ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 927/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 03 tháng 6 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 271/TTr-SNV ngày 19 tháng 4 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Danh mục lĩnh vực hành chính và thời gian giải quyết” theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Văn phòng UBND tỉnh (Phòng Kiểm soát TTHC) thường xuyên cập nhật, xem xét trong quá trình thực hiện để trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ những thủ tục hành chính không phù hợp. Thời hạn cập nhật sửa đổi, bổ sung hoặc loại bỏ những thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành hoặc phát hiện thấy có sự khác biệt.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm thực hiện các quy định có liên quan và quy định tại Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản khác có liên quan. Dự toán kinh phí để thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 19/08/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
LĨNH VỰC, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 03/6/ 2011 của UBND tỉnh Cà Mau)
STT | STT lĩnh vực | Lĩnh vực, tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết |
|
| ||
| I | Tổ chức cán bộ, công chức |
|
1 | 1 | Điều động công chức, viên chức đi ngoài tỉnh | 01 ngày |
2 | 2 | Tiếp nhận công chức, viên chức ngoài tỉnh chuyển đến | 01 ngày |
3 | 3 | Điều động công chức, viên chức trong tỉnh | 01 ngày |
4 | 4 | Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng công chức | 07 ngày |
5 | 5 | Công nhận ban vận động thành lập hội | 05 ngày |
6 | 6 | Hủy bỏ kết quả tuyển dụng công chức, viên chức | 08 ngày |
7 | 7 | Nâng bậc lương thường xuyên cho chuyên chính và tương đương | 07 ngày |
8 | 8 | Nâng bậc lương trước thời hạn cho chuyên viên chính và tương đương khi lập được thành tích xuất sắc | 07 ngày |
| II | Tôn giáo |
|
9 | 1 | Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp xây dựng mới công trình tôn giáo | 07 ngày |
10 | 2 | Chấp thuận cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tôn giáo | 07 ngày |
11 | 3 | Nâng bậc lương trước thời hạn cho chuyên viên chính và tương đương trở xuống để nghỉ hưu | 07 ngày |
| III | Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
12 | 1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu - Giải quyết vụ việc thông thường - Giải quyết vụ việc phức tạp Ở vùng sâu, vùng xa, đi lại khó khăn: - Vụ việc thông thường - Vụ việc phức tạp |
30 ngày 45 ngày
45 ngày 60 ngày |
13 | 2 | Giải quyết khiếu nại lần tiếp theo - Giải quyết vụ việc thông thường - Giải quyết vụ việc phức tạp Ở vùng sâu, vùng xa, đi lại khó khăn: - Vụ việc thông thường - Vụ việc phức tạp |
45 ngày 60 ngày
60 ngày 70 ngày |
14 | 3 | Giải quyết tố cáo - Giải quyết vụ việc thông thường - Giải quyết vụ việc phức tạp |
60 ngày 90 ngày |
|
| ||
| I | Tổ chức-Cán bộ |
|
15 | 1 | Thành lập tổ chức - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày 10 ngày |
16 | 2 | Tổ chức lại tổ chức - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày 10 ngày |
17 | 3 | Giải thể tổ chức - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày 10 ngày |
18 | 4 | Điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày 05 ngày |
19 | 5 | Thành lập ban chỉ đạo, hội đồng, tổ công tác - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày 05 ngày |
20 | 6 | Thay đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ hoặc thành viên của ban chỉ đạo, tổ công tác - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày 05 ngày |
21 | 7 | Xếp hạn tổ chức - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
20 ngày 10 ngày |
22 | 8 | Thành lập hội - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
30 ngày 10 ngày |
23 | 9 | Phê duyệt điều lệ hội, công nhận ban chấp hành, chủ tịch, phó chủ tịch - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
24 | 10 | Bổ nhiệm vào ngạch công chức, viên chức từ ngạch chuyên viên chính và tương đương trở lên - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
25 | 11 | Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn, nâng bậc lương trước khi nghỉ hưu - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
26 | 12 | Nghỉ hưu, thôi việc các chức danh lãnh đạo - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày 05 ngày |
27 | 13 | Hội có phạm vi hoạt động trong cả nước xin phép đặt văn phòng đại diện tại địa phương - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
28 | 14 | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi trong tỉnh, huyện, xã - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
29 | 15 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh, huyện, xã - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
20 ngày 10 ngày |
30 | 16 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã - Tại Sở Nội vụ: - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
31 | 17 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
32 | 18 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh, huyện, xã - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
30 ngày 10 ngày |
33 | 19 | Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
34 | 20 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
30 ngày 10 ngày |
35 | 21 | Tự giải thể hội - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
30 ngày 10 ngày |
36 | 22 | Đổi tên hội - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
30 ngày 10 ngày |
37 | 23 | Thay đổi chức danh lãnh đạo hội - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày 05 ngày |
38 | 24 | Công nhận kết quả tuyển dụng viên chức - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày 07 ngày |
| II | Tôn giáo |
|
39 | 1 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
20 ngày |
40 | 2 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
40 ngày 10 ngày |
41 | 3 | Chấp thuận việc thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày |
42 | 4 | Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày |
43 | 5 | Cấp đăng ký cho các dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong tỉnh - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
40 ngày 10 ngày |
44 | 6 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
45 | 7 | Tiếp nhận đăng ký việc phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử của các chức sắc, nhà tu hành của các chức sắc của các tổ chức tôn giáo - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
20 ngày 05 ngày |
46 | 8 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
47 | 9 | Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
48 | 10 | Chấp thuận các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh - Tại Sở Nội vụ - Tại Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
| III | Thi đua - Khen thưởng |
|
49 | 1 | Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích thực hiện nhiệm vụ kinh tế, xã hội (khen thường xuyên) - Tại Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh + Dưới 30 hồ sơ + Từ 30 đến dưới 50 hồ sơ + Từ 50 đến dưới 100 hồ sơ + Trên 100 hồ sơ - Tại Văn phòng UBND tỉnh + Dưới 50 hồ sơ + Trên 50 hồ sơ |
10 ngày 15 ngày 20 ngày 30 ngày
07 ngày |
50 | 2 | Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh - Tại Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh + Dưới 20 hồ sơ + Trên 20 hồ sơ - Tại Văn phòng UBND tỉnh + Dưới 20 hồ sơ + Trên 20 hồ sơ |
20 ngày 30 ngày
05 ngày 07 ngày |
51 | 3 | Cờ thi đua của UBND tỉnh - Tại Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh + Dưới 10 hồ sơ + Trên 10 hồ sơ Tại Văn phòng UBND tỉnh + Dưới 10 hồ sơ + Trên 10 hồ sơ |
10 ngày 20 ngày
05 ngày 07 ngày |
52 | 4 | Tập thể lao động xuất sắc - Tại Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh + Dưới 20 hồ sơ + Trên 20 hồ sơ - Tại Văn phòng UBND tỉnh + Dưới 20 hồ sơ + Trên 20 hồ sơ |
15 ngày 20 ngày
05 ngày 07 ngày |
53 | 5 | Khen thưởng đột xuất theo đợt, chuyên đề - Tại Ban Thi đua-Khen thưởng + Dưới 20 hồ sơ + Từ 20 đến dưới 50 hồ sơ + Từ 50 hồ sơ trở lên - Tại Văn phòng UBND tỉnh + Dưới 20 hồ sơ + Từ 20 đến dưới 50 hồ sơ + Từ 50 hồ sơ trở lên |
05 ngày 07 ngày 15 ngày
03 ngày 05 ngày 07 ngày |
Tổng số: 53 thủ tục
- 1Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh 03 loại thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 3296/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2010 về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh 03 loại thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 3296/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục công việc hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 927/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2011
- Ngày hết hiệu lực: 06/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực