Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 738/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LẠNG GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 481/TTr-TNMT ngày 16/7/2021 và hồ sơ kèm theo; UBND huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 15/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. UBND huyện Lạng Giang:

- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.

- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang trên Cổng thông tin điện tử của Sở.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Sở TN&MT (lưu HS 10);
- Huyện ủy, HĐND huyện Lạng Giang;
- Văn phòng UBND tỉnh:
LĐVP, TKCT;
Các phòng, đơn vị;
Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

PHỤ BIỂU

(Kèm theo Quyết định số: 738/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Biểu 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2030 (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vôi

TT Kép

Xã Hương Sơn

Xã Hương Lạc

Xã Quang Thịnh

Xã Nghĩa Hòa

Xã An

Xã Nghĩa Hưng

Đào Mỹ

Xã Tiên Lục

(1)

(2)

(3)

(6) =(7) ... (26)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(11)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

LOẠI ĐẤT

 

24.414,72

100,00

1.213,41

963,75

3.746,69

1.166,16

1.153,51

741,46

855,65

653,27

845,94

1.454,18

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

12.933,92

52,98

517,93

465,31

2.242,30

615,10

627,51

369,26

570,01

198,37

419,52

763,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.155,42

47,59

409,80

378,68

527,10

343,85

256,83

171,55

365,07

82,11

204,18

310,38

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.908,44

95,99

408,07

374,84

526,38

341,58

256,83

167,93

362,84

77,68

203,99

307,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

730,56

5,65

1,66

0,89

104,31

4,25

71,14

49,65

98,22

26,12

20,79

141,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.858,81

29,83

65,08

80,02

1.051,53

125,30

218,26

74,50

63,76

65,98

166,06

222,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.305,80

10,10

3,10

 

507,77

132,88

22,02

53,16

2,82

11,25

0,82

37,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

771,37

5,96

36,64

5,71

51,60

8,83

32,69

15,39

13,56

12,91

17,68

41,40

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,96

0,87

1,65

 

 

 

26,57

5,00

26,58

 

10,00

10,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

11.444,82

46,88

693,38

494,73

1.502,92

549,74

524,40

370,40

284,46

449,91

423,75

690,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

705,69

6,17

20,91

56,16

163,03

224,46

81,23

6,60

 

 

3,01

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

24,89

0,22

1,69

0,26

1,00

0,30

14,23

0,29

0,20

0,20

0,30

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

900,00

7,86

 

 

 

 

 

 

 

135,00

80,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

394,95

3,45

2,33

4,78

112,15

 

 

59,30

 

 

23,00

37,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

782,90

6,84

25,80

18,73

353,97

16,00

11,69

12,93

16,46

18,40

22,50

29,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

365,23

3,19

21,51

4,83

30,38

16,79

17,69

7,80

7,18

26,53

7,37

22,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,21

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

329,06

2,88

 

 

55,08

8,00

7,20

 

 

0,18

3,00

31,83

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.079,74

35,65

312,87

208,11

524,81

152,32

167,01

154,69

119,25

120,67

152,46

188,84

-

Đất giao thông

DGT

2.455,99

60,20

201,33

115,07

335,21

94,69

120,05

87,88

68,69

70,09

74,04

119,73

-

Đất thủy lợi

DTL

571,33

14,00

42,70

34,77

48,35

31,41

17,76

20,13

21,50

16,80

25,79

20,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

118,73

2,91

7,04

7,12

7,70

2,74

2,83

6,57

4,50

4,72

9,65

5,58

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

35,69

0,87

6,75

1,24

0,70

0,64

1,72

2,88

0,95

0,64

1,63

2,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

191,50

4,69

20,67

12,07

13,96

5,59

6,59

7,82

5,84

6,23

6,48

6,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

230,42

5,65

9,86

9,96

82,08

3,20

2,85

4,71

1,78

5,03

3,32

4,59

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,88

0,49

0,89

2,38

0,74

0,63

1,28

1,28

0,71

0,51

1,16

0,85

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,87

0,09

0,19

0,10

0,02

0,03

0,14

0,30

0,01

0,02

0,02

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

26,98

0,24

 

2,20

 

 

 

0,07

1,34

2,02

5,25

4,39

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

88,59

0,77

1,15

5,53

3,88

3,90

2,24

5,98

4,15

3,74

5,86

4,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,51

0,16

0,27

2,04

0,32

 

0,64

0,50

0,14

0,50

0,23

2,37

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

266,47

2,33

19,11

13,47

10,86

8,98

10,12

13,31

8,69

9,87

18,38

16,03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,09

0,00

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,40

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

42,29

1,04

2,82

2,17

21,00

0,50

0,80

3,24

0,93

0,50

0,65

1,47

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

337,63

2,95

46,08

22,76

20,00

20,07

15,01

1,48

15,00

20,15

3,00

20,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.119,77

18,52

 

 

142,81

93,27

143,35

98,76

110,14

78,93

94,64

327,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

707,57

6,18

237,96

164,71

5,00

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

83,22

0,73

12,88

3,65

3,99

5,44

1,79

1,18

2,88

4,50

5,57

4,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,98

0,15

1,13

2,03

0,50

0,53

0,50

0,50

0,34

0,50

0,50

0,74

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,74

0,24

2,25

0,60

2,19

2,34

1,37

0,98

0,45

2,33

0,52

0,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

387,48

3,39

1,45

0,39

42,89

 

59,75

20,27

10,50

26,21

24,51

19,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

119,88

1,05

4,52

5,71

42,11

3,86

1,58

2,64

0,07

13,30

2,30

2,96

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

55,89

0,49

2,00

2,00

3,00

6,37

2,00

3,00

2,00

3,00

1,07

1,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,98

0,15

2,10

3,72

1,47

1,32

1,60

1,81

1,18

4,99

2,68

0,76

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.223,53

 

1.213,41

963,75

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

11.628,12

 

514,84

465,31

1.734,54

482,23

605,49

316,10

567,19

187,12

418,71

725,64

5

Khu lâm nghiệp

KLN

1.305,80

 

3,10

 

507,77

132,88

22,02

53,16

2,82

11,25

0,82

37,70

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

1.294,95

 

2,33

4,78

112,15

 

 

59,30

 

135,00

103,00

37,00

9

Khu đô thị

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

782,90

 

25,80

18,73

353,97

16,00

11,69

12,93

16,46

18,40

22,50

29,64

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2030 (ha)

Cơ cấu (%)

 

Xã Mỹ

Dương Đức

Xã Tân Dĩnh

Xã Xuân Hương

Xã Mỹ Thái

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

Xương Lâm

Xã Tân Thanh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

(1)

(2)

(3)

(6) =(7) ... (26)

(7)

(17)

(18)

(19)

(20)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

I

LOẠI ĐẤT

 

24.414,72

100,00

599,32

988,67

1.018,58

1.179,20

862,35

720,96

1.335,97

1.104,88

1.632,84 1

.150,12

1.027,79

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

12.933,92

52,98

283,05

593,48

459,03

655,11

363,62

380,56

648,52

580,67

1.197,72

495,27

488,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.155,42

47,59

200,12

333,55

296,21

313,91

136,86

167,04

441,23

317,49

447,75

181,47

270,24

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.908,44

95,99

197,55

318,34

296,21

306,08

135,44

164,44

437,18

316,65

443,01

 

265,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

730,56

5,65

6,68

39,07

9,28

58,96

53,50

12,48

2,97

0,36

13,98

3,20

11,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.858,81

29,83

51,44

180,81

63,26

130,34

113,57

182,95

132,77

241,80

293,95

195,17

140,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.305,80

10,10

4,64

10,77

53,97

6,08

 

 

52,15

14,51

372,43

18,60

1,14

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

771,37

5,96

20,17

24,28

36,15

139,23

54,70

18,08

19,40

6,51

54,61

96,42

65,40

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,96

0,87

 

5,00

0,16

6,59

5,00

 

 

 

15,00

0,40

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

11.444,82

46,88

316,19

393,88

557,39

523,01

496,11

339,45

687,09

523,81

434,31

650,38

539,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

705,69

6,17

8,19

2,00

7,11

 

2,14

38,90

50,80

18,28

18,87

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

24,89

0,22

0,50

0,50

0,20

0,25

0,20

0,20

0,20

3,01

0,30

0,61

0,25

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

900,00

7,86

 

 

60,00

120,00

210,00

 

90,00

65,00

 

 

140,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

394,95

3,45

 

 

 

 

 

 

 

 

45,81

110,58

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

782,90

6,84

9,00

27,90

24,34

16,41

10,79

23,46

11,26

32,63

12,50

68,00

20,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

365,23

3,19

6,26

11,48

48,20

18,83

6,49

14,72

18,70

4,62

11,30

46,57

15,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,21

0,05

 

 

 

 

 

 

 

6,21

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

329,06

2,88

1,47

23,70

10,59

10,00

 

0,14

52,30

15,80

19,57

90,20

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.079,74

35,65

117,47

163,57

201,09

198,94

143,40

144,98

238,73

229,49

185,69

179,48

175,88

-

Đất giao thông

DGT

2.455,99

60,20

46,23

95,10

140,27

110,77

79,55

74,80

137,36

141,76

122,14

121,18

100,04

-

Đất thủy lợi

DTL

571,33

14,00

24,92

37,80

22,10

44,88

21,45

25,13

37,77

8,03

27,64

14,61

26,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

118,73

2,91

7,14

2,44

6,12

5,23

5,68

5,83

8,11

7,21

3,35

2,22

6,96

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

35,69

0,87

1,14

0,69

1,67

1,13

2,25

1,13

3,63

0,64

1,69

0,64

1,65

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

191,50

4,69

11,74

8,44

8,12

9,45

7,05

11,69

11,35

8,03

6,80

6,04

10,97

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

230,42

5,65

2,47

3,40

5,03

8,55

8,23

9,37

7,90

38,67

5,62

6,14

7,64

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,88

0,49

0,62

0,74

1,04

0,31

0,51

0,59

0,99

1,87

0,34

0,44

2,00

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,87

0,09

0,02

0,02

0,12

0,02

0,01

0,05

0,72

2,02

 

0,01

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

26,98

0,24

0,64

1,99

0,78

1,35

1,42

 

1,41

0,99

2,37

0,42

0,34

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

88,59

0,77

3,12

3,00

4,02

5,14

3,44

4,07

12,27

3,69

2,22

3,33

3,80

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,51

0,16

1,38

0,50

0,65

0,87

0,04

0,83

0,15

0,09

0,20

5,87

0,93

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

266,47

2,33

17,02

8,61

10,29

10,72

12,73

10,99

16,57

15,99

12,83

9,35

12,53

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,09

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,40

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

1,40

-

Đất chợ

DCH

42,29

1,04

1,04

0,82

0,88

0,50

1,02

0,50

0,50

0,50

0,50

1,22

0,73

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

337,63

2,95

10,00

 

24,05

 

12,00

14,55

42,06

 

30,00

20,00

1,37

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.119,77

18,52

131,14

107,84

 

132,47

97,29

93,07

165,66

125,77

96,8188

80,2594

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

707,57

6,18

 

 

158,45

 

 

 

 

 

 

 

141,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

83,22

0,73

0,85

4,91

0,95

2,03

2,66

1,07

1,49

5,30

5,60

7,47

4,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,98

0,15

0,50

1,00

1,71

0,50

0,50

0,50

2,20

0,56

0,74

1,00

0,50

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,74

0,24

1,99

0,59

0,72

2,38

0,35

0,17

0,64

0,30

0,85

4,65

1,64

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

387,48

3,39

27,82

44,23

11,59

16,18

8,77

0,98

9,00

4,40

3,25

32,47

23,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

119,88

1,05

 

1,75

6,38

0,04

0,52

4,71

2,03

10,44

 

4,09

10,85

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

55,89

0,49

1,00

4,42

2,00

5,00

1,00

2,00

2,00

2,00

3,00

5,00

3,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,98

0,15

0,09

1,31

2,15

1,08

2,62

0,95

0,37

0,39

0,81

4,47

0,13

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.223,53

 

 

 

1.018,58

 

 

 

 

 

 

 

1.027,79

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

11.628,12

 

278,41

582,71

405,07

649,03

363,62

380,56

596,37

566,17

825,29

476,66

487,09

5

Khu lâm nghiệp

KLN

1.305,80

 

4,64

10,77

53,97

6,08

 

 

52,15

14,51

372,43

18,60

1,14

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7 đ

Khu bảo tồn thiên nhiên và a dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

1.294,95

 

 

 

60,00

120,00

210,00

 

90,00

65,00

45,81

110,58

140,00

9

Khu đô thị

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

782,90

 

9,00

27,90

24,34

16,41

10,79

23,46

11,26

32,63

12,50

68,00

20,50

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vôi

TT Kép

Hương Sơn

Hương Lạc

Quang Thịnh

Nghĩa Hòa

Xã An

Nghĩa Hưng

Xã Đào Mỹ

Tiên Lục

Mỹ

Dương Đức

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.907,42

233,28

183,67

782,97

121,48

123,11

147,95

84,40

267,14

222,23

196,51

74,38

129,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.515,66

131,48

113,32

97,87

46,76

26,73

81,29

38,26

209,30

162,14

67,93

29,91

61,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.619,64

107,14

99,32

39,87

20,68

26,73

60,79

14,41

51,00

162,14

44,93

26,91

13,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

395,48

5,50

1,30

43,20

7,00

29,60

16,19

30,00

17,64

24,50

46,90

17,70

22,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

652,32

68,30

50,65

28,31

16,12

32,10

17,37

7,14

16,50

24,99

19,26

21,10

14,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.022,09

 

 

590,69

42,50

23,18

22,40

 

7,70

0,40

56,20

0,67

18,20

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

321,87

28,00

9,20

22,90

9,10

11,50

10,70

9,00

16,00

10,20

6,22

5,00

12,90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

222,78

17,00

8,00

 

 

5,00

5,00

 

8,00

20,00

15,00

13,58

25,00

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

125,20

 

6,00

 

 

 

 

 

3,00

15,00

10,00

10,00

20,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

97,58

17,00

2,00

 

 

5,00

5,00

 

5,00

5,00

5,00

3,58

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Tân Dĩnh

Xuân Hương

Mỹ Thái

Yên Mỹ

Tân Hưng

Xương Lâm

Tân Thanh

Đại Lâm

Thái Đào

(1)

(2)

(3)

(4)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.907,42

210,58

302,80

302,80

93,42

347,22

269,38

187,23

411,25

280,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.515,66

116,68

179,05

231,02

43,69

153,71

168,01

102,92

258,35

195,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.619,64

116,68

83,60

231,02

43,52

134,82

158,01

30,61

 

154,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

395,48

33,50

19,55

34,14

17,60

2,50

1,50

14,00

5,00

6,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

652,32

21,20

15,50

17,23

26,13

65,92

35,80

18,61

96,90

38,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.022,09

13,00

12,00

 

 

106,99

44,56

41,50

42,10

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

321,87

26,20

21,70

20,41

6,00

18,10

19,51

10,20

8,90

40,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

222,78

5,00

23,00

 

3,00

5,00

4,00

19,00

37,20

10,00

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

125,20

 

8,00

 

 

5,00

4,00

8,00

26,20

10,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

97,58

5,00

15,00

 

3,00

 

 

11,00

11,00

 

Biểu 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Hương Sơn

Hương Lạc

Quang Thịnh

Nghĩa Hòa

An

Nghĩa Hưng

Tiên Lục

Mỹ

Dương Đức

Xuân Hương

Yên Mỹ

Tân Hưng

Xương Lâm

Tân Thanh

Đại Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

22,00

3,00

1,00

2,00

1,00

1,00

5,00

1,00

0,50

2,00

1,00

0,50

0,80

0,50

2,00

0,70

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,00

3,00

1,00

2,00

1,00

1,00

5,00

1,00

0,50

2,00

1,00

0,50

0,80

0,50

2,00

0,70

-

Đất giao thông

DGT

21,00

2,00

1,00

2,00

1,00

1,00

5,00

1,00

0,50

2,00

1,00

0,50

0,80

0,50

2,00

0,70

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 738/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản