Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 710/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 588/TTr-SVHTTDL ngày 25/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa đã được công bố tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 710/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Sửa đổi, bổ sung 08 TTHC tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
| Lĩnh vực Du lịch | |||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/giấy phép (thời hạn áp dụng đến hết ngày 30/6/2021) - Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/7/2021 trở đi) | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/ NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/ TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/ TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 112/ 2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định: 750.000đồng/giấy phép (thời hạn áp dụng đến hết ngày 30/6/2021); - Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/7/2021 trở đi) | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | |
3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy phép (thời hạn áp dụng đến hết ngày 30/6/2021); - Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/7/2021 trở đi) | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | |
4 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định: 100.000 đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 30/6/2021); - Phí thẩm định: 200.000 đồng/thẻ (áp dụng từ ngày 01/7/2021 trở đi) | - Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/ TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 112/ 2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
5 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 15 ngày kê từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định: 325.000đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 30/6/2021); - Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ (áp dụng từ ngày 01/7/2021 trở đi) | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | |
6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623.000.00.H56) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định: 325.000 đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 30/6/2021); - Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ (áp dụng từ ngày 01/7/2021 trở đi) | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | |
7 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định: 325.000 đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 30/6/2021); - Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ (áp dụng từ ngày 01/7/2021 trở đi) | ||
8 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định: Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc nội địa là 325.000 đồng/thẻ; đối với thẻ HDV du lịch tại điểm là 100.000 đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 30/6/2021). - Phí thẩm định: Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc nội địa là 650.000 đồng/thẻ; đối với thẻ HDV du lịch tại điểm là 200.000 đồng/thẻ (áp dụng từ ngày 01/7/2021 trở đi) | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
- 1Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực thư viện thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bắc Ninh
- 3Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 07 bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang và của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- 13Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và thực hiện Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2021 công bố 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 22Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 23Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 24Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 25Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 631/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực thư viện thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bắc Ninh
- 9Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 07 bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang và của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- 19Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 21Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 22Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và thực hiện Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 23Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2021 công bố 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 24Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 25Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 27Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 28Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 29Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 30Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 31Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 710/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra