60

0.017

4

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

1

60

0.017

5

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

1

60

0.017

6

Át lát mây quốc tế

quyển

1

60

0.017

7

Bảng tra độ ẩm

quyển

1

60

0.017

8

Quy định kỹ thuật quan trắc mây

quyển

1

60

0.017

9

Hướng dẫn đo mưa

quyển

1

60

0.017

10

Bản đồ địa phương (huyện, tỉnh)

bộ

1

60

0.017

11

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

1

60

0.017

12

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

1

60

0.017

13

Bản đồ đất khu vực

tờ

1

12

0.083

14

Hướng dẫn bảo dưỡng máy

quyển

1

60

0.017

1.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 13

ĐVT: vật liệu/tháng/điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

2.00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

2.00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

2.00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13a, SKT13b

quyển

2.00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2.00

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

2.00

7

Sổ giao ca

quyển

1.00

8

Giản đồ máy áp ký

tờ

40.00

9

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

40.00

10

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

40.00

11

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

40.00

12

Giản đồ nắng loại cong

tờ

40.00

13

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

40.00

14

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

10.00

15

Vải ẩm kế

chiếc

10.00

16

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

1.00

B

Vật liệu lắp đặt trạm đo

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

chiếc

0.08

2

Dầu máy khâu

lít

0.03

3

Mỡ công nghiệp

kg

0.33

4

Nước cất rửa chùm tóc

lít

0.25

5

Đá sỏi

m3

3.00

6

Xi măng

kg

500.00

7

Cát vàng

m3

3.00

8

Cát đen

m3

2.00

9

Nước ngọt

m3

24.00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

0.08

2

Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây

kWh

383.51

-

Điện sạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

9.00

-

Điện cho máy tính xách tay 0,2kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

24.00

-

Điện cho máy in 0,45kw (dùng 5giờ/tháng)

kWh

2.25

-

Điện cho đèn 42kWh/tháng

kWh

42.00

-

Điện điều hòa không khí (1.2 kw dùng 8h/ngày)

kWh

288.00

3

Xăng cho máy phát điện dùng khi mất điện 2,2kVA 2giờ/tháng 1,51ít/giờ

lít

3.00

4

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

0.09

5

Nước sạch 20m3/tháng

m3

20.00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

0.08

2

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0.42

3

Giấy kẻ li

cuộn

1.33

4

Giấy A4

gram

1.00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0.83

6

Cặp kẹp sổ đo đạc

chiếc

0.33

7

Mực viết

hộp

0.50

8

Ghim

hộp

0.17

9

Pin đèn đi đo đạc ban đêm

đôi

7.00

10

Bóng đèn pin

chiếc

2.0

11

Bút máy

chiếc

0.50

12

Bút chì đen

chiếc

4.00

13

Băng dính

cuộn

2.0

14

Bút bi

chiếc

3.0

15

Bút chì kim

chiếc

3.0

16

Tẩy chì

chiếc

3.0

2. Khảo sát khí tượng bằng trạm khí tượng tự động

2.1. Nội dung công việc

2.1.1. Chuẩn bị:

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;

- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;

- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho đo đạc khảo sát;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, khảo sát.

2.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết

Đo đạc khảo sát chi tiết hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, gồm các yếu tố sau: gió, áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, lượng mưa, lượng bốc hơi, nhiệt độ mặt đất và các lớp đất sâu, độ ẩm đất và các lớp đất sâu, thời gian nắng, bức xạ, tầm nhìn ngang, độ cao chân mây.

2.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

2.1.4. Hoàn thiện tài liệu:

- Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc;

- Quy toán kết quả và lập bảng số liệu;

- Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu khảo sát;

- Nhập số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát, viết báo cáo tổng hợp và nghiệm thu.

2.2. Định mức

2.2.1. Định mức lao động

2.2.1.1. Định biên

Bảng 14

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

LĐPT

ĐTV2(1)

ĐTV3(5)

Tng s

1

Chuẩn bị

2

1

2

5

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

0

3

3

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

2

0

2

4

4

Hoàn thiện tài liệu

0

1

1

2

2.2.1.2. Định mức

Bảng 15

ĐVT: công/tháng/điểm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

LĐPT

ĐTV2(1)

ĐTV3(5)

Tổng số

1

Chuẩn bị

8

10

20

38

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

0

90

90

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

6

0

4

10

4

Hoàn thiện tài liệu

0

8

15

23

2.2.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 16

ĐVT: thiết bị/tháng/điểm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

Bộ cảm biến hướng gió

bộ

1

120

0.01

2

Bộ cảm biến tốc độ gió

bộ

1

120

0.01

3

Bộ cảm biến lượng mưa

bộ

1

120

0.01

4

Bộ cảm biến khí áp

bộ

1

120

0.01

5

Bộ cảm biến nhiệt độ không khí

bộ

1

120

0.01

6

Bộ cảm biến nhiệt độ mặt đất và các lớp đất sâu 5; 10; 15; 20 cm

bộ

1

120

0.01

7

Bộ cảm biến độ ẩm không khí

bộ

1

120

0.01

8

Bộ cảm biến tổng lượng bốc hơi

bộ

1

120

0.01

9

Bộ cảm biến số giờ nắng

bộ

1

120

0.01

10

Bộ cảm biến bức xạ tổng quan

bộ

1

120

0.01

11

Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang

bộ

1

120

0.01

12

Bộ cảm biến hiện tượng khí tượng

bộ

1

120

0.01

13

Bộ cảm biến độ cao chân mây

bộ

1

120

0.01

14

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

1

120

0.01

15

Cáp truyền tín hiệu từ bộ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

chiếc

1

60

0.02

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

1

60

0.02

17

Bộ truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm bằng kết nối không dây (wireless)

bộ

1

96

0.01

18

Pin năng lượng mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

1

120

0.01

19

Pin năng lượng mặt trời cho bộ lặp repeater

chiếc

1

120

0.01

20

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

1

60

0.02

21

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

1

96

0.01

22

Hộp kết nối các bộ cảm biến và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ bộ lưu giữ số liệu)

chiếc

1

96

0.01

23

Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

1

96

0.01

-

Bộ lặp repeater

bộ

1

120

0.01

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

1

96

0.01

-

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

1

96

0.01

24

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1

96

0.01

25

Thiết bị chống sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

36

0.03

26

Thiết bị chống sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

1

36

0.03

27

Thiết bị chống sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

1

36

0.03

28

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

1

96

0.01

29

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào.

bộ

1

120

0.01

30

GPS cầm tay

bộ

1

120

0.01

31

Máy ảnh kỹ thuật số

bộ

1

60

0.02

2.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 17

ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

1

36

0.03

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

1

96

0.01

3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

1

96

0.01

4

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

1

60

0.02

5

Bộ nạp điện cho ắc quy

chiếc

1

60

0.02

6

Bộ giá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin

bộ

1

96

0.01

7

Hệ thống anten thu phát

bộ

1

60

0.02

8

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

60

0.02

B

Dụng cụ khác

1

Bàn chải sắt

chiếc

1

24

0.04

2

Chổi sơn

chiếc

1

12

0.08

3

Dập ghim

chiếc

1

36

0.03

4

Quần áo BHLĐ

bộ

6

12

0.50

5

Giầy BHLĐ

bộ

6

12

0.50

6

Găng tay bạt

đôi

6

12

0.50

7

Áo mưa bạt

chiếc

6

36

0.17

8

Máy tính cầm tay

chiếc

1

60

0.02

9

Bàn gấp

chiếc

1

96

0.01

10

Ghế gấp

chiếc

1

60

0.02

11

Kìm điện

chiếc

1

24

0.04

12

Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa

bộ

1

36

0.03

13

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

bộ

1

36

0.03

14

Compa

chiếc

1

36

0.03

15

Cặp 3 dây

chiếc

1

36

0.03

16

Cặp tài liệu

chiếc

1

36

0.03

17

Bút thử điện

chiếc

1

36

0.03

18

Dây điện đôi 100 m

cuộn

1

36

0.03

19

Bộ lưu điện (UPS)

bộ

1

60

0.02

20

Thước đo độ

chiếc

1

36

0.03

21

Thước đo độ cao 2 m

chiếc

1

36

0.03

22

Thước đo đường kính

chiếc

1

36

0.03

23

Thước dây vải 50 m

cuộn

1

36

0.03

24

Bay xây

chiếc

1

24

0.04

25

Bàn xoa

chiếc

1

24

0.04

26

Xô tôn (5-101)

chiếc

1

36

0.03

27

Xô nhựa đựng nước

chiếc

1

36

0.03

28

Chậu nhựa đựng nước

chiếc

1

12

0.08

29

Cuốc bàn

chiếc

1

24

0.04

30

Cuốc chim

chiếc

1

24

0.04

31

Búa đóng đinh

chiếc

1

24

0.04

32

Xẻng

chiếc

1

24

0.04

33

Dây an toàn trên cao

bộ

1

60

0.02

34

Dây dọi

bộ

1

36

0.03

35

Ni vô

chiếc

1

60

0.02

36

La bàn

chiếc

1

60

0.02

37

Kính râm quan trắc

chiếc

1

24

0.04

38

Kẹp sắt

chiếc

1

24

0.04

39

Dao rọc giấy

chiếc

1

12

0.08

40

Liềm, dao phát cỏ

chiếc

1

24

0.04

41

Lều bạt 10 m2

chiếc

1

12

0.08

C

Tài liệu

1

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

1

60

0.02

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

1

60

0.02

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

1

60

0.02

4

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

1

60

0.02

5

Át lát mây quốc tế

quyển

1

60

0.02

6

Bản đồ địa phương

tờ

1

60

0.02

7

Bảng tra độ ẩm không khí

quyển

1

60

0.02

2.2.4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 18

ĐVT: vật liệu/tháng/điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

1

Vòng bi cho bộ cảm biến gió

chiếc

0.08

2

Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

chiếc

0.08

3

Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

chiếc

0.17

4

Hạt hút ẩm silicagel

túi

0.17

5

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

2.00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng và lắp đặt thiết bị

1

Dầu bảo quản máy

lít

0.20

2

Mỡ công nghiệp

kg

0.20

3

Giấy ráp

chiếc

3.00

4

Sơn chống gỉ

kg

1.00

5

Sơn trắng

kg

2.50

6

Sơn phun

bình

1.00

7

Khăn lau máy

chiếc

2.00

8

Xà phòng

kg

0.50

9

Đá sỏi

m3

2.00

10

Xi măng

kg

400.00

11

Cát vàng

m3

2.00

12

Cát đen

m3

2.00

13

Nước ngọt

m3

3.00

14

Dầu hỏa để sơn hàng rào (9 m x 9 m)

lít

2.50

15

Xăng lau chùi máy, thiết bị

lít

2.00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Internet truyền số liệu

gói

1.00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

100.00

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

bản tin

750.00

4

Đĩa DVD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1.00

5

Giấy kẻ li

cuộn

2.00

6

Sổ ghi chép

quyển

1.00

7

Bút bi

chiếc

2.00

8

Năng lượng

kWh

30

Mục 2. ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG TRÊN CAO

1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng trên cao bằng thám không vô tuyến

1.1. Nội dung công việc

1.1.1. Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;

- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;

- Liên hệ với địa phương về việc đo đạc khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho đo đạc khảo sát;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, khảo sát;

1.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết

- Đo đạc khảo sát chi tiết hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, gồm các yếu tố sau: gió, áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí.

- Chế độ khảo sát:

+ Khảo sát 4 lần/ngày: thực hiện vào lúc 1, 7, 13, 19 giờ (giờ Hà Nội);

+ Khảo sát 2 lần/ngày: thực hiện vào lúc 7, 19 giờ (giờ Hà Nội);

+ Khảo sát 1 lần/ngày: thực hiện vào lúc 7 giờ (giờ Hà Nội).

1.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

1.1.4. Hoàn thiện tài liệu:

- Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc;

- Quy toán kết quả và lập bảng số liệu;

- Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu khảo sát;

- Nhập số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát, viết báo cáo tổng hợp và nghiệm thu.

1.2. Định mức

1.2.1. Định mức lao động đo theo chế độ 4 lần/ngày

1.2.1.1. Định biên

Bảng 19

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên lao động

LĐPT

ĐTV2(1)

ĐTV3(5)

Tng s

1

Chuẩn bị

1

1

2

4

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

3

3

6

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

0

1

2

3

4

Hoàn thiện tài liệu

0

2

2

4

1.2.1.2. Định mức

Bảng 20

ĐVT: công/tháng/điểm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

LĐPT

ĐTV2(1)

ĐTV3(5)

Tng s

1

Chuẩn bị

2

5

10

17

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

90

90

180

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

0

5

5

10

4

Hoàn thiện tài liệu

0

20

10

30

1.2.2. Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo 2 lần/ngày được tính như định mức lao động khảo sát 4 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4 số công được tính bằng cách nhân hệ số K = 0.8.

1.2.3. Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo đạc 1 lần/ngày được tính như định mức của khảo sát 4 lần/ngày trong đó tại các mục 2 và 4 số công được tính bằng cách nhân hệ số K = 0.5.

1.2.4. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 21

ĐVT: thiết bị/tháng/điểm

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Thiết b mt đất

1

Bộ thám không mặt đất

bộ

1

96

0.010

2

Bộ hiệu chuẩn máy thám không

bộ

1

96

0.010

3

Bộ Ăngten UHF, GPS

bộ

1

96

0.010

4

Bộ lưu điện UPS

bộ

1

60

0.017

5

Máy tính xách tay

bộ

1

60

0.017

6

Phần mềm quan trắc

bộ

1

60

0.017

Thiết bị điện phân khí Hydro

7

Bộ điện cực 3,0kw

bộ

1

36

0.028

8

Bộ tách khí Hydro

bộ

1

36

0.028

9

Bình hồi lưu

bộ

1

36

0.028

10

Bộ cân bằng áp suất

bộ

1

36

0.028

11

Tủ điện cho bộ điện cực

bộ

1

60

0.017

12

Thùng chứa khí Hydro

bộ

1

120

0.008

13

Giàn lạnh sấy khí Hydro

bộ

1

60

0.017

Thiết bị đo khí tượng

14

Khí áp kế hiện số

chiếc

1

120

0.008

15

Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

120

0.008

-

Bộ cảm biến gió (tốc độ+hướng)

bộ

1

120

0.008

-

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

120

0.008

-

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

96

0.010

-

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

1

96

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

1

48

0.021

16

Máy gió cầm tay

chiếc

1

120

0.008

Thiết bị văn phòng

17

Máy in 0,45kw

chiếc

1

60

0.017

18

Máy điều hòa nhiệt độ phòng đặt thiết bị 1,5kw

bộ

1

96

0.010

Thiết bị khác

19

Máy phát điện 10 kVA

chiếc

1

96

0.010

20

Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền và hệ thống tiếp đất tiêu sét)

bộ

1

96

0.010

21

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

1

60

0.017

22

GPS cầm tay

bộ

1

120

0.008

23

Lều khí tượng (loại liên hợp, 4 mái)

bộ

1

96

0.010

1.2.5. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 22

ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ bơm bóng

1

Bộ bơm bóng thám không (quả cân, vòi, van)

bộ

1

36

0.028

2

Cân đĩa (0-2 kg)

chiếc

1

60

0.017

3

Cột treo máy/bóng

chiếc

1

60

0.017

4

Ca múc nước cất

chiếc

1

12

0.083

Dụng cụ đo khí tượng

1

5

Giá khí áp kế hiện số

chiếc

1

60

0.017

6

Ẩm kế

bộ

1

60

0.017

7

Giá ẩm kế lều

cái

1

60

0.017

8

Cốc ẩm biểu

cái

1

24

0.042

9

Linh kiện của máy gió

bộ

1

120

0.008

Dụng cụ khác

10

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

1

60

0.017

11

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

60

0.017

12

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

36

0.028

13

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

96

0.010

B

Dụng cụ phòng làm việc

14

Bàn để máy, thiết bị

bộ

1

60

0.017

15

Hòm sắt đựng tài liệu + khóa

chiếc

1

36

0.028

16

Điện thoại di động

chiếc

1

36

0.028

17

Đèn neon 0,04kw

bộ

1

12

0.083

18

Quạt cây 0,4kw

chiếc

1

60

0.017

19

Chuột máy tính

chiếc

1

60

0.017

20

Bàn phím máy tính

chiếc

1

60

0.017

21

Đồng hồ bấm giây

chiếc

1

96

0.010

C

Dụng cụ phụ trợ

22

Thước dây mềm loại 50 m

chiếc

1

36

0.028

23

Can đựng xăng loại 20l

chiếc

1

36

0.028

24

Ổ cắm LIOA

chiếc

1

24

0.042

25

Đèn pin

chiếc

1

24

0.042

26

Dập ghim nhỏ

chiếc

1

36

0.028

27

Cặp càng cua

chiếc

1

12

0.083

28

Máy tính cầm tay

chiếc

1

60

0.017

29

Bút máy

chiếc

5

12

0.417

30

Bút chì kim

chiếc

5

12

0.417

31

Dây điện đôi 100 m

cuộn

1

36

0.028

32

Thước nhựa 60 cm

chiếc

1

36

0.028

33

Lều bạt 10 m2

chiếc

1

12

0.083

D

Dng c bảo h lao đng

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

2

12

0.167

2

Kính râm

chiếc

2

12

0.167

3

Găng tay

đôi

2

5

0.400

4

Ủng cao su

đôi

2

12

0.167

5

Tủ thuốc sơ cứu

chiếc

1

60

0.017

6

Khẩu trang

chiếc

2

12

0.167

7

Biển cấm lửa

chiếc

1

24

0.042

8

Bình cứu hỏa

bình

3

36

0.083

9

Bảng nội quy phòng cháy

chiếc

1

24

0.042

10

Cuốc bàn

chiếc

1

24

0.042

11

Bay xây

chiếc

1

24

0.042

12

Bàn xoa

chiếc

1

24

0.042

E

Tài liệu chuyên môn

1

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn luật

quyển

1

60

0.017

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

quyển

1

60

0.017

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết

quyển

1

60

0.017

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

1

60

0.017

9

Bảng tra độ ẩm

quyển

1

60

0.017

11

Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết

quyển

1

60

0.017

12

Từ điển Anh - Việt

quyển

1

60

0.017

13

Quy trình vận hành thiết bị điều chế Hydro VHVT-750

quyển

1

60

0.017

14

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

1

60

0.017

1.2.6. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 23

ĐVT: vật liệu/tháng/điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Máy thám không

bộ

120.00

2

Bóng thám không

quả

120.00

3

Dây buộc bóng

mét

400.00

4

KOH tinh khiết điện phân Hydro

kg

60.00

5

Nhật ký khảo sát

quyển

1.00

6

Nhật ký máy

quyển

1.00

7

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

1.00

8

Sổ ghi thời điểm thả bóng

quyển

1.00

9

USB

chiếc

1.00

10

Giấy A4

ram

1.00

11

Bìa A4

tờ

50.00

12

Mực in đen trắng

hộp

1.00

13

Hồ dán

lọ

5.00

14

Băng dính to

cuộn

3.00

15

Ruột bút chì kim

hộp

2.00

16

Băng dính nhỏ

cuộn

7.00

17

Tẩy

chiếc

3.00

18

Ghim vòng

hộp

2.00

19

Ghim dập

hộp

2.00

20

Khăn đậy máy (3 m2)

chiếc

3.00

21

Nước ngọt

m3

20.00

B

Vật liệu phục vụ duy tu

22

Sơn chống gỉ

kg

1.00

23

Sơn phun

bình

2.00

24

Sơn trắng

kg

1.00

25

Hóa chất pha sơn

lít

1.00

26

Chổi sơn, bàn chải đánh gỉ

chiếc

5.00

27

Dầu mỡ bảo quản máy

kg

1.00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 10phút/ngày)

phút

300.00

2

Dầu cho máy phát điện 10 kVA 14 lít/h, hoạt động 24/24h trong 01 tháng

lít

10080.00

3

Dầu nhớt cho máy phát điện (3% nhiên liệu dầu)

lít

302.40

2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng máy kinh vĩ quang học

2.1. Nội dung công việc

2.1.1. Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;

- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;

- Liên hệ với địa phương về việc đo đạc khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho đo đạc khảo sát;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc khảo sát.

2.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết

- Đo đạc khảo sát chi tiết hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, phân bố gió theo độ cao.

- Chế độ khảo sát:

+ Khảo sát 4 lần/ngày: thực hiện vào lúc 1, 7, 13, 19 giờ (giờ Hà Nội);

+ Khảo sát 2 lần/ngày: thực hiện vào lúc 7, 19 giờ (giờ Hà Nội);

+ Khảo sát 1 lần/ngày: thực hiện vào lúc 7 giờ (giờ Hà Nội).

2.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị khảo sát đo đạc và bảo dưỡng

2.1.4. Hoàn thiện tài liệu:

- Tính toán kết quả và lập bảng số liệu;

- Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu, viết báo cáo tổng hợp khảo sát, nghiệm thu giao nộp kết quả.

2.2. Định mức

2.2.1. Định mức lao động đo theo chế độ 4 lần/ngày

2.2.1.1. Định biên

Bảng 24

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên lao động

LĐPT

ĐTV2(1)

ĐTV3(5)

Tng s

1

Chuẩn bị

1

1

1

3

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

1

2

3

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

0

1

1

2

4

Hoàn thiện tài liệu

0

1

1

2

2.2.1.2. Định mức

Bảng 25

ĐVT: công/tháng/điểm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

LĐPT

ĐTV2(1)

ĐTV3(5)

Tổng số

1

Chuẩn bị

2

5

5

12

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

30

60

90

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

0

1

1

2

4

Hoàn thiện tài liệu

0

6

6

12

2.2.2. Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo đạc 2 lần/ngày được tính như định mức lao động của khảo sát 4 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4 số công được tính bằng cách nhân hệ số K = 0.8.

2.2.3. Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo đạc 1 lần/ngày được tính như định mức của khảo sát 4 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4 số công được tính bằng cách nhân hệ số K = 0.5.

2.2.4. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 26

ĐVT: thiết bị/tháng/điểm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Thiết bị đo

1

Máy kinh vĩ quang học

bộ

96

0.01

2

Máy tính trạm (workstation)

bộ

60

0.017

3

Phần mềm quan trắc

bộ

60

0.017

Thiết bị điều chế khí Hydro

4

Bộ điện cực 1,5kw

bộ

36

0.028

5

Bộ tách khí Hydro

bộ

36

0 028

6

Bình hồi lưu

bộ

36

0.028

7

Bộ cân bằng áp suất

bộ

36

0.028

8

Tủ điện cho bộ điện cực

bộ

60

0.017

9

Thùng chứa khí Hydro

chiếc

120

0.008

Thiết bị đo bề mặt

10

Khí áp kế hiện số

máy

120

0.008

11

Máy gió cầm tay

máy

120

0.008

12

Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

120

0.008

Thiết bị khác

13

Máy in 0,45kw

chiếc

60

0.017

14

Máy phát điện loại 10 kVA

chiếc

96

0.01

15

Bộ lưu điện 600W

bộ

60

0.017

16

Lều khí tượng loại liên hợp 4 mái

bộ

96

0.010

17

GPS cầm tay

bộ

120

0.008

2.2.5. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 27

ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ bơm bóng

1

Bộ quả cân bơm bóng Pilot

bộ

1

36

0.028

2

Van bơm bóng

chiếc

1

36

0.028

3

Cân đĩa (0 - 1kg)

chiếc

1

60

0.017

4

Đồng hồ báo phút chuyên dụng

chiếc

1

36

0.028

Dụng cụ đo bề mặt

5

Giá khí áp kế hiện số

cái

1

60

0.017

6

Ẩm kế

bộ

1

60

0.017

7

Giá ẩm kế lều

chiếc

1

60

0.017

8

Cốc ẩm biểu

chiếc

1

24

0.042

9

Linh kiện của máy gió

bộ

1

120

0.008

B

Dụng cụ khác

10

Ổn áp 3 kVA

chiếc

1

60

0.017

11

Quạt trần 0,1kW

chiếc

1

60

0.017

12

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

36

0.028

13

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

96

0.010

14

Bộ lưu điện 600W

chiếc

1

60

0.017

15

Máy hút ẩm 0,4kW

bộ

1

60

0.017

16

Chuột máy tính

chiếc

1

60

0.017

17

Bàn phím máy tính

chiếc

1

60

0.017

18

Hòm sắt đựng tài liệu + khóa

chiếc

1

36

0.028

19

Bàn, ghế làm việc

bộ

1

96

0.010

20

Quạt cây 0,08kW

chiếc

1

60

0.017

21

Đèn neon 0,04kW

bộ

1

12

0083

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Ổ cắm LIOA

chiếc

1

24

0.042

2

Kẹp sổ quan trắc

chiếc

1

12

0083

3

Giập ghim nhỏ

chiếc

1

36

0.028

4

Giập ghim to

chiếc

1

36

0.028

5

USB lưu giữ số liệu

chiếc

1

36

0028

6

Cặp đựng tài liệu quan trắc

chiếc

1

12

0.083

7

Đèn pin

chiếc

1

24

0.042

8

Máy tính cầm tay

chiếc

1

60

0.017

9

Bút viết (chì kim +bi)

chiếc

1

12

0.083

10

Can đựng xăng loại 20 lít

chiếc

1

36

0.028

11

Thước dây vải mềm (5m)

chiếc

1

36

0028

12

Lều bạt 10 m2

chiếc

1

12

0.083

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

1

12

0.083

2

Kính râm

chiếc

1

24

0.042

3

Găng tay

đôi

1

12

0.083

4

Khẩu trang

chiếc

1

12

0.083

5

Ủng cao su

đôi

1

12

0.083

6

Tủ thuốc sơ cứu

chiếc

1

12

0.083

7

Biển cấm lửa

chiếc

1

12

0.083

8

Bình cứu hỏa

bình

1

12

0.083

9

Bảng nội quy phòng cháy

chiếc

1

12

0.083

10

Cuốc

chiếc

1

12

0.083

11

Bay xây

chiếc

1

24

0.042

12

Bàn xoa

chiếc

1

24

0.042

E

Tài liệu chuyên môn

1

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn luật

quyển

1

60

0.017

2

Quy phạm quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

quyển

1

60

0.017

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết

quyển

1

60

0.017

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

1

60

0.017

5

Bảng tra độ ẩm

quyển

1

60

0.017

6

Quy định kiểm tra kỹ thuật trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết

quyển

1

60

0.017

7

Từ điển Anh - Việt

quyển

1

60

0.017

8

Quy trình vận hành thiết bị điều chế Hydro VHVT-750

quyển

1

60

0.017

9

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

1

60

0.017

2.2.6. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 28

ĐVT: vật liệu/tháng/điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Bóng Pilot số 20

quả

120.00

2

Dây buộc bóng

mét

200.00

3

KOH tinh khiết điện phân Hydro

kg

50.00

4

Nhật ký khảo sát

quyển

1.00

5

Nhật ký máy

quyển

1.00

6

Sổ theo dõi công tác phục vụ

quyển

1.00

7

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

1.00

8

Sổ ghi thời điểm thả bóng

quyển

1.00

9

USB

chiếc

1.00

10

Giấy A4

gam

1.00

11

Bìa A4

tờ

20.00

12

Mực in đen trắng

hộp

1.00

13

Hồ dán

lọ

3.00

14

Băng dính to

cuộn

5.00

15

Ruột bút chì kim

hộp

2.00

16

Băng dính nhỏ

cuộn

2.00

17

Tẩy

chiếc

2.00

18

Ghim vòng

hộp

2.00

19

Ghim dập

hộp

2.00

B

Vật liệu duy tu

20

Sơn chống gỉ

kg

1.00

21

Sơn trắng

kg

1.00

22

Sơn tĩnh điện, phun vỏ thiết bị điều chế Hydro

kg

1.00

23

Chổi sơn, bàn chải đánh gỉ

chiếc

5.00

24

Xi măng

kg

100.00

25

Cát vàng

m3

1.00

C

Truyền tin, năng lượng

26

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 10phút/ngày)

phút

300.00

27

Dầu cho máy phát điện 10 kVA (14 l/h) hoạt động 24/24h trong 01 tháng

lít

10080.00

28

Dầu nhớt cho máy phát điện (3% nhiên liệu dầu)

lít

302.40

3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết

3.1. Nội dung công việc

3.1.1. Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặc điểm khảo sát đo đạc;

- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;

- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;

- Cân chỉnh, kiểm tra ra đa và các thiết bị phụ trợ phục vụ khảo sát.

3.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:

- Chế độ đo 24/24h;

- Khởi động ra đa, chọn mục tiêu, khai báo chế độ (bán kính quét, góc nâng, chế độ ghi và hiển thị thông tin, loại sản phẩm khí tượng cần tạo và chu kỳ tạo sản phẩm);

- Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu khảo sát, điều chỉnh chế độ đo và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp;

- Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình đo và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình đo đạc.

3.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng.

3.1.4. Hoàn thiện tài liệu:

- In các sản phẩm khí tượng ra giấy, kiểm tra mức độ chính xác của thông tin về các sản phẩm khí tượng;

- Đưa số liệu lên khuôn dạng theo yêu cầu;

- Sao lưu kết quả vào đĩa DVD hoặc USB;

- Viết báo cáo tổng kết;

- Bàn giao kết quả khảo sát.

3.2. Định mức

3.2.1. Định mức lao động

3.2.1.1. Định biên

Bảng 29

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Lao động phổ thông

ĐTV2(3)

ĐTV3(5)

Tng s

1

Chuẩn bị

2

1

2

5

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

1

6

7

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị khảo sát đo đạc và bảo dưỡng

0

1

2

3

4

Hoàn thiện tài liệu

0

1

2

3

3.2.1.2. Định mức

Bảng 30

ĐVT: công/tháng/điểm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

Lao động phổ thông

ĐTV2(3)

ĐTV3(5)

Tng s

1

Chuẩn bị

8

3

24

35

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

30

180

210

3

Tháo dỡ thu dọn dụng cụ thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

0

2

12

14

4

Hoàn thiện tài liệu

0

5

15

20

3.2.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 31

ĐVT: thiết bị/tháng/điểm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Thiết bị rađa thời tiết di động

Hệ thống

1

1

Hệ thống ăng ten

-

Ăng ten và vòm che ăng ten

bộ

1

120

0.008

-

Trụ ăng ten (chân đế ăng ten)

bộ

1

120

0.008

+

Hệ thống cơ khí

bộ

1

120

0.008

+

Hệ thống truyền động

bộ

1

96

0.010

+

Hệ thống điện

bộ

1

60

0.017

-

Hệ thống ống dẫn sóng

bộ

1

120

0.008

2

Hệ thống thu phát

-

Hệ thống phát

bộ

1

120

0.008

+

Khối tiền điều chế

bộ

1

120

0.008

+

Khối điều chế

bộ

1

120

0.008

+

Đèn phát

bộ

1

48

0.021

-

Hệ thống thu

bộ

1

120

0.008

+

Khối xử lý tín hiệu thị tần

bộ

1

120

0.008

+

Khối cao tần

bộ

1

60

0.017

+

Khối trung tần

bộ

1

60

0.017

-

Bộ xử lý và điều khiển

bộ

1

60

0.017

-

Bộ hiển thị kiểm tra các thông số rađa kèm phần mềm

bộ

1

60

0.017

-

Tủ rack (đặt hệ thống thu phát, bộ hiển thị)

bộ

1

120

0.008

3

Hệ thống điều khiển, hiển thị

-

Máy tính chủ điều khiển ra đa

bộ

1

60

0.017

-

Phần mềm điều khiển ra đa

bộ

1

60

0.017

4

Xe tải chuyên dụng chuyên trở, đặt ra đa mobile và thiết bị phụ trợ

chiếc

1

300

0.003

B

Thiết bị khác

1

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1

96

0.010

2

Bộ lưu điện (UPS), công suất 10kVA

bộ

1

96

0.010

3

Thiết bị kiểm tra ra đa

bộ

1

120

0.008

4

Máy tính xách tay

bộ

1

60

0.017

5

Máy in mầu

bộ

1

60

0.017

6

Máy in đen trắng

bộ

1

60

0.017

7

Điện thoại di động

chiếc

1

60

0.017

8

Máy phát điện 3 pha công suất 10kVA/pha phục vụ quan trắc

bộ

1

96

0.010

9

Bộ ổn áp

bộ

10

96

0.104

10

Máy điều hòa nhiệt độ, công suất 12.000BTU

chiếc

2

96

0.021

11

Máy hút ẩm

chiếc

1

60

0.017

12

Máy Fax

chiếc

1

60

0.017

13

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

9

60

0.150

3.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 32

ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

1

36

0.028

2

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

96

0.010

B

Dụng cụ làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

1

96

0.010

2

Máy tính cá nhân

cái

1

60

0.017

3

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

10

12

0.833

4

Đèn neon, công suất 0,04kW (12giờ/ngày)

bộ

3

12

0.250

5

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (8giờ/ngày)

chiếc

1

12

0.083

6

Quạt cây công suất 0,045 kw (10giờ/ngày)

chiếc

1

60

0.017

7

Radio catsette thu tin

chiếc

1

60

0.017

8

Dập ghim to, nhỏ

chiếc

2

36

0.056

9

Kéo cắt giấy

chiếc

1

24

0.042

10

Dao rọc giấy

chiếc

1

12

0.083

11

Cái cắt băng dính

chiếc

1

12

0.083

12

Bút bi

chiếc

5

12

0.417

13

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

1

36

0.028

14

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

96

0.010

15

Đĩa DVD, USB

chiếc

2

36

0.056

16

Thước dây loại 50 m

chiếc

1

36

0.028

17

Thước nhựa loại 50cm

chiếc

1

36

0.028

18

Hộp đựng bút

chiếc

1

36

0.028

19

Đèn pin

bộ

1

24

0.042

20

Dây điện đôi tiết diện 2.5 loại 100 m

Cuộn

1

36

0.028

21

Lều bạt 15 m2

chiếc

1

12

0.083

C

Dụng cụ khác

1

Bình cứu hỏa

chiếc

4

36

0.111

2

Bộ ấm chén

bộ

1

24

0.042

3

Phích đun nước

chiếc

1

24

0.042

4

Tủ thuốc sơ cứu

Chiếc

1

12

0.083

5

Xô đựng nước 15 lít

chiếc

2

36

0.056

6

Chậu inox

cái

3

60

0.050

7

Bồn inox chứa nước ngọt dung tích 3 m3

cái

1

120

0.008

8

Hòm sắt đựng tài liệu và dụng cụ

cái

3

36

0.083

9

Máy đầm nền

cái

1

120

0.008

10

Cuốc

cái

2

24

0.083

11

Xẻng

cái

2

24

0.083

12

Xà beng

cái

2

36

0.056

13

Xô cao su 10 lít để làm mặt bằng

cái

4

36

0.111

D

Bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

7

12

0.583

2

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

7

12

0.583

3

Ủng cao su

đôi

7

12

0.583

4

Áo mưa bạt

chiếc

7

36

0.194

E

Tài liệu

1

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

1

60

0.017

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không

quyển

1

60

0.017

3

Quy chế hoạt động của trạm ra đa thời tiết

quyển

1

60

0.017

4

Quy định hướng dẫn vận hành thiết bị ra đa thời tiết

quyển

1

60

0.017

5

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

1

60

0.017

6

Quy chế phân cấp duy tu bảo dưỡng thiết bị khí tượng cao không

quyển

1

60

0.017

7

Hồ sơ kỹ thuật khảo sát

quyển

1

60

0.017

8

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị ra đa thời tiết

quyển

1

60

0.017

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

1

60

0.017

10

Át lát mây quốc tế

quyển

1

60

0.017

3.2.4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 33

ĐVT: vật liệu/tháng/điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Bóng đèn pin

đôi

2.00

2

Nhật ký quan trắc

quyển

1.00

3

Nhật ký máy

quyển

1.00

B

Truyền tin, năng lượng

1

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 10phút/ngày)

phút

300.00

2

Dầu cho máy phát điện 3 pha công suất 10kVA/pha 14 lít hoạt động 24/24h trong 01 tháng

lít

10080.00

3

Dầu nhớt cho máy phát điện (3% nhiên liệu dầu)

lít

302.40

C

Văn phòng phẩm

1

Mực máy in đen trắng

hộp

0.50

2

Cặp càng của

chiếc

2.00

3

Bìa màu A4

tờ

8.00

4

Giấy khổ A4

gram

0.50

5

Ghim bấm

hộp

0.25

6

Băng dính to

cuộn

1.00

7

Băng dính nhỏ

cuộn

1.00

8

Túi file tài liệu

chiếc

5.00

C

Vật liệu khác

1

Nước sạch phục vụ sinh hoạt và làm mặt bằng tại vị trí khảo sát

m3

24.00

2

Xà phòng bột

kg

1.00

4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô dôn khí quyển

4.1. Nội dung công việc

4.1.1. Chuẩn bị:

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;

- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;

- Liên hệ với địa phương về việc đo đạc khảo sát; .

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho đo đạc khảo sát;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc khảo sát.

4.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:

- Chế độ đo: đo liên tục hàng ngày, bắt đầu từ khi độ cao mặt trời lớn hơn 15° vào buổi sáng và kết thúc khi độ cao mặt trời nhỏ hơn 15° vào buổi chiều.

- Quy toán tổng lượng ô dôn;

- Kiểm tra và bảo dưỡng ô dôn kế sau mỗi ngày khảo sát.

4.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị khảo sát đo đạc và bảo dưỡng

4.1.4. Hoàn thiện tài liệu:

- Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát;

- Sao lưu kết quả vào đĩa DVD và USB;

- Viết báo cáo tổng kết;

- Bàn giao kết quả khảo sát.

4.2. Định mức

4.2.1. Định mức lao động

4.2.1.1. Định biên

Bảng 34

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên lao động

LĐPT

ĐTV2(1)

ĐTV3(5)

Tổng số

1

Chuẩn bị

1

1

1

3

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

1

1

2

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

0

1

1

2

4

Hoàn thiện tài liệu

0

1

1

2

4.2.1.2. Định biên

Bảng 35

ĐVT: công/ tháng

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

LĐPT

ĐTV2(1)

ĐTV3(5)

Tổng số

1

Chuẩn bị

2

6

6

14

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

30

30

60

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

0

2

2

4

4

Hoàn thiện tài liệu

0

4

4

8

4.2.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 36

ĐVT: thiết bị/tháng/điểm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

A

Thiết bị đo

1

Thiết bị đo TLO3 0,6kW

bộ

96

0.010

2

Tracker

bộ

96

0.010

3

Dây nối thiết bị chuyên dùng

bộ

60

0.017

4

Bộ kiểm tra 0,4kW

bộ

24

0.042

5

Phần mềm quan trắc

bộ

60

0.017

B

Thiết bị khác

6

Máy phát điện 10 kVA

chiếc

96

0.010

7

Máy sấy hạt ẩm 2,5kW

bộ

96

0.010

8

Bộ lưu điện UPS 600V

bộ

60

0.017

9

Máy tính xách tay 0,4kW

bộ

60

0.017

10

Máy in 0,45kW

chiếc

60

0.017

11

GPS cầm tay

bộ

120

0.008

4.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 37

ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm

TT

Danh mục dng c

ĐVT

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

36

0.028

2

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

96

0.010

3

Điện thoại di động

bộ

1

36

0.028

4

Ổn áp 3 kVA

chiếc

1

60

0.017

5

Quạt trần 0,1 kw

chiếc

1

60

0.017

6

Ổ cắm LIOA

chiếc

1

24

0.042

7

Chuột máy tính

chiếc

1

60

0.017

8

Bàn phím máy tính

chiếc

1

60

0.017

9

Máy hút bụi 0,3kW

chiếc

1

60

0.017

10

Máy hút ẩm 0,4kW

bộ

1

60

0.017

11

Máy sấy vòm kính quan sát

chiếc

1

36

0.028

B

Dụng cụ làm việc

12

Bàn, ghế làm việc

bộ

1

96

0.010

13

Bàn ghế máy tính

bộ

1

60

0.017

14

Hòm sắt đựng tài liệu

chiếc

1

36

0.028

15

Quạt cây 0,08kW

chiếc

1

60

0.017

16

Quạt trần 0,10kW

chiếc

1

60

0.017

17

Đèn neon 0,04kW

bộ

1

12

0.083

18

Đèn bàn 0,04kW

bộ

1

12

0.083

19

Đèn cực tím chuyên dùng

chiếc

1

12

0.083

C

Dụng cụ phụ trợ

20

Kẹp số quan trắc

chiếc

1

24

0.042

21

Giập ghim nhỏ

chiếc

1

36

0.028

22

Giập ghim to

chiếc

1

36

0.028

23

USB lưu giữ số liệu

chiếc

1

36

0.028

24

Cặp đựng tài liệu quan trắc

chiếc

1

36

0.028

25

Đèn pin

chiếc

1

24

0.042

26

Can đựng xăng loại 20lít

chiếc

1

36

0.028

27

Lều bạt 10 m2

chiếc

1

12

0.083

28

Bàn cuốc

Chiếc

1

24

0.042

29

Bay xây

Chiếc

1

24

0.042

30

Bàn xoa

Chiếc

1

24

0.042

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

31

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

2

12

0.083

32

Kính râm

chiếc

2

24

0.042

33

Găng tay

đôi

2

12

0.083

34

Khẩu trang

chiếc

2

12

0.083

35

Ủng cao su

đôi

2

12

0.083

36

Tủ thuốc sơ cứu

chiếc

1

12

0.083

37

Biển cấm lửa

chiếc

1

12

0.083

38

Bình cứu hỏa

bình

1

36

0.028

E

Tài liệu chuyên môn

39

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn luật

quyển

1

60

0.017

40

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

1

60

0.017

41

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết

quyển

1

60

0.017

42

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc ra đa và ô dôn - bức xạ cực tím

quyển

1

60

0.017

43

Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết

quyển

1

60

0.017

44

Từ điển Anh - Việt

quyển

1

60

0.017

45

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

1

60

0.017

4.2. 4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 38

ĐVT: vật liệu/tháng/điểm

TT

Danh mục vật liu

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Hạt ẩm chuyên dùng cho thiết bị đo

kg

0.03

2

Khăn vải, giấy mềm lau máy

kg

0.08

B

Văn phòng phẩm

3

Giấy in khổ A4

gram

0.50

4

Mực máy in laser

hộp

0.17

5

Băng dính to xanh

cuộn

2.00

6

Băng dính nhỏ

cuộn

2.00

7

Bút bi xanh, đen đỏ

hộp

2.00

8

Bút chì kim + ruột

hộp

1.00

9

Dao rọc giấy

chiếc

1.00

10

Kéo cắt giấy

chiếc

1.00

11

Ghim vòng to

hộp

2.00

12

Ghim vòng nhỏ

hộp

1.00

13

Ghim dập số 10

hộp

1.00

14

Ghim dập số 15

hộp

2.00

15

Thước nhựa trắng 30cm, 50cm

chiếc

2.00

16

Hộp đựng bút

chiếc

1.00

C

Năng lượng, nhiên liệu

17

Dầu cho máy phát điện 10 kVA (14 lít/h) hoạt động 24/24h trong 01tháng

lít

10080.00

18

Dầu nhớt cho máy phát điện (3% nhiên liệu dầu)

lít

302.40

5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím

5.1. Nội dung công việc

5.1.1. Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặc điểm khảo sát đo đạc;

- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;

- Liên hệ với địa phương về việc đo đạc khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho đo đạc khảo sát;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc khảo sát.

5.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:

- Chế độ đo: đo liên tục hàng ngày từ 06 giờ 00 đến 18 giờ 00 (giờ Hà Nội);

- Đo và ghi vào sổ quan trắc: cường độ bức xạ, nhiệt độ máy, mây và hiện tượng thời tiết;

- Tính toán cường độ bức xạ cực tím, thời gian phơi nắng cho phép của cơ thể người;

- Kiểm tra và bảo dưỡng máy sau mỗi ngày khảo sát.

5.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị khảo sát đo đạc và bảo dưỡng

5.1.4. Hoàn thiện tài liệu:

- Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát;

- Sao lưu kết quả vào đĩa DVD và USB;

- Viết báo cáo tổng kết;

- Bàn giao kết quả khảo sát.

5.2. Định mức

5.2.1. Định mức lao động

5.2.1.1. Định biên

Bảng 39

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên lao động

LĐPT

ĐTV2(1)

ĐTV3(3)

Tng s

1

Chuẩn bị

1

1

1

3

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

1

1

2

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

0

1

1

2

4

Hoàn thiện tài liệu

0

1

1

2

5.2.1.2. Định mức

Bảng 40

ĐVT: công/tháng/điểm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

LĐPT

ĐTV2(1)

ĐTV3(3)

Tng s

1

Chuẩn bị

2

6

6

14

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

0

30

30

60

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng

0

2

2

4

4

Hoàn thiện tài liệu

0

4

4

8

5.2.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 41

ĐVT: thiết bị/tháng/điểm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Thiết bị đo

1

Thiết bị đo bức xạ cực tím 0,6kW

bộ

96

0.010

2

Tracker

bộ

96

0.010

3

Dây nối thiết bị chuyên dùng

bộ

60

0.017

4

Bộ kiểm tra cực tím 0,4kW

bộ

24

0.042

5

Phần mềm quan trắc

bộ

60

0.017

B

Thiết bị khác

6

Máy phát điện 10 kVA

chiếc

96

0.010

7

Máy sấy hạt ẩm 2,5kW

bộ

96

0.010

8

Bộ lưu điện UPS 600V

bộ

60

0.017

9

Máy tính xách tay 0,4kW

bộ

60

0.017

10

Máy in 0,45kW

chiếc

60

0.017

11

Đèn cực tím chuyên dùng

Chiếc

12

0.083

12

GPS cầm tay

bộ

120

0.008

5.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 42

ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

36

0.028

2

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

96

0.010

3

Điện thoại di động

bộ

1

36

0.028

4

Ổn áp 3 kVA

chiếc

1

60

0.017

5

Quạt trần 0,10kW

chiếc

1

60

0.017

6

Ổ cắm LIOA

chiếc

1

24

0.042

7

Chuột máy tính

chiếc

1

60

0.017

8

Bàn phím máy tính

chiếc

1

60

0.017

9

Máy hút bụi 0,30kW

chiếc

1

60

0.017

10

Máy hút ẩm 0,40kW

bộ

1

60

0.017

11

Máy sấy vòm kính quan sát

chiếc

1

36

0.028

B

Dụng cụ làm việc

12

Bàn, ghế làm việc

bộ

1

96

0.010

13

Bàn ghế máy tính

bộ

1

60

0.017

14

Hòm sắt đựng tài liệu

chiếc

1

36

0.028

15

Quạt cây 0,08kW

chiếc

1

60

0.017

16

Quạt trần 0,10kW

chiếc

1

60

0.017

17

Đèn neon 0,04kW

bộ

1

12

0.083

18

Đèn bàn 0,04kW

bộ

1

12

0.083

C

Dụng cụ phụ trợ

19

Kẹp sổ quan trắc

chiếc

1

12

0.083

20

Giập ghim nhỏ

chiếc

1

36

0.028

21

Giập ghim to

chiếc

1

36

0.028

22

USB lưu giữ số liệu

chiếc

1

36

0.028

23

Cặp đựng tài liệu quan trắc

chiếc

1

36

0.028

24

Đèn pin

chiếc

1

24

0.042

25

Can đựng xăng loại 20lít

chiếc

1

36

0.028

26

Lều bạt 10 m2

chiếc

1

12

0.083

26

Cuốc

chiếc

1

24

0.042

28

Bay xây

chiếc

1

24

0.042

29

Bàn xoa

chiếc

1

24

0.042

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

30

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

2

12

0.167

31

Kính râm

chiếc

2

24

0.083

32

Găng tay

đôi

2

60

0.033

33

Tủ thuốc sơ cứu

chiếc

1

12

0.083

34

Khẩu trang

chiếc

2

12

0.167

35

Ủng cao su

đôi

2

12

0.167

36

Biển cấm lửa

chiếc

1

12

0.083

37

Bình cứu hỏa

bình

1

36

0.028

E

Tài liệu chuyên môn

38

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn luật

quyển

1

60

0.017

39

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

1

60

0.017

40

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết

quyển

1

60

0.017

41

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc ra đa và ô dôn - bức xạ cực tím

quyển

1

60

0.017

42

Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết

quyển

1

60

0.017

43

Từ điển Anh - Việt

quyển

1

60

0.017

44

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

1

60

0.017

5.2.4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 43

ĐVT: vật liệu/tháng/điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Đnh mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Hạt ẩm chuyên dùng cho thiết bị đo

kg

0.03

2

Khăn vải, giấy mềm lau máy

kg

0.08

B

Văn phòng phẩm

1

Giấy in khổ A4

gram

0.50

2

Mực máy in laser

hộp

0.17

3

Băng dính to xanh

cuộn

0.17

4

Băng dính nhỏ

cuộn

0.17

5

Bút bi xanh, đen, đỏ

hộp

0.17

6

Bút chì kim + ruột

hộp

0.17

7

Dao rọc giấy

chiếc

0.17

8

Kéo cắt giấy

chiếc

0.17

9

Ghim vòng to

hộp

0.17

10

Ghim vòng nhỏ

hộp

0.17

11

Ghim dập số 10

hộp

0.17

12

Ghim dập số 15

hộp

0.17

13

Thước nhựa trắng 30cm, 50cm

chiếc

0.17

14

Hộp đựng bút

chiếc

0.17

C

Năng lượng, nhiên liệu

1

Dầu cho máy phát điện 10 kVA (14 l/h) hoạt động 24/24h trong 01 tháng

lít

10080.00

2

Dầu nhớt cho máy phát điện (3% nhiên liệu dầu)

lít

302.40

Chương II

ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THỦY VĂN - KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN

Mục 1. KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THUỶ VĂN

1. Lưới độ cao hạng III, IV và lưới độ cao thủy chuẩn kỹ thuật, lưới tọa độ hạng III

Áp dụng theo Thông tư số 21/2015/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành “Định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc bản đồ”.

2. Lưới đường chuyền cấp 1, 2

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

- Chọn điểm, chôn mốc: chuẩn bị; xác định vị trí điểm ở thực địa; liên hệ xin phép đất đặt mốc; thông hướng đo; đổ, chôn mốc; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra; bàn giao cho địa phương; di chuyển; phục vụ kiểm tra nghiệm thu; giao nộp.

- Tiếp điểm: chuẩn bị; tìm điểm ở thực địa; kiểm tra; chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng đo; di chuyển.

- Đo ngắm:

+ Đo GPS: kiểm tra thiết bị; chuẩn bị; liên hệ với các nhóm đo; đo ngắm; liên hệ với các nhóm liên quan để rút số liệu sang đĩa mềm; tính toán, kiểm tra khái lược; phục vụ KTNT; di chuyển.

+ Đo kinh vĩ: chuẩn bị; kiểm tra thiết bị; đo ngắm (đo góc nằm, góc đứng và đo cạnh); kiểm tra; phục vụ KTNT; di chuyển.

- Tính toán bình sai: chuẩn bị; kiểm tra sổ đo; tính toán bình sai; biên tập thành quả; phục vụ KTNT.

2.1.2. Phân loại khó khăn

- Khó khăn 1: khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du; vùng có giao thông thuận tiện.

- Khó khăn 2: khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du; khu vực giao thông tương đối thuận tiện.

- Khó khăn 3: vùng núi cao từ 50 đến 200m; vùng đồng lầy; vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch; khu vực giao thông không thuận tiện.

- Khó khăn 4: vùng núi cao từ 200 đến 800m; vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu; vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt; khu vực giao thông khó khăn.

- Khó khăn 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800m; khu vực giao thông rất khó khăn.

2.1.3. Định biên

Bảng 44

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

LX3

BĐV4 (4)

BĐV4 (6)

BĐV4 (10)

BĐV3 (2)

BĐV3 (3)

Tổng số

1

Chọn điểm, chôn mốc

1

2

1

4

2

Tiếp điểm

1

1

1

3

3

Đo GPS; phục vụ KTNT

1

2

1

1

5

4

Đo ngắm kinh vĩ; phục vụ KTNT

3

1

1

5

5

Tính toán; phục vụ KTNT

1

1

2

2.1.4. Định mức

Bảng 45

ĐVT: công nhóm/điểm

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Đường chuyền 1

1.1

Chọn điểm chôn mốc

1.2

Tiếp điểm

1.3

Đo ngắm

1.3.1

Đo GPS; phục vụ KTNT

1.3.2

Đo kinh vĩ; phục vụ KTNT

1.4

Tính toán

1.4.1

Khi đo GPS; phục vụ KTNT

0.81

0.81

0.81

0.81

0.81

1.4.2

Khi đo kinh vĩ; phục vụ KTNT

0.63

0.63

0.63

0.63

0.63

2

Đường chuyền 2

2.1

Chọn điểm chôn mốc

2.2

Tiếp điểm

2.3

Đo ngắm

2.3.1

Đo GPS

2.3.2

Đo kinh vĩ

2.4

Tính toán

2.4.1

Khi đo GPS; phục vụ KTNT

0.63

0.63

0.63

0.63

0.63

2.4.2

Khi đo kinh vĩ; phục vụ KTNT

0.49

0.49

0.49

0.49

0.49

2.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 46

ĐVT: ca/điểm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

S lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Đường chuyền cấp 1

1.1

Đo ngắm kinh vĩ

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

0.23

0.28

0.33

0.44

0.50

Máy bộ đàm

cái

3

0.12

0.14

0.17

0.21

0.25

1.2

Đo ngắm GPS

Máy GPS

cái

3

0.20

0.24

0.30

0.36

0.51

Máy bộ đàm

cái

2

0.07

0.08

0.10

0.13

0.17

Máy tính xách tay

cái

1

0.07

0.08

0.10

0.13

0.17

Ô tô 7 chỗ

cái

1

0.14

0.16

0.20

0.25

0.34

1.3

Tính toán đo kinh vĩ

Máy tính xách tay

cái

1

0.32

0.32

0.32

0.32

0.32

1.4

Tính toán đo GPS

Máy tính xách tay

cái

1

0.43

0.43

0.43

0.43

0.43

2

Đường chuyền cấp 2

2.1

Đo ngắm kinh vĩ

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

0.18

0.22

0.26

0.34

0.39

Máy bộ đàm

cái

3

0.09

0.11

0.13

0.17

0.20

2.2

Đo ngắm GPS

Máy GPS

cái

3

0.15

0.19

0.23

0.28

0.40

Máy bộ đàm

cái

2

0.06

0.06

0.08

0.10

0.13

Máy tính xách tay

cái

1

0.06

0.06

0.08

0.10

0.13

Ô tô 7 chỗ

cái

1

0.11

0.13

0.15

0.20

0.27

2.3

Tính toán đo kinh vĩ

Máy tính xách tay

cái

1

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

2.4

Tính toán đo GPS

Máy tính xách tay

cái

1

0.34

0.34

0.34

0.34

0.34

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

2.3.1. Chọn điểm

Bảng 47

ĐVT: ca/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đường chuyền 1

Đường chuyển 2

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

2.74

2.13

2

Áo mưa bạt

cái

36

2.74

2.13

3

Quần áo BHLĐ

bộ

12

5.47

4.26

4

Ba lô

cái

24

5.47

4.26

5

Găng tay bạt

đôi

12

2.05

1.60

6

Giầy BHLĐ

đôi

12

5.47

4.26

7

Tất sợi

đôi

6

5.47

4.26

8

Mũ cứng

cái

12

5.47

4.26

9

Bàn dập ghim

cái

36

0.18

0.14

10

Bi đông nhựa

cái

36

5.47

4.26

11

Bộ khắc chữ mặt mốc

bộ

24

0.17

0.13

12

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

1.03

0.80

13

Cờ hiệu nhỏ

cái

24

0.34

0.27

14

Compa đơn

cái

36

0.17

0.13

15

Compa kép

cái

24

0.17

0.13

16

Cưa gỗ

cái

24

0.17

0.13

17

Cuốc bàn

cái

24

0.17

0.13

18

Cuốc chim

cái

24

0.17

0.13

19

Dao rọc giấy

cái

12

0.17

0.13

20

Dao phát cây

cái

12

0.17

0.13

21

Đèn pin

cái

24

0.17

0.13

22

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0.17

0.13

23

Eke

bộ

12

0.17

0.13

24

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

36

1.03

0.80

25

Hộp đựng bút

cái

36

1.03

0.80

26

Kìm cắt thép

cái

24

0.17

0.13

27

Khóa Việt Tiệp

cái

48

1.03

0.80

28

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

0.17

0.13

29

Ống đựng bản đồ

cái

36

1.03

0.80

30

Ống nhòm

cái

60

0.17

0.13

31

Quy phạm

quyển

48

0.17

0.13

32

Thước đo độ

cái

36

0.17

0.13

33

Thước 3 cạnh

cái

36

0.17

0.13

34

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0.17

0.13

35

Thước thép cuộn 2m

cái

36

0.17

0.13

36

Túi đựng tài liệu

cái

36

1.03

0.80

37

Bộ đồ nề

bộ

24

0.51

0.40

38

Xẻng

cái

24

0.17

0.13

39

Xô tôn

cái

36

0.51

0.40

2.3.2. Tiếp điểm

Bảng 48

ĐVT: ca/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hn (tháng)

Định mức

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0.16

0.13

2

Áo mưa bạt

cái

36

0.16

0.13

3

Ba lô

cái

24

0.32

0.26

4

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0.32

0.26

5

Giầy BHLĐ

đôi

12

032

0.25

6

Tất sợi

đôi

6

0.32

0.25

7

Mũ cứng

cái

12

0.32

0.25

8

Bàn dập ghim

cái

36

0.03

0.02

9

Bi đông nhựa

cái

36

0.11

0.08

10

Cặp nhựa 3 dây

cái

36

0.08

0.06

11

Cưa gỗ (cưa cành)

cái

24

0.02

0.01

12

Dao rọc giấy

cái

12

0.02

0.01

13

Dao phát cây

cái

12

0.02

0.01

14

Đèn pin

cái

24

0.02

0.01

15

Eke

bộ

12

0.02

0.01

16

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

36

0.08

0.06

17

Hòm đựng máy, dụng cụ

cái

36

0.04

0.03

18

Hộp đựng bút

cái

36

0.08

0.06

19

Khóa Việt Tiệp

cái

48

0.08

0.06

20

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

0.02

0.01

21

Ống đựng bản đồ

cái

36

0.08

0.06

22

Ống nhòm

cái

60

0.02

0.01

23

Quy phạm

quyển

48

0.02

0.01

24

Thước cuộn vải 50m

cái

36

0.02

0.01

25

Thước thép cuộn 2m

cái

36

0.02

0.01

26

Túi đựng tài liệu

cái

36

0.08

0.06

Ghi chú: Tiếp điểm (tìm điểm cũ và thông hướng đo)

2.3.3. Đo ngắm kinh vĩ và đo ngắm GPS

Bảng 49

ĐVT: ca/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đo ngắm kinh vĩ

Đo ngắm GPS

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

1.1

0.86

1.98

1.54

2

Áo mưa bạt

cái

36

1.1

0.86

1.98

1.54

3

Quần áo BHLĐ

bộ

12

2.2

1.72

3.96

3.08

4

Giầy BHLĐ

đôi

12

2.2

1.72

3.96

3.08

5

Tất sợi

đôi

6

2.2

1.72

3.96

3.08

6

Mũ cứng

cái

12

2.2

1.72

0.79

0.62

7

Ba lô

cái

18

2.2

1.72

3.96

3.08

8

Bàn dập ghim

cái

36

0.05

0.04

0.1

0.08

9

Bi đông nhựa

cái

36

2.2

1.72

3.96

3.08

10

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

0.33

0.26

0.59

0.46

11

Cờ hiệu nhỏ

cái

24

0.05

0.04

0.05

0.04

12

Compa đơn

cái

36

0.05

0.04

13

Compa kép

cái

24

0.05

0.04

14

Cưa gỗ

cái

24

0.05

0.04

0.05

0.04

15

Cuốc bàn

cái

24

0.05

0.04

0.05

0.04

16

Dao rọc giấy

cái

12

0.05

0.04

0.10

0.08

17

Dao phát cây

cái

12

0.05

0.04

18

Đèn pin

cái

24

0.05

0.04

0.10

0.08

19

Địa bàn kỹ thuật

cái

36

0.09

0.07

0.10

0.08

20

Eke

bộ

24

0.05

0.04

0.10

0.08

21

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

36

0.33

0.26

0.59

0.46

22

Hòm đựng máy, dụng cụ

cái

36

0.11

0.08

0.20

0.15

23

Hộp đựng bút

cái

36

0.33

0.26

0.59

0.46

24

Khóa Việt Tiệp

cái

48

0.33

0.26

0.59

0.46

25

Máy tính cầm tay

cái

60

0.16

0.13

0.10

0.08

26

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

0.05

0.04

0.10

0.08

27

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

0.05

0.04

0.10

0.08

28

Ống đựng bản đồ

cái

36

0.33

0.26

0.59

0.46

29

Ô che máy

cái

36

0.33

0.26

0.59

0.46

30

Quy phạm

quyển

48

0.05

0.04

0.10

0.08

31

Thước thép cuộn 2m

cái

36

0.05

0.04

0.10

0.08

32

Túi đựng tài liệu

cái

36

0.33

0.26

0.59

0.46

33

Bảng ngắm

cái

24

0.33

0.26

34

Ẩm kế

cái

60

0.01

0.01

0.10

0.08

35

Nhiệt kế

cái

24

0.01

0.01

0.10

0.08

36

Áp kế

cái

60

0.01

0.01

0.10

0.08

2.3.4. Tính toán đo kinh vĩ và tính toán đo GPS

Bảng 50

ĐVT: ca/điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Tính toán đo kinh vĩ

Tính toán đo GPS

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

0.43

0.38

0.58

0.45

2

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0.86

0.67

1.15

0.9

3

Ba lô

cái

24

0.86

0.67

1.32

1.03

4

Bàn dập ghim

cái

36

0.05

0.04

0.07

0.06

5

Bi đông nhựa

cái

36

0.86

0.67

0.16

0.13

6

Bóng, đui, chao đèn 100 W

bộ

12

0.43

0.34

0.58

0.45

7

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

0.32

0.25

0.43

0.34

8

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

0.05

0.04

0.14

0.11

9

Dao rọc giấy

cái

12

0.05

0.04

0.07

0.06

10

Eke

cái

12

0.05

0.04

0.07

0.06

11

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

36

0.32

0.25

0.43

0.34

12

Hộp đựng bút

cái

36

0.32

0.25

0.43

0.34

13

Khóa Việt Tiệp

cái

48

0.32

0.25

0.43

0.34

14

Qui phạm

quyển

48

0.05

0.04

0.07

0.06

15

Túi đựng tài liệu

cái

36

0.32

0.25

0.32

0.25

16

Đèn pin

cái

24

0.05

0.04

0.05

0.04

17

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

0.10

0.10

0.10

0.10

Ghi chú: Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức tính cho các loại khó khăn khác theo hệ số trong bảng 51:

Bảng 51

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Chọn điểm, chôn mốc

0.60

0.75

1.00

1.30

1.65

2

Tiếp điểm

0.65

0.85

1.00

1.25

1.65

3

Đo ngắm

0.65

0.85

1.00

1.30

1.50

Khi điểm hạng cao không có tường vây, mức tính tiếp điểm tính bằng 2 lần.

Khi chọn điểm trên hè phố, công trình xây dựng, mức tính bằng 1.2 lần.

2.4. Định mức sử dụng vật liệu

2.4.1. Chọn điểm, chôn mốc

Bảng 52

ĐVT: vật liệu/điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Bản đồ địa hình

tờ

0.05

0.05

2

Băng dính loại vừa

cuộn

0.10

0.10

3

Biên bản bàn giao

tờ

2.00

2.00

4

Sổ ghi chép

quyển

0.05

0.04

5

Tẩy chì

cái

0.09

0.07

6

Bút chì

cái

0.10

0.10

7

Bút vẽ kỹ thuật

cái

0.05

0.05

8

Bút bi

cái

0.09

0.07

9

Dao lam

cái

0.10

0.10

10

Ghi chú điểm tọa độ mới

tờ

2.00

2.00

11

Ghim dập

hộp

0.01

0.01

12

Ghim vòng

hộp

0.01

0.01

13

Giấy A4

ram

0.10

0.10

14

Hồ dán

lọ

0.10

0.10

15

Pin đèn

đôi

0.50

0.50

18

Xi măng

kg

35.10

27.30

19

Cát vàng

m3

0.04

0.03

20

Đá sỏi

m3

0.06

0.05

21

Dấu sứ

cái

1.00

1.00

22

Cọc chống lún 1m

cái

5.00

4.00

23

Đinh

kg

0.05

0.04

24

Sắt Ø10

kg

0.84

0.65

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1 - KK5.

2.4.2. Tiếp điểm

Bảng 53

ĐVT: vật liệu/điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Bản đồ địa hình

tờ

0.05

0.05

2

Băng dính loại vừa

cuộn

0.10

0.10

3

Bút chì

cái

0.10

0.10

4

Bút bi

cái

0.10

0.10

5

Bút vẽ kỹ thuật

cái

0.05

0.05

6

Dao lam

cái

0.10

0.10

7

Ghi chú điểm tọa độ cũ

tờ

1.00

1.00

8

Ghi chú điểm độ cao cũ

tờ

1.00

1.00

9

Ghim dập

hộp

0.01

0.01

10

Ghim vòng

hộp

0.01

0.01

11

Giấy A4

ram

0.05

0.05

12

Hồ dán

lọ

0.30

0.30

13

Pin đèn

đôi

0.20

0.20

14

Đèn pin

chiếc

0.17

0.13

15

Sổ ghi chép

quyển

0.10

0.10

16

Tẩy chì

cái

0.10

0.10

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1 - KK5.

2.4.3. Đo và tính toán kinh vĩ

Bảng 54

ĐVT: vật liệu/điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đo kinh vĩ

Tính kinh vĩ

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Bản đồ địa hình

tờ

0.05

0.05

2

Băng dính loại vừa

cuộn

0.10

0.10

0.30

0.30

3

Bút chì

cái

0.50

0.50

0.05

0.05

4

Bút vẽ kỹ thuật

cái

0.05

0.05

5

Giấy kroky

tờ

0.02

0.02

0.03

0.03

6

Ghim dập

hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

7

Ghim vòng

hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

8

Giấy A4

ram

0.10

0.10

0.10

0.10

9

Hồ dán

lọ

0.30

0.30

0.30

0.30

10

Pin đèn

đôi

0.20

0.20

11

Đèn pin

chiếc

0.17

0.13

12

Sổ kiểm nghiệm máy

quyển

0.20

0.20

13

Sổ đo góc, đo cạnh

quyển

0.20

0.20

14

Sổ ghi chép

quyển

0.05

0.05

0.05

0.05

15

Tẩy chì

cái

0.10

0.10

0.10

0.10

16

Bút bi

cái

0.10

0.10

0.10

0.10

17

Bảng tổng hợp

tờ

0.30

0.30

18

Bảng tính toán

tờ

0.50

0.50

19

Bìa đóng sổ

cái

0.10

0.10

20

Biên bản bàn giao

tờ

0.30

0.30

21

Dao rọc giấy

cái

0.01

0.01

22

USB

cái

0.01

0.01

23

Mực in laser

hộp

0.001

0.001

24

Số liệu tọa độ điểm gốc

tờ

1.00

1.00

25

Số liệu độ cao điểm gốc

tờ

1.00

1.00

26

Điện năng tính toán số liệu

kWh

0.39

0.32

0.52

0.41

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1 - KK5.

2.4.4. Đo và tính toán GPS

Bảng 55

ĐVT: vật liệu/điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đo GPS

Tính toán GPS

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

Đường chuyền 1

Đường chuyền 2

1

Bản đồ địa hình

tờ

0.05

0.05

2

Băng dính loại vừa

cuộn

0.30

0.30

0.30

0.30

3

Biên bản bàn giao

tờ

0.30

0.30

0.30

0.30

4

Bút chì

cái

0.05

0.05

0.05

0.05

5

Tẩy chì

cái

0.10

0.10

0.10

0.10

6

Bút bi

cái

0.10

0.10

0.10

0.10

7

Dao lam

cái

0.10

0.10

0.10

0.10

8

USB

cái

0.01

0.01

0.01

0.01

9

Giấy kroky

tờ

0.03

0.03

0.03

0.03

10

Ghim dập

hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

11

Ghim vòng

hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

12

Giấy A4

ram

0.10

0.10

13

Hồ dán

lọ

0.10

0.10

0.30

0.30

14

Mực in laser

hộp

0.001

0.001

15

Pin đèn

đôi

0.20

0.20

0.20

0.20

16

Sổ kiểm nghiệm máy

quyển

0.20

0.20

17

Sổ đo

quyển

0.20

0.20

18

Số liệu tọa độ điểm gốc

tờ

1.00

1.00

19

Số liệu độ cao điểm gốc

tờ

1.00

1.00

20

Bảng tổng hợp

tờ

0.30

0.30

21

Bảng tính toán

tờ

0.30

0.30

22

Bìa đóng sổ

cái

0.10

0.10

23

Sổ ghi chép

quyển

0.05

0.05

24

Xăng

lít

2.70

2.10

25

Dầu nhờn

lít

0.14

0.10

26

Điện năng tính toán số liệu

kWh

0.39

0.32

0.52

0.41

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1 - KK5

3. Đo vẽ địa hình trên cạn bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000, 1/10000; Đo vẽ địa hình trên cạn bằng phương pháp toàn đạc bản đồ tỷ lệ 1/1000, 1/2000

Áp dụng theo Thông tư số 21/2015/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành “Định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc bản đồ”.

4. Đo vẽ địa hình trên cạn bằng phương pháp toàn đạc đối với các loại bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/5000

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ.

- Đo vẽ chi tiết:

+ Lập lưới đo vẽ: chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao);

+ Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị máy, mia, bản vẽ gốc, đo vẽ chi tiết.

- Hoàn thiện bản vẽ: lập can địa vật, độ cao; tiếp biên; điều viết lý lịch.

- Phục vụ KTNT; giao nộp thành quả.

4.1.2. Phân loại khó khăn

- Khó khăn 1:

Vùng đồng bằng quang đãng, đồng ruộng qui hoạch. Vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít ruộng bậc thang, khe hẻm. Vùng nông thôn cấu trúc đơn giản, ít địa vật. Dân cư chiếm 20% diện tích. Đi lại thuận tiện.

- Khó khăn 2:

Vùng đồng bằng, đồng ruộng ít qui hoạch. Vùng trung du hình lượn sóng, đôi chỗ bị chia bởi khe, suối; thực vật phủ thoáng, đều. Vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt mọc thành khu vực rõ rệt. Vùng dân nông thôn ranh giới địa vật rõ rệt. Vùng dân cư chiếm < 40% diện tích. Đi lại dễ dàng.

- Khó khăn 3:

Vùng đồng bằng, khu dân cư nông thôn, vùng thị trấn nhỏ, địa hình, địa vật không phức tạp. Vùng trung du, đồi dốc san sát, thực vật phủ là cây nhân tạo, tầm nhìn thoáng. Vùng bãi sông, bãi bồi, thực vật mọc không thành bãi. Vùng dân cư chiếm dưới < 60% diện tích. Tầm nhìn hạn chế. Đi lại khó khăn.

- Khó khăn 4:

Khu vực dân cư dày đặc, kiểu thành phố nhỏ, khu vực thị xã, nhà cửa san sát, ranh giới địa hình, địa vật phức tạp. Vùng núi thấp, độ dốc tương đối lớn, địa hình bị chia cắt nham nhở do con người và khe, suối. Thực vật là bụi rậm, rừng cây. Đi lại rất khó khăn. Vùng đồng lầy, nhiều bụi cây, bụi gai. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Diện tích dân cư < 80%.

- Khó khăn 5:

Khu vực thành phố lớn, nhà cửa dày đặc. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Khu vực rừng rậm, khó đi lại. Vùng biên giới, hải đảo.

4.1.3. Định biên

Bảng 56

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

BĐV4 (4)

BĐV4 (6)

BĐV4 (10)

Tổng số

1

Chuẩn bị

1

1

2

Đo vẽ chi tiết

2

2

1

5

3

Hoàn thiện bản vẽ

2

2

4

Phục vụ KTNT

2

2

1

5

4.1. 4. Định mức

Bảng 57

ĐVT: công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

I

Bản đồ tỷ lệ 1/200

1

Chuẩn bị

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2

Đo vẽ chi tiết

2.1

KCĐ: 0.5m

2.2

KCĐ: 1m

2.3

KCĐ: 2m

3

Hoàn thiện bản vẽ

0.51

0.64

0.77

0.92

1.08

4

Phục vụ KTNT

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

II

Bản đồ tỷ lệ 1/500

1

Chuẩn bị

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2

Đo vẽ chi tiết

2.1

KCĐ: 0.5m

2.2

KCĐ: 1m

2.3

KCĐ: 2m

3

Hoàn thiện bản vẽ

1.43

1.79

2.14

2.57

3.04

4

Phục vụ KTNT

0.60

0.60

0.60

0.60

0.60

III

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

1

Chuẩn bị

2

2

2

2

2

2

Đo vẽ chi tiết

2.1

KCĐ: 0.5m

2.2

KCĐ: 1m

2.3

KCĐ: 2m

3

Hoàn thiện bản vẽ

14

14

15

15.5

16

4

Phục vụ KTNT

3

3

3

3

3

4.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 58

ĐVT: ca/mảnh

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

I

Bản đồ tỷ lệ 1/200

1

Đo vẽ chi tiết

a

KCĐ 0.5m

Máy TĐ điện tử

cái

1

1.65

2.16

3.16

4.35

5.54

Máy bộ đàm

cái

3

0.82

1.08

1.58

2.18

2.76

Sổ điện tử

1

1.65

2.16

3.16

4.35

5.54

b

KCĐ 1m

Máy TĐ điện tử

bộ

1

1.39

1.82

2.62

3.48

4.91

Máy bộ đàm

cái

3

0.70

0.91

1.31

1.74

2.45

Sổ điện tử

cái

1

1.39

1.82

2.62

3.48

4.91

c

KCĐ 2m

Máy TĐ điện tử

bộ

1

1.17

1.53

2.19

3.03

4.12

Máy bộ đàm

cái

3

0.58

0.77

1.09

1.51

2.06

Sổ điện tử

cái

1

1.17

1.53

2.19

3.03

4.12

2

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

1

0.26

0.32

0.38

0.46

0.54

Máy in Laser A4

cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Điều hòa 2.2kVA

cái

2.2

1

0.33

0.36

0.39

0.43

0.47

Điện năng

kWh

8.40

9.16

9.91

10.92

11.93

II

Bản đồ tỷ lệ 1/500

1

Đo vẽ chi tiết

a

KCĐ 0.5m

bộ

Máy TĐ điện tử

cái

1

4.61

6.05

8.84

12.18

15.50

Máy bộ đàm

cái

3

2.30

3.02

4.42

6.09

7.75

Sổ điện tử

cái

1

4.61

6.05

8.84

12.18

15.50

b

KCĐ 1m

Máy TĐ điện tử

bộ

1

3.89

5.10

7.33

9.75

13.74

Máy bộ đàm

cái

3

1.94

2.55

3.66

4.87

6.87

Sổ điện tử

cái

1

3.89

5.10

7.33

9.75

13.74

c

KCĐ 2m

Máy TĐ điện tử

bộ

1

3.29

4.28

6.14

8.49

11.53

Máy bộ đàm

cái

3

1.64

2.19

3.07

4.25

5.76

Sổ điện tử

cái

1

3.29

4.28

6.14

8.49

11.53

2

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

1

0.71

0.89

1.07

1.29

1.52

Máy in Laser A4

cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

cái

0.4

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Điều hòa 2.2kVA

cái

2.2

1

0.56

0.65

0.74

0.85

0.96

Điện năng

kWh

14.07

16.34

18.61

21.36

24.28

III

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

1

Đo vẽ chi tiết

a

KCĐ 0.5m

bộ

Máy TĐ điện tử

cái

1

101.14

132.72

194.04

271.66

340.67

Máy bộ đàm

cái

3

50.57

66.36

97.02

135.82

170.38

Sổ điện tử

cái

1

101.14

132.72

194.04

271.66

340.67

b

KCĐ 1m

Máy TĐ điện tử

bộ

1

85.18

112.06

160.78

213.86

301.56

Máy bộ đàm

cái

3

42.59

56.03

80.39

106.93

150.78

Sổ điện tử

cái

1

85.18

112.06

160.78

212.86

301.56

c

KCĐ 2m

Máy TĐ điện tử

bộ

1

72.07

93.91

134.74

186.31

253.01

Máy bộ đàm

cái

3

66.03

46.95

67.37

93.16

126.05

Sổ điện tử

cái

1

72.07

93.91

134.74

186.31

253.01

2

Lập bản

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.40

1

7.10

7.10

7.50

7.90

8.30

Máy in Laser A4

cái

0.50

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

cái

0.40

1

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

Điều hòa 2.2kVA

cái

2.20

1

3.75

3.75

3.95

4.15

4.35

Điện năng

kWh

94.58

94.58

99.62

104.66

109.70

4.3. Định mức sử dụng dụng cụ

4.3.1. Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500

Bảng 59

ĐVT: ca/mảnh

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Tỷ lệ 1/200

Tỷ lệ 1/500

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

9.52

0.62

25.62

1.71

2

Quần áo BHLĐ

bộ

12

19.04

51.24

3

Áo Blu

cái

9

1.23

3.42

4

Dép xốp

cái

6

1.23

1.23

5

Áo mưa bạt

cái

36

9.52

25.62

6

Ba lô

cái

24

19.04

51.24

7

Găng tay bạt

cái

12

0.65

1.83

8

Giầy BHLĐ

đôi

12

19.04

51.24

9

Tất sợi

đôi

6

19.04

51.24

10

Mũ cứng

cái

12

19.04

51.24

11

Bi đông nhựa

cái

36

19.04

51.24

12

Búa đóng cọc

cái

24

0.09

0.24

13

Bút xoay đơn

cái

24

0.30

0.08

0.85

0.21

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

0.74

0.15

2.08

0.43

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

3.49

0.61

9.77

1.71

16

Cờ hiệu nhỏ

cái

24

1.31

3.66

17

Compa đơn

cái

36

0.22

0.04

0.61

0.11

18

Compa kép

cái

24

0.13

0.04

0.37

0.11

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

36

2.62

7.33

20

Tủ đựng tài liệu

cái

36

0.46

1.29

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

0.44

0.08

1.22

0.21

22

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

0.44

1.22

23

Ống đựng bản đồ

cái

36

2.62

0.46

7.33

1.29

24

Túi đựng tài liệu

cái

36

2.62

0.46

7.33

1.29

25

Bàn gấp

cái

60

0.13

0.37

26

Ghế gấp

cái

60

0.13

0.37

27

Que thủy tinh 30cm

cái

12

1.31

0.31

3.66

0.86

28

Eke

bộ

12

0.44

0.08

1.22

0.21

29

Thước đo độ

cái

36

1.31

0.31

3.66

0.86

30

Thước thép cuộn 5m

cái

36

1.31

0.31

3.66

0.86

31

Thước vải 50m

cái

36

0.74

2.08

32

Thước thép cuộn 30m

cái

36

0.44

1.22

33

Thước thép 2m

cái

36

0.22

0.61

34

Thước bẹt nhựa 60cm

cái

36

0.30

0.03

0.85

0.07

35

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

0.30

0.46

0.85

1.29

36

Dao rọc giấy

cái

12

0.44

0.08

1.22

0.21

37

Kim khâu

cái

6

1.31

0.31

3.66

0.86

38

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0.44

0.08

1.22

0.21

39

Quy phạm đo bản đồ

quyển

48

0.44

0.08

1.22

0.21

40

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

1.31

0.31

3.66

0.86

41

Hộp đựng bút

cái

36

2.62

0.46

7.33

1.29

42

Kẹp sắt

cái

24

2.62

0.46

7.33

1.29

43

Bàn dập ghim

cái

36

0.04

0.08

0.12

0.21

44

Máy tính cầm tay

cái

60

0.44

1.22

45

Ô che máy

cái

36

2.62

7.33

46

Đèn pin

cái

24

0.44

0.08

1.22

0.21

47

Pin khô

cái

24

2.18

6.11

48

Bàn máy tính

cái

60

0.46

1.29

49

Ghế máy tính

cái

60

0.46

1.29

50

Áp kế

cái

60

0.04

0.12

51

Ẩm kế

cái

60

0.04

0.12

52

Nhiệt kế

cái

24

0.04

0.12

53

Mia gỗ 3m

cái

36

2.18

6.11

54

Mia thủy chuẩn

cái

36

0.65

1.83

55

Đồng hồ báo thức

cái

36

0.22

0.61

56

Đồng hồ treo tường

cái

36

0.31

0.86

57

Quạt trần 100W

cái

60

0.21

0.57

58

Quạt thông gió 40W

cái

60

0.21

0.57

59

Máy hút bụi 1,5 kw

cái

60

0.01

0.03

60

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

0.08

0.21

61

Đèn neon 40W

cái

12

1.23

3.42

62

Bóng đèn điện tròn 100W

bộ

12

3.49

0.62

9.77

1.71

63

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

0.10

0.10

64

Điện năng

kWh

2.93

2.68

8.21

7.20

4.3.2. Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Bảng 60

ĐVT: ca/mảnh

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Tỷ lệ 1/5000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

542.00

12.00

2

Áo mưa bạt

cái

36

542.00

3

Áo Blu

cái

9

24.0

4

Dép xốp

cái

6

24.0

5

Ba lô

cái

24

1084.00

6

Giầy BHLĐ

đôi

12

1084.00

7

Găng tay bạt

cái

12

40.21

8

Mũ cứng

cái

12

1084.00

9

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1084.00

10

Tất sợi

đôi

6

1084.00

11

Bi đông nhựa

cái

36

1084.00

12

Búa đóng cọc

cái

24

5.34

13

Bút xoay đơn

cái

24

18.76

1.50

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

45.55

3.01

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

214.36

12.03

16

Cờ hiệu nhỏ

cái

24

80.38

17

Compa đơn

cái

36

13.41

0.76

18

Compa kép

cái

24

8.03

0.76

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

36

160.77

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

9.02

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

26.79

1.50

22

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

26.79

23

Ống đựng bản đồ

cái

36

160.77

9.02

24

Túi đựng tài liệu

cái

36

160.77

9.02

25

Bàn gấp

cái

60

8.03

26

Ghế gấp

cái

60

8.03

27

Que thủy tinh 30 cm

cái

12

80.38

6.02

28

Eke

bộ

12

26.79

1.50

29

Thước đo độ

cái

36

80.38

6.02

30

Thước thép cuộn 3m

cái

36

80.38

6.02

31

Thước vải cuộn 50m

cái

36

45.55

32

Thước thép cuộn 30m

cái

36

26.79

33

Thước thép cuộn 2m

cái

36

13.41

34

Thước bẹt nhựa 60cm

cái

36

18.76

1.50

35

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

18.76

9.02

36

Dao rọc giấy

cái

12

26.79

1.50

37

Kim khâu

cái

6

80.38

6.02

38

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

26.79

1.50

39

Quy phạm đo đạc bản đồ

quyển

48

26.79

1.50

40

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

80.38

6.02

41

Hộp đựng bút

cái

36

160.77

9.02

42

Kẹp sắt

cái

24

160.77

9.02

43

Bàn dập ghim

cái

36

2.68

1.50

44

Máy tính cầm tay

cái

60

26.79

45

Ô che máy

cái

36

160.77

46

Đèn pin

cái

24

26.79

1.50

47

Pin khô

cái

24

133.98

48

Bàn máy tính

cái

60

9.02

49

Ghế máy tính

cái

60

9.02

50

Áp kế

cái

60

2.68

51

Ẩm kế

cái

60

2.68

52

Nhiệt kế

cái

24

2.68

53

Mia gỗ 3m

cái

36

133.98

54

Mia thủy chuẩn

cái

36

40.20

55

Đồng hồ báo thức

cái

96

13.41

0.76

56

Đồng hồ treo tường

cái

96

6.00

57

Quạt trần 100W

cái

60

4.00

58

Quạt thông gió 40W

cái

60

4.00

59

Máy hút bụi 1,5 kw

cái

60

0.19

60

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

1.50

61

Đèn neon 40W

cái

12

24.00

62

Bóng đèn điện tròn 100W

bộ

12

214.40

12.00

63

Đầu ghi DVD 40W

bộ

60

0.10

64

Điện năng

kWh

180.10

50.48

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức dụng cụ chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng 61.

Bảng 61

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Bản đồ tỷ lệ 1/200

Đo chi tiết

0.55

0.7

1

1.4

1.85

Hoàn thiện bản vẽ

0.65

0.85

1

1.2

1.4

2

Bản đồ tỷ lệ 1/500

Đo chi tiết

0.55

0.7

1

1.4

1.85

Hoàn thiện bản vẽ

0.65

0.85

1

1.2

1.4

3

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Đo chi tiết

0.55

0.7

1

1.4

1.85

Hoàn thiện bản vẽ

0.86

0.90

1

1.06

1.39

Ghi chú: Mức trên tính cho khoảng cao đều 1m, mức cho các khoảng cao đều khác tính theo hệ số trong bảng 62.

Bảng 62

Khoảng cao đều

Tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

1/5000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

0.5m

1.2

1

1.2

1

1.2

1

1m

1

1

1

1

1

1

2m

0.85

1

0.85

1

0.85

1

4.4. Đnh mức sử dụng vật liu

Bảng 63

ĐVT: vật liệu/mảnh

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Tỷ lệ 1/200

Tỷ lệ 1/500

Tỷ lệ 1/5000

1

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

6.0

8.0

14.0

2

Bảng tính toán

tờ

10.0

30.0

200.0

3

Băng dính loại vừa

cuộn

0.5

0.7

1.2

4

Bìa đóng sổ

cái

4.0

6.0

20.0

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.4

6

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

6.0

8.0

14.0

7

Bút chì kim

cái

1.0

1.3

2.5

8

Tẩy chì

cái

2.0

3.0

10.0

9

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

cái

2.0

2.0

2.0

10

Cọc gỗ 4x4x40cm

cái

30.0

84.0

1843.0

11

Dao lam

cái

8.0

8.0

12.0

12

USB

cái

0.03

0.10

0.70

13

Ghi chú điểm tọa độ cũ

điểm

1.0

3.0

38.0

14

Ghi chú điểm độ cao cũ

điểm

1.0

3.0

38.0

15

Ghim dập

hộp

1.0

1.3

2.5

16

Ghim vòng

hộp

1.0

1.3

2.5

17

Giấy can

m2

1.5

1.5

1.5

18

Giấy kroky

tờ

1.0

1.0

1.0

19

Mực in Laser

hộp

0.0

0.0

0.1

20

Giấy gói hàng

tờ

2.0

2.0

2.0

21

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

22

Hồ dán

lọ

2.0

2.0

2.0

23

Lý lịch bản đồ

quyển

1.0

1.0

1.0

24

Mực mầu

tuýp

3.0

3.0

3.0

25

Mực đen

lọ

0.5

0.5

0.5

26

Đèn pin

chiếc

0.7

0.8

1.0

27

Pin đèn

đôi

1.0

1.3

2.5

28

Sổ các loại

quyển

1.2

2.0

6.0

29

Sổ ghi chép

quyển

1.0

1.0

1.0

30

Số liệu điểm tọa độ gốc

tờ

1.0

1.0

1.0

31

Số liệu điểm độ cao gốc

tờ

1.0

1.0

1.0

32

Giấy in A4

ram

0.1

0.1

0.1

33

Sơn đỏ

kg

0.1

0.1

0.1

34

Mực in màu

hộp

0.1

0.1

0.1

35

Giấy in A0

tờ

1.0

1.0

1.0

36

Giấy in Diamat A0

tờ

1.0

1.0

1.0

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung cho KK1 - KK5; KCĐ 0.5m, 1m, 2m.

5. Đo vẽ địa hình dưới nước

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị: nhận nhiệm vụ, xây dựng kế hoạch thi công, chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ.

- Đo vẽ chi tiết:

+ Lập lưới đo vẽ: chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao)

+ Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị xuồng máy, thuyền máy; máy đo, mia, bản vẽ gốc, đo vẽ.

- Hoàn thiện bản vẽ: lập can địa vật, độ cao; tiếp biên; điều viết lý lịch.

- Phục vụ KTNT; giao nộp thành quả.

5.1.2. Phân loại khó khăn

- Khó khăn 1:

+ Sông rộng dưới 50 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, lòng sông có nhiều đoạn thẳng bằng, bờ sông thấp thoải đều.

+ Bờ hai bên có bãi hoa màu, ruộng, nhà cửa thưa thớt chiếm < 15% diện tích, cây cối thấp, thưa (khi đo không phải phát).

- Khó khăn 2:

+ Sông rộng từ 50 m đến dưới 100 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, gợn sóng có bãi nổi hoặc công trình thủy công hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều.

+ Hai bờ sông thấp thoải đều, cây thưa, diện tích ao hồ ruộng nước, làng mạc chiếm < 30 %.

- Khó khăn 3:

+ Sông rộng từ 100 m đến dưới 300 m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi hoặc công trình thủy công, có sóng nhỏ.

+ Hai bờ sông có núi thấp, cây cối dày, diện tích ao, hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm < 40 %.

+ Khi đo loại khó khăn 1 và 2 vào mùa lũ. Nước chảy mạnh khó qua lại trên sông nước.

- Khó khăn 4:

+ Sông rộng từ 300 m đến dưới 500 m. Sóng gió trung bình. Sông có thác ghềnh, suối sâu, bờ dốc đứng, sóng cao gió mạnh. Diện tích ao hồ đầm lầy, làng mạc chiếm < 50 %, có bến cảng lớn đang hoạt động.

+ Khi đo loại khó khăn 3 vào mùa lũ; nước chảy xiết, thác ghềnh.

- Khó khăn 5:

+ Sông rộng từ 500 m đến dưới 1000 m; sóng cao, gió lớn hoặc ven biển.

+ Bờ sông có đồi núi, ao hồ đầm lầy đi lại khó khăn, cây cối che khuất có nhiều làng mạc, đầm hồ chiếm 70%.

+ Khi đo loại khó khăn 4 vào mùa lũ; nước chảy xiết sóng cao.

- Khó khăn 6:

+ Sông rộng từ 1000 m trở lên. Sóng cao nước chảy xiết (< 2 m/s). Dải biển cách bờ không quá 5 Km, nếu có đảo chắn thì không quá 5 km.

+ Vùng biển quanh đảo, cách bờ đảo không quá 5 km.

+ Khi đo loại khó khăn 5 vào mùa lũ; nước chảy xiết sóng cao.

5.1.3. Định biên

Bảng 64

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

BĐV4 (4)

BĐV4 (6)

BĐV4 (10)

Tng s

1

Chuẩn bị

2

2

2

Đo vẽ chi tiết

4

4

2

10

3

Hoàn thiện bản vẽ

2

2

4

Phục vụ KTNT

4

4

2

10

5.1.4. Định mức

Bảng 65

ĐVT: công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

I

Bản đồ tỷ lệ 1/200

1

Chuẩn bị

2

2

2

2

2

2

2

Đo vẽ chi tiết

2.1

KCĐ: 0.5m

2.2

KCĐ: 1m

2.3

KCĐ: 2m

3

Hoàn thiện bản vẽ

1.02

1.28

1.54

1.84

2.16

2.59

4

Phục vụ KTNT

0.6

0.6

0.6

0.6

0.6

0.6

II

Bản đồ tỷ lệ 1/500

1

Chuẩn bị

2

2

2

2

2

2

2

Đo vẽ chi tiết

2.1

KCĐ: 0.5m

2.2

KCĐ: 1m

2.3

KCĐ: 2m

3

Hoàn thiện bản vẽ

2.9

3.6

4.3

5.1

6.1

7.3

4

Phục vụ KTNT

0.9

0.9

0.9

0.9

0.9

0.9

III

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

1

Chuẩn bị

2

2

2

2

2

2

2

Đo vẽ chi tiết

2.1

KCĐ: 0.5m

2.2

KCĐ: 1m

2.3

KCĐ: 2m

3

Hoàn thiện bản vẽ

8

10

12

14.4

17

20.4

4

Phục vụ KTNT

1.5

1.5

1.5

1.5

1.5

1.5

IV

Bản đồ tỉ lệ 1/2000

1

Chuẩn bị

2

2

2

2

2

2

2

Đo vẽ chi tiết

2.1

KCĐ: 0.5m

2.2

KCĐ: 1m

2.3

KCĐ: 2m

3

Hoàn thiện bản vẽ

18

18

19

20

21

25.2

4

Phục vụ KTNT

3

3

3

3

3

3

V

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

1

Chuẩn bị

2

2

2

2

2

2

2

Đo vẽ chi tiết

2.1

KCĐ: 0.5m

2.2

KCĐ: 1m

2.3

KCĐ: 2m

3

Hoàn thiện bản vẽ

28

28

30

31

32

38.4

4

Phục vụ KTNT

4.5

4.5

4.5

4.5

4.5

4.5

5.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 66

ĐVT: ca/mảnh

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Số lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

I

Bản đồ tỷ lệ 1/200

1

Đo vẽ chi tiết

a

KCĐ 0.5m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

2.97

3.89

5.69

7.83

9.97

13.66

Sổ điện tử

cái

1

2.97

3.89

5.69

7.83

9.97

13.66

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

2.38

3.11

4.55

6.26

7.98

10.93

Máy hồi thanh

bộ

1

2.38

3.11

4.55

6.26

7.98

10.93

Máy thủy chuẩn

bộ

1

0.59

0.78

1.14

1.57

1.99

2.73

Máy bộ đàm

cái

4

1.46

1.94

2.84

3.92

4.98

6.83

Xuồng máy

cái

30CV

1

2.97

3.89

5.69

7.83

9.97

13.66

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

1.87

2.45

3.58

4.93

6.28

8.60

Xăng

lít

150.4

196.9

288.0

396.4

504.9

691.7

Dầu Diezen

lít

106.9

140.0

204.8

281.9

359.0

419.7

Dầu nhớt

lít

12.9

16.8

24.6

33.9

43.2

59.2

b

KCĐ 1m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

2.5

3.28

4.72

6.26

8.84

12.11

Sổ điện tử

cái

1

2.5

3.28

4.72

6.26

8.84

12.11

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

2

2.62

3.77

5.01

7.07

9.69

Máy hồi thanh

bộ

1

2

2.62

3.77

5.01

7.07

9.69

Máy thủy chuẩn

bộ

1

0.5

0.66

0.94

1.25

1.77

2.42

Máy bộ đàm

cái

4

1.25

1.64

2.36

3.13

4.42

6.06

Xuồng máy

cái

30CV

1

2.5

3.28

4.72

6.26

8.84

12.11

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

1.58

2.07

2.97

3.94

5.57

7.63

Xăng

lít

126.7

166.0

238.8

317.1

447.6

613.2

Dầu Diezen

lít

90.1

117.9

169.9

225.5

318.2

435.9

Dầu nhớt

lít

10.8

14.2

20.4

27.1

38.3

52.4

c

KCĐ 2m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

2.11

2.75

3.94

5.45

7.42

10.17

Sổ điện tử

cái

1

2.11

2.75

3.94

5.45

7.42

10.17

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

1.69

2.20

3.15

4.36

5.94

8.14

Máy hồi thanh

bộ

1

1.69

2.20

3.15

4.36

5.94

8.14

Máy thủy chuẩn

bộ

1

0.42

0.55

0.79

1.09

1.48

2.03

Máy bộ đàm

cái

4

1.06

1.38

1.97

2.72

3.71

5.08

Xuồng máy

cái

30CV

1

2.11

2.75

3.94

5.45

7.42

10.17

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

1.33

1.73

2.48

3.43

4.67

6.41

Xăng

lít

106.6

139.4

199.6

276.1

375.6

515.0

Dầu Diezen

lít

75.8

99.1

141.9

196.3

267.0

366.1

Dầu nhớt

lít

9.1

11.9

17.1

23.6

32.1

44.0

2

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

1

0.26

0.32

0.38

0.46

0.54

0.74

Máy in Laser A4

cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

0.30

0.3

Điều hòa 2,2 kVA

cái

2.2

1

0.33

0.36

0.39

0.43

0.47

0.57

Điện năng

kWh

8.40

9.16

9.91

10.92

11.93

14.45

II

Bản đồ tỷ lệ 1/500

1

Đo vẽ chi tiết

a

KCĐ 0.5m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

8.3

10.89

15.91

21.92

27.90

38.22

Sổ điện tử

cái

1

8.3

10.89

15.91

21.92

27.90

38.22

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

6.64

8.71

12.73

17.54

22.32

30.58

Máy hồi thanh

bộ

1

6.64

8.71

12.73

17.54

22.32

30.58

Máy thủy chuẩn

bộ

1

1.66

2.18

3.18

4.38

5.58

7.64

Máy bộ đàm

cái

4

4.15

5.84

7.96

10.96

13.95

19.11

Xuồng máy

cái

30CV

1

8.3

10.89

15.91

21.92

27.90

38.22

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

5.22

6.86

10.02

13.81

17.58

24.08

Xăng

lít

420.2

551.5

805.8

1110.2

1412.8

1935.4

Dầu Diezen

lít

298.7

392.0

572.8

789.3

1004.4

1375.9

Dầu nhớt

lít

35.9

47.2

68.9

95.0

120.9

165.6

b

KCĐ 1m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

7

9.18

13.19

17.55

24.73

33.88

Sổ điện tử

cái

1

7

9.18

13.19

17.55

24.73

33.88

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

5.6

7.34

10.56

14.04

19.79

27.11

Máy hồi thanh

bộ

1

5.6

7.34

10.56

14.04

19.79

27.11

Máy thủy chuẩn

bộ

1

1.4

1.84

2.64

3.51

4.95

6.78

Máy bộ đàm

cái

4

3.50

4.59

6.59

8.78

12.36

16.94

Xuồng máy

cái

30CV

1

7

9.18

13.19

17.55

24.73

33.88

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

4.41

5.78

8.31

11.06

15.58

21.34

Xăng

lít

354.6

480.2

690.0

922.5

1293.8

1772.3

Dầu Diezen

lít

252.1

330.5

475.0

631.8

890.4

1219.6

Dầu nhớt

lít

30.3

40.5

58.2

77.7

109.2

149.6

c

KCĐ 2m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

5.92

7.7

11.05

15.28

20.75

28.43

Sổ điện tử

cái

1

5.92

7.7

11.05

15.28

20.75

28.43

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

4.74

6.16

8.84

12.23

16.60

22.74

Máy hồi thanh

bộ

1

4.74

6.16

8.84

12.23

16.60

22.74

Máy thủy chuẩn

bộ

1

1.18

1.54

2.21

3.06

4.15

5.69

Máy bộ đàm

cái

4

2.96

3.35

5.52

7.64

10.37

14.22

Xuồng máy

cái

30CV

1

5.92

7.7

11.05

15.28

20.75

28.43

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

3.73

4.85

6.96

9.63

13.07

17.91

Xăng

lít

299.8

390.1

559.7

773.9

1051.0

1439.7

Dầu Diezen

lít

213.2

277.3

397.9

550.2

747.1

1023.4

Dầu nhớt

lít

25.6

33.4

47.9

66.2

89.9

123.2

2

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

1

0.71

0.89

1.07

1.29

1.52

2.08

Máy in Laser A4

cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

0.30

0.3

Điều hòa 2,2 kVA

cái

2.2

1

0.56

0.65

0.74

0.85

0.96

1.24

Điện năng

kWh

14.07

16.34

18.61

21.38

24.28

31.33

III

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

1

Đo vẽ chi tiết

a

KCĐ 0.5m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

23.22

30.51

44.55

61.4

78.14

107.05

Sổ điện tử

cái

1

23.22

30.51

44.55

61.4

78.14

107.05

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

18.58

24.41

35.64

49.12

62.51

85.64

Máy hồi thanh

bộ

1

18.58

24.41

35.64

49.12

62.51

85.64

Máy thủy chuẩn

bộ

1

4.64

6.1

8.91

12.28

15.63

21.41

Máy bộ đàm

cái

4

11.61

15.26

22.27

30.70

39.07

53.50

Xuồng máy

cái

30CV

1

23.22

30.51

44.55

61.4

78.14

107.05

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

14.63

19.22

28.07

38.68

49.23

67.44

Xăng

lít

1175.8

1545.1

2256.1

3109.1

3956.9

5420.9

Dầu Diezen

lít

835.9

1098.4

1603.8

2210.3

2813.0

3853.8

Dầu nhớt

lít

100.6

132.2

193.0

266.0

338.5

463.6

b

KCĐ 1m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

19.6

25.7

36.94

49.14

69.23

94.85

Sổ điện tử

cái

1

19.6

25.7

36.94

49.14

69.23

94.85

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

15.68

20.56

29.55

39.31

55.38

75.87

Máy hồi thanh

bộ

1

15.68

20.56

29.55

39.31

55.38

75.87

Máy thủy chuẩn

bộ

1

3.92

5.14

7.39

9.83

13.85

18.97

Máy bộ đàm

cái

4

9.80

12.85

18.47

24.57

34.61

47.42

Xuồng máy

cái

30CV

1

19.6

25.7

36.94

49.14

69.23

94.85

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

12.34

12.11

23.27

30.96

43.61

59.76

Xăng

lít

992.6

1269.0

1870.5

2488.5

3505.6

4803.2

Dầu Diezen

lít

705.7

925.3

1329.7

1769.0

2492.2

3414.6

Dầu nhớt

lít

84.9

109.7

160.0

221.8

299.9

410.9

c

KCĐ 2m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

16.58

21.55

30.94

42.77

58.10

79.60

Sổ điện tử

cái

1

16.58

21.55

30.94

42.77

58.10

79.60

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

13.26

17.24

24.75

34.21

46.48

63.68

Máy hồi thanh

bộ

1

13.26

17.24

24.75

34.21

46.48

63.68

Máy thủy chuẩn

bộ

1

3.32

4.31

6.19

8.55

11.62

15.92

Máy bộ đàm

cái

4

8.29

10.77

15.47

21.38

29.05

39.80

Xuồng máy 30CV

cái

1

16.58

21.55

30.94

42.77

58.10

79.60

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

10.44

13.58

19.49

26.94

36.60

50.14

Xăng

lít

839.5

1091.1

1566.9

2165.7

2942.3

4030.8

Dầu Diezen

lít

596.8

775.7

1113.9

1539.6

2091.7

2865.6

Dầu nhớt

lít

71.8

93.3

839.2

185.3

251.7

344.8

2

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

1

2

2.5

3

3.6

4.25

5.82

Máy in Laser A4

cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

0.30

0.3

Điều hòa 2.2 kVA

cái

2.2

1

1.20

1.45

1.70

2.00

2.33

3.11

Điện năng

kWh

30.32

36.62

42.92

50.48

58.67

78.46

IV

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

1

Đo vẽ chi tiết

a

KCĐ 0.5m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

65.02

85.32

124.74

171.94

218.81

299.77

Sổ điện tử

cái

1

65.02

85.32

124.74

171.94

218.81

299.77

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

52.01

68.26

99.79

137.55

175.05

239.82

Máy hồi thanh

bộ

1

52.01

68.26

99.79

137.55

175.05

239.82

Máy thủy chuẩn

bộ

1

13

17.06

24.95

34.39

43.76

59.95

Máy bộ đàm

cái

4

32.51

42.66

62.37

85.97

109.40

149.88

Xuồng máy 30CV

cái

1

65.02

85.32

124.74

171.94

218.81

299.77

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

40.96

53.75

78.58

108.32

137.85

188.86

Xăng

lít

3292.4

4320.6

6316.7

8706.9

11080

15180

Dầu Diezen

lít

2340.6

3071.5

4490.6

6189.7

7877.1

10792

Dầu nhớt

lít

281.6

369.6

540.4

744.8

947.9

1298.6

b

KCĐ 1m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

54.76

72.04

103.36

137.48

193.86

265.59

Sổ điện tử

cái

1

54.76

72.04

103.36

137.48

193.86

265.59

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

43.8

57.63

82.68

109.99

155.09

212.47

Máy hồi thanh

bộ

1

43.8

57.63

82.68

109.99

155.09

212.47

Máy thủy chuẩn

bộ

1

10.95

14.41

20.67

27.5

38.77

53.11

Máy bộ đàm

cái

4

27.38

36.02

51.68

68.74

96.93

132.79

Xuồng máy

cái

30CV

1

54.76

72.04

103.36

137.48

193.86

265.59

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

34.50

45.38

65.12

68.24

122.13

167.32

Xăng

lít

2772.9

3647.8

5233.9

6815.2

9817.0

13449

Dầu Diezen

lít

1971.2

2593.3

3720.8

4949.4

6979.0

9561.3

Dầu nhớt

lít

237.2

312.0

447.8

558.2

839.8

1150.5

c

KCĐ 2m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

46.33

60.37

86.62

119.77

162.65

222.83

Sổ điện tử

cái

1

46.33

60.37

86.62

119.77

162.65

222.83

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

37.07

48.3

69.29

95.82

130.12

178.26

Máy hồi thanh

bộ

1

37.07

48.3

69.29

95.82

130.12

178.26

Máy thủy chuẩn

bộ

1

9.27

12.07

17.32

23.95

32.53

44.57

Máy bộ đàm

cái

4

23.16

30.18

43.31

59.88

81.32

11141

Xuồng máy 30CV

cái

1

46.33

60.37

86.62

119.77

162.65

222.83

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

29.19

38.03

54.57

75.46

102.47

140.38

Xăng

lít

2346.2

3057.2

4386.3

6065.3

8236.5

11284

Dầu Diezen

lít

1668.0

2173.4

3118.2

4311.8

5855.3

8021.8

Dầu nhớt

lít

200.7

261.5

375.2

518.8

704.6

965.3

2

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

1

4.5

4.5

4.75

5

5.25

7.19

Máy in Laser A4

cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

0.30

0.41

Điều hòa 2.2 kVA

cái

2.2

1

2.45

2.45

2.58

2.70

2.83

3.85

Điện năng

kWh

61.82

61.82

64.97

68.12

71.27

97.10

V

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

1

Đo vẽ chi tiết

a

KCĐ 0.5m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

182.05

238.9

349.27

488.98

613.21

840.10

Sổ điện tử

cái

1

182.05

238.9

349.27

488.98

613.21

840.10

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

145.64

191.12

279.42

391.19

490.56

672.07

Máy hồi thanh

bộ

1

145.64

191.12

279.42

391.19

490.56

672.07

Máy thủy chuẩn

bộ

1

36.41

47.78

69.85

60.29

122.64

168.02

Máy bộ đàm

cái

4

91.02

119.4

174.63

244.49

306.60

420.05

Xuồng máy

cái

30CV

1

182.05

238.9

349.27

488.98

613.21

840.10

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

114.69

150.51

220.04

308.06

386.32

529.26

Xăng

lít

9219.1

12098

17687

22298

31053

43047

Dầu Diezen

lít

6553.9

8600.3

12574

17603

22075

30244

Dầu nhớt

lít

788.6

1034.9

1513.0

1995.0

2656.4

3664.5

b

KCĐ 1m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

153.32

201.71

289.4

384.95

542.81

743.65

Sổ điện tử

cái

1

153.32

201.71

289.4

383.15

542.81

743.65

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

122.66

161.37

231.52

307.96

434.25

594.92

Máy hồi thanh

bộ

1

122.66

161.37

231.52

307.96

434.25

594.92

Máy thủy chuẩn

bộ

1

30.66

40.34

57.88

76.99

108.56

148.73

Máy bộ đàm

cái

4

57.34

100.85

144.70

192.47

271.40

371.82

Xuồng máy

cái

30CV

1

153.32.

201.71

289.4

384.95

542.81

743.65

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

96.59

127.08

182.09

242.52

341.97

468.50

Xăng

lít

7764.3

10214

14654

19494

27488

38658

Dầu Diezen

lít

5519.7

7261.5

10418

13858

19541

29772

Dầu nhớt

lít

664.2

873.8

1253.6

1667.6

2351.4

3221.5

c

KCĐ 2m

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

129.73

169.04

242.53

335.36

455.42

623.93

Sổ điện tử

cái

1

129.73

169.04

242.53

335.36

455.42

623.93

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

103.78

135.23

194.03

268.29

364.33

499.13

Máy hồi thanh

bộ

1

103.78

135.23

194.03

268.29

364.33

499.13

Máy thủy chuẩn

bộ

1

25.95

33.81

48.51

67.07

91.08

124.78

Máy bộ đàm

cái

4

64.82

84.52

121.26

121.26

227.86

311.96

Xuồng máy

cái

30CV

1

129.73

169.04

242.53

335.36

455.42

623.93

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

91.73

106.50

152.79

211.28

286.91

295.16

Xăng

lít

6649.3

8560.1

12282

16982

23062

30812

Dầu Diezen

lít

4670.1

6085.4

8731.2

12073

16395

22461

Dầu nhớt

lít

566.0

732.3

1050.6

1452.8

1972.9

2663.7

2

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

1

7.1

7.1

7.5

7.9

8.30

11.37

Máy in Laser A4

cái

0.5

1

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

Máy in Ao

cái

0.4

1

0.3

0.3

0.3

0.3

0.30

0.41

Điều hòa 2.2kVA

cái

2.2

1

3.75

3.75

3.95

4.15

4.35

5.94

Điện năng

kWh

94.58

94.58

99.62

104.66

109.70

149.77

6.3. Định mức sử dụng dụng cụ

6.3.1. Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500

Bảng 67

ĐVT: ca/mảnh

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Tỷ lệ 1/200

T lệ 1/500

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

26.16

1.23

73.40

3.5

2

Quần áo BHLĐ

bộ

12

52.32

146.80

3

Áo mưa bạt

cái

36

26.16

73.40

4

Áo Blu

cái

9

2.46

6.8

5

Dép xốp

cái

6

2.46

6.8

6

Ba lô

cái

24

52.32

146.80

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

52.32

146.80

8

Găng tay bạt

cái

12

1.17

3.29

9

Mũ cứng

cái

12

52.32

146.80

10

Tất sợi

đôi

6

52.32

146.80

11

Bi đông nhựa

cái

36

52.32

146.80

12

Búa đóng cọc

cái

24

0.16

0.43

13

Bút xoay đơn

cái

24

0.54

0.14

1.53

0.38

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

1.33

0.27

3.74

0.77

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

6.28

1.10

17.59

3.08

16

Cờ hiệu nhỏ

cái

24

2.36

6.59

17

Compa đơn

cái

36

0.40

0.07

1.10

0.20

18

Compa kép

cái

36

0.23

0.07

0.67

0.20

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

36

4.72

13.19

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0.83

2.32

21

Nilon gói tài liệu 1m

tấm

36

0.79

0.14

2.20

0.38

22

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

0.79

2.20

23

Ống đựng bản đồ

cái

36

4.72

0.83

13.19

2.32

24

Túi đựng tài liệu

cái

36

4.72

0.83

13.19

2.32

25

Bàn gấp

cái

60

0.23

0.67

26

Ghế gấp

cái

60

0.23

0.67

27

Que thủy tinh 30cm

cái

12

2.36

0.56

6.59

1.55

28

Eke

bộ

12

0.79

0.14

2.20

0.38

29

Thước đo độ

cái

36

2.36

0.56

6.59

1.55

30

Thước thép 5m

cái

36

2.36

0.56

6.59

1.55

31

Thước vải cuộn 50m

cái

36

1.33

3.74

32

Thước thép cuộn 30m

cái

36

0.79

2.20

33

Thước thép cuộn 2m

cái

36

0.40

1.10

34

Thước bẹt nhựa 60cm

cái

36

0.54

0.05

1.53

0.13

35

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

0.54

0.83

1.53

2.32

36

Dao rọc giấy

cái

12

0.79

0.14

2.20

0.38

37

Kim khâu

cái

6

2.36

0.56

6.59

1.55

38

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0.79

0.14

2.20

0.38

39

Quy phạm đo đạc bản đồ

quyển

48

0.79

0.14

2.20

0.38

40

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

2.36

0.56

6.59

1.55

41

Hộp đựng bút

cái

36

4.72

0.83

13.19

2.32

42

Kẹp sắt

cái

24

4.72

0.83

13.19

2.32

43

Bàn dập ghim

cái

36

0.07

0.14

0.22

0.38

44

Máy tính cầm tay

cái

60

0.79

2.20

45

Ô che máy

cái

36

4.72

13.19

46

Đèn pin

cái

24

0.79

0.14

2.20

0.38

47

Pin khô

cái

24

3.92

11.00

48

Bàn máy tính

cái

60

0.83

2.32

49

Ghế máy tính

cái

60

0.83

2.32

50

Áp kế

cái

60

0.07

0.22

51

Ẩm kế

cái

60

0.07

0.22

52

Nhiệt kế

cái

24

0.07

0.22

53

Mia gỗ 3m

cái

36

3.92

11.00

54

Mia thủy chuẩn

cái

36

1.17

3.29

55

Cột thủy chí

cái

24

4.72

13.19

56

Áo phao

cái

24

34.27

92.23

57

Phao cứu hộ

cái

36

34.27

92.23

58

Đồng hồ báo thức

cái

96

0.40

1.10

59

Đồng hồ treo tường

cái

96

0.62

1.72

60

Quạt trần 100W

cái

60

0.41

1.15

61

Quạt thông gió 40W

cái

60

0.41

1.15

62

Máy hút bụi 1.5 kW

cái

60

0.02

0.05

63

Máy hút ẩm 2kW

cái

60

0.15

0.43

64

Đèn neon 40W

cái

12

2.46

6.88

65

Bóng đèn điện tròn 100W

bộ

12

5.23

1.23

14.66

3.44

66

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

0.10

0.10

67

Điện năng

kWh

4.39

5.15

12.31

14.44

6.3.2. Bản đồ tỷ lệ 1/1000, 1/2000

Bảng 68

ĐVT: ca/mảnh

TT

Danh mục dng c

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Tỷ lệ 1/1000

Tỷ lệ 1/2000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

cái

13

205.20

9.6

574.20

15.2

2

Áo mưa bạt

cái

36

205.20

574.20

3

Quần áo BHLĐ

bộ

12

410.40

1148.40

4

Áo Blu

cái

9

19.2

30.4

5

Dép xốp

cái

6

19.2

30.4

6

Ba lô

cái

24

410.40

1148.40

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

410.40

1148.40

8

Găng tay bạt

cái

12

9.23

25.85

9

Mũ cứng

cái

12

410.40

1148.40

10

Tất sợi

đôi

6

410.40

1148.40

11

Bi đông nhựa

cái

36

410.40

1148.40

12

Búa đóng cọc

cái

24

1.22

3.44

13

Bút xoay đơn

cái

24

4.30

1.08

12.06

1.71

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

10.46

2.16

29.29

3.42

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

49.25

8.64

137.81

13.68

16

Cờ hiệu nhỏ

cái

24

18.47

51.68

17

Compa đơn

cái

36

3.08

0.54

8.62

0.86

18

Compa kép

cái

36

1.85

0.54

5.17

0.86

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

36

36.94

103.36

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

6.48

10.26

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

6.16

1.08

17.23

1.71

22

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

6.16

17.23

23

Ống đựng bản đồ

cái

36

36.94

6.48

103.36

10.26

24

Túi đựng tài liệu

cái

36

36.94

6.48

103.36

10.26

25

Bàn gấp

cái

60

1.85

5.17

26

Ghế gấp

cái

60

1.85

5.17

27

Que thủy tinh 30 cm

cái

12

18.47

4.32

51.68

6.84

28

Eke

bộ

13

6.16

1.08

17.23

1.71

29

Thước đo độ

cái

36

18.47

4.32

51.68

6.84

30

Thước thép cuộn 5m

cái

36

18.47

4.32

51.68

6.84

31

Thước vải cuộn 50m

cái

36

10.46

29.29

32

Thước thép cuộn 30m

cái

36

6.16

17.23

33

Thước thép cuộn 2m

cái

36

3.08

8.62

34

Thước bẹt nhựa 60cm

cái

36

4.30

0.34

12.06

0.97

35

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

4.30

6.48

12.06

10.26

36

Dao rọc giấy

cái

12

6.16

1.08

17.23

1.71

37

Kim khâu

cái

6

18.47

4.32

51.68

6.84

38

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

6.16

1.08

17.23

1.71

39

Quy phạm đo đạc bản đồ

quyển

48

6.16

1.08

17.23

1.71

40

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

18.47

4.32

51.68

6.84

41

Hộp đựng bút

cái

36

36.94

6.48

103.36

10.26

42

Kẹp sắt

cái

24

36.94

6.48

103.36

10.26

43

Bàn dập ghim

cái

36

0.61

1.08

1.73

1.71

44

Máy tính cầm tay

cái

60

6.16

17.23

45

Ô che máy

cái

36

36.94

103.36

46

Đèn pin

cái

24

6.16

1.08

17.23

1.71

47

Pin khô

cái

24

30.78

86.13

48

Bàn máy tính

cái

60

6.48

10.26

49

Ghế máy tính

cái

60

6.48

10.26

50

Áp kế

cái

60

0.61

1.73

51

Ẩm kế

cái

60

0.61

1.73

52

Nhiệt kế

cái

24

0.61

1.73

53

Mia gỗ 3m

cái

36

30.78

86.13

54

Mia thủy chuẩn

cái

36

9.23

25.85

55

Cột thủy chí

cái

24

36.94

103.36

56

Áo phao

cái

24

253.44

703.44

57

Phao cứu hộ

cái

36

253.44

703.44

58

Đồng hồ báo thức

cái

96

3.08

8.62

59

Đồng hồ treo tường

cái

96

4.80

7.60

60

Quạt trần 100W

cái

60

3.20

5.07

61

Quạt thông gió 40W

cái

60

3.20

5.07

62

Máy hút bụi 1,5 kw

cái

60

0.15

0.24

63

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

1.20

1.90

64

Đèn neon 40W

cái

12

19.20

30.40

65

Bóng đèn điện tròn 100W

bộ

12

41.04

9.60

114.84

15.20

66

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

0.10

0.10

67

Điện năng

kWh

34.47

40.36

96.47

63.92

6.3.3. Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Bảng 69

ĐVT: ca/mảnh

TT

Danh mục dng c

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Tỷ lệ 1/5000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

1608.0

24.0

2

Áo mưa bạt

cái

36

1608.0

3

Ba lô

cái

24

3216.0

4

Áo Blu

cái

9

48.0

5

Dép xốp

cái

6

48.0

6

Giầy BHLĐ

đôi

12

3216.0

7

Găng tay bạt

cái

12

72.38

8

Mũ cứng

cái

12

3216.0

9

Quần áo BHLĐ

bộ

12

3216.0

10

Tất sợi

đôi

6

3216.0

11

Bi đông nhựa

cái

36

3216.0

12

Búa đóng cọc

cái

24

9.61

13

Bút xoay đơn

cái

24

33.77

2.70

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

81.99

5.42

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

385.85

21.65

16

Cờ hiệu nhỏ

cái

24

144.68

17

Compa đơn

cái

36

24.14

1.37

18

Compa kép

cái

36

14.45

1.37

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

36

289.39

20

Tủ đựng tài liệu

cái

36

16.24

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

48.22

2.70

22

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

48.22

23

Ống đựng bản đồ

cái

36

289.39

16.24

24

Túi đựng tài liệu

cái

36

289.39

16.24

25

Bàn gấp

cái

60

14.45

26

Ghế gấp

cái

60

14.45

27

Que thủy tinh 30cm

cái

12

144.68

10.84

28

Eke

bộ

12

48.22

2.70

29

Thước đo độ

cái

36

144.68

10.84

30

Thước thép cuộn 5m

cái

36

144.68

10.84

31

Thước vải cuộn 50m

cái

36

81.99

32

Thước thép cuộn 30m

cái

36

48.22

33

Thước thép cuộn 2m

cái

36

24.14

34

Thước bẹt nhựa 60cm

cái

36

33.77

2.70

35

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

33.77

16.24

36

Dao rọc giấy

cái

12

48.22

2.70

37

Kim khâu

cái

6

144.68

10.84

38

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

48.22

2.70

39

Qui phạm đo đạc bản đồ

quyển

48

48.22

2.70

40

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

144.68

10.84

41

Hộp đựng bút

cái

36

289.39

16.24

42

Kẹp sắt

cái

24

289.39

16.24

43

Bàn dập ghim

cái

36

4.82

2.70

44

Máy tính cầm tay

cái

60

48.22

45

Ô che máy

cái

36

289.39

46

Đèn pin

cái

24

48.22

2.70

47

Pin khô

cái

24

241.16

48

Bàn máy tính

cái

60

16.24

49

Ghế máy tính

cái

60

16.24

50

Áp kế

cái

60

4.82

51

Ẩm kế

cái

60

4.82

52

Nhiệt kế

cái

24

4.82

53

Mia gỗ 3m

cái

36

241.16

54

Mia thủy chuẩn

cái

36

72.36

55

Cột thủy chí

cái

24

289.40

56

Áo phao

cái

24

1951.20

57

Phao cứu hộ

cái

36

1951.20

58

Đồng hồ báo thức

cái

96

24.14

59

Đồng hồ treo tường

cái

96

12.00

60

Quạt trần 100W

cái

60

8.00

61

Quạt thông gió 40W

cái

60

8.00

62

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0.38

63

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

3.00

64

Đèn neon 40W

cái

12

48.00

65

Bóng đèn điện tròn 100 W

bộ

12

321.60

24.00

66

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

0.10

67

Điện năng

kWh

270.14

100.92

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức dụng cụ trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng 70.

Bảng 70

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Bản đồ tỷ lệ 1/200

Đo chi tiết

0.55

0.7

1

1.35

1.65

1.95

Hoàn thiện bản vẽ

0.65

0.85

1

1.20

1.40

1.60

2

Bản đồ tỷ lệ 1/500

Đo chi tiết

0.55

0.7

1

1.35

1.65

1.95

Hoàn thiện bản vẽ

0.65

0.85

1

1.20

1.40

1.6

3

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Đo chi tiết

0.55

0.7

1

1.35

1.65

1.95

Hoàn thiện bản vẽ

0.65

0.85

1

1.2

1.4

1.6

4

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Đo chi tiết

0.55

0.7

1

1.35

1.65

1.95

Hoàn thiện bản vẽ

0.95

0.95

1

1.05

1.1

1.15

5

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Đo chi tiết

0.55

0.7

1

1.35

1.65

1.95

Hoàn thiện bản vẽ

0.86

0.92

1

1.05

1.1

1.15

Mức trên tính cho khoảng cao đều 1m, mức cho các loại khoảng cao đều khác tính theo hệ số trong bảng 71.

Bảng 71

Khoảng cao đều

Tỷ lệ bản bản đồ

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

0.5m

1.2

1

1.2

1

1.2

1

1.2

1

1.2

1

1m

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

2m

0.85

1

0.85

1

0.85

1

0.85

1

0.85

1

6.4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 72

ĐVT: vật liệu/mảnh

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Tỷ lệ 1/200

Tỷ lệ 1/500

Tỷ lệ 1/1000

Tỷ lệ 1/2000

Tỷ lệ 1/5000

1

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

6

6

6

6

6

2

Bảng tính toán

tờ

4

4

4

4

4

3

Băng dính loại vừa

cuộn

0.5

0.7

0.8

1.0

1.2

4

Bìa đóng sổ

cái

4

4

4

4

4

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.3

0.4

6

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

6

6

6

6

6

7

Bút chì kim

cái

1.0

1.3

1.5

2.0

2.5

8

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

cái

2

2

2

2

2

9

Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5

cái

54

90

108

144

180

10

Sào tiêu dài 5m

cái

4

4

6

6

6

11

Dao lam

cái

8

8

8

10

12

12

USB

cái

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

13

Ghi chú điểm tọa độ cũ

điểm

1

1

1

1

1

14

Ghim dập

hộp

1.0

1.3

1.5

2.0

2.5

15

Ghim vòng

hộp

1.0

1.3

1.5

2.0

2.5

16

Giấy hồi thanh

cuộn

1.2

3.4

9.5

26.6

74.5

17

Giấy can

m2

1.5

1.5

1.5

1.5

1.5

18

Giấy kroky

tờ

1

1

1

1

1

19

Mực in laser

hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

20

Giấy gói hàng

tờ

2

2

2

2

2

21

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

22

Hồ dán

lọ

2

2

2

2

2

23

Lý lịch bản đồ

quyển

1

1

1

1

1

24

Mực mầu

tuýp

3

3

3

3

3

25

Mực đen

lọ

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

26

Sổ các loại

quyển

1.2

2.0

2.5

4.0

6.0

27

Sổ ghi chép

quyển

1

1

1

1

1

28

Số liệu điểm tọa độ cũ

điểm

1

1

1

1

1

29

Tẩy chì

cái

2

2

2

2

2

30

Sơn đỏ

kg

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

31

Mực in màu

hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

0.05

32

Giấy in A4

ram

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

33

Giấy in A0

tờ

1

1

1

1

1

34

Giấy in Diamat A0

tờ

1

1

1

1

1

Ghi chú: Mức vật liệu tính chung cho KK1- KK6; KCĐ 0.5m, 1m, 2m.

6. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang trên cạn

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị:

+ Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình;

+ Đi thực địa, khảo sát tổng hợp;

+ Lập đề cương kỹ thuật;

+ Di chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình;

+ Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư.;

+ Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.

- Đo vẽ chi tiết:

+ Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến đo, các điểm ngoặt, điểm chi tiết thuộc tuyến đo;

+ Đóng cọc;

+ Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao các điểm mốc, điểm ngoặt và các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình;

+ Đo cắt dọc, cắt ngang tuyến đo.

- Hoàn thiện bản vẽ:

+ Tính toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang tuyến đo;

+ Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ;

+ Lập báo cáo kỹ thuật, vẽ giao nộp tài liệu.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

6.1.2. Phân loại khó khăn

- Khó khăn 1: vùng đồng bằng địa hình khô ráo, bằng phẳng, dân cư thưa thớt, không ảnh hưởng hướng ngắm.

- Khó khăn 2:

+ Vùng đồng bằng, tuyến đo qua vùng trồng lúa nước, vùng ruộng bậc thang thuộc trung du hay cây màu cao <1m, vùng đồi trọc;

+ Vùng bằng phẳng Tây Nguyên có xen kẽ cây lau sậy, bụi gai có chiều cao < 1 m.

- Khó khăn 3:

+ Vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, ít nhà cửa, ruộng nước ít lầy lội hoặc vùng bãi thủy triều có sú vẹt, cây tạp mọc thấp, vùng trung du có địa hình ít phức tạp, đồi cao từ 30 đến dưới 50m, hướng ngắm khó thông suốt phải phát dọn;

+ Vùng bằng phẳng Tây Nguyên có cây trồng thưa, xen kẽ có bản làng, rừng cây thưa thớt.

- Khó khăn 4:

+ Tuyến đo qua vùng thị trấn, ngoại vi thị xã, thành phố, vườn cây ăn quả không được chặt phát;

+ Tuyến đo qua vùng bãi thủy triều lầy thụt, sú vẹt, cây tạp mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn phải chặt phát nhiều;

+ Tuyến qua vùng Tây Nguyên, cây trồng dày đặc, không được phát, rừng cây phủ kín 40% hoặc có nhiều bản làng phải đo gián tiếp.

- Khó khăn 5:

+ Vùng rừng núi cao 100 đến 150m, cây cối rậm rạp, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phá nhiều, từ tuyến đo men theo đồi núi dốc đứng, khu có đường mòn, đi lại phải leo trèo, có nhiều cây con, gai góc, vướng tầm ngắm;

+ Vùng bằng phẳng Tây Nguyên rừng cây dày đặc >80% hoặc qua nhiều làng mạc, dày đặc cây trồng, cây công nghiệp cao, không được phát (cao su, cà phê).

- Khó khăn 6:

+ Vùng rừng núi cao trên 150m hoang vu, rậm rạp, có nhiều thú dữ, côn trùng độc hại, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại khó khăn;

+ Vùng rừng núi giang, nứa phủ dày, cây cối gai góc rậm rạp, đi lại khó khăn;

+ Vùng bằng phẳng Tây Nguyên, có rừng nguyên sinh, rừng cây dày gần 100%;

+ Vùng biên giới và hải đảo.

6.1.3. Định biên

Bảng 73

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

BĐV4 (4)

BĐV4 (6)

BĐV4 (10)

Tổng số

1

Chuẩn bị

1

1

2

Đo vẽ chi tiết mặt cắt

2

2

1

5

3

Hoàn thiện bản vẽ

2

2

4

Phục vụ KTNT

2

2

1

5

6.1.4. Định mức

6.1.4.1. Mặt cắt dọc

Bảng 74

ĐVT: công nhóm/km

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Chuẩn bị

1

1

1

1

1

1

2

Đo vẽ chi tiết

3

Hoàn thiện bản vẽ

0.82

0.99

1.18

1.42

1.70

2.04

4

Phục vụ KTNT

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

6.1.4.2. Mặt cắt ngang

Bảng 75

ĐVT: công nhóm/km

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Chuẩn bị

1

1

1

1

1

1

2

Đo vẽ chi tiết

3

Hoàn thiện bản vẽ

1.13

1.37

1.63

1.96

2.35

2.82

4

Phục vụ KTNT

0.69

0.69

0.69

0.69

0.69

0.69

6.2. Định mức sử dụng thiết bị

6.2.1. Mặt cắt dọc

Bảng 76

ĐVT: ca/km

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

SL

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Đo vẽ chi tiết

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

2.38

3.11

4.55

6.26

7.98

10.93

Máy thủy chuẩn

bộ

1

1.19

1.56

2.28

3.13

3.99

5.46

Máy bộ đàm

cái

3

1.17

1.55

2.27

3.14

3.98

5.46

2

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

1

0.21

0.26

0.30

0.37

0.43

0.59

Máy in Laser A4

cái

0.5

1

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

Máy in Ao

cái

0.4

1

0.24

0.24

0.24

0.24

0.24

0.24

Điều hòa 2,2kVA

cái

2.2

1

0.12

0.13

0.14

0.16

0.17

0.21

Điện năng

kWh

3.77

4.17

4.49

5.04

5.52

6.80

6.2.2. Mặt cắt ngang

Bảng 77

ĐVT: ca/ km

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

SL

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Đo vẽ chi tiết

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

3.28

4.29

6.28

8.64

11.01

15.08

Sổ điện tử

cái

1

3.28

4.29

6.28

8.64

11.01

15.08

Máy thủy chuẩn

bộ

1

1.64

2.15

3.14

4.32

5.51

7.54

Máy bộ đàm

cái

3

1.61

2.14

3.13

4.33

5.49

7.53

2

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

1

0.29

0.36

0.41

0.51

0.59

0.81

Máy in Laser A4

cái

0.5

1

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

Máy in Ao

cái

0.4

1

0.33

0.33

0.33

0.33

0.33

0.33

Điều hòa 2,2kVA

cái

2.2.

1

0.32

0.36

0.38

0.43

0.47

0.58

Điện năng

kWh

8.08

8.96

9.59

10.85

11.86

14.63

6.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 78

ĐVT: ca/km

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Mt cắt dc

Mặt cắt ngang

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

9.5

0.95

13.11

1.31

2

Quần áo BHLĐ

bộ

12

18.8

25.94

3

Áo mưa bạt

cái

36

9.5

13.11

4

Áo Blu

cái

9

1.88

2.59

5

Dép xốp

cái

6

1.88

2.59

6

Ba lô

cái

24

18.8

25.94

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

18.8

25.94

8

Găng tay bạt

cái

12

0.94

1.30

9

Mũ cứng

cái

12

18.8

25.94

10

Tất sợi

đôi

6

18.8

25.94

11

Bi đông nhựa

cái

36

18.8

25.94

12

Búa đóng cọc

cái

24

0.13

0.18

13

Bút xoay đơn

cái

24

0.43

0.11

0.59

0.15

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

1.06

0.22

1.46

0.30

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

5.02

0.88

6.93

1.21

16

Cờ hiệu nhỏ

cái

24

1.89

2.61

17

Compa đơn

cái

36

0.32

0.06

0.44

0.08

18

Compa kép

cái

36

0.18

0.06

0.25

0.08

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

36

3.78

5.22

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0.66

0.91

21

Nilon gói tài liệu 1m

tấm

36

0.63

0.11

0.87

0.15

22

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

0.63

0.87

23

Ống đựng bản đồ

cái

36

3.78

0.66

5.22

0.91

24

Túi đựng tài liệu

cái

36

3.78

0.66

5.22

0.91

25

Bàn gấp

cái

60

0.18

0.25

26

Ghế gấp

cái

60

0.18

0.25

27

Que thủy tinh 30cm

cái

12

1.89

0.45

2.61

0.62

28

Eke

bộ

12

0.63

0.11

0.87

0.15

29

Thước đo độ

cái

36

1.89

0.45

2.61

0.62

30

Thước thép 5m

cái

36

1.89

0.45

2.61

0.62

31

Thước vải 50m

cái

36

1.06

1.46

32

Thước thép cuộn 30m

cái

36

0.63

0.87

33

Thước thép 2m

cái

36

0.32

0.44

34

Thước bẹt nhựa 60cm

cái

36

0.43

0.04

0.59

0.06

35

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

0.43

0.66

0.59

0.91

36

Dao rọc giấy

cái

12

0.63

0.11

0.87

0.15

37

Kim khâu

cái

6

1.89

0.45

2.61

0.62

38

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0.63

0.11

0.87

0.15

39

Quy phạm đo đạc bản đồ

quyển

48

0.63

0.11

0.87

0.15

40

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

1.89

0.45

2.61

0.62

41

Hộp đựng bút

cái

36

3.78

0.66

5.22

0.91

42

Kẹp sắt

cái

24

3.78

0.66

5.22

0.91

43

Bàn dập ghim

cái

36

0.06

0.11

0.08

0.15

44

Máy tính cầm tay

cái

60

0.63

0.87

45

Ô che máy

cái

36

3.78

5.22

46

Đèn pin

cái

24

0.63

0.11

0.87

0.15

47

Pin đèn

cái

24

3.14

4.33

48

Bàn máy tính

cái

60

0.66

0.91

49

Ghế máy tính

cái

60

0.66

0.91

50

Áp kế

cái

48

0.06

0.08

51

Ẩm kế

cái

48

0.06

0.08

52

Nhiệt kế

cái

24

0.06

0.08

53

Mia gỗ 3m

cái

36

3.14

4.33

54

Mia thủy chuẩn

cái

36

0.94

1.30

55

Đồng hồ báo thức

cái

96

0.32

0.44

56

Đồng hồ treo tường

cái

96

0.94

2.72

57

Quạt trần 100W

cái

60

0.31

0.43

58

Quạt thông gió 40W

cái

60

0.31

0.43

59

Máy hút bụi 1,5kw

cái

60

0.01

0.02

60

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

0.12

0.16

61

Đèn neon 40W

cái

12

1.89

2.61

62

Bóng đèn điện tròn 100W

bộ

12

3.78

0.94

5.21

1.30

63

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

0.10

0.10

64

Điện năng

kWh

3.18

3.96

4.38

5.45

Ghi chú:

Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức cho chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng 79.

Bảng 79

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Đo chi tiết

0.55

0.70

1

1.35

1.85

2.5

2

Hoàn thiện bản vẽ

0.65

0.85

1

1.20

1.40

1.9

6.4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng số 80

ĐVT: vật liệu/km

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Mặt cắt dọc

Mặt cắt ngang

1

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

2

3

2

Bảng tính toán

tờ

4

6

3

Băng dính loại vừa

cuộn

0.3

0.3

4

Bìa đóng sổ

cái

2

2

5

Bông thấm nước

kg

0.1

0.1

6

Bút chì kim

cái

0.4

0.6

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

cái

1

1

8

Cọc gỗ 4x30 cm, đinh 5

cái

30

50

9

Dao lam

cái

0.1

0.1

10

USB

cái

0.01

0.01

11

Ghim dập

hộp

0.2

0.2

12

Ghim vòng

hộp

0.2

0.2

13

Giấy can

m2

0.7

0.7

14

Giấy kroky (1.0x0.4m)

tờ

1

1

15

Mực in laser

hộp

0.01

0.01

16

Giấy gói hàng

tờ

2

2

17

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

18

Hồ dán

lọ

0.5

0.5

19

Mực mầu

tuýp

1

1

20

Mực đen

lọ

0.2

0.2

21

Sổ ghi chép

quyển

0.5

0.75

22

Sổ đo

quyển

1.2

2

23

Tẩy chì

cái

1

1

24

Sơn đỏ

kg

0.2

0.2

25

Sào tiêu

cái

0.4

0.4

26

Mực in màu

hộp

0.02

0.02

27

Giấy in A4

ram

0.05

0.05

28

Giấy vẽ A0

tờ

1

1

Ghi chú:

- Mức vật liệu tính chung cho KK1- KK6

- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây tính theo mức tương ứng ở tiểu mục 1, 2 trong Mục 1 Chương này.

7. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước

7.1. Định mức lao động

7.1.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị:

+ Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình;

+ Đi thực địa, khảo sát tổng hợp;

+ Lập đề cương kỹ thuật;

+ Di chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình;

+ Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư;

+ Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.

- Đo vẽ chi tiết:

+ Xác định điểm xuất phát, điểm khép;

+ Xác định tuyến đo;

+ Đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.

- Hoàn thiện bản vẽ:

+ Tính toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt;

+ Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ;

+ Lập báo cáo kỹ thuật, hoàn chỉnh bản vẽ, giao nộp tài liệu.

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

7.1.2. Phân loại khó khăn

- Khó khăn 1:

+ Sông rộng dưới 100m, lòng sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm;

+ Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, không ảnh hưởng hướng ngắm.

- Khó khăn 2:

+ Sông rộng từ 100m đến dưới 300m, có bãi nổi hoặc công trình thủy công, nước chảy chậm hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều;

+ Bờ sông thấp, thoải đều, thưa cây, có ao hồ và ruộng nước, hướng ngắm ít bị che khuất.

- Khó khăn 3:

+ Sông rộng từ 300m đến dưới 500m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi và công trình thủy công, có sóng nhỏ;

+ Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát;

+ Trường hợp thuộc khó khăn 1, 2 nhưng đo vào mùa lũ, nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông.

- Khó khăn 4:

+ Sông rộng từ 500m đến dưới 1000m;

+ Sông có nước chảy xiết (>1,0m/s), có ghềnh thác, sâu;

+ Hai bờ sông có núi cao, cây cối rậm rạp, vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều;

+ Trường hợp thuộc khó khăn 3 nhưng đo vào mùa lũ, nước chảy xiết.

- Khó khăn 5:

+ Vùng sông rộng trên 1000m, có sóng cao, gió mạnh hoặc vùng ven biển;

+ Hai bờ là vùng dân cư hoặc khu công nghiệp hoặc vùng lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều;

+ Trường hợp thuộc khó khăn 4 nhưng đo vào mùa lũ, nước chảy xiết.

7.1.3. Định biên

Bảng 81

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

BĐV4 (4)

BĐV4 (6)

BĐV4 (10)

Tổng số

1

Chuẩn bị

2

2

2

Đo vẽ chi tiết mặt cắt

4

4

2

10

3

Hoàn thiện bản vẽ

2

2

4

Phục vụ KTNT

4

4

2

10

7.1.4. Định mức

7.1.4.1. Mặt cắt dọc

Bảng 82

ĐVT: công nhóm/km

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Chuẩn bị

1.5

1.5

1.5

1.5

1.5

2

Đo vẽ chi tiết

3

Hoàn thiện bản vẽ

1.23

1.48

1.77

2.13

2.55

4

Phục vụ KTNT

0.75

0.75

0.75

0.75

0.75

7.1.4.2. Mặt cắt ngang

Bảng 83

ĐVT: công nhóm/km

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Chuẩn bị

1.5

1.5

1.5

1.5

1.5

2

Đo vẽ chi tiết

3

Hoàn thiện bản vẽ

1.70

2.06

2.45

2.94

3.53

4

Phục vụ KTNT

1.04

1.04

1.04

1.04

1.04

7.2. Định mức sử dụng thiết bị

7.2.1. Mặt cắt dọc

Bảng 84

ĐVT: ca/km

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

SL

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Đo vẽ chi tiết

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

3.57

4.67

6.83

9.39

11.97

Sổ điện tử

cái

1

3.57

4.67

6.83

9.39

11.97

Máy kinh vĩ quang học

bộ

2

2.86

3.73

5.46

7.51

9.58

Máy hồi thanh

bộ

1

2.86

3.73

5.46

7.51

9.58

Máy thủy chuẩn

bộ

1

1.79

2.34

3.42

4.70

5.98

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

2.14

2.80

4.09

5.63

7.18

Máy bộ đàm

cái

4

1.76

2.33

3.41

4.71

5.97

Xuồng máy

cái

30CV

1

3.57

4.67

6.83

9.39

11.97

Xăng

lít

179.9

235.4

344.1

473.2

603.2

Dầu nhớt

lít

9.0

11.8

17.2

23.7

30.2

2

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

1

0.32

0.39

0.45

0.56

0.64

Máy in Laser A4

cái

0.05

1

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

Máy in Ao

cái

0.4

1

0.36

0.36

0.36

0.36

0.36

Điều hòa 2.2kVA

cái

2.2

1

0.35

0.39

0.42

0.47

0.51

Điện năng

kWh

8.84

9.72

10.47

11.86

12.93

7.2.2. Mặt cắt ngang

Bảng 85

ĐVT: ca/km

TT

Danh mục thiết b

ĐVT

Công suất (k\V)

SL

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Đo vẽ chi tiết

Máy toàn đạc điện tử

bộ

1

4.92

6.44

9.42

12.96

16.52

Sổ điện tử

cái

1

4.92

6.44

9.42

12.96

16.52

Máy thủy chuẩn

bộ

1

2.46

3.23

4.71

6.48

8.27

Máy hồi thanh

bộ

1

2.46

3.23

4.71

6.48

8.27

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

1

2.95

3.86

5.65

7.77

9.91

Xuồng máy

cái

30CV

1

4.92

6.44

9.42

12.96

16.52

Máy bộ đàm

cái

3

2.42

3.21

4.70

6.50

8.24

Xăng

lít

248.0

324.5

474.8

653.1

832.5

Dầu nhớt

lít

12.4

16.2

23.7

32.7

41.6

2

Lập bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

1

0.44

0.54

0.62

0.77

0.89

Máy in Laser A4

cái

0.5

1

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

Máy in Ao

cái

0.4

1

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

Điều hòa 2,2 kVA

cái

2.2

1

0.48

0.53

0.57

0.65

0.71

Điện năng

kWh

12.11

13.37

14.38

16.27

17.78

7.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 86

ĐVT: ca/km

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Mt cắt dc

Mặt cắt ngang

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

31.32

1.41

43.24

1.96

2

Quần áo BHLĐ

bộ

12

62.64

86.48

3

Áo mưa bạt

cái

36

31.32

43.24

4

Áo Blu

cái

9

2.83

3.92

5

Dép xốp

cái

6

2.83

3.92

6

Ba lô

cái

24

62.64

86.48

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

62.64

86.48

8

Găng tay bạt

cái

12

1.41

1.95

9

Mũ cứng

cái

12

62.64

86.48

10

Tất sợi

đôi

6

62.64

86.48

11

Bi đông nhựa

cái

36

62.64

86.48

12

Búa đóng cọc

cái

24

0.20

0.27

13

Bút xoay đơn

cái

24

0.65

0.17

0.89

0.23

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

1.59

0.33

2.19

0.45

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

7.53

1.32

10.40

1.82

16

Cờ hiệu nhỏ

cái

24

2.84

3.92

17

Compa đơn

cái

36

0.48

0.09

0.66

0.12

18

Compa kép

cái

36

0.27

0.09

0.38

0.12

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

36

5.67

7.83

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0.99

1.37

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

0.95

0.17

1.31

0.23

22

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

0.95

1.31

23

Ống đựng bản đồ

cái

36

5.67

0.99

7.83

1.37

24

Túi đựng tài liệu

cái

36

5.67

0.99

7.83

1.37

25

Bàn gấp

cái

60

0.27

0.38

26

Ghế gấp

cái

60

0.27

0.38

27

Que thủy tinh 30cm

cái

12

2.84

0.68

3.92

0.93

28

Eke

bộ

12

0.95

0.17

1.31

0.23

29

Thước đo độ

cái

36

2.84

0.68

3.92

0.93

30

Thước thép cuộn 5m

cái

36

2.84

0.68

3.92

0.93

31

Thước vải cuộn 50m

cái

36

1.59

2.19

32

Thước thép cuộn 30m

cái

36

0.95

1.31

33

Thước thép cuộn 2m

cái

36

0.48

0.66

34

Thước bẹt nhựa 60cm

cái

36

0.65

0.06

0.89

0.09

35

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

0.65

0.99

0.89

1.37

36

Dao rọc giấy

cái

12

0.95

0.17

1.31

0.23

37

Kim khâu

cái

6

2.84

0.68

3.92

0.93

38

Ký hiệu bản đồ

quyển

48

0.95

0.17

1.31

0.23

39

Quy phạm đo đạc bản đồ

quyển

48

0.95

0.17

1.31

0.23

40

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

2.84

0.68

3.92

0.93

41

Hộp đựng bút

cái

36

5.67

0.99

7.83

1.37

42

Kẹp sắt

cái

24

5.67

0.99

7.83

1.37

43

Bàn dập ghim

cái

36

0.09

0.17

0.12

0.23

44

Máy tính cầm tay

cái

60

0.95

1.31

45

Ô che máy

cái

36

5.67

7.83

46

Đèn pin

cái

24

0.95

0.17

1.31

0.23

47

Pin khô

cái

24

4.71

6.50

48

Bàn máy tính

cái

60

0.99

1.37

49

Ghế máy tính

cái

60

0.99

1.37

50

Áp kế

cái

60

0.09

0.12

51

Ẩm kế

cái

60

0.09

0.12

52

Nhiệt kế

cái

24

0.09

0.12

53

Mia gỗ 3m

cái

36

4.71

6.50

54

Cột Thủy chí

cái

36

5.67

5.67

55

Áo phao

cái

24

38.84

53.61

56

Phao cứu hộ

cái

24

38.84

53.61

57

Mia thủy chuẩn

cái

36

1.41

1.95

58

Đồng hồ báo thức

cái

96

0.48

0.66

59

Đồng hồ treo tường

cái

96

1.41

1.96

60

Quạt trần 100W

cái

60

0.47

0.65

61

Quạt thông gió 40W

cái

60

0.47

0.65

62

Máy hút bụi 1,5kW

cái

60

0.02

0.03

63

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

0.18

0.25

64

Đèn neon 40W

cái

12

2.83

3.92

65

Bóng đèn điện tròn 100 W

bộ

12

5.66

1.42

7.82

1.96

66

Đầu ghi CD 40W

cái

60

0.10

0.10

67

Điện năng

kWh

4.75

6.01

6.57

8.34

Ghi chú:

- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.

- Mức dụng cụ trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng 87.

Bảng 87

TT

Danh mục công việc

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

1

Đo chi tiết

0.55

0.70

1

1.35

1.85

2

Hoàn thiện bản vẽ

0.65

0.85

1

1.20

1.40

7.4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 88

ĐVT: vật liệu/km

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Mặt cắt dọc

Mặt cắt ngang

1

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

2

3

2

Bảng tính toán

tờ

4

6

3

Băng dính loại vừa

cuộn

0.3

0.3

4

Bìa đóng sổ

cái

2

2

5

Bông thấm nước

kg

0.1

0.1

6

Bút chì kim

cái

0.4

0.6

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

cái

1

1

8

Cột gỗ 4x30cm, đinh 5 cm

cái

10

18

9

Dao lam

cái

0.1

0.1

10

Đĩa CD

cái

0.01

0.01

11

Ghim dập

hộp

0.2

0.2

12

Ghim vòng

hộp

0.2

0.2

13

Giấy can

m2

0.7

0.7

14

Giấy kroky (1.0x0.4m)

tờ

1

1

15

Mực in laser

hộp

0.01

0.01

16

Giấy gói hàng

tờ

2

2

17

Hồ dán

lọ

0.5

0.5

18

Mực mầu

tuýp

1

1

19

Mực đen

lọ

0.2

0.2

20

Sổ ghi chép

quyển

0.5

0.75

21

Sổ đo

quyển

1.2

2

22

Tẩy chì

cái

1

1

23

Giấy hồi thanh

cuộn

0.7

0.9

24

Sào tiêu

cái

0.4

0.8

25

Sơn đỏ

kg

0.2

0.2

26

Mực in màu

hộp

0.02

0.02

27

Giấy in A4

ram

0.05

0.05

28

Giấy in A0

tờ

1

1

Ghi chú:

- Mức vật liệu tính chung cho KK1- KK5.

- Định mức vật liệu trên áp dụng cho đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang tỷ lệ 1/1000, các tỷ lệ đo vẽ khác áp dụng hệ số trong bảng 89.

Bảng 89

TT

Tỷ lệ đo vẽ

Hệ số

1

Tỷ lệ 1:200

1.99

2

Tỷ lệ 1:500

1.33

3

Tỷ lệ 1:1000

1.00

4

Tỷ lệ 1:2000

0.90

5

Tỷ lệ 1:5000

0.81

6

Tỷ lệ 1:10000

0.76

Ghi chú:

Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm chôn mốc mới, xây tường vây tính theo mức tương ứng ở tiểu mục 1, 2 trong Mục 1 Chương này.

Mục 2. ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THỦY VĂN VÙNG SÔNG KHÔNG ẢNH HƯỞNG THỦY TRIỀU

1. Quan trắc mực nước

1.1. Nội dung công việc

1.1.1. Chuẩn bị:

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát đo đạc;

- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;

- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, quan trắc;

- Xây dựng hệ thống cọc đo mực nước, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo mực nước;

- Đo vẽ trắc dọc tuyến đo mực nước;

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.

1.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:

- Quan trắc mực nước hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

- Kiểm tra độ cao đầu cọc, số "0" thủy chí đo mực nước giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ quan trắc;

- Sửa chữa hệ thống cọc, thủy chí trong quá trình quan trắc;

- Phân cơ quan trắc theo quy định;

- Trông coi công trình, thiết bị quan trắc.

1.1.3. Hoàn thiện tài liệu:

- Tính toán trị số mực nước, vẽ đường quan hệ giữa mực nước và thời gian (H~t);

- Chỉnh biên, chính lý tài liệu, viết báo cáo thuyết minh;

- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu và giao nộp sản phẩm.

1.2. Định mức

1.2.1. Định biên

Bảng 90

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

LĐPT

ĐTV4(4)

ĐTV4(6)

ĐTV4(10)

Tng s

1

Chuẩn bị

1

1

1

3

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

1

1

1

3

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2

1.2.2. Định mức lao động:

Bảng 91

ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục công việc

LĐPT

Định mức

Cấp sông: I-IV

1

Chuẩn bị

Quan trắc 4 lần/ngày

4

6.5

Quan trắc 12 lần/ngày

Quan trắc 24 lần/ngày

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

Quan trắc 4 lần/ngày

20.0

Quan trắc 12 lần/ngày

30.0

Quan trắc 24 lần/ngày

40.0

3

Hoàn thiện tài liệu

Quan trắc 4 lần/ngày

7.0

Quan trắc 12 lần/ngày

10.0

Quan trắc 24 lần/ngày

12.0

1.2.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 92

ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công sut (kW)

Thời hạn (thang)

Slượng

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Máy kinh vĩ điện tử

bộ

96

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0016

2

Sổ điện tử

cái

60

1

0.0020

0.0020

0.0025

0.0025

3

Máy hồi thanh

bộ

120

1

0.0008

0.0008

0.0008

0.0008

4

Máy thủy chuẩn

bộ

120

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0016

5

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.7

96

1

0.0048

0.0057

0.0069

0.0069

6

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

60

1

0.0083

0.0100

0.0120

0.0120

7

Máy in A4

cái

0.5

60

1

0.0001

0.0002

0.0003

0.0003

8

Máy in A0

cái

0.4

60

1

0.0002

0.0002

0.0002

0.0002

9

Điều hòa 2,2kVA

cái

2.2

96

1

0.0026

0.0032

0.0039

0.0039

1.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 93

ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục dng c

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

8

0.667

2

Quần áo BHLĐ

bộ

12

8

0.667

3

Áo mưa bạt

cái

36

8

0.222

4

Áo blu

cái

9

2

0.222

5

Dép xốp

đôi

6

2

0.333

6

Ba lô

cái

24

6

0.250

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

6

0.500

8

Găng tay bạt

đôi

12

4

0.333

9

Mũ cứng

cái

12

6

0.500

10

Tất sợi

đôi

6

6

1.000

11

Bi đông nhựa

cái

36

6

0.167

12

Búa đóng cọc

cái

24

1

0.042

13

Bút xoay đơn

cái

24

3

0.125

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

3

0.125

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

5

0.556

16

Cờ hiệu

cái

24

20

0.833

17

Compa đơn

cái

36

4

0.111

18

Compa kép

cái

36

2

0.056

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

48

1

0.021

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

1

0.017

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

4

0.111

22

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

2

0.056

23

Túi đựng tài liệu

cái

36

5

0.139

24

Que thủy tinh 30 cm

cái

12

4

0.333

25

Eke

bộ

12

2

0.167

26

Thước đo độ

cái

36

2

0.056

27

Thước vải cuộn 50m

cái

36

1

0.028

28

Thước thép cuộn 2m

cái

36

1

0.028

29

Thước bẹt nhựa 60cm

cái

36

1

0.028

30

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

1

0.028

31

Dao rọc giấy

cái

12

2

0.167

32

Kim khâu

cái

6

5

0.833

33

Quy phạm

quyển

48

2

0.042

34

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

2

0.333

35

Hộp đựng bút

cái

36

1

0.028

36

Kẹp sắt

cái

24

10

0.417

37

Bàn dập ghim

cái

36

1

0.028

38

Máy tính cầm tay

cái

60

1

0.017

39

Ô che máy

cái

36

3

0.083

40

Đèn pin

cái

24

4

0.167

41

Pin khô

cái

24

4

0.167

42

Bàn máy tính

cái

60

1

0.017

43

Ghế máy tính

cái

60

1

0.017

44

Áo phao

cái

24

10

0.417

45

Phao cứu hộ

cái

24

4

0.167

46

Nhiệt kế

cái

24

1

0.042

47

Mia thủy chuẩn

cái

36

1

0.028

48

Thủy chí tráng men

cái

36

2

0.056

49

Đồng hồ báo thức

cái

96

1

0.010

50

Đồng hồ treo tường

cái

96

1

0.010

51

Quạt trần 100W

cái

60

1

0.017

52

Quạt thông gió 40W

cái

60

1

0.017

53

Máy hút bụi 1.5kW

cái

60

1

0.017

54

Máy hút ẩm 2kW

cái

60

1

0.017

55

Đèn neon 40W

bộ

12

4

0.333

56

Đèn điện tròn 100W

bộ

12

5

0.417

57

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

1

0.017

58

Điện năng

kWh

19

19.0

1.2.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 94

ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Cấp sông I-IV

Quan trắc

4 lần/ngày

12 lần/ngày

24 lần/ngày

I

Đo đạc khảo sát chi tiết

1

Bút chì kim

cái

1

1.5

2

2

Tẩy chì

cái

2

3

4

3

Sổ các loại

quyển

6

8

10

4.

Tre

cây

10

10

10

5

Cót ép

m2

15

15

15

6

Sơn đỏ

kg

0.1

0.1

0.1

8

Cọc gỗ 15x15x200cm

cái

6

6

6

II

Hoàn thiện tài liệu

1

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

4

6

8

2

Bảng tính toán

tờ

8

10

12

3

Băng dính loại vừa

cuộn

2

3

4

4

Bìa đóng sổ

cái

4

4

4

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

6

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

6

6

6

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

cái

2

2

2

8

Dao lam

cái

10

10

10

9

USB

cái

1

1

1

10

Đĩa CD

cái

0.03

0.03

0.03

11

Ghim dập

hộp

1

1.3

1.5

12

Ghim vòng

hộp

1

1.3

1.5

13

Giấy can

m2

2

4

6

14

Giấy kroky

tờ

2

4

6

15

Giấy in A4

ram

0.5

0.5

0.5

16

Giấy in A0

tờ

4

4

4

17

Mực in Laser

hộp

0.01

0.01

0.01

18

Giấy gói hàng

tờ

2

2

2

19

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

20

Hồ dán

lọ

2

3

4

21

Mực màu

tuýp

3

4

5

22

Mực đen

lọ

0.5

0.7

0.9

2. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy lưu tốc kế và máy đo lưu lượng nước tự động

2.1. Nội dung công việc

2.1.1. Chuẩn bị:

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát đo đạc;

- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;

- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, quan trắc;

- Xác định tuyến đo mặt cắt ngang sông, vẽ mặt cắt ngang, xác định vị trí thủy trực đo và xây dựng hệ thống tiêu ngắm;

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.

2.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:

- Đo lưu lượng nước bằng máy lưu tốc theo quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;

- Bảo dưỡng máy, phương tiện đo sau mỗi lần quan trắc;

- Đo mặt cắt ngang tuyến quan trắc giữa kỳ và sau khi kết thúc kỳ quan trắc.

2.1.3. Hoàn thiện tài liệu:

- Kiểm tra việc tính toán tốc độ dòng chảy, lưu lượng nước mỗi lần đo;

- Vẽ đường quan hệ mực nước với thời gian (H~t);

- Vẽ đường quan hệ tốc trung bình mặt ngang với mực nước (V~H);

- Vẽ đường quan hệ mực nước với diện tích mặt ngang (H~F);

- Vẽ đường quan hệ lưu lượng nước với mực nước (Q~H);

- Viết thuyết minh, can in tài liệu;

- Kiểm tra nghiệm thu và bàn giao tài liệu.

2.2. Định mức

2.2.1. Định biên

Bảng 95

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

LĐPT

ĐTV4(4)

ĐTV4(6)

ĐTV4(10)

ĐTV3(5)

Tng s

1

Chuẩn bị

1.1

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế và sử dụng thuyền máy

1

2

2

1

6

1.2

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại cầu giao thông

1

1

1

3

1.3

Quan trắc bằng máy đo lưu lượng tự động (ADCP) tại tuyến chảy tràn

1

1

1

3

1.4

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại tuyến chảy tràn

1

1

1

3

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

2.1

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế và sử dụng thuyền máy

1

6

3

2

1

13

2.2

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại cầu giao thông

1

1

1

1

4

2.3

Quan trắc bằng máy đo lưu lượng tự động (ADCP) tại tuyến chảy tràn

1

1

1

1

4

2.4

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại tuyến chảy tràn

1

1

1

1

4

3

Hoàn thiện tài liệu

3.1

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế và sử dụng thuyền máy

2

2

1

5

3.2

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại cầu giao thông

1

1

2

3.3

Quan trắc bằng máy đo lưu lượng tự động (ADCP) tại tuyến chảy tràn

1

1

2

3.4

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại tuyến chảy tràn

1

1

2

2.2.2. Định mức lao động

Bảng 96

ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục công việc

Định mức

LĐPT

LĐKT theo cấp sông

I

II

III

IV

1

Chuẩn bị

18

7.6

7.6

7.6

7.6

2

Đo đạc khảo sát chi tiết bằng máy lưu tốc kế và sử dụng thuyền máy

22.7

31.0

38.5

46.0

3

Hoàn thiện tài liệu

15.0

20.0

25.0

30.0

Bảng 97

ĐVT: công nhóm/50 lần đo/vị trí đo

TT

Danh mục công việc

Định mức

LĐPT

LĐKT

1

Chuẩn bị

1.1

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại cầu giao thông

1

0.5

1.2

Quan trắc bằng máy đo lưu lượng tự động (ADCP) tại tuyến chảy tràn

1

0.3

1.3

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại tuyến chảy tràn

1

0.3

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

2.1

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại cầu giao thông

50

6.5

2.2

Quan trắc bằng máy đo lưu lượng tự động (ADCP) tại tuyến chảy tràn

50

3.5

2.3

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại tuyến chảy tràn

50

5.0

3

Hoàn thiện tài liệu

3.1

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại cầu giao thông

0.8

3.2

Quan trắc bằng máy đo lưu lượng tự động (ADCP) tại tuyến chảy tràn

0.6

3.3

Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại tuyến chảy tràn

0.7

2.2.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 98

ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Máy kinh vĩ điện tử

bộ

96

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0019

2

Sổ điện tử

cái

60

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0019

3

Máy kinh vĩ quang học

bộ

96

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0019

4

Máy hồi thanh

bộ

120

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0019

5

Máy lưu tốc kế

bộ

60

1

0.0130

0.0200

0.0300

0.0356

6

Máy đo lưu lượng nước tự động

bộ

120

1

0.0026

0.0026

0.0026

0.0026

7

Máy thủy chuẩn

bộ

120

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0019

8

Tời (tời, cá neo, dây cáp)

bộ

96

2

0.0260

0.0400

0.0600

0.0711

9

Máy bộ đàm

cái

60

4

0.0433

0.0667

0.1000

0.1185

10

Máy phát điện 2,2kVA

cái

96

1

0.0048

0.0057

0.0069

0.0082

11

Máy vi tính, phần mềm

bộ

60

1

0.0056

0.0067

0.0080

0.0096

12

Máy in A4

cái

60

1

0.0001

0.0001

0.0001

0.0001

13

Máy in A0

cái

60

1

0.0003

0.0003

0.0003

0.0003

14

Điều hòa 2,2kVA

cái

96

1

0.0050

0.0059

0.0070

0.0083

15

Điện năng

kWh

134.99

160.19

190.43

226.97

2.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 99

ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

21

1.750

2

Quần áo BHLĐ

bộ

12

16

1.333

3

Áo mưa bạt

cái

36

16

0.444

4

Áo blu

cái

9

5

0.556

5

Dép xốp

đôi

6

5

0.833

6

Ba lô

cái

24

16

0.667

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

16

1.333

8

Găng tay bạt

đôi

12

16

1.333

9

Mũ cứng

cái

12

16

1.333

10

Tất sợi

đôi

6

16

2.667

11

Bi đông nhựa

cái

36

16

0.444

12

Búa đóng cọc

cái

24

2

0.083

13

Bút xoay đơn

cái

24

3

0.125

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

3

0.125

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

3

0.333

16

Cờ hiệu

cái

24

25

1.042

17

Compa đơn

cái

36

1

0.028

18

Compa kép

cái

36

1

0.028

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

48

1

0.021

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

1

0.017

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

3

0.083

22

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

3

0.083

23

Túi đựng tài liệu

cái

36

5

0.139

24

Que thủy tinh 30 cm

cái

12

3

0.250

25

Eke

bộ

12

3

0.250

26

Thước đo độ

cái

36

3

0.083

27

Thước vải cuộn 50m

cái

36

1

0.028

28

Thước thép cuộn 2m

cái

36

1

0.028

29

Thước bẹt nhựa 60cm

cái

36

1

0.028

30

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

1

0.028

31

Dao rọc giấy

cái

12

1

0.083

32

Kim khâu

cái

6

1

0.167

33

Quy phạm

quyển

48

3

0.063

34

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

1

0.167

35

Hộp đựng bút

cái

36

3

0.083

36

Kẹp sắt

cái

24

3

0.125

37

Bàn dập ghim

cái

36

1

0.028

38

Máy tính cầm tay

cái

60

3

0.050

39

Ô che máy

cái

36

3

0.083

40

Đèn pin

cái

24

3

0.125

41

Pin khô

cái

24

1

0.042

42

Bàn máy tính

cái

60

1

0.017

43

Ghế máy tính

cái

60

3

0.050

44

Áo phao

cái

24

5

0.208

45

Phao cứu hộ

cái

24

1

0.042

46

Nhiệt kế

cái

24

3

0.125

47

Mia thủy chuẩn

cái

36

2

0.056

48

Thủy chí tráng men

cái

36

2

0.056

49

Đồng hồ báo thức

cái

96

2

0.021

50

Đồng hồ treo tường

cái

96

2

0.021

51

Quạt trần 100W

cái

60

1

0.017

52

Quạt thông gió 40W

cái

60

1

0.017

53

Máy hút bụi 1,5kw

cái

60

16

0.267

54

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

16

0.267

55

Đèn neon 40W

bộ

12

2

0.167

56

Đèn điện tròn 100W

bộ

12

2

0.167

57

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

1

0.017

58

Điện năng

kWh

21

21

2.2.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 100

ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc vẽ chi tiết

1

Bút chì kim

cái

4

6

8

10

2

Tẩy chì

cái

2

2

2

2

3

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

cái

2

2

2

2

4

Cọc gỗ 4x4x40cm

cái

7

12

17

17

5

Cọc gỗ 10x10x150cm

cái

4

4

4

4

6

Xi măng PC300

kg

100

100

150

200

7

Cát, sỏi

m3

0.8

0.8

1.2

1.6

8

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

0.01

9

Sào tiêu dài 5m

cái

9

15

20

25

10

Sổ các loại

quyển

15

27

40

60

11

Sơn các loại

kg

9

15

20

23

12

Giấy lọc phù sa

tờ

300

300

300

300

13

Giấy in nhiệt cho máy đo sâu

cuộn

4.0

5.0

6.0

7.0

II

Hoàn thin tài liệu

1

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

10

12

14

16

2

Bảng tính toán

tờ

20

24

28

32

3

Băng dính loại vừa

cuộn

4

5

6

7

4

Bìa đóng sổ

cái

12

12

12

12

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.2

6

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

6

6

6

6

7

Dao lam

cái

10

10

10

10

8

USB

cái

6

7

8

9

9

Đĩa DVD

cái

1

1

1

1

10

Ghim dập

hộp

1

1.3

1.5

2

11

Ghim vòng

hộp

1

1.3

1.5

2

12

Giấy can

m2

8

8

8

8

13

Giấy kroky

tờ

12

12

12

12

14

Mực in Laser

hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

15

Giấy gói hàng

tờ

2

2

2

2

16

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

0.1

17

Hồ dán

lọ

2

2

2

2

18

Mực màu

tuýp

3

3

3

3

19

Mực đen

lọ

0.5

0.5

0.5

0.5

20

Giấy in A4

ram

1.0

1.0

1.0

1.0

21

Giấy in A0

tờ

10

10

10

10

22

Mực in màu

hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

3. Quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao

3.1. Nội dung công việc

3.1.1. Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát;

- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;

- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát, sản xuất phao;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc khảo sát;

- Chọn vị trí chôn cọc, các điểm đặt máy, theo dõi sự di chuyển của phao;

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.

3.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:

- Tiến hành quan trắc phao trôi các lần đo theo cấp mực nước hoặc theo thời gian đồng thời quan trắc mực nước từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc, xác định vị trí mép nước hai bên sông đoạn quan trắc theo quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;

- Phạm vi đoạn sông khảo sát ≤ 1 km, số lượng phao theo quy định và rải đều trên mặt sông.

3.1.3. Hoàn thiện tài liệu

- Tính và vẽ bình đồ đường phao trôi;

- Viết thuyết minh, lập hồ sơ;

- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu, bàn giao sản phẩm.

3.2. Định mức

3.2.1. Định biên

Bảng 101

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

LĐPT

ĐTV4(4)

ĐTV4(6)

ĐTV4(10)

ĐTV3(5)

Tng s

1

Chuẩn bị

3

2

2

7

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

2

1

1

4

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

1

3

3.2.2. Định mức lao động

Bảng 102

ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục công việc

LĐPT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Chuẩn bị

12

5

5

5.5

6.5

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

30

30

30

30

3

Hoàn thiện tài liệu

10.0

13.3

16.7

20.0

3.2.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 103

ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc vẽ chi tiết

1

Máy kinh vĩ điện tử

bộ

96

1

0.0122

0.0122

0.0156

0.0156

2

Sổ điện tử

cái

60

1

0.0020

0.0020

0.0020

0.0020

3

Máy hồi thanh

bộ

120

1

0.0021

0.0021

0.0028

0.0035

4

Máy thủy chuẩn

bộ

120

1

0.0020

0.0020

0.0025

0.0031

5

Máy bộ đàm

cái

60

4

0.0648

0.0778

0.0933

0.1119

6

Xuồng máy 30CV

cái

120

1

0.0090

0.0104

0.0126

0.0146

7

Máy phát điện 2,2kVA

cái

96

1

0.0080

0.0095

0.0115

0.0137

II

Hoàn thiện tài liệu

1

Máy vi tính, phần mềm

bộ

60

1

0.0083

0.0100

0.0120

0.0144

2

Máy in A4

cái

60

1

0.0001

0.0001

0.0001

0.0001

3

Máy in Ao

cái

60

1

0.0002

0.0002

0.0002

0.0002

4

Điều hòa 2.2kVA

cái

96

1

0.0044

0.0052

0.0063

0.0075

5

Điện năng

kWh

1

119.87

142.55

170.27

203.03

3.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 104

ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

13

1.083

2

Áo mưa bạt

cái

36

13

0.361

3

Quần áo BHLĐ

bộ

12

13

1.083

4

Áo blu

cái

9

3

0.333

5

Dép xốp

đôi

6

3

0.500

6

Ba lô

cái

24

13

0.542

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

13

1.083

8

Găng tay bạt

đôi

12

9

0.750

9

Mũ cứng

cái

12

9

0.750

10

Tất sợi

đôi

6

13

2.167

11

Bi đông nhựa

cái

36

9

0.250

12

Búa đóng cọc

cái

24

1

0.042

13

Bút xoay đơn

cái

24

3

0.125

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

3

0.125

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

5

0.556

16

Cờ hiệu

cái

24

20

0.833

17

Compa đơn

cái

36

4

0.111

18

Compa kép

cái

36

2

0.056

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

48

1

0.021

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

1

0.017

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

4

0.111

22

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

2

0.056

23

Túi đựng tài liệu

cái

36

5

0.139

24

Bàn gấp

cái

60

3

0.050

25

Ghế gấp

cái

60

3

0.050

26

Que thủy tinh 30 cm

cái

12

2

0.167

27

Eke

bộ

12

1

0.083

28

Thước đo độ

cái

36

1

0.028

29

Thước thép cuộn 5m

cái

36

1

0.028

30

Thước vải cuộn 50m

cái

36

1

0.028

31

Thước thép cuộn 2m

cái

36

2

0.056

32

Thước bẹt nhựa 60cm

cái

36

5

0.139

33

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

2

0.056

34

Dao rọc giấy

cái

12

2

0.167

35

Kim khâu

cái

6

1

0.167

36

Quy phạm

quyển

48

2

0.042

37

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

1

0.167

38

Hộp đựng bút

cái

12

1

0.083

39

Kẹp sắt

cái

24

3

0.125

40

Bàn dập ghim

cái

36

1

0.028

41

Máy tính cầm tay

cái

60

1

0.017

42

Ô che máy

cái

36

1

0.028

43

Đèn pin

cái

24

9

0.375

44

Pin khô

cái

24

1

0.042

45

Bàn máy tính

cái

60

1

0.017

46

Ghế máy tính

cái

60

1

0.017

47

Áp kế

cái

60

1

0.017

48

Ẩm kế

cái

60

1

0.017

49

Nhiệt kế

cái

24

2

0.083

50

Mia thủy chuẩn

cái

36

1

0.028

51

Thủy chí tráng men

cái

36

1

0.028

52

Áo phao

cái

24

9

0.375

53

Phao cứu hộ

cái

24

9

0.375

54

Đồng hồ báo thức

cái

96

1

0.010

55

Đồng hồ treo tường

cái

96

1

0.010

56

Quạt trần 100W

cái

60

1

0.017

57

Quạt thông gió 40W

cái

60

1

0.017

58

Máy hút bụi 1,5kw

cái

60

1

0.017

59

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

1

0.017

60

Đèn neon 40W

bộ

12

2

0.167

61

Đèn điện tròn 100W

bộ

12

2

0.167

62

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

1

0.017

63

Máy hút bụi 1,5kw

cái

60

20

0.333

64

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

1

0.017

65

Đèn neon 40W

bộ

12

2

0.167

66

Đèn điện tròn 100W

bộ

12

2

0.167

67

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

1

0.017

68

Điện năng

kWh

21

21

3.2.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 105

ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục vật liu

ĐVT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc vẽ chi tiết

1

Bút chì kim

cái

3

4

5

6

2

Tẩy chì

cái

2

2

2

2

3

Cọc gỗ 4x4x40cm

cái

7

12

17

20

4

Cọc gỗ 10x10x150cm

cái

4

4

4

6

5

Xi măng PC300

kg

40

40

40

40

6

Cát, sỏi

m3

0.8

1.2

1.6

1.6

7

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

0.01

8

Sào tiêu dài 5m

cái

8

8

8

8

II

Hoàn thin tài liệu

1

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

10

12

14

16

2

Bảng tính toán

tờ

20

24

28

32

3

Băng dính loại vừa

cuộn

4

5

6

7

4

Bìa đóng sổ

cái

12

12

12

12

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.3

6

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

6

6

6

6

7

Ngòi bút vẽ ký thuật

cái

2

2

2

2

8

Dao lam

cái

10

10

10

10

9

USB

cái

4

5

6

7

10

Đĩa DVD

cái

1

1

1

1

11

Ghim dập

hộp

1

1.3

1.5

2

12

Ghim vòng

hộp

1

1.3

1.5

2

13

Giấy in nhiệt cho máy đo sâu

cuộn

1.0

1.2

1.4

1.7

14

Giấy can

m2

8

8

8

8

15

Giấy kroky

tờ

12

12

12

12

16

Mực in Laser

hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

17

Giấy gói hàng

tờ

2

2

2

2

18

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

0.1

19

Hồ dán

lọ

2

2

2

2

20

Mực màu

tuýp

3

3

3

3

21

Mực đen

lọ

0.5

0.5

0.5

0.5

22

Sổ các loại

quyển

15

27

40

60

23

Giấy in A4

ram

0.6

0.6

0.6

0.6

24

Giấy in A0

tờ

8

8

8

8

25

Sơn các loại

kg

9

15

20

23

26

Mực in màu

hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao

4.1. Nội dung công việc

4.1.1. Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát;

- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;

- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát, sản xuất phao;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc khảo sát;

- Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thả phao khi quan trắc;

- Đo mặt cắt dọc sông, xác định chiều dài tuyến phao trôi;

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.

4.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:

- Quan trắc tốc độ bằng phao theo quy chuẩn kỹ thuật hiện hành.

- Bảo dưỡng máy, phương tiện đo sau mỗi lần quan trắc.

4.1.3. Hoàn thiện tài liệu:

- Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc;

- Viết thuyết minh, lập hồ sơ;

- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu, bàn giao sản phẩm.

4.2. Định mức

4.2.1. Định biên

Bảng 106

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

LĐPT

ĐTV4(4)

ĐTV4(6)

ĐTV4(10)

ĐTV3(5)

Tng s

1

Chuẩn bị

2

2

2

4

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

3

2

1

6

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

1

3

4.2.2. Định mức lao động

Bảng 107

ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục công việc

LĐPT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Chuẩn bị

14

7.5

7.5

7.5

7.5

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

28.2

34.0

40.9

49.1

3

Hoàn thiện tài liệu

16.6

26.6

33.3

40.0

4.2.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 108

ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc vẽ chi tiết

1

Máy kinh vĩ điện tử

bộ

96

1

0.0125

0.0125

0.0156

0.0198

2

Sổ điện tử

cái

60

1

0.0200

0.0200

0.0250

0.0317

3

Máy hồi thanh

bộ

120

1

0.0024

0.0035

0.0042

0.0052

4

Máy thủy chuẩn

bộ

120

1

0.0019

0.0028

0.0039

0.0056

5

Máy bộ đàm

cái

60

4

0.0333

0.0333

0.0456

0.0526

6

Xuồng máy 30CV

cái

120

1

0.0110

0.0110

0.0139

0.0150

7

Máy phát điện 2,2kVA

cái

96

1

0.0080

0.0095

0.0115

0.0137

II

Hoàn thiện tài liệu

1

Máy vi tính, phần mềm

bộ

60

1

0.0083

0.0100

0.0120

0.0144

2

Máy in A4

cái

60

1

0.0001

0.0001

0.0001

0.0001

3

Máy in A0

cái

60

1

0.0002

0.0002

0.0002

0.0002

4

Điều hòa 2,2 kVA

cái

96

1

0.0044

0.0052

0.0063

0.0075

5

Điện năng

kWh

1

119.87

142.55

170.27

203.03

4.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 109

ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

13

1.083

2

Áo mưa bạt

cái

36

13

0.361

3

Quần áo BHLĐ

bộ

12

13

1.083

4

Áo blu

cái

9

3

0.333

5

Dép xốp

đôi

6

3

0.500

6

Ba lô

cái

24

13

0.542

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

13

1.083

8

Găng tay bạt

đôi

6

9

1.500

9

Mũ cứng

cái

12

9

0.750

10

Tất sợi

đôi

6

13

2.167

11

Bi đông nhựa

cái

36

9

0.250

12

Búa đóng cọc

cái

24

1

0.042

13

Bút xoay đơn

cái

24

3

0.125

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

3

0.125

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

5

0.556

16

Cờ hiệu

cái

24

20

0.833

17

Compa đơn

cái

36

2

0.056

18

Compa kép

cái

36

1

0.028

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

48

1

0.021

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

1

0.017

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

4

0.111

22

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

2

0.056

23

Túi đựng tài liệu

cái

36

5

0.139

24

Bàn gấp

cái

60

3

0.050

25

Ghế gấp

cái

60

3

0.050

26

Que thủy tinh 30 cm

cái

12

2

0.167

27

Eke

bộ

12

1

0.083

28

Thước đo độ

cái

36

1

0.028

29

Thước thép cuộn 5m

cái

36

1

0.028

30

Thước vải cuộn 50m

cái

36

1

0.028

31

Thước vải cuộn 30m

cái

36

2

0.056

32

Thước thép cuộn 2m

cái

36

1

0.028

33

Thước bẹt nhựa 60cm

cái

36

2

0.056

34

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

2

0.056

35

Dao rọc giấy

cái

12

1

0.083

36

Kim khâu

cái

6

5

0.833

37

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

48

1

0.021

38

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

1

0.167

39

Hộp đựng bút

cái

36

1

0.028

40

Kẹp sắt

cái

24

5

0.208

41

Bàn dập ghim

cái

36

1

0.028

42

Máy tính cầm tay

cái

60

1

0.017

43

Ô che máy

cái

36

5

0.139

44

Đèn pin

cái

24

5

0.208

45

Pin khô

cái

24

1

0.042

46

Bàn máy tính

cái

60

1

0.017

47

Ghế máy tính

cái

60

1

0.017

48

Áp kế

cái

60

2

0.033

49

Ẩm kế

cái

60

2

0.033

50

Nhiệt kế

cái

24

2

0.083

51

Đồng hồ bấm giây

cái

96

1

0.010

52

Mia thủy chuẩn

cái

36

1

0.028

53

Thủy chí tráng men

cái

36

1

0.028

54

Áo phao

cái

24

13

0.542

55

Phao cứu hộ

cái

24

13

0.542

56

Dàn lọc phù sa

cái

60

1

0.017

57

Máy lấy mẫu

bộ

36

1

0.028

58

Chai đựng mẫu loại 1 lít

cái

12

1

0.083

59

Đồng hồ báo thức

cái

96

1

0.010

60

Đồng hồ treo tường

cái

96

2

0.021

61

Quạt trần 100W

cái

60

2

0.033

62

Quạt thông gió 40W

cái

60

1

0.017

63

Máy hút bụi 1,5kW

cái

60

1

0.017

64

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

1

0.017

65

Đèn neon 40W

bộ

12

2

0.167

66

Đèn điện tròn 100W

bộ

12

2

0.167

67

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

1

0.017

68

Điện năng

kWh

22

22

4.2.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 110

ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Đo đạc khảo sát chi tiết

1

Bút chì kim

cái

4

6

8

10

2

Tẩy chì

cái

2

2

2

2

3

Sổ các loại

quyển

15

27

40

60

4

Cọc gỗ 4x4x40cm

cái

7

12

17

17

5

Cọc gỗ 10x10x150cm

cái

4

4

4

4

6

Xi măng PC300

kg

40

40

40

40

7

Cát, sỏi

m3

0.8

1.2

1.6

1.6

8

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

0.01

9

Sào tiêu dài 5m

cái

9

15

20

25

10

Giấy hồi thanh

cuộn

4

5

6

7

11

Sơn các loại

kg

5

7

9

11

12

Giấy lọc phù sa

tờ

300

300

300

300

II

Hoàn thiện tài liệu

1

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

10

12

14

16

2

Bảng tính toán

tờ

20

24

28

32

3

Băng dính loại vừa

cuộn

4

5

6

7

4

Bìa đóng sổ

cái

12

12

12

12

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.3

6

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

6

6

6

6

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

cái

2

2

2

2

8

Dao lam

cái

10

10

10

10

9

USB

cái

6

7

8

9

10

Đĩa DVD

cái

1

1

1

1

11

Ghim dập

hộp

1

1.3

1.5

2

12

Ghim vòng

hộp

1

1.3

1.5

2

13

Giấy can

m2

10

10

10

10

14

Giấy kroky

tờ

10

10

10

10

15

Mực in Laser

hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

16

Giấy gói hàng

tờ

2

2

2

2

17

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

0.1

18

Hồ dán

lọ

2

2

2

2

19

Mực màu

tuýp

3

3

3

3

20

Mực đen

lọ

0.5

0.5

0.5

0.5

21

Giấy in A4

ram

0.8

0.8

0.8

0.8

22

Giấy in A0

tờ

8

8

8

8

23

Mực in màu

hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

5. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng

5.1. Nội dung công việc

5.1.1. Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát;

- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;

- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, quan trắc;

- Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thủy trực quan trắc chất lơ lửng;

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.

5.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:

- Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng theo quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;

- Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc;

5.1.3. Hoàn thiện tài liệu:

- Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc;

- Viết thuyết minh, lập hồ sơ;

- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu, bàn giao sản phẩm.

5.2. Định mức

5.2.1. Định biên

Bảng 111

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

LĐPT

ĐTV4(8)

ĐTV4(6)

ĐTV4(10)

ĐTV3(5)

Tng s

1

Chuẩn bị

2

2

2

6

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

2

1

1

4

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

1

3

5.2.2. Định mức lao động

Bảng 112

ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục công việc

LĐPT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Chuẩn bị

12

6.0

6.0

6.0

6.0

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

30

42.9

55.7

64.3

3

Hoàn thiện tài liệu

13.3

19.0

24.8

28.6

5.2.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 113

ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (thang)

Số lượng

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc vẽ chi tiết

1

Máy kinh vĩ điện tử

bộ

96

1

0.006

0.009

0.012

0.014

2

Sổ điện tử

cái

60

1

0.010

0.015

0.020

0.023

3

Máy hồi thanh

bộ

120

1

0.001

0.001

0.002

0.002

4

Máy thủy chuẩn

bộ

120

1

0.002

0.002

0.002

0.002

5

Máy bộ đàm

cái

60

4

0.030

0.050

0.066

0.077

6

Máy lấy mẫu

bộ

96

1

0.017

0.025

0.033

0.039

7

Tời (tời, cá, dây cáp)

bộ

96

1

0.017

0.025

0.033

0.039

8

Xuồng máy 30CV

cái

120

1

0.004

0.004

0.004

0.004

9

Thuyền 15CV

cái

120

1

0.006

0.009

0.012

0.014

10

Máy phát điện 2,2kVA

cái

96

1

0.005

0.006

0.007

0.008

II

Hoàn thiện tài liệu

1

Máy vi tính, phần mềm

bộ

60

1

0.008

0.010

0.011

0.014

2

Máy in A4

cái

60

1

0.000

0.000

0.000

0.000

3

Máy in A0

cái

60

1

0.000

0.000

0.000

0.000

4

Điều hòa 2,2kVA

cái

96

1

0.003

0.003

0.004

0.004

5

Tủ sấy

cái

96

1

0.002

0.002

0.002

0.002

6

Cân điện tử

cái

60

1

0.019

0.019

0.019

0.019

7

Điện năng

kWh

1

189.080

210.500

236.960

267.200

5.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 114

ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

9

0.750

2

Áo mưa bạt

cái

36

9

0.250

3

Quần áo BHLĐ

bộ

12

9

0.750

4

Áo blu

cái

9

3

0.333

5

Dép xốp

đôi

6

3

0.500

6

Ba lô

cái

24

9

0.375

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

13

1.083

8

Găng tay bạt

đôi

12

9

0.750

9

Mũ cứng

cái

12

9

0.750

10

Tất sợi

đôi

6

13

2.167

11

Bi đông nhựa

cái

36

9

0.250

12

Búa đóng cọc

cái

24

1

0.042

13

Bút xoay đơn

cái

24

3

0.125

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

3

0.125

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

5

0.556

16

Cờ hiệu

cái

24

20

0.833

17

Compa đơn

cái

36

2

0.056

18

Compa kép

cái

36

1

0.028

19

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

48

1

0.021

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

1

0.017

21

Nilon gói tài liệu dài 1m

tấm

36

4

0.111

22

Nilon che máy dài 5m

tấm

36

2

0.056

23

Túi đựng tài liệu

cái

36

5

0.139

24

Bàn gấp

cái

60

3

0.050

25

Ghế gấp

cái

60

3

0.050

26

Que thủy tinh 30 cm

cái

12

1

0.083

27

Eke

bộ

12

1

0.083

28

Thước đo độ

cái

36

1

0.028

29

Thước thép cuộn 5m

cái

36

1

0.028

30

Thước vải cuộn 50m

cái

36

1

0.028

31

Thước thép cuộn 2m

cái

36

1

0.028

32

Thước bẹt nhựa 60cm

cái

36

1

0.028

33

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

1

0.028

34

Dao rọc giấy

cái

12

2

0.167

35

Kim khâu

cái

6

1

0.167

36

Quy chuẩn kỹ thuật quan trắc lưu lượng chất lơ lửng

quyển

48

2

0.042

37

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

1

0.167

38

Hộp đựng bút

cái

12

1

0.083

39

Kẹp sắt

cái

24

1

0.042

40

Bàn dập ghim

cái

36

1

0.028

41

Máy tính cầm tay

cái

60

1

0.017

42

Ô che máy

cái

36

1

0.028

43

Đèn pin

cái

24

5

0.208

44

Pin khô

cái

24

1

0.042

45

Bàn máy tính

cái

60

1

0.017

46

Ghế máy tính

cái

60

1

0.017

49

Nhiệt kế

cái

60

2

0.033

50

Mia thủy chuẩn

cái

60

2

0.033

51

Thủy chí tráng men

cái

24

1

0.042

52

Áo phao

cái

36

9

0.250

53

Phao cứu hộ

cái

24

9

0.375

54

Dàn lọc phù sa

cái

60

2

0.033

55

Máy lấy mẫu

bộ

36

2

0.056

56

Chai đựng mẫu (loại 1 lít)

cái

12

50

4.167

57

Đồng hồ báo thức

cái

96

1

0.010

58

Đồng hồ treo tường

cái

96

1

0.010

59

Quạt trần 100W

cái

60

1

0.017

60

Quạt thông gió 40W

cái

60

2

0.033

61

Máy hút bụi 1,5kW

cái

60

1

0.017

62

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

1

0.017

63

Đèn neon 40W

bộ

12

2

0.167

64

Đèn điện tròn 100W

bộ

12

2

0.167

65

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

1

0.017

66

Điện năng

kWh

20

20.0

5.2.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 115

ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc vẽ chi tiết

1

Bút chì kim

cái

6

8

10

13

2

Tẩy chì

cái

2

2

2

2

3

Cọc gỗ 4x4x40 cm

cái

7

12

17

26

4

Cọc gỗ 10x10x150 cm

cái

4

4

4

4

5

Xi măng PC300

kg

40

40

40

40

6

Cát, sỏi

m3

0.8

1.2

1.6

1.8

7

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

0.01

8

Sào tiêu dài 5m

cái

8

8

8

8

9

Giấy lọc phù sa

tờ

300

300

300

300

10

Sơn các loại

kg

5

7

9

11

11

Giấy hồi thanh

cuộn

4.0

5.0

6.0

7.0

12

Sổ các loại

quyển

15

20

25

30

II

Hoàn thiện tài liệu

1

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

15

18

22

26

2

Bảng tính toán

tờ

30

34

40

46

3

Băng dính loại vừa

cuộn

6

7

8

10

4

Bìa đóng sổ

cái

16

16

16

16

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.3

6

Biên bản bàn giao thành quả

8

8

8

8

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

cái

4

4

4

4

8

Dao lam

cái

0.1

0.1

0.1

0.1

9

USB

cái

6

7

8

9

10

Đĩa DVD

cái

1

1

1

1

11

Ghim dập

hộp

1

1.3

1.5

2

12

Ghim vòng

hộp

1

1.3

1.5

2

13

Giấy can

m2

10

10

10

10

14

Giấy kroky

tờ

10

10

10

10

15

Mực in Laser

hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

16

Giấy gói hàng

tờ

2

2

2

2

17

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

0.1

18

Hồ dán

lọ

2

2

2

2

19

Mực màu

tuýp

3

3

3

3

20

Mực đen

lọ

0.5

0.5

0.5

0.5

21

Giấy in A4

ram

0.6

0.6

0.6

0.6

22

Giấy in A0

tờ

8

8

8

8

23

Mực in màu

hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

6. Quan trắc bùn cát di đáy

6.1. Nội dung công việc

6.1.1. Chuẩn bị:

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát đo đạc;

- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;

- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, quan trắc;

- Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thủy trực quan trắc bùn cát di đáy.

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.

6.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:

- Quan trắc bùn cát di đáy theo quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;

- Bảo dưỡng máy, phương tiện, thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.

6.1.3. Hoàn thiện tài liệu:

- Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc;

- Viết thuyết minh, lập hồ sơ;

- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu, bàn giao sản phẩm.

6.2. Định mức

6.2.1. Định biên

Bảng 116

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

LĐPT

ĐTV4(4)

ĐTV4(6)

ĐTV4(10)

ĐTV3(5)

Tng s

1

Chuẩn bị

2

2

2

6

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

2

1

1

4

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

1

4

6.2.2. Định mức lao động

Bảng 117

ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục công việc

LĐPT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Chuẩn bị

12

6.2

6.2

6.2

6.2

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

28.2

34.0

40.9

49.1

3

Hoàn thiện tài liệu

12.8

16.2

17.2

18.0

6.2.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 118

ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Thời hạn (thang)

Số lượng

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc vẽ chi tiết

1

Máy kinh vĩ điện tử

bộ

96

1

0.0028

0.0028

0.0028

0.0028

2

Sổ điện tử

cái

60

1

0.0044

0.0044

0.0044

0.0044

3

Máy hồi thanh

bộ

120

1

0.0010

0.0014

0.0017

0.0021

4

Máy thủy chuẩn

bộ

120

1

0.0028

0.0028

0.0028

0.0028

5

Máy bộ đàm

cái

60

4

0.0378

0.0833

0.1167

0.1352

6

Tời (tời, cá, dây cáp)

bộ

96

1

0.0194

0.0417

0.0583

0.0676

7

Máy lấy mẫu

bộ

96

1

0.0194

0.0417

0.0583

0.0676

8

Thuyền

cái

15 CV

96

1

0.0117

0.0250

0.0350

0.0406

9

Xuồng máy

cái

30 CV

96

1

0.0061

0.0061

0.0067

0.0067

10

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

96

1

0.0048

0.0057

0.0069

0.0082

II

Hoàn thiện tài liệu

1

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

60

1

0.0002

0.0002

0.0002

0.0002

2

Máy in A4

cái

0.5

60

1

0.0002

0.0002

0.0002

0.0002

3

Máy in A0

cái

0.4

60

1

0.0002

0.0002

0.0002

0.0002

4

Điều hòa 2,2kVA

cái

2.2

96

1

0.0044

0.0052

0.0063

0.0075

5

Tủ sấy

cái

3

60

1

0.0022

0.0022

0.0022

0.0022

6

Cân điện tử

cái

0.25

60

1

0.0093

0.0093

0.0093

0.0093

7

Điện năng

kWh

220.67

243.35

271.07

303.83

6.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 119

ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

9

0.750

2

Áo mưa bạt

cái

36

9

0.250

3

Quần áo BHLĐ

bộ

12

9

0.750

4

Áo blu

cái

9

4

0.444

5

Dép xốp

đôi

6

4

0.667

6

Ba lô

cái

24

9

0.375

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

13

1.083

8

Găng tay bạt

đôi

12

9

0.750

9

Mũ cứng

cái

12

9

0.750

10

Tất sợi

đôi

6

13

2.167

11

Bi đông nhựa

cái

36

9

0.250

12

Búa đóng cọc

cái

24

1

0.042

13

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

4

0.444

14

Cờ hiệu

cái

24

20

0.833

15

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

48

1

0.021

16

Tủ đựng tài liệu

cái

60

3

0.050

17

Túi đựng tài liệu

cái

36

5

0.139

18

Bàn gấp

cái

60

4

0.067

19

Ghế gấp

cái

60

4

0.067

20

Que thủy tinh 30 cm

cái

12

1

0.083

21

Eke

bộ

12

1

0.083

22

Thước đo độ

cái

36

1

0.028

23

Dao rọc giấy

cái

12

1

0.083

24

Kim khâu

cái

6

2

0.333

25

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc bùn cát di đáy

quyển

48

1

0.021

26

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

1

0.167

27

Hộp đựng bút

cái

12

1

0.083

28

Kẹp sắt

cái

24

1

0.042

29

Bàn dập ghim

cái

36

1

0.028

30

Máy tính cầm tay

cái

60

1

0.017

31

Đèn pin

cái

24

1

0.042

32

Bàn máy tính

cái

60

1

0.017

33

Ghế máy tính

cái

60

1

0.017

34

Áo phao

cái

24

9

0.375

35

Phao cứu hộ

cái

24

9

0.375

36

Dàn lọc phù sa

cái

60

50

0.833

37

Máy lấy mẫu

bộ

36

1

0.028

38

Chai đựng mẫu (loại 1 lít)

cái

12

1

0.083

39

Cân thường

cái

36

1

0.028

40

Pin khô

cái

24

1

0.042

41

Đồng hồ báo thức

cái

96

1

0.010

42

Đồng hồ treo tường

cái

96

1

0.010

43

Quạt trần 100W

cái

60

1

0.017

44

Quạt thông gió 40W

cái

60

1

0.017

45

Máy hút bụi 1,5kw

cái

60

1

0.017

46

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

1

0.017

47

Đèn neon 40W

bộ

12

2

0.167

48

Đèn điện tròn 100W

bộ

12

2

0.167

49

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

1

0.017

50

Điện năng

kWh

20

20

6.2.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 120

ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc vẽ chi tiết

1

Bút chì kim

cái

4

6

8

10

2

Tẩy chì

cái

2

2

2

2

3

Sào tiêu dài 5m

cái

9

15

20

25

4

Sơn các loại

kg

5

7

9

11

5

Giấy lọc phù sa

tờ

300

300

300

300

6

Giấy in nhiệt cho máy đo sâu

cuộn

4.0

5.0

6.0

7.0

7

Sổ các loại

quyển

15

27

40

60

II

Hoàn thiện tài liệu

1

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

16

16

16

16

2

Bảng tính toán

tờ

20

20

20

20

3

Băng dính loại vừa

cuộn

4

5

6

7

4

Bìa đóng sổ

cái

12

12

12

12

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.2

6

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

4

4

4

4

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

cái

2

2

2

2

8

Dao lam

cái

10

10

10

10

9

USB

cái

6

7

8

9

10

Đĩa DVD

cái

1

1

1

1

11

Ghim dập

hộp

1

1.3

1.5

2

12

Ghim vòng

hộp

1

1.3

1.5

2

13

Mực in Laser

hộp

0.01

0.01

0.01

0.01

14

Giấy gói hàng

2

2

2

2

15

Hồ dán

lọ

2

2

2

2

16

Mực màu

tuýp

3

3

3

3

17

Mực đen

lọ

2

2

2

2

18

Giấy in A4

ram

0.6

0.6

0.6

0.6

19

Giấy in A0

tờ

8

8

8

8

20

Mực in màu

hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

Mục 3. ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THUỶ VĂN VÙNG SÔNG ẢNH HƯỞNG THỦY TRIỀU

1. Quan trắc mực nước

Áp dụng định mức quan trắc mực nước vùng sông không ảnh hưởng triều với số lần quan trắc 24 lần/ngày.

Riêng đối với các vị trí khảo sát thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, quan trắc 24 lần/ngày, định mức lao động áp dụng như sau:

1.1. Định biên

Bảng 121

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

LĐPT

ĐTV4(4)

ĐTV4(6)

Tổng số

1

Chuẩn bị

1

1

1

3

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

2

1

3

3

Hoàn thiện tài liệu

1

1

2

1.2. Định mức lao động:

Bảng 122

ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục công việc

LĐPT

Định mức

Cấp sông: I-IV

1

Chuẩn bị

4

6.5

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

30.0

3

Hoàn thiện tài liệu

10.0

2. Quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều

2.1. Nội dung công việc

2.1.1. Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát;

- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;

- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, quan trắc;

- Đo vẽ mặt cắt ngang chi tiết, bố trí thủy trực đo lưu tốc;

- Tính toán, định vị vị trí và trồng tiêu ngắm để xác định vị trí đường thủy trực;

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.

2.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:

- Đo lưu tốc dòng nước 24 lần/ngày tại thủy trực đại biểu, đo liên tục trong suốt thời kỳ triều;

- Bảo dưỡng, tu sửa máy, thiết bị theo quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;

- Đo lưu tốc dòng nước toàn mặt ngang để xây dựng quan hệ với thủy trực đại biểu;

- Đo, vẽ mặt cắt ngang tuyến quan trắc giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ quan trắc.

2.1.3. Hoàn thiện tài liệu:

- Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc;

- Viết thuyết minh, lập hồ sơ;

- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu, bàn giao sản phẩm.

2.2. Định mức

2.2.1. Định biên

2.2.1.1. Khu vực từ Bắc Bộ đến Nam Trung Bộ

Bảng 123

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

LĐPT

ĐTV4(4)

ĐTV4(6)

ĐTV4(10)

ĐTV3(5)

Tổng số

1

Chuẩn bị

1

2

2

1

6

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

2.1

Đo đại biểu

3

3

4

2

12

2.2

Đo chi tiết bằng máy đo lưu lượng nước tự động

3

3

1

7

3

Hoàn thiện tài liệu

2

2

1

5

2.2.1.2. Khu vực Nam Bộ

Bảng 124

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

LĐPT

ĐTV4(4)

ĐTV4(6)

ĐTV4(10)

ĐTV3(5)

Tng số

1

Chuẩn bị

1

2

2

5

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

2.1

Đo đại biểu

4

2

6

2.2

Đo chi tiết bằng máy đo lưu lượng nước tự động

4

2

6

3

Hoàn thiện tài liệu

2

2

1

5

2.2.2. Định mức lao động

2.2.2.1. Khu vực từ Bắc Bộ đến Nam Trung Bộ

Bảng 125

ĐVT: công nhóm/tháng/ tuyến đo

TT

Danh mục công việc

LĐPT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Chuẩn bị

18

16

19

22

25

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

2.1

Đo đại biểu

33.8

40.5

48.6

58.4

2.2

Đo chi tiết bằng máy đo lưu lượng nước tự động

5

5

5

5

5

3

Hoàn thiện tài liệu

20

22

24

26

222.2. Khu vực Nam Bộ

Bảng 126

ĐVT: công nhóm/tháng/ tuyến đo

TT

Danh mục công việc

LĐPT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Chuẩn bị

10

7

8

15

20

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

2.1

Đo đại biểu

30

35

40

50

2.2

Đo chi tiết bằng máy đo lưu lượng nước tự động

5

5

5

5

5

3

Hoàn thiện tài liệu

10

12

20

26

2.2.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 127

ĐVT: thiết bị/tháng/ tuyến đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Máy kinh vĩ điện tử

bộ

96

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0019

2

Sổ điện tử

cái

60

1

0.0033

0.0033

0.0042

0.0051

3

Máy kinh vĩ quang học

bộ

96

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0019

4

Máy hồi thanh

bộ

120

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0019

5

Máy lưu tốc kế

bộ

60

1

0.0130

0.0200

0.0300

0.0356

6

Máy đo lưu lượng nước tự động

bộ

120

1

0.0026

0.0026

0.0026

0.0026

7

Máy thủy chuẩn

bộ

120

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0019

8

Tời (tời, cá neo, dây cáp)

bộ

96

2

0.0260

0.0400

0.0600

0.0711

9

Máy bộ đàm

cái

60

4

0.0433

0.0667

0.1000

0.1185

10

Máy phát điện 2,2kVA

cái

96

1

0.0048

0.0057

0.0069

0.0082

11

Máy vi tính, phần mềm

bộ

60

1

0.0056

0.0067

0.0080

0.0096

12

Máy in A4

cái

60

1

0.0001

0.0001

0.0001

0.0001

13

Máy in A0

cái

60

1

0.0003

0.0003

0.0003

0.0003

14

Điều hòa 2,2 kVA

cái

96

1

0.0050

0.0059

0.0070

0.0083

15

Điện năng

kWh

134.99

160.19

190.43

226.97

2.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 128

ĐVT: dụng cụ/tháng

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

21

1.750

2

Áo mưa bạt

cái

36

16

0.444

3

Quần áo BHLĐ

bộ

12

16

1.333

4

Áo blu

cái

9

5

0.556

5

Dép xốp

đôi

6

5

0.833

6

Ba lô

cái

24

16

0.667

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

16

1.333

8

Găng tay bạt

đôi

12

16

1.333

9

Mũ cứng

cái

12

16

1.333

10

Tất sợi

đôi

6

16

2.667

11

Bi đông nhựa

cái

36

16

0.444

12

Búa đóng cọc

cái

24

2

0.083

13

Bút xoay đơn

cái

24

3

0.125

14

Bút kẻ thẳng

cái

24

3

0.125

15

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

3

0.333

16

Cờ hiệu

cái

24

25

1.042

17

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

48

1

0.021

18

Tủ đựng tài liệu

cái

60

1

0.017

19

Túi đựng tài liệu

cái

36

5

0.139

20

Bàn gấp

cái

60

3

0.050

21

Ghế gấp

cái

60

3

0.050

22

Eke

bộ

12

1

0.083

23

Thước đo độ

cái

36

1

0.028

24

Dây điện đôi 50m

cuộn

36

1

0.028

25

Dao rọc giấy

cái

9

3

0.333

26

Kim khâu

cái

6

3

0.500

27

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

48

1

0.021

28

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

3

0.500

29

Hộp đựng bút

cái

12

3

0.250

30

Kẹp sắt

cái

24

3

0.125

31

Bàn dập ghim

cái

36

1

0.028

32

Máy tính cầm tay

cái

60

1

0.017

33

Đèn pin

cái

24

5

0.208

34

Pin khô

đôi

24

1

0.042

35

Bàn máy tính

cái

60

1

0.017

36

Ghế máy tính

cái

60

3

0.050

37

Áp kế

cái

60

2

0.033

38

Ẩm kế

cái

60

2

0.033

39

Nhiệt kế

cái

24

2

0.083

40

Đồng hồ bấm giây

cái

96

2

0.021

41

Mia thủy chuẩn

cái

96

1

0.010

42

Thủy chí tráng men

cái

24

1

0.042

43

Áo phao

cái

24

16

0.667

44

Phao cứu hộ

cái

24

16

0.667

45

Dàn lọc phù sa

cái

60

2

0.033

46

Máy lấy mẫu

bộ

36

2

0.056

47

Chai đựng mẫu (loại 1 lít)

cái

12

50

4.167

48

Đồng hồ báo thức

cái

96

1

0.010

49

Đồng hồ treo tường

cái

96

1

0.010

50

Quạt trần 100W

cái

60

1

0.017

51

Quạt thông gió 40W

cái

60

1

0.017

52

Máy hút bụi 1,5kW

cái

60

1

0.017

53

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

1

0.017

54

Đèn neon 40W

bộ

12

2

0.167

55

Đèn điện tròn 100W

bộ

12

2

0.167

56

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

1

0.017

57

Điện năng

kWh

15

15.0

2.2.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 129

ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

I

Quan trắc chi tiết

1

Bút chì kim

cái

3

4

6

8

2

Tẩy chì

cái

2

2

2

2

3

Cọc gỗ 4x4x40cm

cái

20

20

20

20

4

Cọc gỗ 10x10x150cm

cái

5

6

10

14

5

Xi măng PC300

kg

30

40

70

100

6

Cát, sỏi

m3

0.6

0.8

1.2

1.6

7

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

0.01

8

Sào tiêu dài 5m

cái

7

9

15

20

9

Giấy hồi thanh

cuộn

3.0

4.0

5.0

6.0

10

Giấy lọc phù sa

tờ

150

200

400

600

11

Sơn các loại

kg

7

9

15

20

12

Sổ các loại

quyển

40

50

95

140

II

Hoàn thiện tài liệu

1

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

8

10

12

14

2

Bảng tính toán

tờ

15

20

24

28

3

Băng dính loại vừa

cuộn

3

4

5

6

4

Bìa đóng sổ

cái

12

12

12

12

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.2

6

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

4

4

4

4

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

cái

2

2

2

2

8

Dao lam

cái

0.1

0.1

0.1

0.1

9

USB

cái

5

6

7

8

10

Đĩa CD

cái

1

1

1

1

11

Ghim dập

hộp

1

1

1.3

1.5

12

Ghim vòng

hộp

1

1

1.3

1.5

13

Giấy can

m2

8

10

20

30

14

Giấy kroky

tờ

8

10

20

30

15

Mực in Laser

hộp

0.01

0.01

0.015

0.02

16

Giấy gói hàng

tờ

2

2

2

2

17

Giẻ lau bút

kg

0.1

0.1

0.1

0.1

18

Hồ dán

lọ

2

2

3

4

19

Mực màu

tuýp

2.5

3

3.5

4

20

Mực đen

lọ

0.4

0.5

0.7

0.9

21

Giấy in A4

ram

0.3

0.4

0.8

1.2

22

Giấy in A0

tờ

4

6

12

18

23

Mực in màu

hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

3. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng trong mùa lũ

Áp dụng định mức quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều trong mùa lũ.

4. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng trong mùa cạn

Áp dụng định mức quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều trong mùa cạn và định mức nhân với hệ số k =1.2.

5. Quan trắc độ mặn

5.1. Nội dung công việc

5.1.1. Chuẩn bị

- Nhận nhiệm vụ;

- Lập đề cương;

- Thu thập tài liệu liên quan;

- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;

- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát;

- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;

- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;

- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, quan trắc;

- Đo mặt cắt ngang sông, xác định thủy trực;

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.

5.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:

- Quan trắc độ mặn theo quy định, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;

- Bảo dưỡng máy, phương tiện, thiết bị quan trắc sau mỗi lần đo.

5.1.3. Hoàn thiện tài liệu

- Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc;

- Viết báo cáo thuyết minh;

- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu và bàn giao sản phẩm.

5.2. Định mức

5.2.1. Định biên

Bảng 130

ĐVT: người

TT

Loại lao động

Hạng mục

LĐPT

ĐTV4(4)

ĐTV4(6)

ĐTV4(9)

ĐTV3(5)

Tổng s

1

Chuẩn bị

2

2

2

4

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

6

6

6

18

3

Hoàn thiện tài liệu

2

1

1

4

5.2.2. Định mức lao động

Bảng 131

ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục công việc

LĐPT

Định mức

Sông cấp I-IV

1

Chuẩn bị

16

12.0

2

Đo đạc khảo sát chi tiết

30.0

3

Hoàn thiện tài liệu

17.0

5.2.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 132

ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Máy kinh vĩ điện tử

bộ

96

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0016

2

Sổ điện tử

cái

60

1

0.0020

0.0020

0.0025

0.0025

3

Máy hồi thanh

bộ

120

1

0.0008

0.0008

0.0008

0.0008

4

Máy thủy chuẩn

bộ

120

1

0.0013

0.0013

0.0016

0.0016

5

Máy bộ đàm

cái

60

4

0.0222

0.0370

0.0556

0.0556

6

Máy lấy mẫu

cái

96

1

0.0333

0.0657

0.1000

0.1000

7

Máy đo mặn

cái

120

1

0.0200

0.0394

0.0600

0.0600

8

Tời (tời, cá, dây cáp)

bộ

96

1

0.0333

0.0657

0.1000

0.1000

9

Máy phát điện 2,2kVA

cái

2.2

96

1

0.0048

0.0057

0.0069

0.0069

10

Máy vi tính, phần mềm

bộ

0.4

60

1

0.0083

0.0100

0.0120

0.0120

11

Máy in A4

cái

0.5

60

1

0.0001

0.0002

0.0003

0.0003

12

Máy in Ao

cái

0.4

60

1

0.0002

0.0002

0.0002

0.0002

13

Điều hòa 2,2kVA

cái

2.2

96

1

0.0026

0.0032

0.0039

0.0039

5.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 133

ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyển đo

TT

Danh mục dng c

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số lượng

Định mức

1

Áo rét BHLĐ

cái

12

27

2.250

2

Áo mưa bạt

cái

36

9

0.250

3

Quần áo BHLĐ

bộ

12

27

2.250

4

Áo blu

cái

9

4

0.444

5

Dép xốp

đôi

6

4

0.667

6

Ba lô

cái

24

27

1.125

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

27

2.250

8

Găng tay bạt

đôi

12

9

0.750

9

Mũ cứng

cái

12

9

0.750

10

Tất sợi

đôi

6

27

4.500

11

Bi đông nhựa

cái

36

9

0.250

12

Búa đóng cọc

cái

24

3

0.125

13

Cặp nhựa 3 dây

cái

9

5

0.556

14

Cờ hiệu

cái

24

60

2.500

15

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

cái

48

3

0.063

16

Tủ đựng tài liệu

cái

60

3

0.050

17

Túi đựng tài liệu

cái

36

6

0.167

18

Bàn gấp

cái

60

3

0.050

19

Ghế gấp

cái

60

3

0.050

20

Eke

bộ

12

3

0.250

21

Dao rọc giấy

cái

12

6

0.500

22

Kim khâu

cái

6

3

0.500

23

Quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn

quyển

48

3

0.063

24

Bút vẽ kỹ thuật

cái

6

3

0.500

25

Hộp đựng bút

cái

12

3

0.250

26

Kẹp sắt

cái

24

3

0.125

27

Bàn dập ghim

cái

36

3

0.083

28

Máy tính cầm tay

cái

60

6

0.100

29

Đèn pin

cái

24

3

0.125

30

Bàn máy tính

cái

60

3

0.050

31

Ghế máy tính

cái

60

3

0.050

32

Nhiệt kế

cái

24

3

0.125

33

Mia thủy chuẩn

cái

36

3

0.083

34

Thủy chí tráng men

cái

24

27

1.125

35

Áo phao

cái

24

27

1.125

36

Phao cứu hộ

cái

24

3

0.125

37

Chai đựng mẫu (loại 1 lít)

cái

12

100

8.333

38

Pin khô

đôi

24

3

0.125

39

Đồng hồ báo thức

cái

96

1

0.010

40

Đồng hồ treo tường

cái

96

1

0.010

41

Quạt trần 100W

cái

60

3

0.050

42

Quạt thông gió 40W

cái

60

3

0.050

43

Máy hút bụi 1,5kw

cái

60

1

0.017

44

Máy hút ẩm 2,0kW

cái

60

1

0.017

45

Đèn neon 40W

bộ

12

3

0.250

46

Đèn điện tròn 100W

bộ

12

3

0.250

47

Đầu ghi DVD 40W

cái

60

1

0.017

48

Điện năng

kWh

60.0

5.2.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 134

ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Cấp sông

I

II

III

IV

1

Bút chì kim

cái

4

6

8

10

2

Tẩy chì

cái

2

2

2

2

3

Cọc gỗ 4x4x40cm

cái

15

20

25

30

4

Cọc gỗ 10x10x150cm

cái

6

10

14

18

5

Xi măng PC300

kg

40

70

100

130

6

Cát, sỏi

m3

0.8

1.2

1.6

2.0

7

Gỗ cốp pha nhóm V

m3

0.01

0.01

0.01

0.01

8

Sào tiêu dài 5m

cái

9

15

20

25

9

Sổ các loại

quyển

10

15

20

25

10

Sơn các loại

kg

4

6

8

10

II

Hoàn thiện tài liệu

1

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

8

10

12

14

2

Bảng tính toán

tờ

18

22

26

30

3

Băng dính loại vừa

cuộn

3.5

4.5

5.5

6.5

4

Bìa đóng sổ

cái

10

10

10

10

5

Bông thấm nước

kg

0.2

0.2

0.2

0.2

6

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

4

4

4

4

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

cái

2

2

2

2

8

Dao lam

cái

10

10

10

10

9

USB

cái

6

7

8

9

10

Đĩa DVD

cái

1

1

1

1

11

Ghim dập

hộp

1

1.3

1.5

2.0

12

Ghim vòng

hộp

1

1.3

1.5

1.8

13

Mực in Laser

hộp

0.01

0.015

0.02

0.02

14

Giấy gói hàng

tờ

2

2

2

2

15

Hồ dán

lọ

2

3

4

5

16

Mực màu

tuýp

3

3.5

4

4.5

17

Mực đen

lọ

0.5

0.7

0.9

1.1

18

Giấy in A4

ram

0.4

0.8

1.2

1.4

19

Giấy in A0

tờ

6

12

18

24

20

Mực in màu

hộp

0.05

0.05

0.05

0.05

21

Điện năng

kWh

119.87

145.24

175.64

200.0

6. Quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao

Áp dụng định mức quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao vùng sông không ảnh hưởng thủy triều.

Mục 4. ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN

Định mức điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển sẽ áp dụng các Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển và Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo./.

MỤC LC

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

2. Đối tượng áp dụng

3. Cơ sở xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật

4. Quy định chữ viết tắt

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn gồm:

6. Hệ số điều chỉnh

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Chương I

ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG

Mục 1

ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BỀ MẶT

1. Điều tra khảo sát khí tượng bề mặt

2. Khảo sát khí tượng bằng trạm khí tượng tự động

Mục 2

ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG TRÊN CAO

1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng trên cao bằng thám không vô tuyến

2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng máy kinh vĩ quang học

3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết

4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô dôn khí quyển

5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím

Chương II

ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THỦY VĂN - KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN

Mục 1

KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THỦY VĂN

1. Lưới độ cao hạng III, IV và lưới độ cao thủy chuẩn kỹ thuật, lưới tọa độ hạng III

2. Lưới đường chuyền cấp 1, 2

3. Đo vẽ địa hình trên cạn bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000, 1/10000; Đo vẽ địa hình trên cạn bằng phương pháp toàn đạc bản đồ tỉ lệ 1/1000, 1/2000

4. Đo vẽ địa hình trên cạn bằng phương pháp toàn đạc đối với các loại bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/5000

5. Đo vẽ địa hình dưới nước

6. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang trên cạn

7. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước

Mục 2

ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THỦY VĂN

VÙNG SÔNG KHÔNG ẢNH HƯỞNG THỦY TRIỀU

1. Quan trắc mực nước

2. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy lưu tốc kế và máy đo lưu lượng nước tự động

3. Quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao

4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao

5. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng

6. Quan trắc bùn cát di đáy

Mục 3

ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THỦY VĂN VÙNG SÔNG ẢNH HƯỞNG THỦY TRIỀU

1. Quan trắc mực nước

2. Quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều

3. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng trong mùa lũ

4. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng trong mùa cạn

5. Quan trắc độ mặn

6. Quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao

Mục 4

ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 45/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 45/2017/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 23/10/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Nguyễn Linh Ngọc
  • Ngày công báo: 22/11/2017
  • Số công báo: Từ số 839 đến số 840
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản