Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 889/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 05 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ LA GI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã La Gi tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 180/TTr-STNMT ngày 30 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã La Gi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã La Gi và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ LA GI

(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+... +(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng DTTN (1+2+3)

 

18.537,27

174,93

156,28

366,80

624,53

345,19

3.344,64

4.465,39

5.590,91

3.468,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.477,91

52,23

54,39

191,10

344,47

106,70

3.042,53

3.731,14

5.078,23

2.877,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.048,61

39,16

32,45

122,34

27,79

34,98

107,97

344,08

137,31

202,53

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

796,96

39,16

31,68

122,34

21,61

33,81

78,97

240,40

111,18

117,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.395,44

8,34

14,46

12,21

31,05

21,49

822,73

711,17

387,76

386,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.441,31

3,25

4,03

56,38

278,40

46,77

1.557,63

2.350,76

3.989,16

2.154,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.360,33

 

 

 

 

2,85

500,65

256,92

554,83

45,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

225,84

1,48

3,40

0,17

0,90

0,61

53,55

68,21

9,17

88,35

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,38

 

0,05

 

6,33

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.767,06

120,03

100,29

175,69

276,05

213,03

273,79

598,05

488,42

521,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,68

 

1,04

 

18,44

 

0,89

10,00

15,06

29,25

2.2

Đất an ninh

CAN

4,29

0,12

0,06

0,05

3,94

0,12

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

83,30

 

 

 

 

 

 

 

81,49

1,81

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

181,96

0,85

0,04

1,70

0,54

12,59

0,21

33,43

72,41

60,19

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,38

0,98

4,63

4,54

1,06

2,21

0,14

2,08

10,25

32,49

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

33,28

 

 

 

 

 

10,28

 

 

23,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

677,57

29,74

36,80

39,89

76,60

30,84

58,45

127,70

133,60

143,95

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,27

1,89

0,01

 

3,06

0,26

0,08

0,05

0,87

0,05

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,42

0,03

0,11

1,07

2,47

0,11

0,31

0,08

0,08

0,16

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,88

4,89

2,41

1,99

11,57

2,43

7,79

7,09

3,01

4,70

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,05

0,08

 

0,40

4,09

1,25

1,39

3,53

1,86

0,45

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,81

 

 

 

2,81

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

491,41

20,25

27,65

22,03

49,56

25,15

47,12

97,62

92,44

109,59

-

Đất thủy lợi

DTL

98,30

1,88

6,55

13,77

0,93

1,59

0,59

18,61

35,08

19,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,98

 

 

 

1,26

 

0,24

0,10

0,10

9,28

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

 

 

0,13

0,51

0,05

 

0,02

 

0,06

-

Đất chợ

DCH

3,68

0,72

0,07

0,50

0,34

 

0,93

0,60

0,16

0,36

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,13

 

 

 

 

2,01

 

13,12

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,23

0,02

 

 

 

 

 

 

30,00

5,21

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

376,37

 

 

 

 

 

79,25

121,33

45,26

130,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

473,51

70,43

53,21

113,90

115,88

120,09

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,41

0,24

0,24

0,52

12,93

0,18

0,80

0,58

0,46

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

 

0,01

 

1,40

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,33

1,78

1,06

2,98

9,02

2,20

0,92

3,86

2,35

4,16

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

136,83

1,17

1,01

0,40

3,41

 

23,39

18,89

28,22

60,34

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,80

 

 

 

 

 

 

15,40

17,20

4,20

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,12

0,21

0,08

0,37

0,51

0,30

0,54

0,38

0,31

0,42

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,37

0,10

1,01

 

4,96

 

0,30

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,06

0,40

0,21

0,05

 

0,56

0,13

0,12

0,10

0,49

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

298,44

13,99

0,88

11,29

27,36

41,64

98,49

67,62

11,96

25,21

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,58

 

 

 

 

0,29

 

183,54

39,75

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

292,30

2,67

1,60

0,01

4,01

25,46

28,32

136,20

24,26

69,77

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.667,73

174,93

156,28

366,80

624,53

345,19

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ LA GI

(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Tân Hải

Tân Tiến

Tân Bình

Xã Tân Phước

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+... +(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

161,13

38,12

8,88

75,74

12,26

22,17

0,43

3,53

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,12

 

 

1,73

2,69

1,70

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

2,99

 

 

1,70

1,29

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,41

6,00

0,30

5,40

0,68

0,79

 

0,24

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

90,41

27,12

8,58

31,31

0,00

19,68

0,43

3,29

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42,30

5,00

 

37,30

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,08

 

 

 

7,08

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

1,81

 

 

 

1,81

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,65

4,28

0,03

14,03

27,56

2,76

 

0,46

 

2,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,50

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,99

1,00

 

 

20,96

 

 

0,03

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,92

1,46

0,03

2,67

2,65

0,66

 

0,10

 

1,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,51

 

 

 

 

 

 

0,33

 

1,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,68

1,82

 

8,86

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,55

 

 

 

3,95

1,60

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ LA GI

(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+… +(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

264,20

7,86

3,16

5,28

5,31

10,40

3,49

59,42

109,19

60,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,72

2,20

 

1,30

0,34

0,67

 

0,01

 

5,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,72

2,20

 

1,30

0,34

0,67

 

0,01

 

2,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,80

2,70

0,90

 

0,04

0,62

1,60

13,95

21,85

6,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

196,13

2,66

2,16

3,98

4,93

5,31

1,89

45,46

87,34

42,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,10

 

 

 

 

3,80

 

 

 

0,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,45

0,30

0,10

 

 

 

 

 

 

6,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

63,00

 

2,00

3,00

3,00

5,00

10,00

5,00

5,00

30,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

50,00

 

 

 

 

 

10,00

5,00

5,00

30,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,50

0,63

 

0,05

0,82

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 THỊ XÃ LA GI

(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Tân Hải

Tân Tiến

Tân Bình

Tân Phước

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+... +(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,57

0,17

3,94

 

1,00

2,27

 

22,03

11,60

2,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,90

 

 

 

 

 

 

6,50

2,40

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,86

0,17

3,93

 

 

 

 

1,20

 

2,56

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,77

 

 

 

 

 

 

7,77

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,27

 

 

 

1,00

2,27

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,76

 

 

 

 

 

 

6,56

9,20

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 889/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Phạm Văn Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/04/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản