Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 96/2008/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN MÁY BƠM CHỮA CHÁY DỰ TRỮ QUỐC GIA DO CỤC DỰ TRỮ QUỐC GIA TRỰC TIẾP QUẢN LÝ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia Bộ Tài chính và Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức bảo quản Máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia do Cục Dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý (phụ lục 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Các định mức này sử dụng làm căn cứ xây dựng, thực hiện kế hoạch bảo quản máy bơm chữa cháy từ năm 2008 đến năm 2010. Định mức bảo quản năm kế hoạch được tính thêm chỉ số tăng giá bình quân năm báo cáo của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.

Điều 3. Cục trưởng Cục Dự trữ quốc gia căn cứ vào các định mức bảo quản tại quyết định này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 03/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn, tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Cục trưởng Cục Dự trữ quốc gia, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện KSNDTC;
- Tòa án NDTC
- Kiểm toán nhà nước
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các Dự trữ quốc gia khu vực;
- Công báo;
- Website Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, Cục DTQG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Công Nghiệp

 

PHỤ LỤC 01

ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG
(Kèm theo Quyết định số: 96/2008/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: đ/chiếc

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

Số lượng

Mức phí

1

2

3

4

5

6

 

Cộng

 

 

 

35.700

1

Giẻ lau

kg

15.000

0,040

600

2

Chổi

cái

13.000

0,080

1.040

3

Mỡ

kg

38.000

0,010

380

4

Bột tan

kg

15.000

0,500

7.500

5

Giấy nến (giấy tráng parafin)

m2

12.000

0,100

1.200

6

Dao, kéo cắt …

đồng

 

 

728

7

Xà phòng

kg

25.000

0,010

250

8

Găng tay, khẩu trang

bộ

6.500

0,080

520

9

Băng dính

cuộn

10.000

0,100

1.000

10

Điện bảo quản

kwh

1.500

0,290

435

11

Thuốc diệt gián, nhện

hộp

50.000

0,020

1.000

12

Nhân công (công bồi dưỡng)

công

40.000

0,500

20.000

13

Xử lý môi trường

đồng

 

1%

347

14

Quản lý định mức tại đơn vị

đồng

 

2%

700

 

PHỤ LỤC 02

ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG
(Kèm theo Quyết định số: 96/2008/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: đ/chiếc/năm

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

Số lượng

Mức phí

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng

 

 

 

145.700

A

Bảo quản thường xuyên cả năm (48 lần/48 tuần)

đồng

 

 

81.744

I

Số lần bảo quản trong năm

lần

 

48

 

II

Bảo quản thường xuyên 01 lần/tuần

đồng

 

 

1.703

1

Giẻ lau

kg

15.000

0,005

75

2

Chổi

cái

13.000

0,003

33

3

Thuốc diệt gián nhện

hộp

50.000

0,005

250

4

Điện thắp sáng và bảo quản

Kwh

1.500

0,328

492

5

Văn phòng phẩm

đồng

 

 

20

6

Nhân công (công bồi dưỡng)

Công

40.000

0,020

800

7

Quản lý định mức tại đơn vị

đồng

 

2%

33

B

Bảo quản thường xuyên ống hút, vòi chữa cháy

đồng

 

 

63.956

I

Số lần bảo quản trong năm

lần

 

4

 

II

Bảo quản ống hút, vòi chữa cháy 01 lần/quý

đồng

 

 

15.989

1

Giẻ lau

kg

15.000

0,040

600

2

Găng tay, khẩu trang

bộ

6.500

0,080

520

3

Bột tan

kg

15.000

0,500

7.500

4

Giấy nến (giấy tráng parafin)

m2

12.000

0,100

1.200

5

Nhân công (công kỹ thuật)

công

70.000

0,080

5.600

6

Điện bảo quản

Kwh

1.500

0,096

144

7

Vật tư phụ khác

đồng

 

 

111

8

Quản lý định mức tại đơn vị

đồng

 

2%

314

 

PHỤ LỤC 03

ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN NỔ MÁY VÀ NIÊM CẤT ĐỊNH KỲ MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG
(Kèm theo Quyết định số: 96/2008/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: đ/chiếc/năm

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

Số lượng

Mức phí

1

2

3

4

5

6

 

Cộng

 

 

 

374.800

II

Số lần thực hiện trong năm

lần

 

4

 

III

Nổ máy và niêm cất 01 lần/quý

đồng

 

 

93.700

1

Xăng A92

lít

14.500

2,500

36.250

2

Dầu nhớt (pha vào xăng)

lít

40.000

0,083

3.320

3

Dầu chân không

lít

40.000

0,100

4.000

4

Điện năng

Kwh

1.500

0,610

915

5

Nước sạch

m3

4.800

0,600

2.880

6

Nhân công (công kỹ thuật)

công

70.000

0,600

42.000

7

Băng dính

cuộn

10.000

0,100

1.000

8

Mỡ

kg

38.000

0,010

380

9

Vật tư phụ khác

đồng

 

 

208

10

Xử lý môi trường

đồng

 

1%

910

11

Quản lý định mức tại đơn vị

đồng

 

2%

1.837

 

PHỤ LỤC 04

ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN TÁI NIÊM CẤT MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG
(Kèm theo Quyết định số: 96/2008/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: đ/chiếc

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

Số lượng

Mức phí

1

2

3

4

5

6

 

Cộng

 

 

 

63.600

1

Băng dính

cuộn

10.000

0,100

1.000

2

Điện bảo quản

Kwh

1.500

0,210

315

3

Dầu nhớt

lít

40.000

1,000

40.000

4

Mỡ máy

kg

38.000

0,010

380

5

Nhân công (công bồi dưỡng)

công

40.000

0,500

20.000

6

Xử lý môi trường

đồng

 

1%

617

7

Quản lý định mức tại đơn vị

đồng

 

2%

1.288

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 96/2008/QĐ-BTC về định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia do Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 96/2008/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/10/2008
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Nguyễn Công Nghiệp
  • Ngày công báo: 17/11/2008
  • Số công báo: Từ số 605 đến số 606
  • Ngày hiệu lực: 02/12/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản