Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 746/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia tại Tờ trình số 23/TTr- UBND ngày 20/02/2017;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 236/TTr- STNMT ngày 27/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 48/BC-HĐTĐ ngày 27/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tĩnh Gia,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tĩnh Gia với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

45.561,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.563,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.903,56

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.094,02

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

437,73

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,32

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

411,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

373,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,33

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

16,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,41

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ57)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích  (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tĩnh Gia

Xã Hải Châu

Xã  Thanh Thủy

Xã Thanh Sơn

Xã Triệu Dương

Xã Hải Ninh

Xã Anh Sơn

Xã Ngọc Lĩnh

Xã Hải An

Xã Hùng Sơn

Xã Các Sơn

Xã Tân Dân

Xã Hải Lĩnh

Xã Định Hải

Xã Phú Sơn

Xã Ninh Hải

Xã Nguyên Bình

Xã Hải Nhân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.563,82

30,09

368,47

613,30

753,07

257,54

236,33

782,70

609,03

418,74

942,75

1934,80

721,53

554,63

2281,74

2723,53

394,00

2783.76

1221,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.749,93

12,21

50,3

305,81

254,29

146,13

66,95

307,32

337,98

187,49

257,6

472,3

135,62

132,23

292,37

166,61

72,5

537,08

486,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.663,39

3,17

50,30

305,81

237,03

93,13

66,09

307,32

243,02

93,46

257,60

472,30

98,18

110,63

292,37

64,35

72,50

438,18

337,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.569,07

3,19

52,02

66,46

241,04

68,82

83,16

63,92

61,76

68,32

123,69

85,02

96,04

84,29

65,32

238,54

116,67

102,86

43,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.458,05

14,62

14,74

2,71

8,61

25,91

42,72

45,89

52,61

74,21

66,51

46,68

107,98

176,46

159,93

302,98

75,56

103,84

82,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.262,94

 

60,22

0,00

 

 

 

 

112,06

79,43

277,42

 

308,25

158,95

827,49

 

129,27

42,00

425,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDĐ

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.118,39

 

 

 

214,48

 

42,87

365,04

40,45

 

217,46

1320,62

61,96

 

920,03

2008,16

 

1969,57

140,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.206,63

0,07

106,51

237,98

28,33

0,53

0,63

0,53

4,17

9,29

0,07

10,18

9,08

 

16,60

7,24

 

28,41

44,07

1.8

Đất làm muối

LMU

163,11

 

84,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,70

 

 

0,34

6,32

16,15

 

 

 

 

 

 

2,6

2,7

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.903,56

94,68

510,99

329,43

180,6

137,36

289,28

261,08

243,81

204,29

255,65

408,18

222,81

262,65

349,72

601,7

214,82

496,11

300,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

629,59

0,45

0,11

 

 

 

 

 

 

0,6

 

4

0,16

 

 

 

 

10,62

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,79

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

594,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

118,64

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

3,00

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.578,89

2,35

25,15

2,35

0,33

 

1,59

 

 

0,18

0,07

 

 

20,91

 

0,11

0,73

8,14

0,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

630,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,91

 

 

 

3,75

2,01

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

3.348,66

34,46

93,98

142,95

91,69

40,2

59,87

93,06

80,22

69,45

113,09

178,34

63,57

57,31

205,77

500,6

57,86

158,32

103,06

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

ĐĐT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

ĐDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,17

 

0,42

0,04

 

 

0,35

 

 

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

2,35

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.560,71

 

122,6

74,81

50,13

74,14

153,19

98,82

116,12

110,98

83,77

152,78

119,36

134,31

74,82

68,55

100,74

201,71

176,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,71

39,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,84

7,89

0,4

0,5

0,59

0,6

0,81

0,31

0,35

0,38

0,62

0,93

0,44

0,37

0,26

0,68

0,71

1,96

1,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21,12

4,69

0,64

 

 

 

0,2

 

3,1

 

0,79

 

0,04

0,03

 

0,03

0,8

0,26

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

40,48

 

0,85

 

0,28

0,13

0,15

0,15

 

 

0,62

0,29

 

0,49

30

0,79

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

422,14

0,28

7,4

7,82

14,45

7,5

11,02

9,14

13,65

13,82

8,99

23,33

31,02

33,35

9,5

11,92

42,64

26,32

14

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,28

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

ĐSH

44,96

0,82

1,08

1,41

0,87

0,66

1,14

0,82

1,78

0,75

0,95

1,91

0,99

2,62

0,6

1,11

1

10,27

2,15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

ĐKV

3,03

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,90

 

0,71

0,99

0,54

0,41

0,94

0,14

0,93

0,34

0,05

0,11

1,42

0,39

0,1

 

1,04

3,27

0,05

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

1.237,45

 

249,46

78,16

16

11,42

57,52

34,79

22,17

4,89

23,72

35,98

4,33

4,62

20,59

8,11

9,18

59,25

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

530,96

 

7,75

20,4

5,72

2,3

2,5

23,85

5,49

2,9

6,07

10,51

0,68

0,97

4,33

7,79

0,12

14,99

0,75

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSĐ

1.094,02

0,2

29,3

10,55

4,57

4,96

88,58

38,22

13,87

2,79

18,13

50,02

19,29

25,38

11,15

122,55

22,82

39,02

29,88

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

45.561,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

124,97

124,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01-2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hải Hòa

Xã Bình Minh

Xã Hải Thanh

Xã Phú Lâm

Xã Xuân Lâm

Xã Trúc Lâm

Xã Hải Bình

Xã Tân Trường

Xã Tùng Lâm

Xã Tĩnh Hải

Xã Mai Lâm

Xã Trường Lâm

Xã Hải Yến

Xã Hải Thượng

Xã Nghi Sơn

Xã Hải Hà

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(…)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.563,82

341,38

371,48

64,34

1570,74

520,84

1169,70

48,31

2538,05

820,89

214,55

826,26

2165,56

36,63

1424,12

188,82

634,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.749,93

181,92

131,03

0,95

167

224,42

321,3

 

538,89

296,94

65,73

151,14

438,48

0,18

5,01

 

6,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.663,39

92,35

61,32

0,95

143,51

122,99

321,24

 

538,59

264,87

35,60

88,57

438,48

0,18

5,01

 

6,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.569,07

60,60

92,20

1,72

129,46

20,08

21,74

2,30

165,75

64,46

22,90

107,34

121,71

4,76

82,13

1,26

6,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.458,05

85,85

62,28

 

10,14

53,84

81 ,83

10,71

314,49

128,56

73,37

9,92

197,46

11,91

8,21

0,63

4,3

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.262,94

6,15

32,61

36,25

124

84,02

456,81

 

 

147,18

1,10

365,51

493,50

1,23

 

92,18

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDĐ

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.118,39

5,06

41,48

19,18

1138,95

 

179,5

 

1420,06

126,49

 

41,63

874,07

18,44

1286,69

94,75

571,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.206,63

1,80

10,38

5,04

1,19

138,48

106,52

21,73

93,97

57,26

51,45

150,72

40,34

0,11

15,76

 

8,19

1.8

Đất làm muối

LMU

163,11

 

 

 

 

 

 

13,57

 

 

 

 

 

 

26,92

 

37,94

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,70

 

1,5

1,2

 

 

 

 

4,89

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.903,56

226,06

212,17

177,03

345,67

436,96

371,65

889,68

967,43

356,81

450,3

953,1

880,4

632,02

974,16

119,55

547

2.1

Đất quốc phòng

CQP

629,59

2,75

2

2,61

33,63

 

 

565,11

 

0,51

 

 

2,41

1,61

 

1,91

1,11

2.2

Đất an ninh

CAN

3,79

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

0,5

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

594,36

 

 

 

 

 

3,55

4

 

 

27,93

 

28,77

457,78

63,33

 

9

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMĐ

118,64

19,01

 

1,71

 

3,54

19,59

10,57

 

1,00

0,49

17,56

1,25

 

4,65

35,53

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.578,89

4,00

25,43

15,52

18,63

36,49

0,55

56,33

108,34

64,15

190,05

664,95

83,49

148,00

650,51

45,29

404,95

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

630,43

 

 

 

 

 

 

 

337,56

28,11

 

1,34

240,75

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

ĐHT

3.348,66

54,23

27,32

21,04

78,35

101,43

108,56

54,78

159,7

103,66

65,52

120,96

154,46

8,01

83,5

12,33

51,01

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,17

 

 

0,2

 

0,03

 

 

0,16

 

 

 

25,82

 

 

1,5

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.560,71

117,29

117,4

79,9

141,03

142,23

144,29

91,44

136,95

91,24

137,46

84,84

184,27

9,63

89,9

18,41

61,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,84

0,42

0,4

0, 83

0,72

1,15

0,21

0,22

0,21

0,49

0,32

0,43

0,48

 

0,5

0,08

0,4

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21,12

 

 

0,4

 

0,04

2,33

 

3

3,47

0,19

 

0,44

 

0,3

0,37

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

40,48

 

 

4,79

 

 

0,66

 

0,07

0,31

 

 

0,78

 

 

0,12

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

422,14

17,25

5,81

10,82

9,67

17,18

6,32

4,79

9,54

3,54

6,56

5,21

9,77

6,54

8,96

3,63

10,4

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,53

 

 

 

0,2

 

 

 

9,26

2,35

 

 

11,44

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

ĐSH

44,96

1,46

1,1

0,04

3,31

0,94

1,01

0,64

0,88

0,77

0,49

0,11

1,75

0,09

0,91

0,06

0,47

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

ĐKV

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,90

0,32

0,48

 

 

 

0,24

0,12

0,19

0,07

0,45

 

0,03

0,07

0,35

0,15

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.237,45

5,49

31,18

38,84

35,74

117,22

50,21

101,68

31,28

53,72

19,84

57,7

43,96

 

10,27

0,13

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

530,96

3,84

1,05

0,33

24,39

15,71

34,13

 

170,29

3,42

1

 

90,53

 

60,98

0,04

8,13

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSĐ

1.094,02

70,16

63,17

29,17

1,22

2,35

10,82

16,27

223,93

11,1

7,74

0,31

40,76

3,58

22,21

18,81

41,14

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

45,561,40

 

 

 

 

960,15

1552,17

954,26

3729,41

1188,8

672,59

1779,67

3086,7

672,25

2421,09

327,18

1222,44

6

Đất đô thị

KDT

37,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tĩnh Gia

Xã Hải Châu

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Sơn

Xã Triệu Dương

Xã Hải Ninh

Xã Anh Sơn

Xã Ngọc Lĩnh

Xã Hải An

Xã Hùng Sơn

Xã Các Sơn

Xã Tân Dân

Xã Hải Lĩnh

Xã Định Hải

Xã Phú Sơn

Xã Ninh Hải

Xã Nguyên Bình

Xã Hải Nhân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

437,73

5,02

5,40

1,53

4,09

0,37

5,10

5,32

1,60

0,63

1,20

4,90

1,77

7,56

36,21

11,08

0,80

4,26

1,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

147,45

1,80

4,50

 

0,97

0,37

 

2,85

1,60

 

0,71

0,90

 

0,00

2,10

2,10

 

3,66

1,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

134,19

 

4,50

 

0,97

0,37

 

2,85

1,40

 

0,71

0,90

 

0,00

2,10

2,10

 

3,18

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

116,07

2,14

0,90

1,53

3,12

 

3,60

2,67

 

0,63

0,49

 

1,67

4,56

0,36

3,30

0,80

0,60

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,75

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,50

 

1,05

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

0,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RĐĐ/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

112,45

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

4,00

 

 

33,75

4,63

 

 

0,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,77

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,32

0,00

0,00

0,00

6,32

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,60

2,70

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

10,42

 

 

 

6,32

 

 

 

 

 

 

 

2,60

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,70

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,87

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02-2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hải Hòa

Xã Bình Minh

Xã Hải Thanh

Xã Phú Lâm

Xã Xuân Lâm

Xã Trúc Lâm

Xã Hải Bình

Xã Tân Trường

Xã Tùng Lâm

Xã Tĩnh Hải

Xã Mai Lâm

Xã Trường Lâm

Xã Hải Yến

Xã Hải Thượng

Xã Nghi Sơn

Xã Hải Hà

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(…)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

437,73

3,38

3,68

13,96

4,82

37,64

39,75

9,60

28,78

19,34

36,83

30,56

28,90

20,00

32,99

27,99

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

147,45

1,04

1,00

7,56

0,30

24,72

25,34

 

1,84

11,93

13,43

4,96

21,85

0,00

10,25

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

134,19

0,70

 

7,56

0,30

24,72

25,34

 

1,84

11,31

13,43

1,30

21,85

0,00

6,76

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

116,07

2,34

0,68

 

2,62

10,14

10,70

0,00

12,54

1,96

18,40

2,80

0,03

13,00

13,99

 

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,75

 

 

 

0,10

2,00

3,20

2,60

 

0,22

5,00

1,00

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,24

 

 

 

 

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

112,45

 

2,00

6,40

1,80

 

0,06

 

14,40

0,57

 

0,50

7,00

7,00

0,55

27,99

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,77

 

 

 

 

0,04

0,45

 

 

4,66

 

21,30

0,02

 

8,20

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

7,00

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,32

0,00

1,50

1,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

1,20

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

10,42

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RĐĐ/NKR(a)

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,87

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03-1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tĩnh Gia

Xã Hải Châu

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Sơn

Xã Triêu Dương

Xã Hải Ninh

Xã Anh Sơn

Xã Ngọc Linh

Xã Hải An

Xã Hùng Sơn

Xã Các Sơn

Xã Tân Dân

Xã Hải Lĩnh

Xã Định Hải

Xã Phú Sơn

Xã Ninh Hải

Xã Nguyên Bình

Xã Hải Nhân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

373,28

4,04

 

1,53

4,09

0,37

5,10

5,52

1,60

0,63

1,20

4,90

1,77

4,56

2,46

2,78

0,80

4,26

1,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

134,69

 1,80

 

 

0,97

0,37

 

2,85

1,60

 

0,71

0,90

 

 

2,10

1,60

 

3,66

1,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

121,43

 

 

 

0,97

0,37

 

2,85

1,40

 

0,71

0,90

 

 

2,10

1,60

 

3,18

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

109,68

2,14

 

1,53

3,12

 

3,60

2,67

 

0,63

0,26

 

1,67

4,56

0,36

 

0,80

0,60

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,05

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,30

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

70,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

1,13

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

35,00

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,33

0,06

 

 

 

 

 

0,78

 

 

 

 

0,02

 

 

0,11

 

0,10

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,39

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,63

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,1

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối

SON

6,61

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03-2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hải Hòa

Xã Bình Minh

Xã Hải Thanh

Xã Phú Lâm

Xã Xuân Lâm

Xã Trúc Lâm

Xã Hải Bình

Xã Tân Trường

Xã Tùng Lâm

Xã Tĩnh Hải

Xã Mai Lâm

Xã Trường Lâm

Xã Hải Yến

Xã Hải Thượng

Xã Nghi Sơn

Xã Hải Hà

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(…)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

373,38

2,08

3,68

5,36

2,20

37,64

39,75

9,60

28,78

19,14

36,83

30,56

28,90

20,00

32,99

27,99

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

134,69

1,04

1,00

 

0,30

24,72

25,34

 

1,84

11,73

13,43

4,96

21,85

 

10,25

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

121,43

0,70

 

 

0,30

24,72

25,34

 

1,84

11,11

13,43

1,30

21,85

 

6,76

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

109,68

1,04

0,68

1,96

 

10,14

10,70

 

12,54

1,96

18,40

2,80

0,03

13,00

13,99

 

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,27

 

 

 

0,10

2,00

3,20

2,60

 

0,22

5,00

1,00

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,30

 

 

 

 

0,74

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

70,34

 

2,00

3,40

1,80

 

 

 

14,40

0,57

 

0,50

7,00

7,00

0,55

27,99

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

35,00

 

 

 

 

0,04

0,45

 

 

4,66

 

21,30

0,02

 

8,20

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

7,00

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,33

 

 

0,06

 

3,20

3,30

 

0,36

8,79

 

2,57

 

 

10,00

0,01

9,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,39

 

 

0,06

 

 

 

 

0,11

0,83

 

0,27

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,63

 

 

 

 

3,2

3,1

 

0,25

1,56

 

2,3

 

 

10

 

9

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

ĐNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

ĐSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

ĐKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

6,61

 

 

 

 

 

 

 

 

5,9

 

 

 

 

 

0,01

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04-1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tĩnh Gia

Xã Hải Châu

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Sơn

Xã Triệu Dương

Xã Hải Ninh

Xã Anh Sơn

Xã Ngọc Lĩnh

Xã Hải An

Xã Hùng Sơn

Xã Các Sơn

Xã Tân Dân

Xã Hải Lĩnh

Xã Định Hải

Xã Phú Sơn

Xã Ninh Hải

Xã Nguyên Bình

Xã Hải Nhân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,41

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,08

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMĐ

3,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,40

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,59

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

ĐNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04-2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hải Hòa

Xã Bình Minh

Xã Hải Thanh

Xã Phú Lâm

Xã Xuân Lâm

Xã Trúc Lâm

Xã Hải Bình

Xã Tân Trường

Xã Tùng Lâm

Xã Tĩnh Hải

Xã Mai Lâm

Xã Trường Lâm

Xã Hải Yến

Xã Hải Thượng

Xã Nghi Sơn

Xã Hải Hà

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(…)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,41

0,00

0,00

4,28

0,00

0,00

0,00

5,00

0,00

033

0,00

0,00

0,00

0,00

3,00

3,50

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

7,00

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,88

 

 

0,88

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,70

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,40

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,59

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 746/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 746/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/03/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/03/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản