Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 402/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2015

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách năm 2017, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 320/STC-NS ngày 21/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Báo Lâm Đồng;
- Đài PT-TH Lâm Đồng;
- Lưu: VP, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

5.797.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

5.425.000

2

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

372.000

II

Thu ngân sách địa phương

10.031.789

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.136.330

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% và phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.136.330

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

4.842.459

 

- Bổ sung cân đối

4.208.732

- Bổ sung có mục tiêu

633.727

3

Thu chuyển nguồn năm 2016 sang đối với nguồn tăng thu xổ số kiến thiết

53.000

III

Chi ngân sách địa phương

9.912.289

1

Chi đầu tư phát triển

1.620.680

2

Chi thường xuyên

7.282.532

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

4

Dự phòng ngân sách

181.250

5

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

96.400

6

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ

633.727

7

Chi trả nợ nguồn KP bổ sung CMT năm 2015 cho các ĐP

96.400

IV

Bội thu ngân sách địa phương

119.500

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

7.578.762

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.683.303

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.683.303

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

4.842.459

 

- Bổ sung cân đối

4.208.732

 

- Bổ sung có mục tiêu

633.727

3

Thu chuyển nguồn năm 2016 sang đối với nguồn tăng thu xổ số kiến thiết

53.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh,

7.578.762

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể sbổ sung cho ngân sách cấp dưới)

4.219.046

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.443.852

 

- Bổ sung cân đối

2.443.852

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

4

Dự phòng ngân sách

88.037

5

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ

633.727

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2017

96.400

7

Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương

96.400

B

Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

4.896.879

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

2.453.027

 

- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% và phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.453.027

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.443.852

 

- Bổ sung cân đối

2.443.852

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

4.896.879

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

*

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

5.797.000

A

THU NỘI ĐỊA

5.425.000

I

Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí

3.810.000

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

784.600

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

75.600

 

- Thuế tài nguyên

315.300

 

- Thuế giá trị gia tăng

393.300

 

- Thu khác

400

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

91.100

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

28.600

 

- Thuế tài nguyên

6.100

 

- Thuế giá trị gia tăng

54.200

 

- Thu khác

2.200

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

112.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

53.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

32.600

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

3.800

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

18.800

 

- Thu khác

3.800

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

1.511.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

278.400

 

- Thuế tài nguyên

137.100

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.011.400

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

49.800

 

- Thu khác

34.800

5

Thuế thu nhập cá nhân

445.900

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.700

7

Lệ phí trước bạ

301.600

8

Thu phí, lệ phí

262.500

9

Thuế bảo vệ môi trường

288.600

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

169.000

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

119.600

II

Thu từ đất và nhà

695.000

1

Thu tiền sử dụng đất

450.000

2

Thu tiền bán và cho nhà thuộc sở hữu nhà nước

70.000

3

Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước

175.000

III

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

46.000

IV

Thu khác ngân sách

324.000

 

Trong đó:

 

1

Các khoản thu khác tại xã

14.260

2

Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT

55.000

3

Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt

19.000

V

Thu Xổ số kiến thiết

550.000

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

372.000

**

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.031.789

I

Thu cân đối ngân sách

9.978.789

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.136.330

2

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.208.732

3

Thu bổ sung có mục tiêu

633.727

4

Thu chuyển nguồn năm 2016 sang đối với nguồn tăng thu xổ số kiến thiết

53.000

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.912.289

I

Chi đầu tư phát triển

1.620.680

II

Chi thường xuyên

7.282.532

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.319.781

 

- Chi khoa học và công nghệ

39.936

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

IV

Dự phòng ngân sách

181.250

V

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

96.400

VI

Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương

96.400

VII

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chi thực hiện một số nhiệm vụ theo mục tiêu của Chính phủ

633.727

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

***

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.912.289

A

CÁC KHOẢN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

9.278.562

I

Chi đầu tư phát triển

1.620.680

1

Chi từ nguồn vốn XDCB ngân sách tập trung

620.180

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

450.000

 

Bao gồm:

 

 

- Cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh

30.000

 

- Kinh phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2016 -2020 và lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (trả nợ các 2014, 2015 và 2016)

13.000

 

- Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, lập kế hoạch sử dụng đất 2017

13.000

 

- Hoàn trả tiền bán đấu giá đất số 11 Nguyễn Thái Học nộp thừa

3.123

 

 

 

 

- Hoàn ứng ngân sách số tiền đã trả cho công ty Thái Thịnh do không thực hiện Dự án công viên văn hóa

8.442

 

- Hoàn trả tạm ứng chi trả bồi thường bãi rác Tân Hội

3.800

 

 

 

 

- Kinh phí hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Lâm Đồng

10.000

 

- Kinh phí đầu tư CSHT khu quy hoạch trường Mầm non Sơn Ca - huyện Lạc Dương

725

 

- Thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 1 dự án Khu dân cư, tái định cư Phạm Hồng Thái

910

 

- Hoàn trả kinh phí đấu giá đường Lô 2 - Cát Tiên

5.000

 

- Bố trí kinh phí xây dựng trụ sở Đội QLTT số 3

2.000

 

- Bố trí cho các dự án, công trình XDCB

360.000

3

Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

480.500

 

Trong đó: Chi từ nguồn tăng thu năm 2016

50.000

4

Chi từ nguồn thu bán nhà và thuê nhà thuộc SHNN

70.000

II

Chi thường xuyên

7.282.532

 

Trong đó:

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

898.020

2

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

3.319.781

3

Chi sự nghiệp y tế

797.316

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

57.680

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

50.998

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

33.965

7

Chi đảm bảo xã hội

241.827

8

Chi sự nghiệp môi trường

130.124

9

Chi an ninh

63.999

10

Chi quốc phòng

138.908

11

Chi quản lý hành chính

1.369.010

12

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

39.936

13

Chi khác ngân sách

122.968

14

Chi bổ sung Quỹ khen thưởng

11.000

 

Tr.đó: Chi Quỹ khen thưởng từ nguồn tăng thu XSKT 2016

3.000

15

Chi cấp vốn điều lệ cho các Quỹ

7.000

III

Dự phòng ngân sách

181.250

IV

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2017

96.400

V

Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương

96.400

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

633.727

I

Chi thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước

157.579

II

Chi các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước

230.970

III

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

46.954

IV

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia

198.224

***

Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương (Bội thu NSĐP)

119.500

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
CỦA ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Dự toán chi

Trong đó

Chi đầu tư XDCB

Chi chương trình mục tiêu quc gia

Chi phát triển KT- XH

Chi thường xuyên theo từng lĩnh vực

Chi sự nghiệp GD - ĐT

Chi sự nghiệp Y tế

Chi sự nghiệp Văn hóa

Chi sự nghiệp PT-TH

Chi sự nghiệp TD-TT

Chi sự nghiệp KH-CN

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp đảm bảo XH

Chi sự nghiệp khác

Chi quản lý hành chính

1

Văn phòng UBND tỉnh

26.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.071

 

 

17.200

 

- Văn phòng UBND tỉnh

17.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.200

 

- Trung tâm Công báo

906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

906

 

 

 

 

- Ban quản lý trung tâm hành Lâm Đồng

8.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.165

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

10.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.605

3

Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344

 

 

 

4

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

 

 

 

4

Sở Ngoại vụ

2.695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.695

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

81.795

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.557

56.566

0

0

23.672

 

- Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.917

 

 

 

 

 

 

 

 

 

225

2.295

 

 

5.397

 

- Chi cc Trồng trt và Bo v thc vt

3.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.077

 

 

2.599

 

- Chi Cc chăn nuôi và thú y

2.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.144

 

- Chi Cc phát triển nôn thôn

1.824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.824

 

- Chi cc Kim lâm

8.805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.805

 

- Chi cục Thủy li

1.578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.578

 

- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sn và thủy sn

2.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

719

 

 

1.325

 

- Trung tâm Khuyến nông

1.196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.196

 

 

 

 

- Trung tâm Nghiên cứu, ứng dng kỹ thuật nông nghip

1.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.304

 

 

 

 

- Trung tâm NCCGKT cây công nghip và cây ăn qu

1.965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.965

 

 

 

 

- Trung tâm Nước sch và vsinh môi trường nông thôn

1.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.332

 

 

 

 

 

- Kinh phí thc hin các chương trình, đề án

37.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.456

 

 

 

 

- Hoàn trả tạm ứng theo VB s 6739 UBND-NN ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

6.826

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.826

 

 

 

6

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

19.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

9.515

 

 

9.237

 

- Văn phòng Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

18.296

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

8.789

 

 

9.237

 

- Trung tâm Nghiên cứu quốc tế rừng nhit đới

394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

394

 

 

 

 

- Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dc môi trường

332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332

 

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.800

8

Sở Tư pháp

6.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.142

9

Phòng Công chứng số 5

680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

680

 

 

 

10

Phòng Công chứng số 3

181

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

181

 

 

 

11

Phòng Công chứng số 4

729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

729

 

 

 

12

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

2.876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.876

 

 

 

13

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

1.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.472

 

 

 

14

Sở Công thương

6.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

1.035

 

 

5.485

15

Chi cục Quản lý thị trường

7.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.534

16

Trung tâm Khuyến công

3.983

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.983

 

 

 

17

Ban Quản lý khu ký túc xá sinh viên

499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

499

 

 

 

18

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Khoa học và Công nghệ

6.214

 

 

 

 

 

 

 

 

1.028

 

 

 

 

5.186

 

- Văn phòng SKhoa học và Công ngh

3.344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.344

 

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng

1.842

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.842

 

- Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phân tích ca Chứng nhận chất lượng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- BQL Khu công nghệ sinh học và NN ứng dụng CNC Đà Lạt

463

 

 

 

 

 

 

 

 

463

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

565

 

 

 

 

 

 

 

 

565

 

 

 

 

 

20

Sở Tài chính

8.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.387

21

Sở Xây dựng

5.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.103

22

Sở Giao thông vận tải

10.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.326

 

- Văn phòng Sở Giao thông vận tải

3.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.712

 

- Thanh tra Sở Giao thông vận tải

6.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.160

 

- Văn phòng Ban An toàn giao thông

454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

454

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

7.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.145

 

- Văn phòng SGiáo dc và Đào to

7.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.145

 

- Giáo dục tiểu học

8.063

 

 

 

8.063

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục trung học cơ sở

62.214

 

 

 

62.214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục trung học ph thông

412.616

 

 

 

412.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục thường xuyên

11.903

 

 

 

11.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Cao đng Sư phạm Đà Lạt

21.630

 

 

 

21.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thut

12.993

 

 

 

12.993

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đào to theo chế đ ctuyển

3.600

 

 

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghip ngành

132.773

 

 

 

132.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Kinh phí chi cho HĐ 68/2000/NĐ-CP (phân bổ khi đề án được UBND tỉnh phê duyệt)

14.704

 

 

 

14.704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đề án tăng cường dạy tiếng Việt cho trẻ em mầm non, tiểu học vùng DTTS

2.250

 

 

 

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ theo mục tiêu BTC giao

69.264

 

 

 

69.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Y tế

196.644

 

 

 

 

189.533

 

 

 

 

 

 

 

 

7.111

 

- Văn phòng Sở Y tế

8.208

 

 

 

3.960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.248

 

- Chi cục Dân s - Kế hoạch hóa gia đình

1.548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.548

 

- Chi cục An toàn vsinh thực phm

1.315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.315

 

- Bnh vin Đa khoa

59.274

 

 

 

 

59.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bnh vin II

44.536

 

 

 

 

44.536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh vin Y học c truyền Phm Ngọc Thch

11.960

 

 

 

 

11.960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh vin Y học c truyn Bảo Lc

7.056

 

 

 

 

7.056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh vin Điều dưỡng và phục hồi chức năng

8.427

 

 

 

 

8.427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh vin Nhi

5.773

 

 

 

 

5.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trại điều trị phong Di Linh

3.980

 

 

 

 

3.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế d phòng

7.297

 

 

 

 

7.297

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sn

3.223

 

 

 

 

3.223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phòng chng bệnh xã hội

4.536

 

 

 

 

4.536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

2.113

 

 

 

 

2.113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Kim nghiệm Dưc phm - m phm

2.347

 

 

 

 

2.347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khe

1.468

 

 

 

 

1.468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Pháp Y

1.289

 

 

 

 

1.289

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp ngành

26.257

 

 

 

 

26.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vn đi ứng các chương trình MTQG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

29.238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.382

 

6.856

 

- Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hi

6.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.142

 

- Chi cục Phòng chng tệ nạn xã hội

714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

714

 

- Chi cục Bo tr xã hi, bảo vệ và chăm sóc trem

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban Quản lý nghĩa trang lit sĩ và CLB hưu trí

528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

528

 

 

 

- Trung tâm Giới thiu vic làm

1.247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.247

 

 

 

- Trung tâm tư vn và điều tr nghin ma túy tỉnh Lâm Đồng

6.012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.012

 

 

 

- Trung tâm Bo trợ xã hội

5.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.501

 

 

 

- Trung tâm Điều dưng người có công

992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

992

 

 

 

- Trường Trung cấp Nghề Bảo Lc

3.684

 

 

 

3.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội

1.800

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- S nghip đảm bảo xã hội

8.102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo

5.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.400

 

 

27

Hỗ trợ lãi suất cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và cho vay xuất khẩu lao động

6.224

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.224

 

 

28

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

54.472

 

 

 

 

 

26.967

0

20.881

 

 

 

 

 

6.624

 

- Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch

22.156

 

 

 

 

 

15.532

 

 

 

 

 

 

 

6.624

 

- Trung tâm Văn hóa

2.201

 

 

 

 

 

2.201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bảo tàng

2.379

 

 

 

 

 

2.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện

1.939

 

 

 

 

 

1.939

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoàn Ca múa nhc dân tộc

2.633

 

 

 

 

 

2.633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

1.448

 

 

 

 

 

1.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban Qun lý di tích Cát Tiên

835

 

 

 

 

 

835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Thể dục thể thao

20.881

 

 

 

 

 

 

 

20.881

 

 

 

 

 

 

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

9.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.484

 

 

 

5.901

30

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

 

1.223

31

Văn phòng Đăng ký đất đai

8.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.004

 

 

 

32

Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

33

Trung tâm Phát triển quỹ đất

1.177

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.177

 

 

 

34

Sở Thông tin và Truyền thông

14.566

 

 

 

 

 

 

 

 

8.973

 

180

 

 

5.413

35

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

829

 

 

 

 

 

 

 

 

829

 

 

 

 

 

36

Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử

2.891

 

 

 

 

 

 

 

 

2.891

 

 

 

 

 

37

Ban Quản lý Khu công nghệ thông tin tập trung

433

 

 

 

 

 

 

 

 

433

 

 

 

 

 

38

Sở Nội vụ

4.328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.328

39

Ban Tôn giáo

2.702

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.702

40

Ban Thi đua - Khen thưởng

1.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.293

41

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

826

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

826

42

Thanh tra tỉnh

5.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.288

43

Ban Dân tộc

2.603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.603

44

Ban Quản lý các khu công nghiệp

2.603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.603

45

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi

764

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

764

46

Trường Chính trị

12.512

 

 

 

12.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường Cao đẳng Y tế

7.612

 

 

 

7.612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt

20.242

 

 

 

20.242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

9.705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.705

 

 

 

50

Nhà khách Dân tộc

277

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

 

 

 

51

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

21.458

 

 

 

 

 

 

21.458

 

 

 

 

 

 

 

52

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Phú Hội

966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

966

 

 

 

53

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn

1.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.274

 

 

 

54

Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

4.110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.110

 

 

 

55

BQL dự án đầu tư xây dựng khu văn hóa - thể thao tỉnh

1.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.140

 

 

 

56

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

1.481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.481

 

 

 

57

Nhà Thiếu nhi

3.004

 

 

 

 

 

3.004

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

315

59

Liên minh Hợp tác xã

1.228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.228

60

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

6.908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.908

61

Tỉnh Đoàn

4.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.497

62

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.903

63

Hội Nông dân tỉnh

4.492

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4492

64

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.314

 

 

 

 

 

 

- -

 

 

 

 

 

 

2.314

65

Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh

885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

885

66

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

1.840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.840

67

Hội Nhà báo tỉnh

953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

953

68

Hội Luật gia tỉnh

428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

69

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1.581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.581

70

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

71

Hội Người mù

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

72

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo - Người tàn tật và trẻ mồ côi

361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

73

Hội Cựu thanh niên xung phong

211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

211

74

Hội Đông y

205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

75

Hội Kiến trúc sư

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220

76

Hội Khuyến học

308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

77

Hỗ trợ ngân sách đảng

105.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105.399

78

Công an tỉnh

8.355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.355

 

79

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

21.527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.527

 

80

Cảnh sát phòng cháy chữa cháy

9.234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.234

 

81

Kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2016 - 2017

15.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.300

 

 

 

82

Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

83

Kinh phí trồng cây phân tán

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

 

 

 

84

Kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

43.839

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43.839

 

 

 

85

Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ

25.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.200

 

 

 

86

Kinh phí phòng, chống lụt bão

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

87

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

88

Chương trình giảm nghèo nhanh bền vững

14.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.414

 

 

 

89

Hỗ trợ phát triển SP chủ lực có lợi thế cạnh tranh của tỉnh

450

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

90

Kinh phí cấp bù cho Xí nghiệp xử lý nước thải

8.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.100

 

 

 

 

91

Hoạt động cảnh sát môi trường

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

92

Chi khác sự nghiệp môi trường

1.602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.602

 

 

 

 

93

Chi khác sự nghiệp khoa học và công nghệ

21.513

 

 

 

 

 

 

 

 

21.513

 

 

 

 

 

94

Kinh phí hỗ trợ học sinh, sinh viên dân tộc đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp

5.918

 

 

 

5.918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo, nâng cao và phát triển nguồn nhân lực

14.400

 

 

 

14.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

7.200

 

 

 

 

7.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Bảo hiểm y tế cho người nghèo

319.074

 

 

 

 

319.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Trung tâm Y tế tuyến huyện

243.872

 

 

 

 

243.872

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Kinh phí hỗ trợ cơ quan, đơn vị có hợp đồng lao động là học sinh, sinh viên dân tộc gốc Tây Nguyên

6.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.300

100

Kinh phí hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh

810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

810

101

Kinh phí đoàn ra, đoàn vào

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

102

Mua sắm, sửa chữa tài sản của các đơn vị quản lý nhà nước và của các tổ chức đoàn thể

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.000

103

Cấp vốn cho các quỹ

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

- Quỹ bo vmôi trường

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

104

Hỗ trợ hoạt động Ban QLDA ODA

987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

987

 

105

Quỹ thi đua khen thưởng (Trong đó 03 tỷ khen thưởng đại lý XSKT)

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

106

Khen thưởng công trình

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

107

Tổ chức ngày Lễ lớn.

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

108

Chi thực hiện công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua công tác thanh tra

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

109

Nhà ở hộ nghèo, chính sách

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

110

Hỗ trợ công tác cải cách tư pháp

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

111

Hỗ trợ các quỹ (Quỹ KHCN 2 tỷ, Quỹ HT nông dân 1 tỷ, Quỹ HT đào tạo nghề 1 tỷ, Quỹ HT phát triển HTX 2 tý, Quỹ HT khởi nghiệp 1 tỷ)

6.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.300

 

112

Phát triển kinh tế tập thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.530

 

113

Chi khác (đã bao gồm 300 triệu đồng xây dựng hàng rào của Hội Người mù)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.993

 

 

TNG CỘNG

2.497.306

 

 

 

822.138

759.679

29.971

21.458

20.881

36.117

19.783

275.667

34.006

126.826

350.780

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính:

TT

Danh mục dự án

Quy mô

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Đã bố trí đến hết năm 2016

Kế hoạch 2017

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư

1

2

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

11.603.735

4.947.650

1.670.180

A

Nguồn vốn ngân sách tập trung

 

 

 

4.033.470

1.866.702

620.180

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

490.052

307.465

68.044

1

Trường mầm non xã Phước Cát 1, huyện Cát Tiên

7p và khu hiệu bộ, VP

2015-2017

740/QĐ-UBND ngày 27/9/2013

9.000

8.090

100

2

Hồ chứa nước thôn 4, xã Lộc Bắc

 

 

4044/QĐ-UBND ngày 4/11/2010; 4726/QĐ-UBND ngày 18/11/2013

18.975

10.386

8.589

3

Trung tâm dạy nghề huyện Bảo Lâm

 

 

35/QĐ-KHĐT ngày 21/3/2011

 

 

160

4

Xây dựng đường Phước Trung, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên

4 km

2015-2017

3390/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 2618/QĐ-UBND 02/12/2014

21.888

17.700

1.811

5

Đường Tân Hà - Đan Phượng

10.6 km

2013-2017

116/QĐ-UBND ngày 14/01/2008; 2462/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 825/QĐ-UBND ngày 28/4/2014

69.236

57.000

5.000

6

Nâng cấp đường từ QL 27 vào xã Đạ k' Nàng

9 km

2013-2017

2719/QĐ-UBND 27/12/2012

67.775

51.300

9.000

7

Xây dựng đường từ cầu Hồ Xuân Hương đến ngã ba Đarahoa (đường 723 nối dài vào Tp Đà Lạt)

5 km

2015-2017

65/QĐ-KHĐT ngày 21/5/2013

43.373

39.722

520

8

Dự án xây dựng 04 phòng học Trường mầm non Madaguoi, huyện Đạ Huoai

4 Phòng

2016

1024/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

3.000

2.000

675

9

Dự án xây dựng 06 phòng học Trường Tiểu học Madaguoi, huyện Đạ Huoai

6 Phòng

2016

1025/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

2.897

2.388

200

10

Dự án xây dựng 06 phòng học Trường Tiểu học - THCS Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai

6 Phòng

2016

1026/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

2.291

2.000

30

11

Dự án xây dựng Trường THCS Đan Phượng, huyện Lâm Hà

6 Phòng

2016

3387/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

3.631

1.500

1.700

12

Dự án xây dựng Trường THCS Long Lanh, huyện Lạc Dương

 

2016

1248/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.000

1.500

1.200

13

Đối ứng xây dựng Sở Chỉ huy - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lâm Đồng

3.252 m2

2016

4257/QĐ-BQP ngày 21/10/2014

94.406

10.000

4.160

14

Dự án đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020

 

2016

2625/QĐ-UBND ngày 7/12/2015

5.000

3.000

1.500

15

Dự án xây dựng Trường tiểu học Hiệp Thuận, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng

8 Phòng

2016

1443/QĐ-UBND ngày 29/5/2015

7.000

3.150

2.400

16

Đài truyền thanh truyền hình Đức Trọng

 

 

219/QĐ-KHĐT ngày 24/12/2010; 1606/QĐ-UBND ngày 21/7/2016

5.814

5.269

545

17

Đường vào trung tâm xã Ninh Loan

4 km

2015-2017

2055/QĐ-UBND ngày 9/8/2012

35.000

33.400

1.400

18

Nâng cấp, cải tạo trường THCS Phú Mỹ, huyện Cát Tiên

 

2016-2017

960c/QĐ-UBND ngày 24/10/2015

6.000

2.100

3.300

19

Trường mầm non Đạ Nghịt

2 phòng học và các phòng chức năng

2016

1275/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

6.000

2.100

3.300

20

Dự án xây dựng Trường TH Đạ Sar, huyện Lạc Dương

6 Phòng

2016

1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

4.000

2.000

1.600

21

Dự án xây dựng Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương

 

2016

234/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 (H)

5.200

1.800

2.880

22

Dự án xây dựng Trường tiểu học Từ Liêm, huyện Lâm Hà

6P và hạ tầng

2016

3389/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

6.700

2.300

3.730

23

Dự án xây dựng Trường mầm non Đạ Rsal, huyện Đam Rông

4 phòng, nhà hiệu bộ, sân cổng hàng rào

2016

1565/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

8.000

4.060

3.266

24

Đường trục chính Khu quy hoạch khu trung tâm xã Lát mới, huyện Lạc Dương

4,5 km

2016

1285/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

8.000

2.800

4.400

25

Trường tiểu học K'Long

6 phòng học

2016

3622/QĐ-UBND ngày 26/11/2011

6.934

2.500

3.741

26

Hồ chứa nước Hương Thanh - Hương Sơn

150 ha

2013-2017

1247a/QĐ-UBND ngày 21/12/2010; 1066a/QĐ-UBND ngày 22/12/2011

46.932

39.400

2.837

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020

 

 

 

540.814

207.501

136.600

1

Hồ chứa nước Sao Mai

160 ha

2014-2018

16/QĐ-UBND 12/01/2011 1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013

61.796

26.501

20.000

2

Xây dựng đường từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm

18 km

2015-2019

1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013

177.814

56.000

30.000

3

Đường Langbiang Thị trấn Lạc Dương

3 km

2014-2018

1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; 1088/QĐ-UBND ngày 5/6/2013

99.882

58.000

17.000

4

Dự án xây dựng Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh

12 Phòng và hạ tầng

2016

2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

14.641

5.100

6.000

5

Dự án xây dựng Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh

12 Phòng và hạ tầng

2016

2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

19.500

4.700

6.000

6

Dự án xây dựng Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh

16 Phòng

2016

2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

12.500

3.900

5.600

7

Trường THCS Lộc Nga

8p, 6p bộ môn, khối VP + hội trường

2016

2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011; 1122/QĐ-UBND ngày 23/5/2016

9.952

2.700

3.000

8

Trường mẫu giáo Lộc Nam

8 phòng

2016

2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

8.000

2.800

3.000

9

Trường THCS Phước Cát 2, Cát Tiên

8 phòng học, 4 phòng thực hành

2016-2018

960a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

12.400

4.300

4.500

10

Trường tiểu học Kim Đồng

8 phòng học, 2 phòng chức năng

2016-2018

960b/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

9.000

3.100

3.500

11

Dự án xây dựng Trường mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm

8 phòng học

2016

324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014

7.829

2.700

3.000

12

Dự án xây dựng Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm

6 phòng học và hạ tầng

2016

3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014

7.900

2.800

3.000

13

Dự án xây dựng Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức trọng

4 phòng học và khối phòng chức năng

2016

3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

7.150

2.500

2.500

14

Đường ĐH 2 (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N'Thol Hạ đi xã Bình Thạnh)

5,51 km

2016

2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

36.000

16.000

12.000

15

Dự án xây dựng Trường mầm non Rô Men, huyện Đam Rông

1.150 m2

2016

1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

8.000

2.800

3.000

16

Dự án xây dựng Trường THCS Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh

10 Phòng

2016-2018

1439a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

15.000

5.200

5.500

17

Dự án xây dựng Trường mầm non 8, Tp Đà Lạt

10 Phòng

2016

2632/QĐ-UBND ngày 9/12/2015

17.450

2.800

3.000

18

Đường GT thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác

 

2016

1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

8.000

2.800

3.000

19

Trường mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết

 

2016

754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011

8.000

2.800

3.000

III

Đối ứng các dự án

 

 

 

2.279.007

1.341.736

106.000

a

Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

1.568.131

1.134.839

87.950

1

Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

1.085 km

2013-2015

228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013

49.596

44.600

3.000

2

Dự án đầu tư Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng

 

2016-2020

2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

96.590

15.000

10.000

3

Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km

9,29 km

2013-2017

2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004, số 2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014

137.475

83.147

30.000

4

Dự án xây dựng đường ĐH 91 huyện Cát Tiên

8,93 km

2012-2018

1601/QĐ-UBND, 27/7/2011 2038/QĐ-UBND 28/9/2012; 2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013

158.303

122.192

20.000

5

Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 3km

3 km

2015-2019

1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014

84.557

38.000

4.950

6

Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725

31 km

2015-2019

572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013

943.333

760.300

5.000

7

Đường cứu hộ cứu nạn và sản xuất Nao Đơ - Nao Quang

23 km

2012-2017

QĐ số 3017/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 của UBND huyện

98.277

71.600

15.000

b

Đối ứng khác

 

 

 

118.436

72.376

5.800

1

Đường Tân Hà - Phúc Thọ

7 km

2013-2017

3381/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

36.983

36.176

800

2

Sửa chữa cải tạo đường Nguyễn Hoàng

2 km

2015-2017

190/QĐ-KHĐT ngày 22/12/2014

26.688

17.000

3.000

3

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)

300 m3/ngđ

2015-2018

1437/QĐ-UBND ngày 12/7/2012

54.765

19.200

2.000

c

Đối ứng ODA

 

 

 

545.047

93.658

7.050

1

Dự án phát triển lâm nghiệp

Đầu tư hạ tầng và phát triển rừng

2007-2017

1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007 và 338/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012; 1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014

266.660

16.665

750

2

Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)

 

2016-2020

1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015

197.300

1.500

3.600

3

Đường liên xã Đạ R'Sal - Đạ M' Rông

13 km

2012-2017

381/QĐ-UBND ngày 24/02/2009; 639/QĐ-UBND ngày 22/3/2010; 453/QĐ-UBND ngày 11/02/2015

81.087

75.493

2.700

d

Đối ứng TPCP

 

 

 

47.393

40.863

5.200

1

Đường Păng Tiên - Đạ Nghịt

11 km

 

2906/QĐ-UBND ngày 18/10/2007; 875/QĐ-UBND ngày 18/4/2012; 2125/QĐ-UBND ngày 23/9/2016

47.393

40.863

5.200

IV

Hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

 

 

 

1.900

V

Chương trình Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng

 

 

 

 

10.000

10.000

VI

Chương trình nông nghiệp công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

VII

Phân cấp cho các địa phương

 

 

 

 

0

143.000

1

Phân cấp cho thành phố Đà Lạt

 

 

 

 

 

33.162

2

Phân cấp cho huyện Lạc Dương

 

 

 

 

 

7.222

3

Phân cấp cho huyện Đơn Dương

 

 

 

 

 

7.322

4

Phân cấp cho huyện Lâm Hà

 

 

 

 

 

7.536

5

Phân cấp cho huyện Đam Rông

 

 

 

 

 

7.164

6

Phân cấp cho huyện Đức Trọng

 

 

 

 

 

17.703

7

Phân cấp cho huyện Di Linh

 

 

 

 

 

9.595

8

Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc

 

 

 

 

 

21.965

9

Phân cấp cho huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

 

12.913

10

Phân cấp cho huyện Đạ Huoai

 

 

 

 

 

5.892

11

Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh

 

 

 

 

 

6.549

12

Phân cấp cho huyện Cát Tiên

 

 

 

 

 

5.977

VIII

Khởi công mới giai đoạn 2017-2020

 

 

 

723.597

0

148.300

1

Xây dựng Trường mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout)

- Khối 6 phòng học, văn phòng và bếp: 03 tầng;

2017

3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

 

3.000

2

Trường mầm non Lộc Phát

Khối 6 phòng học và khối hành chính phục vụ; Sân, cổng, hàng rào, trang thiết bị

2017

2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

7.900

 

2.500

3

Trường tiểu học Trưng Vương (giai đoạn 2)

Khối 12 phòng học; khối 06 phòng bộ môn; hạ tầng thiết bị

2017

2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.714

 

3.000

4

Trường THCS Phan Văn Trị

Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học bộ môn; hạ tầng

2017

2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (TP)

10.480

 

3.000

5

Trường tiểu học Phạm Hồng Thái

08 phòng học + 02 phòng chức năng và khối văn phòng

2017

2634/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

10.000

 

3.000

6

Xây dựng trạm thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương

 

2017

2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.999

 

2.500

7

Mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tỉnh Lâm Đồng

 

2017

2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

7.200

 

4.000

8

Cải tạo hạ tầng công nghệ thông tin tại văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng

 

2017

87/QĐ-KHĐT ngày 4/9/2015

2.045

 

800

9

Đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm phân tích kiểm tra chất lượng sản phẩm nông nghiệp các huyện

 

2017

2631/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

49.000

 

7.000

10

Nhà làm việc hành chính, kho tạm giữ phương tiện, bến thuyền đảm bảo cứu hộ, cứu nạn và an toàn giao thông đường thủy

 

2017

2439/QĐ-UBND ngày 31/12/2016

9.000

 

2.000

11

Đường Đăng Gia

 

2017

2407/QĐ-UBND 28/10/2016; 1163/QĐ-UBND(H) ngày 31/10/2016

8.760

 

3.000

12

Đường Nguyễn Thiện Thuật

600 m

2017

1161/QĐ-UBND(H) ngày 31/10/2016

10.000

 

3.000

13

Xây dựng đường GTNT liên thôn xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương

3,5 km

2017

1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

6.000

 

2.000

14

Nâng cấp vỉa hè đường 2/4 (quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương

3 km

2017

2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

19.270

 

5.000

15

Đường GTNT xã Ka Đơn.

2,66 km

2017

1564/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

9.600

 

3.000

16

Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành huyện Đức Trọng

8,8 km

2017

1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016

29.886

 

5.000

17

Đường liên xã Phúc Thọ đi Hoài Đức

4,26 km

2017

4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

20.000

 

5.000

18

Đường giao thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn - Lâm Hà

5 km

2017

4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

45.000

 

5.000

19

Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’nàng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông

6,00 km

2017

2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

49.549

 

7.000

20

Đường giao thông vào khu sản xuất Dơng Chơ Rong, huyện Đam Rông

6,00 km

2017

2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

20.000

 

4.000

21

Đập dâng Đạ R'sal

100 ha

2017

2137/QĐ-UBND ngày 23/7/2010

26.000

 

5.000

22

Xây dựng tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào khu căn cứ hậu cần Sa Võ

0,7 km

2017

2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2016

3.500

 

1.500

23

Đường GTNT từ thôn 10 đi thôn 6 xã Hòa Nam

4,31 km

 

2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.300

 

3.000

24

Dự án Cầu số 2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam

26 m

2017

2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

12.000

 

3.000

25

Đường giao thông từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành

5,2 km

2017

2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

13.400

 

3.000

26

Đường nội thị thị trấn Lộc Thăng (giai đoạn

8,5 km

2017

2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

40.000

 

7.000

27

Nâng cấp đường liên xã Madaguôi - Đạ Tồn

 

2017

801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014

36.000

 

10.000

28

Nâng cấp sửa chữa cống dâng Mađaguôi

 

2017

2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

26.000

 

7.000

29

Sửa chữa Trạm bơm Đạ Goail

200 ha

2017

2360/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

7.000

 

2.000

30

Kè chống sạt lở thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh

 

2017

1634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

7.900

 

2.000

31

Đường nội thị thị trấn Cát Tiên

 

2017

2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

30.000

 

5.000

32

Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát 1

330 ha

2017

2359/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

8.900

 

2.000

33

Nâng cấp đường Nguyễn Du, thị trấn MaĐaGuôi

 

2017

1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

12.000

 

3.000

34

Đường Đoàn Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn)

8,8 km

2017

2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

49.900

 

3.000

35

Xây dựng đường GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh

5,30 km

2017

2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009

23.400

 

5.000

36

Đường 26/3 vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh

 

2017

2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

39.994

 

5.000

37

Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II

 

2017

1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.500

 

4.000

38

Xây dựng tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh

 

2017

2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

26.400

 

5.000

IX

Đối ứng các dự án ODA, PP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017 2020

 

 

 

 

 

6.336

B

Nguồn vốn sử dụng đất

 

 

 

4.525.835

1.999.171

450.000

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

701.806

524.014

93.771

1

Đường từ ĐT 721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh

1 km

2013-2017

864a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011

49.874

45.047

3.900

2

Hồ chứa nước Phát Chi - Trạm Hành

130 ha

2009-2015

2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006, 1062/QĐ-UBND ngày 08/5/2009, 1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2011, 175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013; 2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014

41.108

38.750

2.000

3

Đường Trần Quốc Toản, Bảo Lộc

2 km

2014-2017

445/QĐ-UBND ngày 22/3/2010; 742/QĐ-UBND ngày 17/4/2013

33.232

31.000

1.470

4

Dự án đường liên xã Rô Men - Đạ R'sal

9 km

2015-2017

924/QĐ-UBND ngày 26/8/2013; 664/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 (H)

36.259

22.630

6.337

5

Đường Đoàn thị Điểm xã Lộc Thanh thành phố Bảo Lộc

7 km

2013-2017

470/QĐ-UBND, 15/3/2013 (TP)

35.716

31.100

1.700

6

Cải tạo mở rộng cầu vượt đường sắt Trần Quý Cáp

12 m

2016

1453/QĐ-UBND ngày 6/7/2015

6.280

3.000

2.846

7

Cải tạo nút giao thông vòng xoay đường 3/2 - Nguyễn Văn Cừ - Hải Thượng và cầu Hải Thượng

Hệ thống giao thông và cầu

2016

1813/QĐ-UBND Ngày 26/8/2015

13.916

7.773

4.708

8

Đường trục chính khu quy hoạch Trung tâm xã Đưng K'Nớ

500 m

2016

1250/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.800

2.500

920

9

Nâng cấp mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến đường Trần Nhân Tông)

Hệ thống giao thông và cầu

2016

3130/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

27.448

11.000

16.000

10

Sửa chữa trụ sở làm việc của VP đoàn đại biểu quốc hội và HĐND Tỉnh

2.192 m2

2016

849/QĐ-UBND ngày 7/4/2015

1.737

1.548

189

11

Trường THPT Próh

 

2016

 

3.000

1.500

1.200

12

Đường Lô 2, Cát Tiên (gđ 1)

5 km

2010-2017

2020/QĐ-UBND ngày 15/7/2008; 983/QĐ-UBND ngày 22/5/2013

71.080

61.590

2.000

13

Xây dựng mới 2,5km hệ thống điện chiếu sáng đi hai bên vỉa hè Quốc lộ 20 đoạn km 155+200 - Km 157+700 qua thị trấn Di Linh, huyện Di Linh

 

2016

1259/QĐ-UBND ngày 13/6/2016

5.400

2.000

3.000

14

Đường nối từ Chi Lăng đến đường Tố Hữu

 

2016

1608/QĐ-UBND ngày 26/6/2015

9.038

3.500

3.000

15

Dự án đường nối khu du lịch hồ Tuyền Lâm đến chân đèo Prenn

8 km

2011-2016

3093/QĐ-UBND ngày 31/12/2010; 1951/QĐ-UBND ngày 14/9/2012

244.826

183.050

8.000

16

Hồ thôn 3 Tân Thanh, huyện Lâm Hà

 

 

2023/QĐ-UBND ngày 15/8/2008; 1278/QĐ-UBND ngày 15/6/2012

38.760

35.326

3.400

17

Nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh

1 km

2015-2018

3685/QĐ-UBND, ngày 22/11/2011

45.112

28.200

16.000

18

Đường vào bãi rác xã Hòa Bắc

3 km

2016

1965/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

12.000

4.200

6.600

19

Trường tiểu học Nam Thiên

 

2016

2321/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

8.720

3.500

4.300

20

Đường Phùng Hưng, thành phố Bảo Lộc đi Lộc Tân, huyện Bảo Lâm

3,2 km

2016

2096/QĐ-UBND ngày 10/10/2013

14.500

6.800

6.200

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020

 

 

 

179.301

85.833

54.000

1

Nâng cấp đường Thông Thiên Học TP Đà Lạt

1 km

2015-2018

1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013, 1549/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

20.215

10.900

2.000

2

Đường Phan Đình Phùng

7 km

2013-2017

2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009; 711/QĐ-UBND ngày 25/3/2011; 1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014

139.462

67.933

30.000

3

Đầu tư một số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội

 

 

 

 

 

5.000

4

Đầu tư một số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn

 

 

 

 

 

10.000

5

Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương

 

2016

1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011

9.624

3.500

3.500

6

Hồ chứa nước Tân Rai, huyện Bảo Lâm

Nâng cấp, sửa chữa

2016

3471/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

10.000

3.500

3.500

III

Bố trí đối ứng các dự án

 

 

 

2.687.325

1.283.844

77.800

 

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

865.151

225.729

31.300

1

Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt (Đối ứng ODA)

6 bể Hệ thống tuyến ống cấp I,II,III

2014-2018

2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 119/QĐ-UBND ngày 15/1/2014

382.733

41.932

10.000

2

Hồ chứa nước Tư Nghĩa

200 ha

2010-2017

3217/QĐ-UBND ngày 28/11/2008; 1436/QĐ-UBND ngày 13/7/2012

98.049

84.516

13.500

3

Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2

12.400 m3/ngđ

2013-2017

578/QĐ-UBND ngày 09/03/2011; 293/QĐ-UBND ngày 17/02/2014; 2100/QĐ-UBND ngày 30/9/2015

384.369

99.281

7.800

 

Đối ứng TPCP

 

 

 

1.822.174

904.030

26.000

1

Bệnh viện đa khoa II tỉnh Lâm Đồng

500 giường

2013-2017

361/QĐ-UBND, 27/02/2014

495.228

467.845

10.000

2

Bệnh viện nhi tỉnh Lâm Đồng

150 giường

2013-2017

360/QĐ-UBND ngày 27/02/2014; 913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016;

245.146

221.000

10.000

3

Xây dựng Ký túc xá tập trung tại thành phố Đà Lạt

 

 

3070/QĐ-UBND ngày 30/12/2010

1.081.800

215.185

6.000

 

Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư

 

 

 

 

154.085

20.500

IV

Cấp vốn cho quỹ phát triển đất của tỉnh và kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất, đo đạc địa chính, dự án 513 và phân bố các nội dung khác

 

 

 

 

105.480

90.000

V

Khởi công mới giai đoạn 2017-2020

 

 

 

957.403

0

97.000

1

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền

 

2017

Số 3309/QĐ-UBND, ngày 22/9/2010

32.604

 

8.000

2

Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200-Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt

4 km

2017

3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

 

3.000

3

Cầu vượt suối Cam Ly, thành phố Đà Lạt

25 m

2017

2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

17.350

 

4.000

4

Nạo vét Thác Bảo Đại Hồ Tuyền Lâm

 

2017

2442/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

1.300

 

1.000

5

Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng, cây xanh quốc lộ 20 (đoạn từ cầu Bồng Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh)

 

2017

2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

38.003

 

8.000

6

Sửa chữa công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng

66 m

2017

1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.000

 

2.000

7

Dự án nâng cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài thành phố Bảo Lộc.

0,56 km

2017

2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009

24.764

 

4.000

8

Đường Nguyễn An Ninh

3,74 km

2017

2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.700

 

4.000

9

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện Bảo Lâm)

6,03 km

2017

2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

36.958

 

8.000

10

Đường Đinh Công Tráng

2,3 km

2017

2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

14.800

 

4.000

11

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng

 

2017

1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

7.125

 

3.000

12

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng

 

2017

2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

28.064

 

8.000

13

Trụ sở UBMTTQ Việt Nam tỉnh Lâm Đồng

 

2017

2443/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.450

 

3.000

14

Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn giai đoạn 2

 

2017

95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015

60.225

 

8.000

15

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt

89.162 m2

2017

2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

59.720

 

8.000

16

Khu quy hoạch dân cư 5B, thành phố Đà Lạt

 

2017

2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010

399.000

 

8.000

17

Dự án XD đường dọc bờ sông Đa Nhim đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương

6 km

2017

1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013

48.513

 

6.000

18

Hồ chứa nước K'Nai

 

2017

1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 và 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009

140.118

 

5.000

19

Hệ thống điện chiếu sáng đường nhánh phải thuộc Khu du lịch hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt

 

2017

2675/QĐ-UBND ngày 11/12/2015; 294/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 (T)

13.709

 

2.000

VI

Đối ứng các dự án ODA, PP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020

 

 

 

 

 

37.430

C

Nguồn vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

3.044.430

1.081.777

600.000

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

938.018

639.561

108.629

1

Nhà tạm giữ hành chính Công an thành phố Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm

 

2016

199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010

5.501

2.000

2.950

2

Trụ sở Đài truyền thanh truyền hình huyện Lạc Dương

 

 

 

5.490

 

5.490

3

Trường PTDT nội trú huyện Bảo Lâm

2.028 m2

2013-2016

105/QĐ-KHĐT ngày 07/7/2009; 98/QĐ-KHĐT ngày 12/8/2014

19.584

15.882

1.600

4

Trường Mầm non Đạm Bri, thành phố Bảo Lộc

10 P học và phòng bộ môn

2014-2017

1572/QĐ-UBND
22/6/2011

8.000

7.800

200

5

Trường tiểu học Nguyễn Khuyến, thành phố Bảo Lộc

12 P học và phòng bộ môn

2014-2017

2852/QĐ-UBND
28/10/2011

10.369

10.203

166

6

Xây dựng nhà văn hóa xã Tà Nung kết hợp hội trường UBND xã Tà Nung

1.044 m2

2015-2017

2987/QĐ-UBND ngày 05/11/2013

8.468

6.000

1.553

7

Dự án xây dựng trụ sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 3 tại huyện Đức Trọng

840 m2

2016

2320/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 533/QĐ-UBND ngày 8/3/2016

8.000

6.100

1.100

8

Nhà máy nước Cát Tiên

2.700 m3/ngđ

2013-2017

3439/QĐ-UBND ngày 02/12/2015; 3071/QĐ-UBND ngày 30/12/2010; 332/QĐ-UBND ngày 30/1/2015

47.561

40.912

1.844

9

Trạm y tế thị trấn Liên Nghĩa

 

2016-2017

2322/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.500

1.300

1.850

10

Công viên Trần Hưng Đạo TP Đà Lạt

15.448 m2

2015-2017

1663/QĐ-UBND 11/8/2014

47.988

32.962

15.000

11

Dự án tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Nhà lao thiếu nhi Đà Lạt

 

2014-2017

217/QĐ-KHĐT ngày 20/12/2010; 06/QĐ-KHĐT ngày 16/01/2013; 2283/QĐ-UBND ngày 20/10/2016

23.626

20.796

2.830

12

Trung tâm dạy nghề huyện Lâm Hà

 

 

3596/QĐ-UBND ngày 21/12/2008

54.834

6.500

2.046

13

Quảng trường trung tâm TP. Đà Lạt

33.700 m2

2012-2018

1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2009; 1975/QĐ-UBND ngày 6/9/2011; 2020/QĐ-UBND ngày 26/9/2012

681.517

479.306

70.000

14

Trường THCS Nao Lùng, huyện Bảo Lâm

10P học và khối hiệu bộ

2015-2017

2771/QĐ-UBND ngày 3/10/2014

13.580

9.800

2.000

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020

 

 

 

467.951

211.942

107.100

1

DA Khu căn cứ cách mạng khu VI

48 ha

2014-2018

1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010; 1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011; 1877/QĐ-UBND ngày 9/9/2014

91.496

65.620

15.000

2

Dự án xây dựng hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông

300 ha

2016

2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012

39.219

11.700

15.000

3

Trường mầm non Xuân Trường

 

2016

 

8.799

2.800

3.000

4

Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh

31 ha

2014-2018

2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

198.223

80.000

40.000

5

Sửa chữa Trạm bơm Phù Mỹ, huyện Cát Tiên

 

 

155/QĐ-KHĐT ngày 26/7/2011; 1571/QĐ-UBND ngày 14/7/2016

4.068

2.522

1.100

6

KCH hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12, ĐN14, NN4, NN5, NN7 Hồ chứa nước Đạ Tẻh

 

 

67/QĐ-KHĐT ngày 25/4/2011

48.824

28.300

7.500

7

Dự án xây dựng đường B'Laosire, xã Đại Lào, Tp Bảo Lộc

 

 

1479/QĐ-UBND ngày 11/6/2015

14.016

3.000

3.000

8

Dự án xây dựng tuyến đường nối giữa xã Đạ K'nàng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ huyện Lâm Hà

 

 

148a/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2013

11.600

3.500

3.500

9

Hồ chứa nước Đạ Tô Tôn

 

 

4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

12.000

3.000

4.000

10

Dự án xây dựng Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn

 

 

1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014

8.606

2.500

3.000

11

Trạm bơm Quảng Ngãi

 

 

960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015

5.000

1.500

2.000

12

Trạm bơm Đức Phổ

 

 

2466/QĐ-UBND ngày 08/11/2016

5.000

1.500

2.000

13

Dự án xây dựng đường GTNT Kinh tế mới Châu Sơn, huyện Đơn Dương

 

 

1082/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

5.000

1.500

2.000

14

Dự án xây dựng cầu qua suối Đạr'sa, xã Sơn Điền, huyện Di Linh

 

 

1921/QĐ-UBND ngày 9/10/2015

7.400

2.000

3.000

15

Đường GTNT từ ĐT 721 vào khu dân cư đồng bào dân tộc phía bắc Đạ Tẻh

 

 

1413a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

8.700

2.500

3.000

III

Đối ứng các dự án

 

 

 

1.013.650

230.274

36.081

 

Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

66.917

47.907

2.000

1

Hệ thống thu gom xử lý nước thải hồ Tuyền Lâm

23.850 m ống HDPE và hệ thống khác

2013-2017

1318/QĐ-UBND ngày 22/6/2012; 2036/QĐ-UBND ngày 24/9/2015

66.917

47.907

2.000

 

Đối ứng cho các chương trình dự án ODA

 

 

 

795.521

54.208

21.501

1

Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II

05 Trường THPT

2015-2018

QĐ 2714/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012

24.773

5.258

800

2

Đối ứng dự án hỗ trợ xử lý nước thải Bệnh viện II Lâm Đồng

 

2016-2018

2864/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 (T)

19.144

500

1.700

3

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB7)

 

2017-2020

QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015

207.236

 

7.000

4

Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8)

10 hồ thủy lợi

2017-2020

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

239.625

 

3.900

5

An ninh y tế khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng

 

2017-2018

 

 

 

131

6

Xây dựng cống hộp thôn Nhơn Hòa, xã Lát, huyện Lạc Dương

 

 

1650/QĐ-UBND ngày 28/7/2016

3.985

 

470

7

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

03 công trình thủy lợi tại huyện Đạ Tẻh, Di Linh và Đơn Dương

2014-2019

1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 và 1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015

300.758

48.450

7.500

 

Đối ứng khác

 

 

 

84.011

65.118

6.600

1

Hồ chứa nước Đạ Chao (đối ứng 30a)

230 ha

2009

1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ-UBND 12/12/2012

84.011

65.118

6.600

 

Đối ứng TPCP

 

 

 

67.201

63.041

5.980

1

Đối ứng chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

 

2.480

2

Trung tâm y tế Đơn Dương

80 giường

2010-2016

2240/QĐ-UBND ngày 4/9/2009; 1147/QĐ-UBND ngày 14/6/2013

67.201

63.041

3.500

IV

Chương trình xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

70.000

V

Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

119.500

VI

Khởi công mới giai đoạn 2017-2020

 

 

 

624.811

0

130.820

1

Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng.

 

2017

44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016

14.990

 

4.000

2

Xây dựng trụ sở làm việc phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4 tại huyện Đạ Tẻh

 

2017

2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

5.000

 

2.000

3

Đối ứng Trụ sở làm việc của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Lâm Đồng

 

2017

6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015

92.500

 

9.000

4

Đối ứng nhà làm việc cán bộ chiến sỹ, công trình phụ trợ khối cảnh sát điều tra công an huyện Bảo Lâm

 

2017

2429/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

5.200

 

2.000

5

Đối ứng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự huyện Bảo Lâm

 

2017

1804/QĐ-BTL ngày 20/8/2015

44.700

 

4.000

6

Sửa chữa, nâng cấp trường quân sự tỉnh

 

2017

3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008

5.740

 

2.000

7

Xây dựng nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh Lâm Đồng

Nhà làm việc 03 tầng

2017

2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016

12.660

 

4.000

8

Đối ứng lắp đặt hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh

 

2017

 

70.000

 

8.000

9

Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện Đạ Huoai, Cát Tiên

5 phòng

2017

199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010

3.500

 

1.500

10

Xây dựng Trường Mầm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng.

Khối 12 phòng học, hành chính quản trị: diện tích 1864m2

2017

1994/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

10.400

 

2.500

11

Xây dựng Trường tiểu học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng

Khối 10 phòng học, phòng học chức năng 1780m2; Khối HCQT: 370m2, 2 tầng

2017

1992/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

11.000

 

2.500

12

Trường THCS An Hiệp

Khối 14 phòng học: 1.353m2; Khối 04 phòng bộ môn 674m2;

2017

1991/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

14.907

 

4.000

13

Trường Mầm non Phú Hội

Phòng học, khu hiệu bộ

2017

1995/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

14.000

 

2.500

14

Xây dựng Trường THPT Đạ Nhim

 

2017

2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

31.000

 

5.000

15

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

4 phòng học

2017

1158/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

3.000

 

2.700

16

Trường THCS Đưng K'nớ

Khối 8p học,khối 4p bộ môn; khối bán trú các HM phụ trợ

2017

1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.500

 

4.000

17

Trường THCS Thạnh Mỹ

Khối 06 phòng học; khối 04 phòng bộ môn

2017

1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)

6.000

 

2.000

18

Xây dựng Trường tiểu học Quảng Lập, huyện Đơn Dương

khối 07 phòng học và 03 phòng phục vụ học tập 02 tầng; khối hành chính quản trị

2017

1561/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)

14.000

 

4.000

19

Xây dựng Trường tiểu học Trần Quốc Toản, huyện Đơn Dương

khối 02 phòng học và các phòng phục vụ học tập và hành chính

2017

1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)

7.800

 

2.500

20

Trường tiểu học Đạ M'Rông

 

2017

1273/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

8.000

 

2.000

21

Trường tiểu học Đạ Rsal

 

2017

1272/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

6.500

 

2.000

22

Trường mầm non Phi Liêng

 

2017

1326/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

4.500

 

2.000

23

Trường mẫu giáo Hoài Đức

6 phòng + Văn phòng, hạ tầng

2017

2901/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

8.300

 

3.000

24

Trường THCS Liên Đầm

08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu bộ

2017

2044/QĐ-UBND (H) ngày 28/10/2016

9.000

 

2.000

25

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng

 

2017

1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

14.900

 

2.500

26

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

 

2017

1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

14.900

 

2.500

27

Trường MN Lộc Lâm

Khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM phụ trợ

2017

2431/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

8.000

 

2.500

28

XD Trường TH Lộc Thắng B

12 phòng học, khối hiệu bộ, khối phục vụ học tập; cơ sở hạ tầng

2017

2436/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

9.000

 

3.000

29

Xây dựng Trường mẫu giáo Sơn Điền, huyện Di Linh

 

2017

2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015

7.994

 

2.500

30

XD Trường MN Lộc Bắc

4 Phòng học, cổng hàng rào, cơ sở hạ tầng

2017

2433/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

8.000

 

2.500

31

XD Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi

02 khối 08P học, khối hiệu bộ, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh; XD khối 10P học, nhà vệ sinh; cơ sở hạ tầng

2017

2435/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

12.800

 

3.000

32

Trường THCS Quang Trung, Lộc An

Xây dựng 04 phòng học; 04 phòng bộ môn; khối nhà hiệu bộ; nhà bảo vệ; cơ sở hạ tầng

2017

2434/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

9.400

 

3.000

33

Trường tiểu học Quang Trung, Đạ Tẻh

 

2017

1624/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

10.000

 

4.000

34

Trường Mầm non Sơn Ca, xã Phước Lộc.

 

2017

1361/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

8.000

 

3.000

35

Trường Mầm non Hoa Mai, TT.Mađaguôi

 

2017

1360/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

6.000

 

2.500

36

Trường TH Đạ Ploa

 

2017

1362/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

5.500

 

2.500

37

Đối ứng trường Khiếm thính Lâm Đồng

 

2017

1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016

18.520

 

3.620

38

Khối nhà làm việc Trường Chính trị Lâm

 

2017

2627/QĐ-UBND ngày 7/12/2015

7.900

 

3.000

39

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên (hạng mục nhà văn hóa trung tâm)

 

2017

2256/QĐ-UBND tỉnh 07/10/2011

20.000

 

4.000

40

Xây dựng Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà

 

2017

QĐ 2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

38.700

 

5.000

41

XD Trường TH Lộc Đức A

8 phòng, dãy 6 phòng học

2017

2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

 

2.500

VII

Đối ứng các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020

 

 

 

 

 

27.870

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

I

Chi thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước

157.579

157.579

 

II

Chi các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước

230.970

230.970

 

III

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

46.954

 

46.954

IV

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia

198.224

134.128

64.096

 

- Chương trình MTQG nông thôn mới

92.900

66.000

26.900

 

- Chương trình MTQG giảm nghèo

105.324

68.128

37.196

Tổng cộng

633.727

522.677

111.050

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên các Huyện, Thành phố thuộc Tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Tổng chi Ngân sách Huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp Tỉnh cho Ngân sách cấp Huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

Thành phố Đà Lạt

3.212.730

597.441

 

 

 

2

Huyện Lạc Dương

92.800

204.984

126.008

126.008

 

3

Huyện Đơn Dương

97.980

381.215

309.905

309.905

 

4

Huyện Đức Trọng

621.000

537.941

49.941

49.941

 

5

Huyện Lâm Hà

96.150

555.738

483.348

483.348

 

6

Huyện Đam Rông

30.090

296.190

272.535

272.535

 

7

Huyện Di Linh

216.500

564.115

393.839

393.839

 

8

Huyện Bảo Lâm

558.900

447.747

62.247

62.247

 

9

Thành phố Bảo Lộc

734.000

457.239

 

 

 

10

Huyện Đạ Huoai

68.400

254.342

202.292

202.292

 

11

Huyện Đạ Tẻh

37.540

310.831

279.941

279.941

 

12

Huyện Cát Tiên

30.910

289.096

263.796

263.796

 

Tổng cộng

5.797.000

4.896.879

2.443.852

2.443.852

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: %

STT

Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của Tỉnh)

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu)

1

Thành phố Đà Lạt

30

25,19

25,19

25,19

25,19

2

Huyện Đức Trọng

30

100

100

100

100

3

Huyện Đơn Dương

30

100

100

100

100

4

Huyện Lâm Hà

30

100

100

100

100

5

Huyện Di Linh

30

100

100

100

100

6

Thành phố Bảo Lộc

30

62,47

62,47

62,47

62,47

7

Huyện Bảo Lâm

30

100

100

100

100

8

Huyện Đạ Huoai

30

100

100

100

100

9

Huyện Đạ Tẻh

30

100

100

100

100

10

Huyện Cát Tiên

30

100

100

100

100

11

Huyện Lạc Dương

30

100

100

100

100

12

Huyện Đam Rông

30

100

100

100

100

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết các khoản thu (Theo phân cấp của tỉnh)

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu)

Thuế môn bài thu từ hộ KD, cá nhân, nhóm cá nhân

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn phường

5

5

5

5

0

0

0

0

 

- Trên địa bàn xã

5

5

5

5

100

100

100

100

2

Thành phố Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn phường

5

5

5

5

0

0

0

0

 

- Trên địa bàn xã

5

5

5

5

100

100

100

100

3

Các huyện còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn thị trấn

5

5

5

5

50

50

50

50

 

- Trên địa bàn xã

20

20

20

20

100

100

100

100

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

  • Số hiệu: 402/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/02/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Văn Yên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/02/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản