Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 15 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2640/QĐ-BNV ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2017-2020;
Thực hiện Kế hoạch số 104/KH-UBND ngày 06/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về triển khai phương pháp đo lường mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (SIPAS) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2018-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 774/TTr-SNV ngày 31 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả điều tra xã hội học xác định mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với các dịch vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang với các nội dung như sau:
1. Số đơn vị điều tra
Điều tra xã hội học đối với tổ chức, người dân đã tham gia thực hiện 03 dịch vụ hành chính là: đăng ký kết hôn; chứng thực; cấp giấy khai sinh tại 43 xã, phường, thị trấn thuộc 05 huyện, thành phố: An Biên, An Minh, Tân Hiệp, Giang Thành và thành phố Hà Tiên.
2. Tổng số phiếu điều tra là 4.024 phiếu.
a) Số phiếu phát ra: 4.024 phiếu
- Cấp giấy đăng ký kết hôn 425 phiếu.
- Chứng thực 982 phiếu.
- Cấp giấy khai sinh 2.617 phiếu.
b) Số phiếu thu về: 4.024 phiếu (đạt 100% so với tổng số phiếu đã phát ra).
- Cấp giấy đăng ký kết hôn 425 phiếu.
- Chứng thực 982 phiếu.
- Cấp giấy khai sinh 2.617 phiếu.
3. Kết quả điều tra
a) Dịch vụ cấp giấy đăng ký kết hôn
- Tiếp cận dịch vụ:
Hài lòng 395/425 đạt tỷ lệ 92,94%; mức độ bình thường 30/425 chiếm tỷ lệ 7,06%; không hài lòng 0.
- Thủ tục hành chính:
Hài lòng 404/425 đạt tỷ lệ 95,00%; mức độ bình thường 20/425 chiếm tỷ lệ 4,76%; không hài lòng 01/425 chiếm tỷ lệ 0,24%.
- Công chức trực tiếp giải quyết công việc:
Hài lòng 405/425 đạt tỷ lệ 95,25%; mức độ bình thường 19/425 chiếm tỷ lệ 4,51%; không hài lòng 01/425 chiếm tỷ lệ 0,24%.
- Kết quả cung ứng dịch vụ hành chính công:
Hài lòng 412/425 đạt tỷ lệ 96,94%; mức độ bình thường 12/425 chiếm tỷ lệ 2,82%; không hài lòng 01/425 chiếm tỷ lệ 0,24%.
- Tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị:
Hài lòng 204/223 đạt tỷ lệ 91,49%; mức độ bình thường 16/223 chiếm tỷ lệ 7,17%; không hài lòng 03/223 chiếm tỷ lệ 1,34%.
Mức độ hài lòng đối với cấp giấy đăng ký kết hôn là:
- Hài lòng đạt tỷ lệ 94,32%.
- Mức độ bình thường chiếm tỷ lệ 5,26%.
- Không hài lòng chiếm tỷ lệ 0,42%.
b) Dịch vụ chứng thực
- Tiếp cận dịch vụ:
Hài lòng 877/982 đạt tỷ lệ 89,31%; mức độ bình thường 102/982 chiếm tỷ lệ 10,38%; không hài lòng 03/982 chiếm tỷ lệ 0,31%.
- Thủ tục hành chính:
Hài lòng 904/982 đạt tỷ lệ 92,05%; mức độ bình thường 74/982 chiếm tỷ lệ 7,54%; không hài lòng 04/982 chiếm tỷ lệ 0,41%.
- Công chức trực tiếp giải quyết công việc:
Hài lòng 909/982 đạt tỷ lệ 92,56%; mức độ bình thường 69/982 chiếm tỷ lệ 7,03%; không hài lòng 04/982 chiếm tỷ lệ 0,41%.
- Kết quả cung ứng dịch vụ hành chính công:
Hài lòng 920/982 đạt tỷ lệ 93,68%; mức độ bình thường 58/982 chiếm tỷ lệ 5,91%; không hài lòng 04/982 chiếm tỷ lệ 0,41%.
- Tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị:
Hài lòng 590/673 đạt tỷ lệ 87,67%; mức độ bình thường 79/673 chiếm tỷ lệ 11,74%; không hài lòng 04/673 chiếm tỷ lệ 0,59%.
Mức độ hài lòng đối với dịch vụ chứng thực là:
- Hài lòng đạt tỷ lệ 91,05%.
- Mức độ bình thường chiếm tỷ lệ 8,52%.
- Không hài lòng chiếm tỷ lệ 0,43%.
c) Dịch vụ cấp giấy khai sinh
- Tiếp cận dịch vụ:
Hài lòng 2419/2.617 đạt tỷ lệ 92,43%; mức độ bình thường 192/2.617 chiếm tỷ lệ 7,34%; không hài lòng 06/2.617 chiếm tỷ lệ 0,23%.
- Thủ tục hành chính:
Hài lòng 2433/2.617 đạt tỷ lệ 92,97%; mức độ bình thường 179/2.617 chiếm tỷ lệ 6,84%; không hài lòng 05/2.617 chiếm tỷ lệ 0,19%.
- Công chức trực tiếp giải quyết công việc:
Hài lòng 2453/2617 đạt tỷ lệ 93,73%; mức độ bình thường 159/2617 chiếm tỷ lệ 6,07%; không hài lòng 05/2617 chiếm tỷ lệ 0,20%.
- Kết quả cung ứng dịch vụ hành chính công:
Hài lòng 2459/2617 đạt tỷ lệ 93,97%; mức độ bình thường 154/2617 chiếm tỷ lệ 5,88%; không hài lòng 04/2617 chiếm tỷ lệ 0,15%.
- Tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, phản ảnh, kiến nghị:
Hài lòng 1106/1252 đạt tỷ lệ 88,34%; mức độ bình thường 137/1252 chiếm tỷ lệ 10,94%; không hài lòng 09/1252 chiếm tỷ lệ 0,72%.
Mức độ hài lòng đối với dịch vụ cấp giấy khai sinh là:
- Hài lòng đạt tỷ lệ 92,28%.
- Mức độ bình thường chiếm tỷ lệ 7,41%.
- Không hài lòng chiếm tỷ lệ 0,31%.
Điều 2. Căn cứ vào kết quả điều tra xã hội học xác định mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với các dịch vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quán triệt, phát huy những ưu điểm, tiến bộ, có giải pháp nhằm đáp ứng sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với các dịch vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đo lường mức độ hài lòng của người dân, tổ chức trong giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức đánh giá và khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án khảo sát và Mẫu phiếu khảo sát mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm học 2018-2019
- 4Quyết định 1603/QĐ-UBND-HC năm 2021 phê duyệt Đề án "Phương pháp điều tra xã hội học về sự phục vụ hành chính của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030"
- 5Kế hoạch 87/KH-UBND năm 2022 về cải thiện, nâng cao mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với chất lượng cung cấp dịch vụ công (SIPAS) thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường giai đoạn 2021-2025 của thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2023 công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2640/QĐ-BNV năm 2017 về phê duyệt Đề án Đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Kế hoạch 104/KH-UBND năm 2018 về triển khai phương pháp đo lường mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (SIPAS) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2018-2020
- 4Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đo lường mức độ hài lòng của người dân, tổ chức trong giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức đánh giá và khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án khảo sát và Mẫu phiếu khảo sát mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm học 2018-2019
- 7Quyết định 1603/QĐ-UBND-HC năm 2021 phê duyệt Đề án "Phương pháp điều tra xã hội học về sự phục vụ hành chính của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030"
- 8Kế hoạch 87/KH-UBND năm 2022 về cải thiện, nâng cao mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với chất lượng cung cấp dịch vụ công (SIPAS) thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường giai đoạn 2021-2025 của thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2023 công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2021 công bố kết quả điều tra xã hội học xác định mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với các dịch vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 97/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lâm Minh Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra