Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1563/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 23/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh và Tờ trình số 6819/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 15 công trình, dự án với tổng diện tích là 182,17ha. Trong đó:

- Có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 32,27ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 05 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 149,94ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Có 12 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 8,13ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,1ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

6. Có 08 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Sơn Tịnh với tổng diện tích 1,78ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023.

Trong năm 2023, UBND huyện Sơn Tịnh đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 17 công trình, dự án với tổng diện tích 9,96ha (Có Phụ biểu 06 kèm theo).

8. Có 18 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTN1535.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số: 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5 .... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18,612.53

682.94

2,148.80

2,146.67

1,411.07

1,279.41

3,087.99

606.25

1,397.24

1,078.67

2,917.02

1,856.47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,288.68

281.95

462.01

293.49

249.87

353.66

723.84

245.30

206.39

359.18

673.78

439.21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,162.26

281.95

444.37

293.49

153.87

353.66

716.37

245.30

206.39

355.50

673.70

437.66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,687.99

199.78

928.96

388.38

462.46

753.97

895.69

255.56

291.95

385.85

738.22

387.17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,257.38

67.30

490.31

643.29

323.79

66.46

604.03

103.63

335.14

147.49

925.02

550.92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

182.66

0.00

0.00

94.39

0.00

0.00

1.62

0.00

26.13

0.00

12.76

47.76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,096.43

120.89

267.35

724.36

373.44

100.30

845.01

0.00

530.19

186.15

533.76

414.98

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

54.05

0.00

4.11

2.06

2.58

0.00

0.34

0.00

0.00

39.71

0.00

5.25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.56

0.13

0.17

2.76

1.51

0.34

0.11

0.86

0.87

0.00

1.32

1.49

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

89.83

12.89

0.00

0.00

0.00

4.68

17.69

0.90

6.57

0.00

32.16

14.94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,658.48

192.15

367.85

334.42

297.75

665.52

492.13

320.53

1,356.47

357.63

985.25

288.78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121.21

0.00

0.00

0.00

0.00

3.11

101.56

0.00

7.13

6.92

0.00

2.49

2.2

Đất an ninh

CAN

4.61

0.00

0.00

0.20

0.00

2.57

0.00

0.00

0.00

1.84

0.00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

797.54

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

494.77

0.00

302.77

0.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4.80

4.80

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33.71

0.78

0.17

1.49

0.00

0.47

0.00

0.00

27.30

0.50

0.20

2.80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64.92

0.00

0.00

2.06

0.00

0.30

0.00

0.00

52.48

9.11

0.86

0.11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

110.44

6.40

0.04

0.00

0.00

0.00

0.00

0.02

56.29

0.41

47.27

0.01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,460.34

119.71

242.94

180.40

154.76

296.12

265.18

116.45

331.13

138.63

445.04

169.98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,220.12

39.83

141.98

64.77

52.55

159.55

93.40

36.21

243.60

63.56

246.76

77.91

-

Đất thủy lợi

DTL

677.95

42.10

46.60

78.06

78.75

54.29

106.92

27.50

42.43

26.91

110.52

63.87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.83

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.83

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5.95

0.30

0.11

0.28

0.07

0.18

0.10

0.12

0.09

4.30

0.14

0.26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39.82

3.89

3.58

1.78

2.58

5.40

4.14

1.69

7.05

2.40

4.22

3.09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

40.99

3.78

3.22

4.88

3.08

4.45

6.28

2.95

3.52

3.19

2.13

3.51

-

Đất công trình năng lượng

DNL

40.29

0.02

10.45

0.19

0.16

1.60

24.58

0.01

1.03

0.05

2.00

0.20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.63

0.05

0.03

0.03

0.09

0.12

0.05

0.02

0.11

0.02

0.08

0.03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6.21

0.00

0.32

0.00

0.00

0.02

0.02

0.24

0.02

2.73

2.73

0.13

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.51

0.34

0.15

0.00

0.00

0.02

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5.67

0.02

0.18

0.00

1.15

2.17

0.05

0.00

0.70

0.11

1.13

0.16

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

411.59

29.20

36.01

30.02

16.26

67.59

29.46

47.47

26.29

34.92

75.16

19.21

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

6.19

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

6.19

0.00

0.00

0.00

-

Đất chợ

DCH

3.59

0.18

0.31

0.39

0.07

0.73

0.18

0.24

0.10

0.44

0.17

0.78

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1606

0.14

1.68

1.28

0.72

1.11

1.91

1.21

1.52

2.43

2.50

1.56

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20.04

0.00

0.03

0.08

0.18

1.49

0.00

0.00

18.26

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,295.39

52.75

115.67

73.71

74.72

185.72

98.67

60.33

334.44

78.67

139.56

81.15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17.34

1.96

1.05

0.31

0.25

8.04

0.71

0.32

2.97

0.25

0.56

0.92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5.48

0.00

0.10

0.00

0.00

0.65

0.00

0.00

4.50

0.11

0.12

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

14.13

0.13

1.81

0.64

0.37

1.76

0.58

0.24

2.33

0.32

3.36

2.59

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

642.42

5.17

0.21

73.18

64.14

162.92

17.91

141.54

14.03

115.16

24.05

24.11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50.05

0.31

4.15

1.07

2.61

1.26

5.61

0.42

9.32

3.28

18.96

3.06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

115.06

5.53

7.81

5.54

5.64

36.18

3.00

2.33

2.22

36.33

5.86

4.62

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

803.42

4.80

 

 

 

 

 

 

495.79

 

302.83

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

231.15

 

 

 

 

41.93

 

 

189.22

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3,837.73

145.06

466.16

268.7

285.47

421.08

414.31

338.62

394.83

250.07

552.77

300.66

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số: 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

576.32

5.70

4.62

14.20

0.30

20.41

4.69

0.00

392.90

8.72

124.78

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

340.27

5.30

0.38

1.75

0.00

4.62

3.74

0.00

270.03

1.83

52.62

0.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

340.27

5.30

0.38

1.75

0.00

4.62

3.74

0.00

270.03

1.83

52.62

0.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

120.02

0.24

0.59

2.06

0.28

13.32

0.12

0.00

48.58

3.78

51.05

0.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45.88

0.16

3.65

2.50

0.02

2.46

0.83

0.00

23.68

3.11

9.47

0.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

69.22

0.00

0.00

7.89

0.00

0.01

0.00

0.00

49.68

0.00

11.64

0.00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

19

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.93

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.93

0.00

0.00

0.00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

26

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

27

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

28

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8.88

0.00

0.00

0.00

0.00

0.50

0.00

0.44

7.51

0.00

0.43

0.00

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số: 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

576.32

5.70

4.62

14.20

0.30

20.41

4.69

0.00

392.90

8.72

124.78

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

340.27

5.30

0.38

1.75

0.00

4.62

3.74

0.00

270.03

1.83

52.62

0.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

340.27

5.30

0.38

1.75

0.00

4.62

3.74

0.00

270.03

1.83

52.62

0.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

120.02

0.24

0.59

2.06

0.28

13.32

0.12

0.00

48.58

3.78

51.05

0.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45.88

0.16

3.65

2.50

0.02

2.46

083

0.00

23.68

3.11

9.47

0.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

69.22

0.00

0.00

7.89

0.00

0 01

0.00

0.00

49.68

0.00

11.64

0.00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.93

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.93

0.00

0.00

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91.76

0.32

0.55

2.90

0.02

10.24

2.40

0.44

36.60

6.98

31.31

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.59

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.59

0.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

39.00

0.32

0.20

1.00

0.00

1.98

0.00

0.44

24.34

1.12

9.60

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10.94

0.00

0.17

1.00

0.00

0.29

0.00

0.00

5.47

0.01

4.00

0.00

-

Đất thủy lợi

DTL

17.41

0.00

0.03

0.00

0.00

1.41

0.00

0.00

12.67

0.12

3.18

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.49

0.00

0.00

0.00

0.00

0.10

0.00

0.00

0.00

0.39

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.44

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.44

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.54

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.54

0.00

0.00

0.00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9.18

0.32

0.00

0.00

0.00

0.18

0.00

0.00

5.66

0.60

2.42

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất chợ

DCH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.24

0.00

0.00

0.00

0.00

0.09

0.00

0.00

0.00

0.00

0.15

0.00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

22.92

0.00

0.35

0.36

0.01

2.78

0.00

0.00

6.78

1.49

11.15

0.00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.04

0.00

0.00

0.04

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.52

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.52

0.00

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

22.55

0.00

0.00

0.00

0.01

5.39

0.00

0.00

5.48

3.85

7.82

0.00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.90

0.00

0.00

1.50

0.00

0.00

2.40

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số: 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

14

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

19

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.26

0.00

0.00

0.00

0.00

0.76

0.00

0.00

0.00

0.06

0.44

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

22

Đất an ninh

CAN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.44

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.44

0.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.82

0.00

0.00

0.00

0.00

0.76

0.00

0.00

0.00

0.06

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.30

0.00

0.00

0.00

0.00

0.30

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất thủy lợi

DTL

0.45

0.00

0.00

0.00

0.00

0.44

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.05

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.05

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.02

0.00

0.00

0.00

0.00

0.02

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất chợ

DCH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2 17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022

Tổng nguồn vốn đầu tư

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= (9) (10) (11) (12) (13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

1

Dự án xây dựng mới hồ chứa Hố Sâu

18.00

xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ số 13, 18, 19, 25 và 28 xã Tịnh Đông

Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách địa phương (đợt 2)

13,800

 

 

13,800

 

 

 

 

2

Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi

12.95

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 2, 3, 9, 15

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc cho chủ trương đầu tư dự án. QĐ số 367/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc giao vốn chi tiết kế hoạch đầu tư năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2)

608

608,000

 

608,000

 

 

 

 

3

Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Tịnh

0.30

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 14 xã Tịnh Hà

Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao kế hoạch vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước đợt 1 năm 2017

500

500

500

 

 

 

 

 

4

Xây dựng chùa Pháp Hoa

0.25

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 15

Công văn số 01/CV-CPH ngày 03/10/2022 của chùa Pháp Hoa về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và cam kết kinh phí để thực hiện việc xây dựng chùa Pháp Hoa tại thôn Lâm Lộc Nam, xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh

400.00

400.00

 

 

 

 

400.00

 

5

Công viên cây xanh

0.18

Xã Tịnh Giang

Tờ bản đồ số 18

Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 15/9/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư (cơ cấu vốn và thời gian thực hiện) các dự án đầu tư công

240.00

240.00

 

 

240.00

 

 

 

6

Điểm sinh hoạt văn hóa xóm 2 thôn Phong Niên Hạ

0.10

Xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 35

Nghị quyết số 09a/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND xã Tịnh Phong về chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa xóm 2, thôn Phong Niên Hạ, xã Tịnh Phong

160.00

160.00

 

 

 

160.00

 

 

7

Sửa chữa nhà văn hóa thôn Hà Trung và tường rào (cải tạo từ trường mẫu giáo)

0.05

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 15

Nghị quyết số 20/NĐ-HĐND ngày 02/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Tịnh Hà về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn cân đối ngân sách xã

90.00

 

 

90.00

 

 

 

Trước đây là điểm trường tiểu học xã Tịnh Hà đã được cấp GCNQSD đất cho trường tiểu học, đến nay bàn giao cho UBND xã đưa vào sử dụng xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Hà Trung đến nay

8

Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa, sân bê tông thôn Hà Nhai Nam và hạng mục khác

0.05

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 32

Nghị quyết số 20/NĐ-HĐND ngày 02/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Tịnh Hà về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn cân đối ngân sách xã

90.00

 

 

90.00

 

 

 

Trước đây là điểm trường tiểu học xã Tịnh Hà đã được cấp GCNQSD đất cho trường tiểu học, đến nay bàn giao cho UBND xã đưa vào sử dụng xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Hà Nhai Nam đến nay

9

Nhà sinh hoạt văn hóa thôn An Thọ

0.28

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 17, 18

Công văn số 60/UBND ngày 30/5/2017 của UBND xã Tịnh Sơn

200.00

 

 

 

 

 

 

Trước đây là điểm trường tiểu học thôn An Thọ đa được cấp GCNQSD đất cho trường tiểu học, đến năm 2017 bàn giao cho UBND xã đưa vào sử dụng xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thôn An Thọ đến nay

10

Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Bình Thọ

0.11

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 6

QĐ số 1776/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện Sơn Tịnh và Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND xã Tịnh Sơn

100.00

 

 

 

 

 

 

Trước đây là điểm trường tiểu học thôn Bình Thọ đã được cấp GCNQSD đất cho trường tiểu học, đến năm 2006 bàn giao cho UBND xã đưa vào sử dụng xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Bình Thọ đến nay

TỔNG CỘNG

32.27

 

 

 

 

609,700.00

500.00

628,430.00

69,409.00

160.00

400.00

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích QH

(ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong

xã Tịnh Phong và xã Tịnh Thọ huyện Sơn Tịnh

20.75

2.56

 

4.62

16.13

3.65

17.10

Đã chuyển mục đích 3,65 ha, xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 phần diện tích còn lại

Năm 2019

2

Khu thể thao xã Tịnh Phong

xã Tịnh Phong

1.00

 

 

0.94

0.06

 

1.00

Đã GPMB 9.452,1 m2, hiện còn vướng 01 thửa đất với diện tích bị ảnh hưởng 2.383,8m2 của hộ dân do chưa thống nhất bồi thường và đã khởi kiện ra tòa. Xin tiếp tục thực hiện để hoàn thành thủ tục giải phóng mặt bằng và lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất

Năm 2019

3

Tuyến N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (đợt 2)

Xã Tịnh Hà

1.40

1.40

 

0.80

0.60

 

1.40

Đã bồi thường, GPMB được một phần, còn lại vướng nhà ở do chưa thống nhất được giá đền bù

Năm 2020

4

KDC Đồng Trước

xã Tịnh Hà

7.77

1.03

 

5.00

2.77

 

7.77

Đã thu hồi 5,00 ha, còn lại 2,77 ha xin gia hạn trong năm 2023 vì vướng nhà ở của dân

Năm 2020

5

Khu công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi (giai đoạn 1, đợt 2)

Xã Tịnh Phong, xã Tịnh Thọ

119.02

 

 

62.05

56.97

 

119.02

Đã thu hồi 62,05 ha đã thu hồi nhưng chưa chuyển mục đích,cho Công ty thuê đất và 56,97 ha chưa thu hồi (phần diện tích chưa thu hồi tăng thêm 1,97 ha so với 55 ha trước đây có nguyên nhân là sau khi họp dân thì một số khu vực người dân không đồng ý điều chỉnh loại bỏ ra khỏi quy hoạch và đề nghị công ty thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng). Diện tích trên bao gồm toàn bộ đất khu công nghiệp

Năm 2018

5

TỔNG CỘNG

 

149.94

4.99

 

73.41

76.53

3.65

146.29

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Dự án xây dựng mới hồ chứa Hố Sâu

18.00

1.75

 

xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ số 13, 18, 19, 25 và 28 xã Tịnh Đông

 

2

Đường Hoàng Sa - Dốc sỏi

12.95

2.05

 

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 2, 3, 9, 15

 

3

Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Tịnh

0.30

0.30

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 14 xã Tịnh Hà

 

4

Xây dựng chùa Pháp Hoa

0.25

0.25

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 16

 

5

Điểm sinh hoạt văn hóa xóm 2 thôn Phong Niên Hạ

0.10

0.10

 

Xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 35

 

6

Nhà làm việc công an xã Tịnh Sơn

0.33

0.24

 

xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 17, 18

 

7

Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3)

5.00

2.52

 

Xã Tịnh Sơn và Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 19 xã Tịnh Hà và tờ 19, 23 xã Tịnh Sơn

QĐ số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 phê duyệt là 1,77 ha, nay xin điều chỉnh lên 2,52 ha theo thực tế kiểm kê

8

Mở rộng trường mầm non Tịnh Thọ

0.03

0.03

 

xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 24

 

9

Hoàn trả tuyến đường Ngân Giang - QL24B - Tịnh Thọ (622C) (đoạn QL24B đến UBND xã Tịnh Hà) và kết hợp công viên

0.56

0.56

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 15

 

10

Sân thể thao Thọ Lộc Tây, xã Tịnh Hà

0.20

0.20

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 23

 

11

Mở rộng trường mầm non Tịnh Thọ

0.03

0.03

 

xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 24

 

12

Nhà làm việc Chi nhánh quản lý thủy nông số 2 - Sơn Tịnh

0.10

0.10

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 14 xã Tịnh Hà

 

TỔNG CỘNG

37.85

8.13

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Quyết định phân khai vốn đầu

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đong)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(9)= (9) (10) (11) (22) (13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

1

Nhà làm việc Chi nhánh quản lý thủy nông số 2 - Sơn Tịnh

0.10

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 14

QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của công ty TNHH MTV khai thác CTTL Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình nhà làm việc Chi nhánh quản lý thủy nông số 2 -Sơn Tịnh

180.00

 

 

 

 

180.00

 

TỔNG CỘNG

0.10

 

 

 

180.00

 

 

 

 

180.00

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích QH

(ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Nhà văn hóa Thế Lợi

xã Tịnh Phong

0.12

0.12

 

 

0.12

Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất

Năm 2017

2

Mở rộng trường mầm non Thế Lợi

xã Tịnh Phong

0.08

0.08

 

 

0.08

Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất

Năm 2017

3

Nhà văn hóa Thế Long

xã Tịnh Phong

0.12

0.12

 

 

0.12

Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất

Năm 2017

4

Mở rộng trường tiểu học số 2 phân hiệu trung tâm (Phong Niên Hạ) xã Tịnh Phong

xã Tịnh Phong

0.37

0.37

 

 

0.37

Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất

Năm 2017

5

Hoàn trả tuyến đường Ngân Giang - QL24B- Tịnh Thọ (622C) (đoạn QL24B đến UBND xã Tịnh Hà) và kết hợp công viên

xã Tịnh Hà

0.56

0.56

 

 

0.56

Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất

Năm 2019

6

Sân vận động thôn Thọ Lộc Bắc

xã Tịnh Hà

0.30

0.30

 

 

0.30

Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất

Năm 2019

7

Sân thể thao Thọ Lộc Tây, xã Tịnh Hà

xã Tịnh Hà

0.20

0.20

 

 

0.20

Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất

Năm 2019

8

Mở rộng trường mầm non Tịnh Thọ

xã Tịnh Thọ

0.03

0.03

 

 

0.03

Do vướng thủ tục thu hồi đất lúa kéo dài nên đến nay mới thực hiện xong thủ tục thu hồi và xử lý xong tầng đất mặt đất lúa, nhưng kế hoạch sử dụng đất đã hết hạn, nên xin tiếp tục thực hiện để hoàn thành thủ tục trình giao đất

Năm 2019

TỔNG CỘNG

 

1.78

1.78

 

 

1.78

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TỊNH TRONG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Số lô đất đấu giá (lô)

Tổng diện tích đất đấu giá (m2)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Khu dân cư phân khu OM12 tại trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới)

Xã Tịnh Hà

33

5,004.50

 

2

Khu dân cư OM6 tại trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh mới (giai đoạn 1)

Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn

39

6,140.00

 

3

Khu tái định cư phía Bắc Đồng Gốc Gáo, xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hà

02

250.00

 

4

Điểm dân cư nông thôn Cây Lim, xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Bình

06

888.90

 

5

Khu dân cư Chợ Đình, xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Bình

06

790.70

 

6

Các điểm dân cư nông thôn lẻ tẻ xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Sơn

22

4,811.64

 

7

Khu dân cư Thế Lợi, xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Phong

42

4,581.43

 

8

Điểm dân cư sân bóng cũ xóm 7, thôn Minh Long, xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Minh

16

2,664.11

 

9

Điểm dân cư Xóm 17 Hà Nhai Bắc, xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hà

03

373.80

 

10

Điểm dân cư lẻ tẻ thôn Ngân Giang, xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hà

02

397.90

 

11

Điểm dân cư số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Bình

21

3,069.39

 

12

Khu dân cư phân khu OM9, OM 10 tại trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh

Xã Tịnh Hà

192

22,551.50

 

13

Khu dân cư Đồng Miễu tại trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh mới (giai đoạn 1)

Xã Tịnh Hà

60

6,813.00

 

14

Khu dân cư Chợ Than

Xã Tịnh Hiệp

20

2,997.10

 

15

Điểm dân cư Gò Vực

Xã Tịnh Hà

21

3,221.10

 

16

Khu Thương mại - dịch vụ và dân cư Tịnh Phong

Xã Tịnh Phong

154

16,109.50

 

17

Khu dân cư OM6 tại trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh mới (giai đoạn 2)

Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn

150

18,976.00

 

TỔNG CỘNG

 

789

99640.57

 

 

Phụ biểu 07

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN LOẠI BỎ CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH

(ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Điểm dân cư trường mầm non cũ

0.10

xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ số 10

Quá 3 năm loại bỏ

2

KDC Đồng Giếng

13.40

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 22

Quá 3 năm loại bỏ

3

Khu đô thị Tịnh Hà Riverside

41.93

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 21, 22, 23, 25

Quá 3 năm loại bỏ

4

Điểm dân cư đội 5 thôn Đông Hòa

0.12

Xã Tịnh Giang

Tờ bản đồ số 16

Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ

5

Điểm dân cư Đồng Thi Cấy, thôn An Hòa, xã Tịnh Giang

0.03

Xã Tịnh Giang

Tờ bản đồ số 30

Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ

6

Điểm dân cư lẻ tẻ thôn Hưng Nhượng Bắc

0.08

Xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ số 26

Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ

7

Điểm dân cư lẻ tẻ thôn Đồng Nhơn Bắc

0.02

Xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ số 26

Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ

8

Điểm dân cư lẻ tẻ thôn Tân Phước

0.07

Xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ số 36

Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ

9

KDC số 1, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình

0.75

xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 04

Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ

10

KDC số 4, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình

0.43

xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 17

Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ

11

Điểm dân cư nông thôn Hóc Lài thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc

0.41

Xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 11

Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ

12

Điểm dân cư nông thôn Đồng Trường thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc

0.56

Xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 11

Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ

13

Khu dân cư Vĩnh Sương

0.80

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 26

Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ

14

Khu dân cư số 1, xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh

1.90

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ số 05

Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ

15

Điểm dân cư Gò Vực

0.60

Xã Tịnh Hà

 

Quá 3 năm loại bỏ

16

Khu dân cư trung tâm xã (giai đoạn 1)

2.28

Xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ số 31

Quá 3 năm loại bỏ

17

Xây mới Bưu điện huyện Sơn Tịnh

0.10

Xã Tịnh Hà

 

Quá 3 năm loại bỏ

18

Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110kV khu vực TP Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Nam; Quảng Ngãi; Bình Định, Phú Yên

0.01

Xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 05

Quá 3 năm loại bỏ

TỔNG CỘNG

63.59

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1563/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1563/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản