Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 292/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LẠNG GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 17/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 20/3/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lạng Giang).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lạng Giang theo quy định.

2. UBND huyện Lạng Giang:

2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang;

2.2 Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;

2.3. Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;

2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang và các xã, thị trấn thuộc huyện Lạng Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện ủy, HĐND huyện Lạng Giang;
- VP UBND tỉnh;
LĐVP, TKCT;
TH, KTN, KTTH, NC, BTCD,VX;
Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang

(Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5) (6)

(8)

 

LOẠI ĐẤT

24.414,72

100,00

24.414,72

 

24.414,72

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

17.841,34

73,08

13.623,86

 

13.623,86

55,80

1.1

Đất trồng lúa

8.963,86

50,24

6.218,56

 

6.218,56

45,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.622,65

85,04

6.180,13

-235,42

5.944,72

95,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.189,04

6,66

 

869,44

869,44

6,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.344,93

24,35

4.107,03

 

4.107,03

30,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

2.327,89

13,05

1.392,25

 

1.392,25

10,22

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

995,66

5,58

 

924,62

924,62

6,79

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

19,96

0,11

 

111,96

111,96

0,82

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

6.515,40

26,69

10.770,18

 

10.770,18

44,11

2.1

Đất quốc phòng

676,45

10,38

704,24

 

704,24

6,54

2.2

Đất an ninh

8,36

0,13

17,55

 

17,55

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

795,00

 

795,00

7,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

58,82

0,90

365,60

 

365,61

3,39

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

16,63

0,26

683,46

 

683,46

6,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

170,81

2,62

268,39

 

268,39

2,49

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

6,21

0,10

6,21

 

6,21

0,06

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

21,06

0,32

 

323,56

323,56

3,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.682,12

41,17

3.885,09

 

3.885,09

36,07

-

Đất giao thông

1.706,37

63,62

2.444,97

 

2.444,97

62,93

-

Đất thủy lợi

537,63

20,04

551,63

 

551,63

14,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

31,56

1,18

118,76

 

118,76

3,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,30

0,23

26,48

 

26,48

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

81,50

3,04

123,34

 

123,34

3,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

72,27

2,69

215,41

 

215,41

5,54

-

Đất công trình năng lượng

8,65

0,32

19,93

 

19,93

0,51

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,88

0,03

5,08

 

5,08

0,13

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

2,34

 

2,34

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

15,42

0,24

19,38

 

19,38

0,18

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

14,72

0,23

90,56

 

90,56

0,84

-

Đất cơ sở tôn giáo

13,51

0,21

18,52

 

18,52

0,17

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

180,53

2,77

200,27

 

200,27

1,86

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

0,09

0,00

 

0,09

0,09

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1,40

0,05

 

9,40

9,40

0,24

-

Đất chợ

11,29

0,42

 

38,93

38,93

1,00

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

6,34

0,10

 

302,23

302,23

2,81

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.026,70

31,11

2.056,47

 

2.056,47

19,09

2.14

Đất ở tại đô thị

281,31

4,32

733,54

 

733,54

6,81

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

25,55

0,39

73,53

 

73,53

0,68

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,98

0,06

16,74

 

16,74

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

20,24

0,31

 

27,74

27,74

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

387,48

5,95

 

387,48

387,48

3,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

119,88

1,84

 

119,88

119,88

1,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

3,47

0,05

 

3,47

3,47

0,03

3

Đất chưa sử dụng

57,98

0,24

20,68

 

20,68

0,08

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Lạng Giang

(Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vôi

TT Kép

Hương Sơn

Hương Lạc

Quang Thịnh

Nghĩa Hòa

An

Nghĩa Hưng

Đào Mỹ

Tiên Lục

Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.217,48

308,88

161,44

619,84

104,54

83,72

139,31

60,50

221,74

232,10

123,06

48,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.452,52

237,97

120,95

101,55

33,90

18,08

74,55

31,36

170,00

152,94

33,75

21,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.581,36

212,68

104,25

44,35

6,58

18,08

50,69

7,97

8,39

151,74

10,19

16,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

256,60

6,00

1,00

34,27

5,34

13,84

16,39

19,20

17,64

21,70

11,30

10,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

404,10

47,91

23,09

29,29

9,70

14,32

13,35

3,94

10,00

48,36

14,74

9,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

935,64

 

 

441,83

49,00

29,78

25,82

2,00

16,80

0,40

57,55

3,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

168,62

17,00

8,20

12,90

6,60

7,70

9,20

4,00

7,30

8,70

5,72

3,75

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

365,78

17,00

8,00

10,00

 

25,00

20,00

17,00

8,00

35,00

37,00

22,58

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

125,20

 

6,00

 

 

 

 

 

3,00

15,00

10,00

10,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

97,58

17,00

2,00

 

 

5,00

5,00

 

5,00

5,00

5,00

3,58

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

10,00

 

 

5,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

60,00

 

 

 

 

20,00

5,00

5,00

 

 

5,00

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

41,00

 

 

5,00

 

 

5,00

 

 

5,00

12,00

9,00

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

32,00

 

 

 

 

 

 

12,00

 

10,00

5,00

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Dương Đức

Tân Dĩnh

Xuân Hương

Mỹ Thái

Yên Mỹ

Tân Hưng

Xương Lâm

Tân Thanh

Đại Lâm

Thái Đào

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.217,48

82,98

199,64

294,59

294,59

57,88

320,95

260,82

132,78

326,64

265,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.452,52

38,74

132,34

149,44

240,88

33,09

161,77

175,31

80,31

220,51

223,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.581,36

3,00

132,34

50,80

239,88

30,92

139,16

165,11

10,69

 

178,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

256,60

8,24

16,40

8,42

26,16

11,24

5,10

1,70

8,50

4,90

9,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

404,10

7,20

7,70

7,20

14,64

9,26

26,49

21,80

7,62

56,88

21,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

935,64

25,20

30,00

10,00

 

 

118,49

49,00

33,65

42,45

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

168,62

3,60

13,20

4,70

12,91

4,30

9,10

13,01

2,70

1,90

12,13

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

365,78

30,00

5,00

28,00

5,00

3,00

5,00

4,00

39,00

37,20

10,00

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

125,20

20,00

 

8,00

 

 

5,00

4,00

8,00

26,20

10,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

97,58

5,00

5,00

15,00

 

3,00

 

 

11,00

11,00

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

60,00

5,00

 

5,00

 

 

 

 

15,00

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

41,00

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

32,00

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Lạng Giang

(Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vôi

TT Kép

Hương Sơn

Hương Lạc

Quang Thịnh

Nghĩa Hòa

Xã An

Nghĩa Hưng

Đào Mỹ

Tiên Lục

Xã Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

39,30

1,00

1,80

3,00

1,00

2,00

1,00

1,00

8,00

2,00

1,00

0,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

35,30

1,00

1,80

3,00

1,00

2,00

1,00

1,00

7,00

2,00

1,00

0,50

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Dương Đức

Xã Tân Dĩnh

Xã Xuân Hương

Xã Mỹ Thái

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

Xã Xương Lâm

Xã Tân Thanh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

39,30

3,00

1,50

1,00

4,00

0,50

0,80

0,50

2,00

3,70

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

35,30

3,00

1,50

1,00

2,00

0,50

0,80

0,50

2,00

2,70

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 292/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản