- 1Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 2Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 về việc Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành để sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
- 3Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 4Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 1Thông tư 182/2015/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 212/QĐ-BTC năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2015
- 3Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/2014/TT-BTC | Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2014 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 trong Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 2 tháng 10 năm 2014./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2014/TT-BTC ngày …/…./2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất |
1 | 40.01 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
|
| 4001.10 | - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: |
|
|
| - - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: |
|
| 4001.10.11 | - - - Được cô đặc bằng ly tâm | 0 |
| 4001.10.19 | - - - Loại khác | 0 |
|
| - - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: |
|
| 4001.10.21 | - - - Được cô đặc bằng ly tâm | 0 |
| 4001.10.29 | - - - Loại khác | 0 |
|
| - Cao su tự nhiên ở dạng khác: |
|
| 4001.21 | - - Tấm cao su xông khói: |
|
| 4001.21.10 | - - - RSS hạng 1 | 0 |
| 4001.21.20 | - - - RSS hạng 2 | 0 |
| 4001.21.30 | - - - RSS hạng 3 | 0 |
| 4001.21.40 | - - - RSS hạng 4 | 0 |
| 4001.21.50 | - - - RSS hạng 5 | 0 |
| 4001.21.90 | - - - Loại khác | 0 |
| 4001.22 | - - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): |
|
| 4001.22.10 | - - - TSNR 10 | 0 |
| 4001.22.20 | - - - TSNR 20 | 0 |
| 4001.22.30 | - - - TSNR L | 0 |
| 4001.22.40 | - - - TSNR CV | 0 |
| 4001.22.50 | - - - TSNR GP | 0 |
| 4001.22.90 | - - - Loại khác | 0 |
| 4001.29 | - - Loại khác: |
|
| 4001.29.10 | - - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí | 0 |
| 4001.29.20 | - - - Crếp từ mủ cao su | 0 |
| 4001.29.30 | - - - Crếp làm đế giầy | 0 |
| 4001.29.40 | - - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn | 0 |
| 4001.29.50 | - - - Crếp loại khác | 0 |
| 4001.29.60 | - - - Cao su chế biến cao cấp | 0 |
| 4001.29.70 | - - - Váng cao su | 0 |
| 4001.29.80 | - - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc | 0 |
|
| - - - Loại khác: |
|
| 4001.29.91 | - - - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| 4001.29.99 | - - - - Loại khác | 0 |
| 4001.30 | - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: |
|
|
| - - Jelutong: |
|
| 4001.30.11 | - - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| 4001.30.19 | - - - Loại khác | 0 |
|
| - - Loại khác: |
|
| 4001.30.91 | - - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| 4001.30.99 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
2 | 40.02 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
|
|
| - Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR): |
|
| 4002.11.00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 |
| 4002.19 | - - Loại khác: |
|
| 4002.19.10 | - - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn | 0 |
| 4002.19.90 | - - - Loại khác | 0 |
| 4002.20 | - Cao su butadien (BR): |
|
| 4002.20.10 | - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| 4002.20.90 | - - Loại khác | 0 |
|
| - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): |
|
| 4002.31 | - - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR): |
|
| 4002.31.10 | - - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn | 0 |
| 4002.31.90 | - - - Loại khác | 0 |
| 4002.39 | - - Loại khác: |
|
| 4002.39.10 | - - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn | 0 |
| 4002.39.90 | - - - Loại khác | 0 |
|
| - Cao su clopren (clobutadien) (CR): |
|
| 4002.41.00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 |
| 4002.49 | - - Loại khác: |
|
| 4002.49.10 | - - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| 4002.49.90 | - - - Loại khác | 0 |
|
| - Cao su acrylonitril-butadien (NBR): |
|
| 4002.51.00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 |
| 4002.59 | - - Loại khác: |
|
| 4002.59.10 | - - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| 4002.59.90 | - - - Loại khác | 0 |
| 4002.60 | - Cao su isopren (IR): |
|
| 4002.60.10 | - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| 4002.60.90 | - - Loại khác | 0 |
| 4002.70 | - Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen (EPDM): |
|
| 4002.70.10 | - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| 4002.70.90 | - - Loại khác | 0 |
| 4002.80 | - Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: |
|
| 4002.80.10 | - - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp | 0 |
| 4002.80.90 | - - Loại khác | 0 |
|
| - Loại khác: |
|
| 4002.91.00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 |
| 4002.99 | - - Loại khác: |
|
|
| - - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn: |
|
| 4002.99.20 | - - - - Của cao su tổng hợp | 0 |
| 4002.99.20 | - - - - Loại khác | 0 |
|
| - - - Loại khác: |
|
| 4002.99.90 | - - - - Của cao su tổng hợp | 0 |
| 4002.99.90 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
3 | 40.05 | Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
|
| 4005.10 | - Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic: |
|
| 4005.10.10 | - - Của keo tự nhiên | 0 |
| 4005.10.90 | - - Loại khác | 0 |
| 4005.20.00 | - Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 | 0 |
|
| - Loại khác: |
|
| 4005.91 | - - Dạng tấm, lá và dải: |
|
| 4005.91.10 | - - - Của keo tự nhiên | 0 |
| 4005.91.90 | - - - Loại khác | 0 |
| 4005.99 | - - Loại khác: |
|
| 4005.99.10 | - - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 |
| 4005.99.90 | - - - Loại khác | 0 |
- 1Thông tư 157/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu kèm theo Thông tư 193/2012/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 30/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu và mã hàng đối với mặt hàng bột cacbonat canxi tại Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 131/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng phân bón thuộc nhóm 31.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 36/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng vàng trang sức, kỹ nghệ và sản phẩm khác bằng vàng thuộc nhóm 71.13, 71.14, 71.15 tại Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 63/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng sắn thuộc nhóm 07.14 tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 182/2015/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 212/QĐ-BTC năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2015
- 8Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 1Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 182/2015/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 212/QĐ-BTC năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2015
- 4Quyết định 190/QĐ-BTC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014-2018
- 1Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
- 2Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 về việc Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành để sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
- 3Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 4Thông tư 157/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu kèm theo Thông tư 193/2012/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 6Thông tư 30/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu và mã hàng đối với mặt hàng bột cacbonat canxi tại Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 131/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng phân bón thuộc nhóm 31.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 36/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng vàng trang sức, kỹ nghệ và sản phẩm khác bằng vàng thuộc nhóm 71.13, 71.14, 71.15 tại Biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 63/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng sắn thuộc nhóm 07.14 tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 111/2014/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 18/08/2014
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Ngày công báo: 16/09/2014
- Số công báo: Từ số 855 đến số 856
- Ngày hiệu lực: 02/10/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực