Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2024; danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ea Súp tại Tờ trình số 189/TTr- UBND ngày 22/12/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 27/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ea Súp với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2024:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Tỷ lệ (%) |
| Tổng diện tích (1+2+3) |
| 176.531,73 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 160.031,43 | 90,65 |
+ | Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.762,55 | 6,10 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.796,17 | 3,28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36.523,09 | 20,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 35.238,54 | 19,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.048,52 | 2,86 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 14.298,82 | 8,10 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 57.642,60 | 32,65 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 48.417,42 | 27,43 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 173,27 | 0,10 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 344,05 | 0,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.616,56 | 6,01 |
+ | Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 869,83 | 0,49 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,77 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 22,02 | 0,01 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,44 | 0,01 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 70,41 | 0,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,15 | 0,01 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 77,28 | 0,04 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.184,87 | 2,37 |
+ | Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.217,52 | 1,26 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 609,57 | 0,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,18 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,40 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 73,45 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 18,86 | 0,01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.093,87 | 0,62 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,38 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,45 | 0,00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,76 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 128,43 | 0,07 |
- | Đất chợ | DCH | 5,99 | 0,00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,90 | 0,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,50 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 701,31 | 0,40 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 89,32 | 0,05 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,70 | 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,85 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.294,95 | 1,30 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2.224,63 | 1,26 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.883,74 | 3,33 |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 230,69 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 175,55 |
+ | Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,48 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 85,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 46,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,70 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23,50 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 23,50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 52,47 |
- | Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,30 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 45,29 |
+ | Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 42,14 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,84 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,08 |
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,19 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,96 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,06 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,47 |
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,05 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,67 |
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 321,42 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 114,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 129,69 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 25,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 30,17 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 30,17 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,05 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 197,55 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,18 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 195,37 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng |
| 66,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 64,23 |
+ | Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,23 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 38,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,75 |
+ | Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,67 |
+ | Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,44 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,23 |
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
2.1. UBND huyện Ea Súp có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Súp, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt; khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải đảm bảo đủ các điều kiện, tiêu chí theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP và các quy định của pháp luật về đất đai;
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện;
- Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Súp; về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ và phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Súp về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2.2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung và kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất 2024 huyện Ea Súp tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 27/12/2023.
2.3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Ea Súp; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/ 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Ea Súp | Xã Ia Lốp | Xã Ia JLơi | Xã Ea Rốk | Xã Ya Tờ Mốt | Xã Ia RVê | Xã Ea Lê | Xã Cư KBang | Xã Ea Bung | Xã Cư M'Lan | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích (1+2+3) |
| 176.531,73 | 1.361,00 | 19.013,47 | 27.242,19 | 18.517,90 | 9.222,39 | 22.178,76 | 13.065,48 | 8.699,54 | 29.785,80 | 27.445,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 160.031,43 | 908,38 | 16.412,22 | 25.797,04 | 14.903,54 | 8.682,53 | 20.680,55 | 12.170,72 | 8.086,37 | 27.975,84 | 24.414,24 |
+ | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.762,55 | 186,36 | 450,49 | 348,20 | 1.935,24 | 1.466,29 | 170,85 | 2.363,23 | 1.168,40 | 1.858,91 | 814,59 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.796,17 | 185,30 |
| 179,92 | 951,23 | 828,10 | 91,93 | 1.178,11 |
| 1.726,06 | 655,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36.523,09 | 111,04 | 5.911,71 | 601,84 | 4.782,32 | 2.477,55 | 7.892,36 | 3.439,17 | 1.463,09 | 3.585,06 | 6.258,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 35.238,54 | 563,82 | 2.000,64 | 1.878,23 | 2.592,72 | 1.021,47 | 4.552,11 | 5.720,42 | 4.014,07 | 3.455,99 | 9.439,07 |
| Đất lâm nghiệp | LNP | 76.989,93 |
| 8.046,59 | 22.966,42 | 5.565,55 | 3.667,41 | 8.055,40 | 608,82 | 1.431,15 | 18.827,69 | 7.820,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.048,52 |
|
| 3.216,73 |
|
|
|
|
|
| 1.831,79 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 14.298,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.983,28 | 3.315,54 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 57.642,60 |
| 8.046,59 | 19.749,69 | 5.565,55 | 3.667,41 | 8.055,40 | 608,82 | 1.431,15 | 7.844,41 | 2.673,57 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 48.417,42 |
| 5.855,96 | 16.897,69 | 5.162,81 | 3.636,42 | 7.842,94 | 16,82 | 1.270,28 | 6.198,08 | 1.536,42 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 173,27 | 46,61 | 2,79 | 2,29 | 27,71 | 27,80 | 5,37 | 22,77 | 9,67 | 12,83 | 15,43 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 344,05 | 0,56 |
| 0,05 |
| 22,00 | 4,46 | 16,31 |
| 235,37 | 65,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.616,56 | 452,62 | 2.189,94 | 758,73 | 745,54 | 494,24 | 1.419,22 | 696,43 | 539,02 | 891,98 | 2.428,84 |
+ | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 869,83 | 4,72 | 40,30 |
| 5,59 | 5,92 | 210,34 | 2,13 | 7,72 | 231,47 | 361,64 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,77 | 6,01 | 0,64 | 0,50 | 0,13 | 0,21 | 0,25 | 0,19 | 0,26 | 0,40 | 3,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 22,02 |
|
|
|
|
|
| 22,02 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,44 | 4,77 | 0,78 | 2,47 | 2,05 | 0,06 | 0,63 | 0,12 | 0,22 | 0,13 | 0,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 70,41 | 4,60 | 6,34 | 0,14 | 0,31 | 27,58 | 19,30 | 3,96 |
| 0,19 | 8,00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,15 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 77,28 |
|
| 4,13 | 0,11 |
| 28,06 | 8,46 |
|
| 36,52 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.184,87 | 107,03 | 1.640,93 | 202,22 | 241,20 | 191,84 | 530,91 | 309,48 | 252,95 | 308,85 | 399,46 |
+ | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.217,52 | 63,78 | 426,79 | 157,41 | 178,42 | 88,64 | 369,92 | 226,95 | 198,78 | 242,46 | 264,36 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 609,57 | 10,85 | 178,29 | 8,90 | 11,35 | 81,36 | 144,00 | 41,58 | 8,67 | 57,03 | 67,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,18 | 2,41 |
| 0,75 | 0,12 |
| 0,16 | 0,65 |
| 0,09 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,40 | 3,04 | 0,33 | 0,50 | 0,43 | 0,26 | 0,47 | 0,22 | 0,62 | 0,13 | 0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 73,45 | 9,80 | 8,25 | 9,72 | 11,16 | 3,77 | 8,25 | 6,28 | 9,34 | 1,22 | 5,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 18,86 | 1,74 |
| 2,45 | 1,48 | 1,14 | 2,03 | 2,99 | 5,36 | 0,24 | 1,43 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.093,87 | 3,84 | 1.020,42 | 11,08 | 13,77 | 2,82 | 0,02 | 12,95 | 15,85 | 2,70 | 10,43 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,38 | 0,23 | 0,49 | 0,04 | 0,23 | 0,08 | 0,05 | 0,03 | 0,04 | 0,10 | 0,08 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,45 |
|
|
| 5,45 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,76 |
|
|
| 0,10 |
|
| 0,67 |
|
| 18,98 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 128,43 | 9,98 | 5,72 | 11,38 | 17,85 | 13,42 | 5,72 | 16,68 | 13,18 | 4,50 | 30,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 5,99 | 1,36 | 0,63 |
| 0,84 | 0,35 | 0,27 | 0,47 | 1,13 | 0,36 | 0,57 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,90 | 0,88 | 3,50 | 1,69 | 0,68 | 1,87 | 1,31 | 0,63 | 2,43 | 0,91 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,50 | 6,17 |
| 3,33 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 701,31 |
| 69,45 | 119,80 | 91,95 | 62,99 | 73,06 | 103,92 | 96,03 | 43,08 | 41,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 89,32 | 89,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,70 | 8,25 | 1,46 | 1,22 | 0,88 | 1,05 | 2,78 | 0,76 | 1,52 | 1,73 | 3,05 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,85 | 0,33 |
| 1,21 |
| 0,11 |
|
| 0,20 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.294,95 | 19,71 | 360,10 | 290,94 | 384,41 | 89,51 | 297,55 | 243,12 | 176,53 | 226,87 | 206,20 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2.224,63 | 200,82 | 66,43 | 131,09 | 18,22 | 113,09 | 254,37 | 1,65 | 1,17 | 78,34 | 1.359,45 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.883,74 |
| 411,31 | 686,41 | 2.868,83 | 45,62 | 78,99 | 198,33 | 74,14 | 917,99 | 602,11 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/ 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Thị trấn Ea Súp | Xã Ia Lốp | Xã Ia JLơi | Xã Ea Rốk | Xã Ya Tờ Mốt | Xã Ia RVê | Xã Ea Lê | Xã Cư KBang | Xã Ea Bung | Xã Cư M'Lan | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +…+ (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 230,69 | 15,79 | 99,22 | 0,09 | 15,16 | 16,77 | 17,45 | 7,27 | 9,82 | 0,41 | 48,72 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 175,55 | 11,91 | 94,80 | 0,08 | 2,47 | 4,96 | 13,62 | 3,79 | 6,48 | 0,36 | 37,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,48 | 0,09 | 11,17 |
| 0,35 | 3,19 | 1,681 | 1,76 | 0,05 | 0,19 |
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18,48 | 0,09 | 11,17 |
| 0,35 | 3,19 | 1,681 | 1,76 | 0,05 | 0,19 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 85,85 | 2,44 | 41,51 |
| 1,71 | 0,74 | 7,08 | 0,92 | 0,20 | 0,11 | 31,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 46,98 | 9,37 | 19,62 | 0,08 | 0,29 | 1,00 | 4,86 | 1,11 | 6,23 | 0,06 | 4,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23,50 |
| 22,50 |
| 0,11 |
|
|
|
|
| 0,89 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 23,50 |
| 22,50 |
| 0,11 |
|
|
|
|
| 0,89 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,03 |
|
|
| 0,00 | 0,03 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 52,47 | 3,88 | 4,36 | 0,01 | 12,70 | 11,81 | 2,54 | 3,48 | 2,44 | 0,05 | 11,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,30 |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 45,29 | 2,81 | 3,40 |
| 12,15 | 11,05 | 2,29 | 1,17 | 2,43 |
| 10,00 |
+ | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 42,14 | 2,77 | 3,18 |
| 11,17 | 9,19 | 2,29 | 1,16 | 2,39 |
| 10,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,23 |
| 0,22 |
| 0,94 | 0,06 |
| 0,01 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,84 | 0,04 |
|
|
| 1,80 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,08 |
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,19 |
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,96 |
| 0,83 | 0,01 | 0,45 | 0,55 | 0,01 | 0,20 | 0,01 | 0,05 | 0,86 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,06 | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,47 |
|
|
| 0,10 |
| 0,25 |
| 0,00 |
| 0,12 |
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,05 |
|
|
|
|
|
| 1,82 |
|
| 0,23 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,67 |
| 0,06 |
|
|
| 1,29 |
| 0,90 |
| 0,42 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/ 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Thị trấn Ea Súp | Xã Ia Lốp | Xã Ia JLơi | Xã Ea Rốk | Xã Ya Tờ Mốt | Xã Ia RVê | Xã Ea Lê | Xã Cư KBang | Xã Ea Bung | Xã Cư M'Lan | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 321,42 | 14,03 | 109,05 | 2,13 | 9,68 | 7,65 | 35,26 | 8,33 | 18,97 | 34,27 | 82,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,61 | 0,54 | 11,22 | 0,05 | 0,40 | 0,26 | 2,57 | 3,15 | 0,10 | 0,14 | 0,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,83 | 0,54 |
| 0,03 | 0,38 | 0,24 | 2,55 | 1,79 |
| 0,13 | 0,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 114,20 | 3,68 | 44,85 | 0,55 | 7,80 | 6,03 | 8,05 | 3,52 | 6,99 | 0,12 | 32,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 129,69 | 7,06 | 30,48 | 1,53 | 1,15 | 1,37 | 24,65 | 1,61 | 11,88 | 2,34 | 47,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25,00 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 30,17 |
| 22,50 |
| 0,11 |
|
|
|
| 6,62 | 0,94 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 30,17 |
| 22,50 |
| 0,11 |
|
|
|
| 6,62 | 0,94 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,05 | 2,75 |
|
| 0,20 |
|
| 0,05 |
| 0,05 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 197,55 |
|
|
|
|
|
|
|
| 195,37 | 2,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,18 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 195,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 195,37 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/ 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Thị trấn Ea Súp | Xã Ia Lốp | Xã Ia JLơi | Xã Ea Rốk | Xã Ya Tờ Mốt | Xã Ia RVê | Xã Ea Lê | Xã Cư KBang | Xã Ea Bung | Xã Cư M'Lan | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng |
| 66,98 |
| 0,06 |
|
|
| 1,29 |
| 0,90 | 64,31 | 0,42 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 64,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64,23 |
|
+ | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 26,23 |
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 38,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,75 |
| 0,06 |
|
|
| 1,29 |
| 0,90 | 0,08 | 0,42 |
+ | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,67 |
| 0,06 |
|
|
| 1,29 |
| 0,90 |
| 0,42 |
+ | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,44 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 |
| 0,90 |
| 0,42 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,23 |
|
|
|
|
| 1,23 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1798/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 3)
- 2Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Tơ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 479/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý đối với trường hợp vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Chỉ thị 22/CT-TTg năm 2021 về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk
- 13Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 1798/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 3)
- 16Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2024; danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 21Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Tơ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 22Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 23Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
- 24Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
- 25Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
- 26Quyết định 479/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
- 28Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 29Quyết định 184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 97/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra