Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 725/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022,

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 31/3/2022 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1057/TTr-STMMT ngày 01/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2022

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

5.654,98

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.266,68

40,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.401,61

24,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.049,43

18,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

138,21

2,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

285,85

5,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

96,13

1,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

332,04

5,87

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,84

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.275,53

57,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,03

0,28

2.2

Đất an ninh

CAN

15,41

0,27

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,14

0,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

96,02

1,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,59

0,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.468,48

25,97

-

Đất giao thông

DGT

970,29

17,16

-

Đất thủy lợi

DTL

169,42

3,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,86

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

33,46

0,59

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

122,20

2,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

49,64

0,88

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,80

0,12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

ĐBV

2,09

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,43

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DBA

8,20

0,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,29

0,32

-

Đất làm nghĩa trang; nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

62,65

1,11

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

4,17

0,07

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,99

0,09

-

Đất chợ

DCH

8,98

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,51

0,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

100,31

1,77

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

460,09

8,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

614,61

10,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,30

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,31

0,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,61

0,28

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

237,54

4,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

163,42

2,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,15

0,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

112,77

1,99

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

2.496,98

42,34

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.544,53

27,31

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

96,13

1,70

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

8,14

0,14

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.530,76

27,07

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

96,02

1,70

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

894,37

15,82

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

372,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

304,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

282,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,62

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,78

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,81

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,10

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,40

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,58

-

Đất giao thông

DGT

3,51

-

Đất thủy lợi

DTL

12,51

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,19

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,32

-

Đất chợ

DCH

0,67

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,27

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,12

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,17

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

7,40

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,94

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,75

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

404,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

325,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

301,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,78

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,51

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,00

2.1

Đất trồng lúa chuyền sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

13,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất từng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

8,82

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,10

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,98

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,16

-

Đất giao thông

DGT

12,79

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,57

2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,42

2.4

Đất ô tại nông thôn

ONT

10,26

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

12,28

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh có 233 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Cập nhật danh mục công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hà Tĩnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm CB -TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 725/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 725/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản