Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 870/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh; Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 11/8/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4572/TTr-STNMT ngày 22/8/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 của huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023.

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 03 công trình, dự án, với tổng diện tích 4,12 ha; được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,02 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 huyện Sơn Tịnh, với diện tích 0,21 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND huyện Sơn Tịnh:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.

c) Chịu trách nhiệm đối với danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất, trường hợp không hoàn thành việc thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng thì không đăng ký xin tiếp tục thực hiện trong năm tiếp theo.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh; theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak989.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 


Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5+...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.598,60

682,38

2.148,80

2.146,67

1.411,07

1.270,29

3.087,99

606,25

1.393,01

1.078,67

2.917,00

1.856,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.287,30

281,69

462,01

293,49

249,87

353,11

723,84

245,30

205,82

359,18

673,78

439,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.160 88

281,69

444,37

293,49

153,87

353,11

716,37

245,30

205,82

355,50

673,70

437,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.677,91

199,58

928,96

388,38

462,46

744,49

895,69

255,56

291,57

385,85

738,20

387,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.258,63

67,20

490,31

643,29

323,79

67,37

604,03

103,63

335,58

147,49

925,02

550,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

182,66

 

 

94,39

 

 

1,62

 

26,13

 

12,76

47,76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.092,71

120,89

267,35

724,36

373,44

100,30

845,01

 

526,47

186,15

533,76

414,98

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

54,05

 

4,11

2,06

2,58

 

0,34

 

 

39,71

 

5,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,56

0,13

0,17

2,76

1,51

0,34

0,11

0,86

0,87

 

1,32

1,49

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

89,83

12,89

 

 

 

4,68

17,69

0,90

6,57

 

32,16

14,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.672,35

192,71

367,85

334,42

297,75

674,58

492,13

320,53

1.360,70

357,63

985,27

288,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,21

 

 

 

 

3,11

101,56

 

7,13

6,92

 

2,49

2.2

Đất an ninh

CAN

4,61

 

 

0,20

 

2,57

 

 

 

1,84

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

797,54

 

 

 

 

 

 

 

494,77

 

302,77

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,80

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,71

0,78

0,17

1,49

 

0,47

 

 

27,30

0,50

0,20

2,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,92

 

 

2,06

 

0,30

 

 

52,48

9,11

0,86

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

110,44

6,40

0,04

 

 

 

 

0,02

56,29

0,41

47,27

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.475,15

120,27

242,94

180,40

154,76

307,09

265,18

116,45

334,39

138,63

445,06

169,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.222,31

40,39

141,98

64,77

52,55

158,06

93,40

36,21

246,62

63,56

246,86

77,91

-

Đất thủy lợi

DTL

682,07

42,10

46,60

78,06

78,75

58,32

106,92

27,50

42,60

26,91

110,44

63,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,73

 

 

 

 

8,90

 

 

 

 

 

0,83

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,95

0,30

0,11

0,28

0,07

0,18

0,10

0,12

0,09

4,30

0,14

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39,82

3,89

3,58

1,78

2,58

5,40

4,14

1 69

7,05

2,40

4,22

3,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

40,69

3,78

3,22

4,88

3,08

4,15

6,28

2,95

3,52

3,19

2,13

3 51

-

Đất công trình năng lượng

DNL

40,29

0,02

10,45

0,19

0,16

1,60

24,58

0,01

1,03

0,05

2,00

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,63

0,05

0,03

0,03

0,09

0,12

0,05

0,02

0 11

0,02

0,08

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,21

 

0,32

 

 

0,02

0,02

0,24

0,02

2,73

2,73

0,13

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,51

0,34

0,15

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,67

0,02

0,18

 

1,15

2,17

0,05

 

0,70

0,11

1,13

0,16

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

411,49

29,20

36,01

30,02

16,26

67,42

29,46

47,47

26,36

34,92

75,16

19,21

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

6,19

 

 

 

 

 

 

 

6,19

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,59

0,18

0,31

0,39

0,07

0,73

0,18

0,24

0,10

0,44

0,17

0,78

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,06

0,14

1,68

1,28

0,72

1,11

1,91

1,21

1,52

2,43

2,50

1,56

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,04

 

0,03

0,08

0,18

1,49

 

 

18,26

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.296,37

52,75

115,67

73,71

74,72

185,73

98,67

60,33

335,41

78,67

139,56

81,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,34

1,96

1,05

0,31

0,25

8,04

0,71

0,32

2,97

0,25

0,56

0,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,48

 

0,10

 

 

0,65

 

 

4,50

0,11

0,12

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

14,13

0,13

1,81

0,64

0,37

1,76

0,58

0,24

2,33

0,32

3,36

2,59

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

640,50

5,17

0,21

73,18

64,14

161,00

17,91

141,54

14,03

115,16

24,05

24,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,05

0,31

4,15

1,07

2,61

1,26

5,61

0,42

9,32

3,28

18,96

3,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

115,12

5,53

7,81

5,54

5,64

36,24

3,00

2,33

2,22

36,33

5,86

4,62

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

803,42

4,80

 

 

 

 

 

 

495,79

 

302,83

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

231,15

 

 

 

 

41,93

 

 

189,22

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.837,73

145,06

466,16

268,7

285,47

421,08

414,31

338,62

394,83

250,07

552,77

300,66

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUÃNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6)...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

590,25

6,26

4,62

14,20

0,30

29,53

4,69

 

397,13

8,72

124,80

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

341,65

5,56

0,38

1,75

 

5,17

3,74

 

270,60

1,83

52,62

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

341,65

5,56

0,38

1,75

 

5,17

3,74

 

270,60

1,83

52,62

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

130,10

0,44

0,59

2,06

0,28

22,80

0,12

 

48,96

3,78

51,07

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44,63

0,26

3,65

2,50

0,02

1,55

0,83

 

23,24

3,11

9,47

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

72,94

 

 

7,89

 

0,01

 

 

53,40

 

11,64

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,93

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,12

0,32

0,55

2,90

0,02

14,36

2,40

0,44

36,76

6,98

31,39

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,59

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,05

0,32

0,20

1,00

 

4,19

 

0,44

24,10

1,12

9,68

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

12,43

 

0,17

1,00

 

1,78

 

 

5,47

0,01

4,00

 

-

Đất thủy lợi

DTL

17,57

 

0,03

 

 

1,66

 

 

12,50

0,12

3,26

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,49

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,39

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,74

 

 

 

 

0,30

 

0,44

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DRV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,54

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,28

0,32

 

 

 

0,35

 

 

5,59

0,60

2,42

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

0,15

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,31

 

0,35

0,36

0,01

2,77

 

 

7,18

1,49

11,15

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

24,47

 

 

 

0,01

7,31

 

 

5,48

3,85

7,82

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,90

 

 

1,50

 

 

2,40

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6)...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

590,25

6,26

4,62

14,20

0,30

29,53

4,69

 

397,13

8,72

124,80

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

341,65

5,56

0,38

1,75

 

5,17

3,74

 

270,60

1,83

52,62

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

341,65

5,56

0,38

1,75

 

5,17

3,74

 

270,60

1,83

52,62

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

130,10

0,44

0,59

2,06

0,28

22,80

0,12

 

48,96

3,78

51,07

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44,63

0,26

3,65

2,50

0,02

1,55

0,83

 

23,24

3,11

9,47

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đốt rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

72,94

 

 

7,89

 

0,01

 

 

53,40

 

11,64

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,93

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,88

 

 

 

 

0,50

 

0,44

7,51

 

0,43

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo (lơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6)...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,20

 

 

 

 

0,70

 

 

 

0,06

0,44

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,76

 

 

 

 

0,70

 

 

 

0,06

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,39

 

 

 

 

0,38

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (Triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

Vốn khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu tái định cư Trường Thọ

1,37

Xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 8

Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi.

3.500

3.500

 

 

 

 

 

2

Cầu Suối Km0+280 và cầu qua kênh Chính Bắc Km0+870 thuộc tuyến đường ĐT.622C đi Thọ Bắc

0,1

xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 30 xã Tịnh Thọ

Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022

500

 

500

 

 

 

 

3

Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi

2,65

Xã Tịnh Phong

 

Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi

 

 

 

 

 

 

Đăng ký bổ sung diện tích

 

TỔNG

4,12

 

 

 

4.000

3.500

500

0

0

0

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Tổng (Triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

Vốn khác

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất công trình bưu chính viễn thông tại xã Tịnh Bắc

0,02

xã Tịnh Bắc

Thửa đất số 289, tờ bản đồ số 21

Công văn số 262/BĐQNI- TCKT ngày 11/5/2023 của Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Lập hồ sơ gia hạn sử dụng đất

 

TỔNG

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

1

Khu công nghiệp Tịnh Phong, đợt 4 - giai đoạn II

xã Tịnh Phong

0,21

 

 

 

0,21

 

0,21

Vướng công tác giải phóng mặt bằng, nay xin tiếp tục thực hiện dự án trong năm 2023

Năm 2020

 

TỔNG

 

0,21

 

 

 

0,21

 

0,21

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 870/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản