Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3034/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 28 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 5375/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Phương án điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thực hiện hằng năm giai đoạn 2021 - 2025;

Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 172/TTr-CTK ngày 22/8/2023 về việc công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2021 và năm 2022, với các nội dung như sau:

1. Trị giá và mặt hàng xuất, nhập khẩu chính ngạch chính thức năm 2021 và năm 2022.

2. Trị giá xuất khẩu chính ngạch phân theo một số nước, khối và vùng lãnh thổ chủ yếu và theo mặt hàng chủ yếu chính thức năm 2021 và năm 2022.

3. Trị giá nhập khẩu chính ngạch phân theo một số nước, khối và vùng lãnh thổ chủ yếu và theo mặt hàng chủ yếu chính thức năm 2021 và năm 2022.

4. Trị giá xuất, nhập khẩu chính ngạch chính thức năm 2021 và năm 2022 chia theo huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giá trị xuất, nhập khẩu được công bố tại Quyết định này là cơ sở để phục vụ việc đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

PHỤ LỤC 1:

TRỊ GIÁ, MẶT HÀNG XUẤT, NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH CHÍNH THỨC NĂM 2021 VÀ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính sản lượng

Năm 2021

Năm 2022

Lượng

Trị giá (1.000 USD)

Lượng

Trị giá (1.000 USD)

A

XUẤT KHẨU

 

 

 

 

 

I

Giá trị hàng hoá xuất khẩu chính ngạch

 

 

5.345.921

 

5.357.692

 

Phân theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

1

Kinh tế Nhà nước

 

 

3.015

 

952

2

Kinh tế cá thể

 

 

55.627

 

44.891

3

Kinh tế tư nhân

 

 

585.091

 

575.145

4

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

4.702.188

 

4.736.704

II

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu chính ngạch

 

 

 

 

 

1

Dưa chuột đóng hộp

Tấn

736

802

877

958

2

Tinh bột sắn

Tấn

62.329

30.541

63.803

31.686

3

Thịt súc sản

Tấn

956

9.273

820

7.961

4

Hải sản khác

Tấn

15.368

58.091

18.656

70.646

5

Chả cá Surimi

Tấn

4.116

10.290

7.656

19.164

6

Bột cá

Tấn

30.436

37.741

31.292

38.850

7

Tăm hồ cứng từ tinh bột ngô

 

 

325

 

417

8

Thuốc lá bao

1.000 bao

10.117

15.378

12.959

19.722

9

Dăm gỗ

1.000 m3

981

423.792

1.002

429.421

10

Ba lô du lịch

1.000 cái

2.366

36.011

3.139

47.836

11

Bóng đá

1.000 quả

803

7.893

1.521

14.970

12

Hàng may mặc

1.000 SP

343.083

1.856.081

350.288

1.895.058

13

Giày dép các loại

1.000 đôi

194.207

1.402.171

201.198

1.452.650

14

Xi măng

Tấn

1.113.212

55.661

1.315.816

65.873

15

Đá ốp lát các loại

1.000 m2

4.507

172.438

5.066

194.069

16

Xăng chưa pha chế Pon95

Tấn

193.783

65.886

 

 

17

Dầu nhiên liệu - Fuel Oil

Tấn

97.581

43.911

47.187

21.272

18

Lưu huỳnh dạng hạt

Tấn

408.203

73.477

228.499

45.295

19

BenZen

Tấn

189.306

166.589

151.077

128.349

20

P-Xylen

Tấn

878.480

764.278

461.946

412.824

B

NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

I

Giá trị nhập khẩu

 

 

7.127.436

 

9.139.900

 

Phân theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

1

Kinh tế Nhà nước

 

 

165

 

 

2

Kinh tế tư nhân

 

 

569.284

 

585.160

3

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

6.557.987

 

8.554.740

II

Mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

1

Nguyên phụ liệu sản xuất tân dược

 

 

8.337

 

12.046

2

Dầu thô

1.000 tấn

9.012

4.469.114

8.936

6.408.214

3

Vải may mặc

 

 

555.374

 

568.148

4

Phụ liệu hàng may mặc

 

 

116.484

 

118.581

5

Phụ liệu giày dép

 

 

441.327

 

452.802

6

Máy móc TB, phương tiện khác

 

 

589.610

 

1.114.377

7

Hàng hoá khác

 

 

207.208

 

285.618

 

PHỤ LỤC 2:

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU CHÍNH NGẠCH PHÂN THEO MỘT SỐ NƯỚC, KHỐI, LÃNH THỔ CHỦ YẾU VÀ THEO MẶT HÀNG CHỦ YẾU CHÍNH THỨC NĂM 2021 VÀ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu chính ngạch

Đơn vị tính sản lượng

Năm 2021

Năm 2022

Lượng

Trị giá (1.000 USD)

Lượng

Trị giá (1.000 USD)

1

Dưa chuột, dứa đóng hộp

Tấn

736

802

877

958

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

 

313

341

551

601

-

Anh

''

127

139

112

122

-

Úc

''

91

100

108

118

-

Nga

''

48

52

56

61

2

Tinh bột sắn và các sản phẩm từ sắn

Tấn

62.329

30.541

63.803

31.686

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

 

26.458

12.964

28.680

14.243

-

Hàn Quốc

''

8.735

4.280

8.604

4.273

-

Đài Loan

''

13.846

6.785

14.511

7.206

-

Pa-ki-xtan

''

5.183

2.539

5.048

2.507

3

Thịt súc sản

Tấn

956

9.273

820

7.961

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Hồng Kông,

''

208

2.018

178

1.730

-

Malaysia

''

57

550

26

249

-

Singapore

''

200

1.943

209

2.029

-

Trung Quốc

''

317

3.073

281

2.730

-

Thái Lan

''

40

388

40

393

4

Hải sản khác

Tấn

15.368

58.091

18.656

70.646

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Mỹ

''

2.712

10.251

3.048

11.559

-

Nhật Bản

''

5.716

21.606

7.328

27.791

-

Trung Quốc

''

2.390

9.034

2.469

9.335

-

Hàn Quốc

''

1.694

6.403

2.007

7.585

-

Vương quốc Anh

''

679

2.565

694

2.629

5

Chả cá Surimi

Tấn

4.116

10.290

7.656

19.164

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

''

1.237

3.093

2.305

6.251

-

Hàn Quốc

''

561

1.403

631,1

1.724

-

Nhật Bản

''

835

2.088

987

2.643

6

Bột cá

Tấn

30.436

37.741

31.292

38.802

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

''

16.310

20.224

17.810

22.085

-

Hàn Quốc

''

3.445

4.272

3.517

4.361

-

Nhật Bản

''

5.209

6.460

5.350

6.634

-

Pháp

''

967

1.199

835

1.035

-

Mỹ

''

2.638

3.271

1.628

2.018

7

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

1.000 SP

4.681

52.111

4.599

51.197

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

''

590

6.546

548

6.088

-

Hàn Quốc

''

913

10.142

880

9.888

-

Nhật Bản

''

857

9.429

1.010

11.674

-

Thụy Điển

''

142

1.578

106

1.131

-

Pháp

''

929

10.338

916

9.851

-

Tây Ban Nha

''

96

1.052

106

1.179

-

Hà Lan

''

133

1.478

107

1.178

-

Anh

''

476

5.260

410

4.564

-

Đức

''

132

1.469

122

1.338

8

Thuốc lá bao

1.000 bao

10.117

15.378

12.959

19.722

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Hồng Kông

''

3.877

5.893

6.808

10.348

-

Lào

''

2.873

4.368

3.497

5.315

-

Malaysia

''

1.021

1.552

1.311

1.993

-

Mỹ

''

347

527

212

322

9

Dăm gỗ

1.000 m3

981

423.660

1.002

433.607

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Mỹ

''

82

34.560

78

33.811

-

Trung Quốc

''

305

124.791

330

142.492

-

Nhật Bản

''

153

65.600

155

67.246

-

Hàn Quốc

''

256

113.937

253

109.595

-

Vương quốc Anh

''

112

48.384

85

37.007

10

Ba lô du lịch

1.000 cái

2.366

36.011

3.139

47.836

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Mỹ

''

306

4.657

344

5.266

-

Nhật Bản

''

596

9.066

908

13.903

-

Hàn Quốc

''

429

6.533

702

10.520

-

Trung Quốc

''

144

2.179

148

2.261

-

Úc

''

272

4.140

286

4.390

11

Bóng đá

1.000 quả

803

7.893

1.521

14.970

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Mỹ

''

59

580

76

749

-

Nhật Bản

''

146

1.435

173

1.705

-

Hàn Quốc

''

238

2.336

450

4.457

-

Úc

''

105

1.033

139

1.382

12

Hàng may mặc

1.000 SP

343.083

1.856.081

350.288

1.895.058

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

EU

''

203.551

993.315

194.798

933.004

-

ASEAN

''

53.871

271.812

55.056

277.855

-

Mỹ

''

8.798

44.978

8.472

44.576

-

Nhật Bản

''

24.165

126.547

27.403

145.905

-

Hàn Quốc

''

19.387

101.845

22.411

119.329

-

Ca na đa

''

4.280

22.732

4.481

23.818

13

Giày dép các loại

1.000 đôi

194.207

1.402.171

201.198

1.452.650

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

EU

''

97.470

665.819

96.008

666.245

-

ASEAN

''

22.565

160.741

23.603

168.762

-

Mỹ

''

5.911

42.702

5.982

43.278

-

Nhật Bản

''

18.498

137.895

19.571

145.453

-

Hàn Quốc

''

26.869

197.369

28.696

207.699

-

Trung Quốc

''

5.287

38.660

5.361

39.976

-

Ca na đa

''

2.677

20.288

2.776

21.007

13

Xi măng

Tấn

1.113.212

55.661

1.315.816

65.873

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Maylaysia

''

509.822

25.236

600.060

30.743

-

Trung Quốc

''

390.674

19.123

399.659

20.563

-

Singapore

''

58.658

3.003

65.990

3.294

-

Brunei

''

30.967

1.536

33.785

1.705

14

Đá ốp lát các loại

1.000 m2

4.507

172.438

5.066

194.069

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đức

''

778

29.706

831

31.833

-

Trung Quốc

''

329

12.550

364

13.934

-

Pháp

''

539

20.622

550

21.076

-

Vương quốc Anh

''

446

17.026

430

16.490

-

Bỉ

''

907

34.702

1.030

39.488

15

Xăng chưa pha chế Pon95

Tấn

193.783

65.886

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

''

13.814

4.697

 

 

-

Maylaysia

''

36.758

12.498

 

 

-

Singapore

''

85.374

29.027

 

 

-

Brunei

''

6.401

2.176

 

 

16

Dầu nhiên liệu - Fuel Oil

Tấn

97.581

43.911

47.187

21.234

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Maylaysia

''

21.372

9.618

 

 

-

Singapore

''

67.874

30.543

47.187

21.234

-

Trung Quốc

''

5.381

2.421

 

 

17

Lưu huỳnh dạng hạt

Tấn

408.203

73.477

228.499

45.295

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Maylaysia

''

54.374

9.786

24.192

5.003

-

Singapore

''

22.153

3.982

 

 

-

Trung Quốc

''

284.362

50.825

153.745

31.608

18

BenZen

Tấn

189.306

166.589

151.077

128.349

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Maylaysia

''

2.367

2.083

 

 

-

Singapore

''

6.579

5.790

 

 

-

Taiwan

 

29.248

25.738

68.390

64.493

-

Trung Quốc

''

126.847

111.625

68.891

63.167

19

P-Xylen

Tấn

878.480

764.278

461.946

412.824

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

''

775.693

674.853

334.334

337.939

-

Taiwan

''

54.831

47.703

39.262

39.937

 

PHỤ LỤC 3:

TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH PHÂN THEO MỘT SỐ NƯỚC, KHỐI, VÙNG LÃNH THỔ CHỦ YẾU VÀ THEO MẶT HÀNG CHỦ YẾU CHÍNH THỨC NĂM 2021 VÀ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu chính ngạch

Đơn vị tính sản lượng

Năm 2021

Năm 2022

Lượng

Trị giá (1.000 USD)

Lượng

Trị giá (1.000 USD)

1

Nguyên phụ liệu sản xuất tân dược

 

 

8.337

 

12.046

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

 

 

4.821

 

6.966

-

Ấn Độ

 

 

1.294

 

1.516

-

Tây Ban Nha

 

 

249

 

266

-

Thụy Sĩ

 

 

196

 

221

-

Đức

 

 

147

 

157

2

Dầu thô

1.000 tấn

9.012

4.469.114

8.936

6.408.214

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

KUWAIT

1.000 tấn

9.012

4.469.114

8.936

6.408.214

3

Vải may mặc

 

 

555.374

 

568.148

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

 

 

347.633

 

355.629

-

Hàn Quốc

 

 

62.603

 

46.639

-

Đài Loan

 

 

59.276

 

60.046

-

Nhật Bản

 

 

15.611

 

10.990

-

Thái Lan

 

 

4.740

 

4.886

4

Phụ liệu hàng may mặc

 

 

116.484

 

118.581

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

 

 

52.858

 

53.862

-

Hàn Quốc

 

 

8.590

 

7.336

-

Đài Loan

 

 

13.143

 

13.261

-

Mỹ

 

 

7.169

 

4.143

-

Thái Lan

 

 

10.277

 

10.492

5

Phụ liệu giày dép

 

 

441.327

 

452.802

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

 

 

258.084

 

267.375

-

Hàn Quốc

 

 

32.377

 

20.203

-

Đài Loan

 

 

27.534

 

27.819

-

Mỹ

 

 

26.555

 

10.064

-

Thái Lan

 

 

14.665

 

8.110

6

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

 

 

589.610

 

1.114.377

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

 

 

310.265

 

569.310

-

Hàn Quốc

 

 

63.924

 

75.661

-

Nhật Bản

 

 

38.228

 

46.868

-

Đức

 

 

11.689

 

13.434

-

Đài Loan

 

 

15.150

 

23.891

7

Dược phẩm

 

 

76.897

 

90.850

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đức

 

 

10.935

 

11.843

-

Mỹ

 

 

4.791

 

5.519

-

Trung Quốc

 

 

1.263

 

1.598

-

Pháp

 

 

13.390

 

14.155

-

Bỉ

 

 

3.702

 

3.783

8

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

 

 

27.876

 

26.988

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Ác-hen-ti-na

 

 

6.818

 

6.617

-

Mỹ

 

 

5.502

 

5.178

-

Bra-xin

 

 

325

 

366

-

Hungari

 

 

1.650

 

-

-

Ấn Độ

 

 

1.837

 

1.887

9

Sản phẩm hóa chất

 

 

102.108

 

104.967

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung Quốc

 

 

40.545

 

42.653

-

Hàn Quốc

 

 

9.243

 

8.901

-

Nhật Bản

 

 

11.633

 

10.736

-

Đài Loan

 

 

17.369

 

17.924

-

Mỹ

 

 

4.394

 

3.783

 

PHỤ LỤC 4:

TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH CHÍNH THỨC NĂM 2021 VÀ NĂM 2022 CHIA THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: 1.000 USD

Số TT

Huyện, thị xã, thành phố

Năm 2021

Năm 2022

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

 

TOÀN TỈNH

5.345.921

7.127.436

5.357.692

9.139.900

I

Miên xuôi

 

 

 

 

1

Thành phố Thanh Hóa

1.466.620

655.320

1.467.803

855.338

2

Thành phố Sầm Sơn

18.520

2.010

17.156

4.624

3

Thị xã Bỉm Sơn

83.197

93.571

81.548

72.307

4

Thị xã Nghi Sơn

2.180.997

5.566.562

1.808.423

7.387.302

5

Huyện Thọ Xuân

27.624

61.935

195.347

34.484

6

Huyện Đông Sơn

27.172

20.811

22.579

16.020

7

Huyện Nông Cống

145.801

67.860

193.603

70.267

8

Huyện Triệu Sơn

123.706

38.828

86.859

51.227

9

Huyện Quảng Xương

65.917

49.189

79.502

58.090

10

Huyện Hà Trung

162.465

87.944

201.838

96.030

11

Huyện Nga Sơn

92.822

34.270

87.194

34.317

12

Huyện Yên Định

337.257

156.688

404.918

148.286

13

Huyện Thiệu Hóa

43.168

39.104

52.862

38.523

14

Huyện Hoằng Hóa

98.146

37.381

115.431

44.207

15

Huyện Hậu Lộc

135.824

73.675

124.560

63.487

16

Huyện Vĩnh Lộc

88.559

37.562

103.115

32.838

II

Miền núi

 

 

 

 

17

Huyện Thạch Thành

157.617

61.621

134.324

51.348

18

Huyện Cẩm Thủy

11.606

12.078

23.998

12.294

19

Huyện Ngọc Lặc

68.140

25.091

67.093

41.080

20

Huyện Lang Chánh

569

1.048

1.433

36

21

Huyện Như Xuân

4.789

681

3.001

1.080

22

Huyện Như Thanh

27

3.140

75.756

25.069

23

Huyện Thường Xuân

121

 

62

39

24

Huyện Bá Thước

93

 

582

632

25

Huyện Quan Hóa

5.163

366

8.705

545

26

Huyện Quan Sơn

 

536

 

429

27

Huyện Mường Lát

 

167

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2023 công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3034/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản