Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 98/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 10 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH KON TUM NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/9/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn c Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Th ớng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựngbản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tnh Kon Tum khóa XI, kỳ họp thứ 3 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân b ngân sách cấp tnh năm 2017;

Xét đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 244/STC-QLNS ngày 25/01/2017 về việc đề nghị công b công khai dự toán ngân sách tnh Kon Tum năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Viện kiểm sát Nhân dân tỉnh;
- Tòa án Nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các PCTUBND tỉnh;
-  CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KT4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đ
ức Tuy

 

BIỂU MẪU KÈM THEO SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 TỈNH KON TUM

1/ Mẫu số 10/CKTC-NSĐP: Cân đối dự toán NSĐP năm 2017

2/ Mẫu số 11/CKTC-NSĐP: Cân đối dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách của huyện, thành phố năm 2017

3/ Mẫu số 12/CKTC-NSĐP: Dự toán thu NSNN năm 2017

4/ Mẫu số 13/CKTC-NSĐP: Dự toán chi NSĐP năm 2017

5/ Mẫu số 14/CKTC-NSĐP: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2017

6/ Mẫu số 15/CKTC-NSĐP: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh năm 2017

7/ Mẫu số 16A/CKTC-NSĐP: Dự toán chi đầu tư XDCB của ngân sách địa phương năm 2017

8/ Mẫu số 17/CKTC-NSĐP: Dự toán chi ngân sách cho các dự án, chương trình mục tiêu quốc gia và các mục tiêu nhiệm vụ khác do địa phương thực hiện năm 2017.

9/ Mẫu số 18/CKTC-NSĐP: Dự toán thu, chi ngân sách của các huyện, thành phố năm 2017

10/ Mẫu số 19/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân chia các khoản thu cho ngân sách huyện, thành phố năm 2017

11/ Mẫu số 20/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2017

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đvt: triệu đồng

STT

Ch tiêu

Dự toán năm 2017

 

Phần I: Thu NSNN

1.848.000

A

Tng s thu NSNN trên địa bàn

1.817.000

1

Thu nội địa

1.727.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

90.000

B

Chi thu, ghi chi qun lý qua ngân sách

31.000

1

Viện phí

16.000

2

Học phí

15.000

 

Phần II: Thu ngân sách địa phương

5.318.534

A

Các khon thu ngân sách địa phương (I+II)

5.287.534

I

Thu cân đi ngân sách

4.604.771

-

Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp

1.604.785

-

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.999.986

II

Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương

682.763

1

Bổ sung nhiệm vụ đầu tư

334.237

-

Đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

171.975

-

Đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước

162.262

2

Bổ sung vốn sự nghiệp

15.470

3

Chương trình MTQG

333.056

B

Chi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ

31.000

1

Học phí

16.000

2

Ghi thu viện trợ, huy động đóng góp

15.000

 

Phần III: Chi ngân sách địa phương

5.318.534

A

Chi ngân sách địa phương

5.287.534

A1

Chi cân đi ngân sách địa phương

4.604.771

1

Chi đầu tư phát triển

686.220

2

Chi thường xuyên

3.818.591

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Dự phòng (đối với dự toán)

91.960

5

Chi nguồn tăng thu số dự toán Trung ương giao

7.000

A2

Chi nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

682.763

B

Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ

31.000

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2017

A

NGÂN SÁCH CP TNH

 

I

Ngun thu nn sách cấp tỉnh

2.811.798

1

Thu ngân sách cp tnh hưng theo phân cp
(Các khoản thu cố định và điều tiết)

883.883

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.904.205

 

- Thu bổ sung cân đối

1.221.442

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

682.763

3

Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước

23.710

II

Chi ngân sách cp tnh

2.811.798

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

2.105.325

2

Chi bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương

682.763

 

- Bổ sung nhiệm vụ vốn đầu tư

334.237

 

- Bổ sung vốn sự nghiệp theo mục tiêu cụ thể

15.470

 

- Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG

333.056

3

Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước

23.710

 

- Học phí

8.710

 

- Huy động đóng góp, viện trợ

15.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (Bao gồm: Ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

 

I

Ngun thu ngân sách huyện, thành phố

2.724.456

1

Thu ngân sách hưng theo phân cp
(Các khoản thu cố định và điều tiết)

720.902

2

Thu bổ sung từ ngân sách cp trên

1.996.264

a

Bổ sung cân đối ngân sách

1.778.544

b

Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

217.720

3

Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước

7.290

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

2.724.456

1

Chi cân đối ngân sách

720.902

2

Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

1.996.264

 

- Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh

1.778.544

 

- Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu

217.720

3

Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước

7.290

 

- Học phí

7.290

 

 

 

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đvt: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2017

 

PHẦN I: THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.848.000

A

Thu NSNN trên địa bàn (I+II)

1.817.000

I

Thu từ SXKD trong nước

1.727.000

**

Thu loại trừ tiền sử dụng đất

1.617.000

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

543.500

 

Thuế giá trị gia tăng

276.500

 

Thuế thu nhập D.N

6.000

 

Thuế Tài nguyên

261.000

 

Thu hồi vốn, thu khác

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

18.800

 

Thuế giá trị gia tăng

11.400

 

Thuế thu nhập D.N

5.200

 

Thuế TTĐB hàng nội địa

 

 

Thuế Tài nguyên

2.200

 

Thu hồi vốn, thu khác

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

20.000

 

Thuế giá trị gia tăng

10.500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.500

 

Thuế tài nguyên

 

 

Thu khác

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

543.200

 

Thuế giá trị gia tăng

452.100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.000

 

Thuế TTĐB hàng nội địa

1.700

 

Thuế tài nguyên

66.400

 

Thu khác ngoài quốc doanh

 

5

Lệ phí trước bạ

67.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

400

7

Thuế SD đất phi nông nghiệp

2.600

8

Thuế thu nhập cá nhân

68.500

9

Thu thuế bảo vệ môi trường

153.000

10

Thu phí và lệ phí

47.000

 

Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện thu

4.000

 

Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu

43.000

11

Thu tiền sử dụng đất

110.000

 

Từ nguồn sử dụng đất

40.000

 

Từ dự án khai thác quỹ đất

70.000

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

17.000

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

200

14

Thu khác ngân sách

54.800

 

Trong đó thu khác ngân sách trung ương

21.800

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

8.000

 

Giấy phép do trung ương cp

450

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

3.000

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

70.000

II

Thu thuế XNK và VAT hàng NK

90.000

 

Tr.đó: Thuế xuất nhập khẩu và TTĐB hàng NK

8.000

B

Ghi thu, ghi chi qun lý qua ngân sách

31.000

1

Học phí

16.000

2

Ghi thu viện trợ, huy động đóng góp

15.000

 

PHẦN II: THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

A

Các khoản thu ngân sách địa phương (I+II)

5.287.534

I

Thu cân đi ngân sách địa phương

4.604.771

1

Thu cố định và điều tiết

1.604.785

1.1

Ngân sách cấp tỉnh

883.883

1.2

Ngân sách cấp huyện

720.902

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.999.986

II

Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương

682.763

1

Bổ sung nhiệm vụ đầu tư

334.237

2

Bổ sung vốn sự nghiệp

15.470

3

Chương trình MTQG

333.056

B

Ghi thu, ghi chi qun lý qua NS theo chế độ

31.000

1

Học phí

16.000

2

Ghi thu viện trợ, huy động đóng góp

15.000

 

Tng cộng (A+B)

5.318.534

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán NSĐP 2017

A

Chi cân đi ngân sách địa phương

4.604.771

1

Chi đầu tư phát triển

686.220

2

Chi thường xuyên

3.818.591

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.723.291

 

- Chi khoa học, công nghệ

14.390

3

Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính

1.000

4

Dự phòng (đối với dự toán)

91.960

5

Chi nguồn tăng thu so dự toán Trung ương giao

7.000

-

50 % tăng thu cân đối lương

3.500

-

Chi tăng cường hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y

3.500

B

Chi Trung ương bổ sung có mục tiêu

682.763

C

Ghi thu - Ghi chi quản lý qua ngân sách nhà nước

31.000

 

- Học phí

16.000

 

- Huy động đóng góp, viện trợ

15.000

 

Tổng cộng (A+B+C)

5.318.534

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Ch tiêu

Dự toán 2017

A

Chi ngân sách cấp tỉnh

2.788.088

I

Chi đầu tư phát triển

373.803

1

Vốn trong nước

278.920

2

Chi nguồn thu sử dụng đất

52.430

3

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

42.453

II

Chi thường xuyên

1.463.782

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

350.318

2

Chi sự nghiệp khoa học CN

14.390

3

Chi sự nghiệp môi trường

3.933

4

Chi trợ giá hàng chính sách

 

5

Chi sự nghiệp kinh tế

171.116

6

Chi sự nghiệp y tế

479.295

7

Chi sự nghiệp văn hóa

30.317

9

Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao

7.825

8

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

11.396

10

Chi đảm bảo xã hội

26.540

11

Chi quản lý hành chính

293.115

12

Chi an ninh, quốc phòng

43.323

13

Chi khác ngân sách

18.950

14

Các khoản thường xuyên khác

13.264

III

Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính

1.000

IV

Dự phòng

42.020

V

Chi ngun giao tăng thu so dự toán trung ương

7.000

-

50% tăng thu cân đối lương

3.500

-

Chi tăng cường hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y

3.500

VI

Chi nhiệm vụ TW bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể

682.763

VII

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

217.720

B

Ghi thu - Ghi chi quản lý qua ngân sách nhà nước

23.710

 

- Học phí

8.710

 

- Huy động đóng góp, viện trợ

15.000

 

TNG CỘNG (A + B)

2.811.798

 


Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC UBND TỈNH ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đvt: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Bao gồm

Chi dự phòng quỹ dự trữ tài chính, tăng thu so BTC giao

Chi bổ sung có mục tiêu nguồn Trung ương

Trong đó

Ghi Thu - Ghi chi qua NSNN

Trong đó

Tổng số

Cân đối NSĐP

Trong đó

Chi sự nghiệp

Trong đó

Quản lý hành chính

ANQP và các khoản chi khác

Bổ sung nhiệm vụ vốn đầu tư

CT MTQG, sự nghiệp

Huy động đóng góp, viện trợ

Học phí

Giáo dục - Đào tạo - DN

Khoa học Công nghệ

SN kinh tế

SN GD-ĐT, DN

SN khác

1

2

3=4+9
+13+16

4=5+6

5

7

8

9=10
+11+12

10

10a

10b

10c

11

12

 

13=14+15

14

15

16=17+18

17

18

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2,811,798

552,670

552,670

75,207

200

1,502,635

1,109,786

150,797

349,410

579,579

285,465

107,381

50,020

682,763

334,237

348,526

23,710

8,710

15,000

A1

ĐƠN VỊ DỰ TOÁN TUYẾN TỈNH

2,452,321

305,776

305,776

16,500

200

1,463,782

1,073,890

154,822

343,149

575,919

284,111

105,781

-

682,763

334,237

348,526

-

-

-

I

Đơn vị dự toán toàn ngành

1,427,572

224,665

224,665

16,500

-

1,202,667

1,014,707

139,429

321,244

554,034

187,960

-

-

240

-

240

-

-

-

1

Sở NN và PT nông thôn

191,828

39,493

39,493

-

-

152,335

90,836

90,836

-

-

61,499

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Chi quản lý hành chính

61,499

-

-

 

 

61,499

-

-

-

-

61,499

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Chi sự nghiệp nông nghiệp

30,503

-

-

 

 

30,503

30,503

30,503

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Chi sự nghiệp lâm nghiệp

37,574

-

-

 

 

37,574

37,574

37,574

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Sự nghiệp thủy lợi

22,759

-

-

 

 

22,759

22,759

22,759

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Chi ĐTPT

39,493

39,493

39,493

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc

48,104

27,581

27,581

-

-

20,523

16,036

16,036

-

-

4,487

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Chi quản lý hành chính

4,487

-

-

 

 

4,487

-

-

-

-

4,487

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Chi ĐTPT

27,581

27,581

27,581

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Chi sự nghiệp giao thông

16,038

-

-

 

 

16,036

16,036

16,036

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

7,378

-

-

-

-

7,378

3,300

3,300

-

-

4,078

-

-

-

-

-

-

-

-

3.1

Chi quản lý hành chính

4,078

-

-

 

 

4,078

-

-

-

-

4,078

-

-

-

-

-

-

-

-

3.2

Chi sự nghiệp xây dựng

534

-

-

 

 

534

534

534

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.3

Chi công tác Quy hoạch

2,766

-

-

 

 

2,766

2,766

2,766

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc

21,735

-

-

-

-

21,735

16,333

14,282

-

2,051

5,402

-

-

-

-

-

-

-

-

4.1

Chi quản lý hành chính

5,402

-

-

 

 

5,402

-

-

-

-

5,402

-

-

-

-

-

-

-

-

4.2

Sự nghiệp địa chính

12,852

-

-

 

 

12,852

12,852

12,852

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.3

Chi sự nghiệp môi trường

2,051

-

-

 

 

2,051

2,051

-

-

2,051

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.5

Chi quy hoạch

1,430

-

-

 

 

1,430

1,430

1,430

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc

11,915

-

-

-

-

11,915

3,045

3,045

-

-

8,870

-

-

-

-

-

-

-

-

5.1

Chi quản lý hành chính

8,870

-

-

 

 

8,870

-

-

-

-

8,870

-

-

-

-

-

-

-

-

5.2

Sự nghiệp kinh tế

2,868

-

-

 

 

2,868

2,868

2,868

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.3

Chi công tác Quy hoạch

180

-

-

 

 

180

180

180

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục

322,168

8,100

8,100

7,500

-

314,068

307,596

-

307,596

-

6,472

-

-

-

-

-

-

-

-

6.1

Sở Giáo dục đào tạo

285,947

8,100

8,100

7,500

-

278,847

272,375

-

272,375

-

6,472

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Chi quản lý hành chính

6,472

-

-

 

 

6,472

-

-

-

-

6,472

-

-

-

-

-

-

-

-

b

Chi ĐTPT

8,100

8,100

8,100

7,500

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

c

Chi sự nghiệp giáo dục

255,712

-

-

 

 

255,712

255,712

-

255,712

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

d

Chi sự nghiệp đào tạo - Đào tạo cử tuyển

16,663

-

-

 

 

16,663

16,663

-

16,663

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.2

Chi BC tăng thêm 2017, đối ứng CTMT, sắp xếp các trường ĐT, khác

35,221

-

-

 

 

35,221

35,221

-

35,221

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Sở Y tế

292,834

-

-

-

-

292,834

285,190

-

2,885

283,305

6,644

-

-

-

-

-

-

-

-

7.1

Chi quản lý hành chính

6,644

-

-

 

 

6,644

-

-

-

-

6,644

-

-

-

-

-

-

-

-

7.2

Sự nghiệp y tế

282,305

-

-

 

 

282,305

282,305

-

-

282,305

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.3

Sự nghiệp đào tạo

2,885

-

-

 

 

2,885

2,885

-

2,885

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.4

Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh

1,000

-

-

 

 

1,000

1,000

-

-

1,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Văn hóa Thể thao và Du lịch

33,078

500

500

-

-

32,578

27,603

-

-

27,603

4,975

-

-

-

-

-

-

-

-

8.1

Chi quản lý hành chính VP sở

4,975

-

-

 

 

4,975

-

-

-

-

4,975

-

-

-

-

-

-

-

-

8.2

Sự nghiệp toàn ngành Sở VH-TTDL

27,603

-

-

 

 

27,603

27,603

-

-

27,603

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.3

Chi ĐTPT

500

500

500

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc

215,745

50

50

-

-

215,695

210,419

-

-

210,419

5,276

-

-

-

-

-

-

-

-

9.1

Chi quản lý hành chính

5,276

-

-

 

 

5,276

-

-

-

-

5,276

-

-

-

-

-

-

-

-

9.2

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

19,619

-

-

 

 

19,619

19,619

-

-

19,619

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9.3

BHYT người nghèo và TE dưới 6 tuổi

190,800

-

-

 

 

190,800

190,800

-

-

190,800

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9.4

Chi ĐTPT

50

50

50

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

10,516

3,065

3,065

-

-

7211

2,631

-

-

2,631

4,580

-

-

240

-

240

-

-

-

a

Chi hành chính

4,580

-

-

 

 

4,580

-

-

-

-

4,580

-

-

-

-

-

-

-

-

b

Chi sự nghiệp

2,871

-

-

 

 

2,631

2,631

-

-

2,631

-

-

-

240

-

240

-

-

-

c

Chi ĐTPT

3,065

3,065

3,065

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

VP Tỉnh Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy

59,049

3,740

3,740

-

-

55,309

10,568

-

-

10,568

44,741

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Chi quản lý hành chính

44,741

-

-

 

 

44,741

-

-

-

-

44,741

-

-

-

-

-

-

-

-

b

Chi ĐTPT

3,740

3,740

3,740

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

c

Chi báo Đảng, SN khác

10,568

-

-

 

 

10,568

10,568

-

-

10,568

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Sở Kh.học và CN và các ĐV trực thuộc

16,667

-

-

-

-

16,667

12,727

-

-

12,727

3,940

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Chi quản lý hành chính

3,940

-

-

 

 

3,940

-

-

-

-

3,940

-

-

-

 

 

-

-

-

b

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

12,727

-

-

 

 

12,727

12,727

-

-

12,727

-

-

-

-

 

 

-

-

-

13

Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc

8,512

-

-

-

-

8,512

3,205

-

-

3,205

5,307

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Tỉnh đoàn

5,307

-

-

 

 

5,307

-

-

-

-

5,307

-

-

-

 

 

-

-

-

b

Chi sự nghiệp

3,205

-

-

 

 

3,205

3,205

-

-

3,205

-

-

-

-

 

 

-

-

-

14

Sở Thông tin và truyền thông

7,048

-

-

-

-

7,048

4,189

4,189

-

-

2,859

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Chi quản lý hành chính - Sở TT-TT

2,859

-

-

 

 

2,859

-

-

-

-

2,859

-

-

-

 

 

-

-

-

b

Chi sự nghiệp kinh tế

3,699

-

-

 

 

3,699

3,699

3,699

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

c

Chi quy hoạch

490

-

-

 

 

490

490

490

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

15

Ban QL Khu Kinh tế

22,612

5,333

5,333

-

-

17,279

6,726

5,201

-

1,525

10,553

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Chi quản lý hành chính

10,553

-

-

 

 

10,553

-

-

-

-

10,553

-

-

-

 

 

-

-

-

 

Chi ĐTPT

5,333

5,333

5,333

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

b

Chi sự nghiệp kinh tế

3,221

-

-

 

 

3,221

3,221

3,221

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

c

Chi sự nghiệp môi trường

1,525

-

-

 

 

1,525

1,525

-

-

1,525

-

-

-

-

 

 

-

-

-

d

Chi công tác Quy hoạch

1,980

-

-

 

 

1,980

1,980

1,980

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

16

Sở Nội vụ

21,577

-

-

-

-

21,577

13,300

2,537

10,763

-

8,277

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Chi quản lý hành chính

8,277

-

-

 

 

8,277

-

-

-

-

8,277

-

-

-

 

 

-

-

-

b

Chi sự nghiệp kinh tế

2,537

-

-

 

 

2,537

2,537

2,537

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

c

Chi sự nghiệp đào tạo

10,763

-

-

 

 

10,763

10,763

-

10,763

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

17

Các chủ đầu tư khác

136,803

136,803

136,803

9,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Chi ĐTPT

136,803

136,803

136,803

9,000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

-

II

CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN ĐỘC LẬP

932,808

80,231

80,231

-

200

170,054

56,459

15,213

21,905

19,341

71,135

42,460

-

682,523

334,237

348,286

-

-

-

1

Ban quản lý dự án cao su nhân dân

343

-

-

 

 

343

343

343

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

2

Vườn quốc gia Chư Mo Ray

8,639

-

-

 

 

6,639

8,639

8,639

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

3

Trường Cao đẳng kinh tế - KT - TH

8,398

-

-

 

 

8,398

8,398

-

8,398

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

4

Trường Chính trị

6,298

-

-

 

 

6,298

6,298

-

6,298

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

5

Trường Trung cấp nghề

7,209

-

-

 

 

7,209

7,209

-

7,209

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

6

Đài phát thanh - Truyền hình

11,256

-

-

 

 

11,256

11,256

-

-

11,256

-

-

-

-

 

 

-

-

-

7

Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ

4,025

-

-

 

 

4,025

4,025

-

-

4,025

-

-

-

-

 

 

-

-

-

8

Ban Dân tộc

4,447

-

-

-

-

4,447

1,722

1,722

-

-

2,725

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Chi quản lý hành chính

2,725

-

-

 

 

2,725

-

-

-

-

2,725

-

-

-

 

 

-

-

-

b

Chi sự nghiệp kinh tế

1,722

-

-

 

 

1,722

1,722

1,722

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

9

Sở Ngoại vụ

5,716

-

-

-

-

5,716

1,143

1,143

-

-

4,573

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Chi quản lý hành chính Văn phòng Sở

2,053

-

-

 

 

2,053

-

-

-

-

2,053

-

-

-

 

 

-

-

-

b

Chi sự nghiệp kinh tế - kinh phí biên giới

1,143

-

-

 

 

1,143

1,143

1,143

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

c

Đoàn ra đoàn vào theo chủ trương UBND tỉnh

2,520

-

-

 

 

2,500

-

-

-

-

2,520

-

-

-

 

 

-

-

-

10

Thanh tra nhà nước

5,461

-

-

-

-

5,461

-

-

-

-

5,461

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Chi theo định mức

5,461

-

-

 

 

5,461

-

-

-

-

5,461

-

-

-

 

 

-

-

-

11

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

10,745

-

-

-

-

10,745

-

-

-

-

10,745

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Bộ máy VP HĐND và đoàn ĐBQH

5,369

-

-

 

 

5,369

-

-

-

-

5,369

-

-

-

 

 

-

-

-

b

Hoạt động Hội đồng nhân dân

5,106

-

-

 

 

5,106

-

-

-

-

5,106

-

-

-

 

 

-

-

-

c

Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội

270

-

-

 

 

270

-

-

-

-

270

-

-

-

 

 

-

-

-

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19,630

10,000

10,000

-

-

9,630

3,366

3,366

-

-

6,264

-

-

-

-

-

-

-

-

a1

Chi quản lý hành chính

6,264

-

-

 

 

6,264

-

-

-

-

6,264

-

-

-

 

 

-

-

-

a2

Chi sự nghiệp kinh tế

3,366

-

-

 

 

3,366

3,366

3,366

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

a3

Chi ĐTPT

10,000

10,000

10,000

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

13

Sở Tài chính

8,042

-

-

 

 

8,042

-

-

-

-

8,042

-

-

-

 

 

-

-

-

14

VP Ủy ban nhân dân tỉnh

16,646

-

-

 

 

16,646

-

-

-

-

16,646

-

-

-

 

 

-

-

-

15

Hội Cựu chiến binh

2,742

-

-

 

 

2,742

-

-

-

-

2,742

-

-

-

 

 

-

-

-

16

Hội Nông dân

3,768

-

-

 

 

3,768

-

-

-

-

3,768

-

-

-

 

 

-

-

-

17

Ủy ban mặt trận tổ quốc

6,201

-

-

 

 

6,201

-

-

-

-

6,201

-

-

-

 

 

-

-

-

18

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

4,278

-

-

 

 

3,968

-

-

-

-

3,968

-

-

310

 

310 

-

-

-

19

Sở Công an

9,475

350

350

-

-

9,125

-

-

-

-

-

9,125

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi thường xuyên

9,125

-

-

 

 

9,125

-

-

-

-

-

9,125

-

-

 

 

-

-

-

-

Chi ĐTPT

350

350

350

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

20

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

43,457

6,000

6,000

-

-

25,457

-

-

-

-

-

25,457

-

12,000

-

12,000

-

-

-

-

Chi thường xuyên

37,457

-

-

 

 

25,457

-

-

-

-

-

25,457

-

12,000

 

12,000

-

-

-

-

Chi ĐTPT

6,000

6,000

6,000

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

21

Bộ chỉ huy biên phòng

13,782

5,904

5,904

-

-

7,878

-

-

-

-

-

7,878

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi thường xuyên

7,878

-

-

 

 

7,878

-

-

-

-

-

7,878

-

-

 

 

-

-

-

-

Chi ĐTPT

5,904

5,904

5,904

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

22

BQL Khu nông nghiệp ứng dụng CN cao Măng Đen

4,260

200

200

-

200

4,060

4,060

-

-

4,060

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi thường xuyên

4,060

-

-

 

 

4,060

4,060

-

-

4,060

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

Chi ĐTPT

200

200

200

 

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

23

BQL các dự án 98

47,266

47,266

47,266

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi ĐTPT

47,266

47,266

47,266

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

24

BQL khai thác các công trình thủy lợi

10,511

10,511

10,511

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

25

Bsung mục tiêu chưa phân bổ

495,318

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

495,318

162,262

333,056

-

-

-

26

Chương trình dự án còn lại ghi thu, ghi chi theo thực tế giải ngân

174,895

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

174,895

171,975

2,920

-

-

-

a

Vốn đầu tư

171,975

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

171,975

171,975

 

-

-

-

b

Vốn sự nghiệp

2,920

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,920

-

2,920

-

-

-

-

Sở Nông nghiệp và PTNT

175

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

175

 

175

-

-

-

-

Sở Giáo dục đào tạo

120

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

120

 

120

-

-

-

-

Sở Y tế

2,626

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2,626

 

2,626

-

-

-

III

Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN

10,485

880

880

-

-

9,605

504

180

-

324

9,101

-

-

-

-

 

-

-

-

1

Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi

632

-

-

 

 

832

-

-

-

-

632

-

-

-

 

 

-

-

-

2

Hội nạn nhân ảnh hưởng chất độc HH

376

-

-

 

 

376

-

-

-

-

376

-

-

-

 

 

-

-

-

3

Hội người tàn tật và trẻ em mồ côi

385

-

-

 

 

385

-

-

-

-

385

-

-

-

 

 

-

-

-

4

Hội khuyến học

257

-

-

 

 

257

-

-

-

-

257

-

-

-

 

 

-

-

-

5

Ban liên lạc tù chính trị

159

-

-

 

 

159

-

-

-

-

159

-

-

-

 

 

-

-

-

6

Hội nhà báo

820

-

-

 

 

820

-

-

-

-

820

-

-

-

 

 

-

-

-

7

Hội liên hiệp KH và kỹ thuật và các Hội thành viên

1,564

-

-

 

 

1,564

324

-

-

324

1,340

-

-

-

 

 

-

-

-

-

Hỗ trợ chi hoạt động thường xuyên

1,340

-

-

 

 

1,340

-

-

-

-

1,340

-

-

-

 

 

-

-

-

-

Chi SN KHCN

324

-

-

 

 

324

324

-

-

324

-

-

-

-

 

 

-

-

-

8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

290

-

-

 

 

290

-

-

-

-

290

-

-

-

 

 

-

-

-

-

Hội Văn học Nghệ thuật

656

-

-

 

 

656

-

-

-

-

656

-

-

-

 

 

-

-

-

10

Hội HN Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia

202

-

-

 

 

202

-

-

-

-

202

-

-

-

 

 

-

-

-

11

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

96

-

-

 

 

96

-

-

-

-

96

-

-

-

 

 

-

-

-

12

Hội Luật gia

233

-

-

 

 

233

-

-

-

-

233

-

-

-

 

 

-

-

-

13

Hội chữ thập đỏ

1,614

-

-

 

 

1,614

-

-

-

-

1,614

-

-

-

 

 

-

-

-

14

Liên minh các Hợp tác xã

2,703

880

880

 

 

1,823

180

180

-

-

1,643

-

-

-

 

 

-

-

-

-

Chi hoạt động bộ máy

1,643

-

-

 

 

1,643

-

-

-

-

1,643

-

-

-

 

 

-

-

-

-

Chi sự nghiệp kinh tế

180

-

-

 

 

180

180

180

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

Chi ĐTPT

880

880

880

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

15

Các Hội đặc thù khác

130

-

-

 

 

130

-

-

-

-

130

-

-

-

 

 

-

-

-

16

Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU

158

-

-

 

 

158

-

-

-

-

158

-

-

-

 

 

-

-

-

17

Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2017

110

-

-

 

 

110

-

-

-

-

110

-

-

-

 

 

-

-

-

IV

Nguồn mua sắm sửa chữa lớn (phân bổ khi đủ thủ tục)

8,100

-

-

 

 

8,100

-

-

-

-

8,100

-

-

-

 

 

-

-

-

V

Chi nguồn dự kiến tăng biên chế, quản lý hành chính khác

7,815

-

-

 

 

7,815

-

-

-

-

7,815

-

-

-

 

 

-

-

-

VI

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo Nghị quyết HĐND

2,220

-

-

-

-

2,220

2,220

-

-

2,220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Quỹ cho vay ủy thác người nghèo qua NHCS

1,000

-

-

 

 

1,000

1,000

-

-

1,000

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

Cấp bù lãi suất hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND

1,220

-

-

 

 

1,220

1,220

-

-

1,220

-

-

-

-

 

 

-

-

-

VII

Chi khác ngân sách

34,414

-

-

-

-

34,414

-

-

-

-

-

34,414

 

-

-

-

-

-

-

1

Hoạt động đối ngoại Lào CPC

5,000

-

-

 

 

5,000

-

-

-

-

-

5,000

 

-

 

 

-

-

-

2

Dự toán chi hoạt động phạt vi phạm hành chính

3,233

-

-

 

 

3,233

-

-

-

-

-

3,233

 

-

 

 

-

-

-

3

Chi hoạt động thu lệ phí

2,617

-

-

 

 

2,617

-

-

-

-

-

2,617

 

-

 

 

-

-

-

4

Quỹ khen thưởng

3,100

-

-

 

 

3,100

-

-

-

-

-

3,100

 

-

 

 

-

-

-

5

Các khoản khác

4,500

-

-

 

 

4,500

-

-

-

-

-

4,500

 

-

 

 

-

-

-

6

Các nhiệm vụ phân bổ khi kế hoạch đề án được phê duyệt

15,964

-

-

 

 

15,964

-

-

-

-

-

15,964

 

-

 

 

-

-

-

VIII

Tiết kiệm chi thường xuyên tăng thêm tạo nguồn cân đối lương 2017

28,907

-

-

 

 

28,907

-

-

-

-

-

28,907

 

-

 

 

-

-

-

A2

Khối huyện, thành phố (bổ sung mục tiêu)

285,747

246,894

246,894

58,707

-

38,853

35,896

25,975

6,251

3,660

1,357

1,600

-

-

 

 

-

-

-

1

UBND thành phố Kon Tum

45,228

43,389

43,389

6,530

-

1,839

1,839

1,839

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi ĐTPT

43,389

43,389

43,389

6,530

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

Chi thường xuyên

1,839

-

-

 

 

1,839

1,839

1,839

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

2

UBND huyện Đăk Hà

17,707

13,699

13,699

5,740

-

4,008

4,008

2,209

1,349

450

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi ĐTPT

13,699

13,699

13,699

5,740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

4,008

-

-

 

 

4,008

4,008

2,209

1,349

450

-

-

-

-

 

 

-

-

-

3

UBND huyện Đắk Tô

20,735

17,626

17,626

5,540

-

3,109

3,109

1,731

988

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi ĐTPT

17,626

17,626

17,626

5,540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

3,109

-

-

 

 

3,109

3,109

1,731

988

390

-

-

-

-

 

 

-

-

-

4

UBND huyện Kon Rẫy

23,130

19,282

19,282

5,318

-

3,848

3,848

2,493

875

480

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi ĐTPT

19,282

19,282

19,282

5,318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

3,848

-

-

 

 

3,848

3,848

2,493

875

480

-

-

-

-

 

 

-

-

-

5

UBND huyện Ngọc Hồi

32,462

28,939

28,939

5,480

-

3,523

3,523

2,498

665

360

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi ĐTPT

28,939

28,939

28,939

5,480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

3,523

-

-

 

 

3,523

3,523

2,498

665

360

-

-

-

-

 

 

-

-

-

6

UBND huyện Đắk Gle

37,077

30,004

30,004

7,100

-

7,073

7,073

5,495

1,097

480

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi ĐTPT

30,004

30,004

30,004

7,100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

7,073

-

-

 

 

7,073

7,073

5,496

1,097

480

-

-

-

-

 

 

-

-

-

7

UBND huyện Sa Thầy

30,440

26,639

26,639

6,680

-

3,801

3,001

1,264

1,287

450

-

800

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi ĐTPT

26,639

26,639

26,639

6,680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

3,801

-

-

 

 

3,801

3,001

1,264

1,287

450

-

800

-

-

 

 

-

-

-

8

UBND huyện Kon Plong

24,958

21,838

21,838

5,979

-

3,120

3,120

2,730

-

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi ĐTPT

21,838

21,838

21,838

5,979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

3,120

-

-

 

 

3,120

3,120

2,730

-

390

-

-

-

-

 

 

-

-

-

9

UBND huyện Tu mơ rông

25,858

19,879

19,879

5,200

-

5,979

5,179

4,729

-

450

-

800

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi ĐTPT

19,879

19,879

19,879

5,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

5,979

-

-

 

 

5,979

5,179

4,729

-

450

-

800

-

-

 

 

-

-

-

10

UBND huyện Ia H'drai

28,152

25,599

25,599

5,140

-

2,553

1,196

986

-

210

1,357

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi ĐTPT

25,599

25,599

25,599

5,140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

2,553

-

-

 

 

2,553

1,196

986

-

210

1,357

-

 

-

 

 

-

-

-

A3

Chi dự trữ tài chính

1,000

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

1,000

-

 

 

-

-

-

A4

Chi dự phòng

42,020

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

42,020

-

 

 

-

-

-

A5

Chi nguồn tăng thu so dự toán Trung ương giao

7,000

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

7,000

-

 

 

-

-

-

A6

Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS

23,710

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

23,710

8,710

15,000

-

Học phí

8,710

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

8,710

8,710

 

-

Huy động đóng góp, viện trợ

15,000

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

15,000

 

15,000

 


Biểu số 16A

CÔNG KHAI DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

ĐVT: triệu đồng

TT

Nguồn vốn/ Danh mục dự án

Chủ đầu

Mã s dự án

Mã ngành kinh tế

Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

Chi cho GDĐT

Chi cho KHCN

Y tế

Khác

1

2

3

4

5

6=7+8 +9+10

7

8

9

10

 

TỔNG S

 

 

 

686.220

75.207

200

21.953

588.860

A

PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

312.417

58.707

0

0

253.710

I

Phân cấp

 

 

 

227.300

33.160

0

0

194.140

1

Phân cp cân đối theo tu chí quy định tại NQ 24/2015/NQ-HĐND

 

 

 

77.550

0

0

0

77.550

-

Thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

 

 

15.840

 

 

 

15.840

-

Huyện Đắk Hà

UBND huyện Đắk Hà

 

 

6.710

 

 

 

6.710

-

Huyện Đắk Tô

UBND huyện Đắk Tô

 

 

7.040

 

 

 

7.040

-

Huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

7.590

 

 

 

7.590

-

Huyện Ngọc Hồi

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

6.490

 

 

 

6.490

-

Huyện Đắk Glei

UBND huyện Đắk Glei

 

 

8.030

 

 

 

8.030

-

Huyện Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

 

 

7.480

 

 

 

7.480

-

Huyện la H’Drai

UBND huyện la H’Drai

 

 

5.720

 

 

 

5.720

-

Huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

5.720

 

 

 

5.720

-

Huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

 

 

6.930

 

 

 

6.930

2

Phân cấp đu tư vùng kinh tế động lực

 

 

 

30.000

0

0

0

30.000

-

Thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

 

 

20.000

 

 

 

20.000

-

Huyện Ngọc Hồi

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

5.000

 

 

 

5.000

-

Huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

 

 

5.000

 

 

 

5.000

3

Phân cấp đu các xã biên giới

 

 

 

13.000

0

0

0

13.000

-

Huyện Ngọc Hồi

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

5.000

 

 

 

5.000

-

Huyện Đắk Glei

UBND huyện Đắk Glei

 

 

3.000

 

 

 

3.000

-

Huyện Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

 

 

2.000

 

 

 

2.000

-

Huyện Ia H’Drai

UBND huyện Ia H’Drai

 

 

3.000

 

 

 

3.000

4

Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

 

 

 

33.160

33.160

0

0

0

-

Thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

 

 

3.400

3.400

 

 

 

-

Huyện Đắk Hà

UBND huyện Đắk Hà

 

 

2.660

2.660

 

 

 

-

Huyện Đắk Tô

UBND huyện Đắk Tô

 

 

3.680

3.680

 

 

 

-

Huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

3.850

3.850

 

 

 

-

Huyện Ngọc Hồi

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

2.530

2.530

 

 

 

-

Huyện Đắk Glei

UBND huyện Đắk Glei

 

 

4.000

4.000

 

 

 

-

Huyện Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

 

 

3.640

3.640

 

 

 

-

Huyện Ia H'Drai

UBND huyện la H’Drai

 

 

2.090

2.090

 

 

 

-

Huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

3.370

3.370

 

 

 

-

Huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

 

 

3.940

3.940

 

 

 

5

Phân cấp hỗ trợ, bổ sung khác

 

 

 

73.590

0

0

0

73.590

-

Thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

 

 

7.359

 

 

 

7.359

-

Huyện Đắk Hà

UBND huyện Đắk Hà

 

 

7.359

 

 

 

7.359

-

Huyện Đắk Tô

UBND huyện Đắk Tô

 

 

7.359

 

 

 

7.359

-

Huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

7.359

 

 

 

7.359

-

Huyện Ngọc Hồi

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

7.359

 

 

 

7.359

-

Huyện Đắk Glei

UBND huyện Đắk Glei

 

 

7.359

 

 

 

7.359

-

Huyện Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

 

 

7.359

 

 

 

7.359

-

Huyện Ia H'Drai

UBND huyện la H’Drai

 

 

7.359

 

 

 

7.359

-

Huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

7.359

 

 

 

7.359

-

Huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

 

 

7.359

 

 

 

7.359

II

Nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

57.570

0

0

0

57.570

1

Phân cp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng

 

 

 

56.000

0

0

0

56.000

-

Thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

 

 

24.000

 

 

 

24.000

-

Huyện Đắk Hà

UBND huyện Đắk Hà

 

 

2.400

 

 

 

2.400

-

Huyện Đắk Tô

UBND huyện Đắk Tô

 

 

960

 

 

 

960

-

Huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

2.400

 

 

 

2.400

-

Huyện Ngọc Hồi

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

8.000

 

 

 

8.000

-

Huyện Đắk Glei

UBND huyện Đắk Glei

 

 

800

 

 

 

800

-

Huyện Sa Thy

UBND huyện Sa Thy

 

 

800

 

 

 

800

-

Huyện Ia H'Drai

UBND huyện la H’Drai

 

 

2.000

 

 

 

2.000

-

Huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

240

 

 

 

240

-

Huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

 

 

14.400

 

 

 

14.400

2

Phân cấp cho các huyện thực hiện nhiệm vụ Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, quản lý đất đai

 

 

 

1.570

0

0

0

1.570

-

Huyện Đắk Hà

UBND huyện Đắk Hà

 

 

100

 

 

 

100

-

Huyện Đắk Tô

UBND huyện Đắk Tô

 

 

100

 

 

 

100

-

Huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

770

 

 

 

770

-

Huyện Ngọc Hồi

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

100

 

 

 

100

-

Huyện Đắk Glei

UBND huyện Đắk Glei

 

 

100

 

 

 

100

-

Huyện Sa Thy

UBND huyện Sa Thy

 

 

100

 

 

 

100

-

Huyện Ia H'Drai

UBND huyện la H’Drai

 

 

100

 

 

 

100

-

Huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

100

 

 

 

100

-

Huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

 

 

100

 

 

 

100

III

Nguồn x s kiến thiết

 

 

 

27.547

25.547

0

0

2.000

1

Phân cấp cho các huyện, thành phố (lồng ghép thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2016-2020)

 

 

 

25.547

25.547

0

0

0

-

Thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

 

 

3.130

3 130

 

 

 

-

Huyện Đắk Hà

UBND huyện Đắk Hà

 

 

3.080

3.080

 

 

 

-

Huyện Đắk Tô

UBND huyện Đắk Tô

 

 

1.860

1.850

 

 

 

-

Huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

1.350

1.350

 

 

 

-

Huyện Ngọc Hồi

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

2.950

2.950

 

 

 

-

Huyện Đắk Glei

UBND huyện Đắk Glei

 

 

3.100

3.100

 

 

 

-

Huyện Sa Thy

UBND huyện Sa Thy

 

 

3.040

3.040

 

 

 

-

Huyện Ia H'Drai

UBND huyện la H’Drai

 

 

3.050

3.050

 

 

 

-

Huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

1.948

1.948

 

 

 

-

Huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

 

 

2.039

2.039

 

 

 

2

Phân cấp cho các huyện để đầu tư nhà văn hóa, thể thao huyện

 

 

 

2.000

0

0

0

2.000

-

Huyện Đắk Hà

UBND huyện Đắk Hà

 

 

500

 

 

 

500

-

Huyện Đắk Glei

UBND huyện Đắk Glei

 

 

500

 

 

 

500

-

Huyện Sa Thy

UBND huyện Sa Thy

 

 

500

 

 

 

500

-

Huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

500

 

 

 

500

B

CHI NGÂN SÁCH TNH

 

 

 

373.803

16.500

200

21.953

335.150

I

Nguồn đầu tư  XDCB trong nưc

 

 

 

278.920

7.500

200

0

271.220

1

Trả nợ Vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

Các chủ đầu tư

 

 

28.700

 

 

 

28.700

2

Đường từ Trung tâm thị trấn Đắk Glei đến trung tâm xã Xốp

UBND huyện Đắk Glei

7317094

223

2.034

 

 

 

2.034

3

Đường vào khu thương mại quốc tế

Ban quản lý Khu kinh tế

7037491

223

406

 

 

 

406

4

Đường D4 (khu đô thị phía Bắc)

Ban quản lý Khu kinh tế

7031123

223

2.347

 

 

 

2.347

5

Đường N24 (đường vào khu công nghệ cao)

Ban quản lý Khu kinh tế

7031599

223

905

 

 

 

905

6

Đường N13 (Đoạn Km7+243 đến ngã tư thị trấn Plei Kằn) - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế

7602241

223

1.223

 

 

 

1.223

7

Khu nghĩa trang Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế

7342640

223

71

 

 

 

71

8

Hệ thống điện chiếu sáng đường NT18 và đường N5 Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế

7602457

223

351

 

 

 

351

9

Kè chống sạt lở Đắk Tờ Kan (đoạn cầu 42)

UBND huyện Đắk Tô

7140064

016

127

 

 

 

127

10

Đường cứu hộ, cứu nạn từ trung tâm thị trấn Đắk Rve đi xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re, huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

7267727

223

5.234

 

 

 

5.234

11

Đường vào khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý các dự án 98

7601516

223

2.066

 

 

 

2.066

12

Đường giao thông khu vực biên giới vào đồn biên phòng Hố Le (703) đến cửa khẩu phụ Hồ Đá

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

7004686

468

2.944

 

 

 

2.944

13

Nâng cấp đường giao thông khu vực biên giới từ xã Đăk Man đến xã Đăk Blô

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

7004686

468

2.960

 

 

 

2.960

14

Đường giao thông Đắk Kôi - Đắk Pxi

Sở Giao thông vận tải

7022920

223

474

 

 

 

474

15

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa Đắk Hnia

BQL khai thác các công trình thủy lợi

7304321

016

411

 

 

 

411

16

Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My - Tắc Pỏ - Đắk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum

Sở Giao thông vận tải

7022902

223

8.607

 

 

 

8.607

17

Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My - Tắc Pỏ - Đắk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn II)

Sở Giao thông vận tải

7022902

223

4.500

 

 

 

4.500

18

Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga

Sở Nông nghiệp và PTNT

7041118

016

2.404

 

 

 

2.404

19

Thủy lợi Đắk Toa

UBND huyện Kon Rẫy

7030007

016

771

 

 

 

771

20

Kè chống sạt lở bờ sông Đắk Bla (đoạn thượng lưu)

Sở Nông nghiệp và PTNT

7026038

016

5.859

 

 

 

5.859

21

Kè chống sạt lở bờ sông Pô kô đoạn qua thị trấn Đắk Glei

Sở Nông nghiệp và PTNT

7067874

016

15.000

 

 

 

15.000

22

Các dự án quyết toán hoàn thành khác

Các chủ đầu tư

 

 

4.461

 

 

 

4.461

23

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

680

 

 

 

680

24

Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa

BQL khai thác các công trình thủy lợi

 

 

3.100

 

 

 

3.100

25

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam

Sở Nông nghiệp và PTNT

7555168

014

1.500

 

 

 

1.500

26

Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7575168

223

10.000

 

 

 

10.000

27

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

7603148

016

4.000

 

 

 

4.000

28

Vay lại để thực hiện Dự án Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa và Chương trình vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

 

8.760

 

 

 

8.760

29

Đường giao thông từ thị trấn Đắk Glei đến xã Đắk Nhoong

UBND huyện Đắk Glei

7282567

223

1.921

 

 

 

1.921

30

Thủy lợi làng Lung

UBND huyện Sa Thầy

7544244

016

4.000

 

 

 

4.000

31

Các dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

2.280

0

200

0

2.080

-

Nhà trưng bày, giới thiệu cột mốc biên giới 03 nước Việt Nam - Lào - Campuchia

Ban quản lý khu kinh tế

 

 

30

 

 

 

30

-

Thao trường bắn, thao trường huấn luyện cấp tỉnh Đắk Rơ Nga

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

200

 

 

 

200

-

Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa lịch sử Ngục Kon Tum

BQL các dự án 98

 

 

200

 

 

 

200

-

Trạm chăn nuôi và thú y huyện Ia Hdrai

Chi cục Thú y

 

 

50

 

 

 

50

-

Hỗ trợ để thực hiện Công tác bồi thường GPMB dự án Đường giao thông vào Trại Tạm giam Công an tỉnh

Công an tỉnh Kon Tum

 

 

350

 

 

 

350

-

Đầu tư xây dựng bể bơi tại các trường học trên địa bàn các huyện, thành phố

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

400

 

 

 

400

-

Trường PTDTNT huyện Ia H’Drai (giai đoạn 1)

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

200

 

 

 

200

-

Tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Ngục Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

500

 

 

 

500

-

Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ đã hy sinh trong chiến dịch tết Mậu Thân năm 1958 và Chiến dịch Xuân - Hè năm 1962 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Sở Lao động, thương binh và xã hội

 

 

50

 

 

 

50

-

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen

Trung tâm ứng dụng công nghệ cao Măng đen

 

 

200

 

200

 

 

-

Cải tạo trụ sở Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

50

 

 

 

50

-

Nhà bảo vệ và nhà xe ô tô Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

50

 

 

 

50

32

Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Quang Trung

Văn phòng Tỉnh ủy

7484357

465

1.140

 

 

 

1.140

33

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Kon Rẫy

Sở Giáo dục và Đào tạo

7544543

494

7.500

7.500

 

 

 

34

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Mường Hoong huyện Đắk Glei

UBND huyện Đắk Glei

7542616

223

4.300

 

 

 

4.300

35

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Đắk Blô, huyện Đắk Glei

UBND huyện Đắk Glei

7542624

223

3.690

 

 

 

3.690

36

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND thị trấn Đắk Tô, huyện Đắk Tô

UBND huyện Đắk Tô

7540895

463

4.500

 

 

 

4.500

37

Trụ sở HĐND - UBND xã Măng Cành, huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

7644610

463

3.400

 

 

 

3.400

38

Trụ sở UBND xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

7544584

463

3.350

 

 

 

3.350

39

Trụ sở UBND xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

7544586

463

3.200

 

 

 

3.200

40

Đường Nguyễn Sinh Sắc nối dài (giai đoạn 2)

UBND huyện Ngọc Hồi

7118747

223

6.000

 

 

 

6.000

41

Nâng cấp tuyến đường Điện Biên Phủ, thị trấn Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

7056788

223

6.000

 

 

 

6.000

42

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 (km40+500- km53+090) huyện Sa Thầy

Sở Giao thông vận tải

7544542

223

14.000

 

 

 

14.000

43

Cầu số 01 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum

BQL các dự án 98

7601912

223

15.000

 

 

 

15.000

44

Cầu số 02 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum

BQL các dự án 98

7601892

223

15.000

 

 

 

15.000

45

Công viên khu vực đường Trương Quang Trọng, thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

7544519

167

9.500

 

 

 

9.500

46

Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14

BQL các dự án 98

7551868

223

15.000

 

 

 

15.000

47

Trường bắn súng ngắn K54 của Trường Quân sự địa phương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

7004686

468

800

 

 

 

800

48

Bổ sung cơ sở vật chất doanh trại Trung đoàn BB990/BCHQS tỉnh Kon Tum

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

7004686

468

5.000

 

 

 

5.000

49

Sửa chữa, nâng cấp đập Bà Tri, huyện Đắk Hà

BQL khai thác các công trình thủy lợi

7565777

016

7.000

 

 

 

7.000

50

Sửa chữa trụ sở làm việc Liên Minh Hợp tác xã (hạng mục Sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ)

Liên minh hợp tác xã

7602639

463

880

 

 

 

880

51

Kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1 và công trình trên kênh cấp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga, huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum

Sở Nông nghiệp và PTNT

7545039

016

10.000

 

 

 

10.000

52

Trụ sở làm việc phòng công chứng số 2 tỉnh Kon Tum

Sở Tư pháp

7567302

463

3.065

 

 

 

3.065

53

Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã Vĩ) thuộc xã Ia Tơi

UBND huyện H'Drai

7592943

021

10.000

 

 

 

10.000

54

Sửa chữa trụ sở làm việc tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

7567205

461

2.500

 

 

 

2.500

II

Nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

52.430

0

0

0

52.430

1

Nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất

 

 

 

40.000

 

 

 

40.000

2

Trích bổ sung Quỹ phát triển đất (10% phần ngân sách huyện, thành phố thu)

Các chủ đầu tư

 

 

7.000

 

 

 

7.000

3

Chi phí quản lý đất đai (10% phần ngân sách huyện, thành phố thu)

Các chủ đầu tư

 

 

5.430

 

 

 

5.430

III

Nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

42.453

9.000

0

21.953

11.500

1

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

9.000

9.000,00

 

 

 

2

Lĩnh vực y tế

 

 

 

21.953

 

 

21.953,00

 

3

Lĩnh vực công cộng và phúc lợi xã hội

 

 

 

11.500

 

 

 

11.500,00

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán NSĐP năm 2015

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tng cộng

682.763

582.230

100.533

I

Chi thực hiện các chương trình Mc tiêu quốc gia

333.056

247.993

85.063

1

Chương trình mục tiêu QG xây dựng nông thôn mới

107.800

88.000

19.800

2

Chương trình mục tiêu QG giảm nghèo bền vững

225.256

159.993

65.263

II

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ ngun vn ngoài nước

171.975

171.975

 

III

Chi đu tư thực hiện Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

162.262

162.262

 

IV

Chi ngun hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

15.470

-

15.470

1

Vn ngoài nước

2.920

-

2.920

-

Nâng cao năng lực, truyền thông, giám sát, theo dõi và đánh giá chương trình

2.037

 

2.037

-

Vệ sinh nông thôn

883

 

883

2

Vốn trong nước

12.550

-

12.550

-

Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp phụ nữ các cấp

310

 

310

-

Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg

240

 

240

-

Vốn chuẩn bị động viên

12.000

 

12.000

Ghi chú: KP CTMTQG được cập nhật theo số Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

Số TT

Tên các huyện, thành phố

Tổng thu NSNN tại địa bàn

Tổng chi Ngân sách huyện quản lý

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thành phố

Tổng số

Bao gồm

BS cân đối

BS có mục tiêu

1

Thành phố Kon Tum

1.214.970

565.849

234.570

198.842

35.728

2

Huyện Đắk Hà

89.550

303.748

239.659

221.952

17.707

3

Huyện Đắk Tô

88.880

239.786

165.244

149.136

16.108

4

Huyện Ngọc Hồi

155.765

278.152

223.700

197.238

26.462

5

Huyện Đắk GLei

20.540

288.846

271.064

245.932

25.132

6

Huyện Sa Thầy

54.880

258.989

210.813

190.373

20.440

7

Huyện la H’Drai

19.090

88.459

72.463

54.311

18.152

8

Huyện Kon Rẫy

31.095

189.068

163.575

146.450

17.125

9

Huyện Kon Plong

96.910

248.374

196.945

175.387

21.558

10

Huyện Tu Mơ Rông

45.320

255.895

218.231

198.923

19.308

 

Tổng cộng

1.817.000

2.717.166

1.996.264

1.778.544

217.720

 

Mẫu số 42/TC-CKNS

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2017

Trong đó

Dự toán chi ngân sách tỉnh

Trong đó

Dự toán chi ngân sách huyện

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh

Bổ sung mục tiêu huyện

A

Dự toán chi ngân sách địa phương qun lý (l+II)

5.287.534

2.788.088

2.570.368

217.720

2.499.446

I

Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương

4.604.771

2.105.325

1.887.605

217.720

2.499.446

1

Chi đầu phát triển (1)

686.220

552.670

373.803

178.867

133.550

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

506.220

428.670

278.920

149.750

77.550

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

110.000

54.000

52.430

1.570

56.000

 

Trong đó chi từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh quản lý

40.000

40.000

40.000

 

 

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

70.000

70.000

42.453

27.547

 

2

Chi thường xuyên (2)

3.818.591

1.502.635

1.463.782

38.853

2.315.956

2.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.723.786

356.579

350.318

6.261

1.367 207

-

Sự nghiệp giáo dục

1.642.874

294.241

294.241

 

1.348.633

-

Sự nghiệp đào tạo

80.912

62.338

56.077

6.261

18.574

2.2

Chi khoa học và công nghệ

14.390

14.390

14.390

 

 

2.3

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

69.944

4.083

3.933

150

65.861

2.4

Chi thường xuyên các lĩnh vực nghiệp khác

2.010.471

1.127.583

1.095.141

32.442

882.888

-

Chi sự nghiệp kinh tế

309.933

197.091

171.116

25.975

112.842

-

Chi sự nghiệp y tế

479.587

479.295

479.295

 

292

-

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

44.652

30.317

30.317

 

14.335

-

Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao

14.860

11.335

7.825

3.510

3.525

-

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

26.460

11.396

11.396

 

15.064

-

Chi đảm bảo xã hội

87.374

26.540

26.540

 

60.834

-

Chi quản lý hành chính

887.758

294.472

293.115

1.357

593.286

-

Chi quốc phòng, an ninh

105.426

44.923

43.323

1.600

60.503

-

Chi khác ngân sách

41.158

18.950

18.950

 

22.208

-

Chi thường xuyên khác

13.264

13.264

13.264

 

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

 

4

Dự phòng ngân sách

91.960

42.020

42.020

 

49.940

5

Chi nguồn tăng thu so dự toán Trung ương giao

7.000

7.000

7.000

-

-

-

50% tăng thu tạo nguồn cải cách tiền lương

3.500

3.500

3.500

 

 

-

Chi tăng cường hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y

3.500

3.500

3.500

 

 

II

Chi nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác

682.763

682.763

682.763

 

 

1

Chi thực hiện các chương trình Mục tiêu quốc gia

333.056

333.056

333.056

 

 

2

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

171.975

171.975

171.975

 

 

3

Đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước

162.262

162.262

162.262

 

 

4

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

15.470

15.470

15.470

 

 

B

Chi t nguồn thu quản lý qua ngân sách

31.000

23.710

23.710

 

7.290

II

Học phí

16.000

8.710

8.710

 

7.290

III

Huy động đóng góp, viện trợ

15.000

15.000

15.000

 

 

 

Tổng cộng chi ngân sách địa phương (A+B)

5.318.534

2.811.798

2.594.078

217.720

2.506.736

C

Tổng số vay trong năm (3)

47.000

47.000

47.000

 

 

 

Vay để trả nợ gốc

47.000

47.000

47.000

 

 

 


Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

STT

Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Thuế tài nguyên nước khu vực NQD

Thuế tài nguyên khác

Tiền sử dụng đất, nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cho cấp huyện, quản lý thu trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới

Tiền cho thuê mặt đất mặt nước

Lệ phí trước bạ nhà đất

Lệ phí trước bạ tài sản

Thu từ việc bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu

Phụ thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố)

Tiền phạt vi phạm hành chính

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu

Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật

Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN

Thuế GTGT và TNDN thu từ công thương nghiệp và dịch vụ NQD

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa XNK)

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

1

Thành phố, thị xã

70%

100%

60%

80%

30%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10%

70%

90%

100%

100%

100%

100%

2

Các huyện

70%

100%

60%

80%

30%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10%

90%

90%

100%

100%

100%

100%

 

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

Nội dung

Lệ phí môn bài

Thuế sử dụng đất NN

Thuế SD đất phi nông nghiệp

Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu

Phí trước bạ nhà đất

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND cấp xã

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu

Lệ phí do thuộc xã quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)

Tiền thu phạt vi phạm hành chính

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý, thu

Thu kết dư ngân sách cấp xã

Các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới

NS xã, phường, thị trấn

100%

100%

100%

80%

20%

70%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 98/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017

  • Số hiệu: 98/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/02/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Đức Tuy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/02/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản