Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/2023/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III, PHỤ LỤC V VÀ PHỤ LỤC VIII BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2017/QĐ-UBND NGÀY 21/6/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4639/TTr-STC ngày 18/12/2023 về việc đề nghị Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III, Phụ lục V và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thay thế Phụ lục III, Phụ lục V và mục II Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

1. Thay thế Phụ lục III: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Thay thế Phụ lục V: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Thay thế mục II Phụ lục VIII: Theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 01 năm 2024.

2. Bãi bỏ Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng điện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Tư pháp;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Stt

Đơn vị

Đơn vị tính

Đơn giá

I

Chợ Tứ Hạ

 

 

1

Khu Ki ốt

đồng/m2/tháng

77,000

2

Khu T1-T2

đồng/m2/tháng

60,000

3

Khu T3- T4

đồng/m2/tháng

42,000

4

Khu T5

đồng/m2/tháng

37,000

5

Hàng cá

đồng/m2/tháng

67,000

6

Hàng thịt

đồng/m2/tháng

72,000

7

Khu vực chợ trời

 

-

a

Hàng áo quần

đồng/m2/tháng

40,000

b

Hàng trái cây, lagim, tạp hóa, giày dép...

đồng/m2/tháng

30,000

8

Buôn bán lưu động

đồng/lượt

4,000

II

Chợ Bình Tiến

 

-

1

Đình chợ (Nhà 2 tầng)

 

-

1.1

Tầng 1

 

-

a

Lô ĐKD A01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08

đồng/m2/tháng

68,000

b

Lô ĐKD B01, 03, 06, 08, 21, 23, 26, 28

đồng/m2/tháng

58,000

c

Các lô còn lại

đồng/m2/tháng

48,000

1.2

Tầng 2

 

-

a

Ki ốt 10,11,12,13

đồng/m2/tháng

48,000

b

Các ki ốt còn lại

đồng/m2/tháng

38,000

2

Các lô chợ tạm (ngoài đình chợ)

đồng/m2/tháng

28,000

3

Cho thuê mặt bằng (không có mái che)

đồng/m2/tháng

14,000

4

Buôn bán lưu động

đồng/lượt

3,000

III

Chợ Hương Cần

 

-

1

Lô mặt tiền (đường tỉnh lộ 8B - 2 tầng)

đồng/m2/tháng

66,000

2

Chợ (cũ)

 

-

a

Khu A,B,C,D

đồng/m2/tháng

36,000

b

Khu E

đồng/m2/tháng

46,000

c

Khu G - H

đồng/m2/tháng

26,000

3

Chợ (mới)

 

-

a

Lô có vị trí thuận lợi

đồng/m2/tháng

51,000

b

Lô có vị trí kinh doanh trung bình

đồng/m2/tháng

46,000

c

Lô có vị trí kinh doanh kém hơn 2 loại trên

đồng/m2/tháng

41,000

4

Cho thuê mặt bằng (không có mái che)

đồng/m2/tháng

13,000

5

Buôn bán lưu động

đồng/lượt

3,000

III

Chợ Văn Xá - Chợ La Chữ

 

-

1

Các lô có vị trí kinh doanh thuận lợi

đồng/m2/tháng

46,000

2

Các lô có vị trí kinh doanh trung bình

đồng/m2/tháng

36,000

3

Lô có vị trí kinh doanh kém hơn 2 loại trên

đồng/m2/tháng

26,000

4

Cho thuê mặt bằng (không có mái che)

đồng/m2/tháng

13,000

5

Buôn bán lưu động

đồng/lượt

3,000

IV

Chợ Kệ - Chợ Bình Thành - Chợ Hương Bình

 

-

1

Các lô có vị trí kinh doanh thuận lợi

đồng/m2/tháng

35,000

2

Các lô có vị trí kinh doanh trung bình

đồng/m2/tháng

25,000

3

Lô có vị trí kinh doanh kém hơn 2 loại trên

đồng/m2/tháng

15,000

4

Cho thuê mặt bằng (không có mái che)

đồng/m2/tháng

7,500

5

Buôn bán lưu động

đồng/lượt

2,000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHONG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên chợ/Lợi thế kinh doanh

Đơn vị tính

Đơn giá

I

CHỢ PHONG MỸ. XÃ PHONG MỸ

 

 

A

Các lô trong đình

 

 

1

Đình A: Hàng vải. may mặc

 

 

a

Các lô hai mặt tiền

Đồng/m2/tháng

35.000

b

Các lô một mặt tiền

Đồng/m2/tháng

30.000

2

Đình B: Hàng khô. hàng mã. tạp hóa. gia vị. trái cây

 

 

a

Các lô hai mặt tiền

Đồng/m2/tháng

48.000

b

Các lô một mặt tiền

Đồng/m2/tháng

40.000

3

Đình C: Rau. cau trầu. chè lá. mắm ruốc...

 

 

a

Các lô hai mặt tiền

Đồng/m2/tháng

40.000

b

Các lô một mặt tiền

Đồng/m2/tháng

35.000

4

Đình D: Hàng ngũ cốc. la gim. gia vị

 

 

a

Các lô hai mặt tiền

Đồng/m2/tháng

50.000

b

Các lô một mặt tiền

Đồng/m2/tháng

24.000

5

Đình E: Hàng thịt

 

 

a

Các lô hai mặt tiền

Đồng/m2/tháng

45.000

b

Các lô một mặt tiền

Đồng/m2/tháng

35.000

6

Đình F: Hàng la gim. hàng cá

 

 

a

Các lô hai mặt tiền

Đồng/m2/tháng

45.000

b

Các lô một mặt tiền

Đồng/m2/tháng

24.000

B

Các lô hàng ngoài (giao mặt bằng - Hàng ăn. sửa xe. tạp hóa...)

Đồng/m2/tháng

10.000

C

Các lô không cố định (Hàng rau. trái cây nhỏ lẻ. cau trầu)

Đồng/lượt/ngày

1.000

II

CHỢ AN LỖ. XÃ PHONG HIỀN

 

 

A

Khu vực 1

 

 

1

Các lô ki ốt

 

 

a

Các lô ki ốt 1A và 1B thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

Đồng/m2/tháng

152.000

b

Các lô ki ốt 1A và 1B và mương thủy lợi thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ hai

Đồng/m2/tháng

135.000

c

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ ba

Đồng/m2/tháng

120.000

d

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ tư

Đồng/m2/tháng

77.000

2

Các lô trong đình chợ

 

 

a

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ sáu

Đồng/m2/tháng

75.000

b

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ bảy

Đồng/m2/tháng

60.000

3

Các lô hàng cố định khác

Đồng/m2/tháng

49.000

B

Khu vực 2

 

 

1

Các lô hàng cố định

 

 

a

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ ba

Đồng/m2/tháng

120.000

b

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ tư

Đồng/m2/tháng

77.000

c

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ năm

Đồng/m2/tháng

66.000

2

Các lô hàng không cố định (Bán hàng rong)

(Đồng/lượt/ngày)

4.000

III

CHỢ ĐIỀN LỘC. XÃ ĐIỀN LỘC

 

 

1

Các loại ki ốt

 

 

a

Các ki ốt hai mặt tiền

Đồng/m2/tháng

40.000

b

Các ki ốt một mặt tiền

Đồng/m2/tháng

30.000

2

Các lô trong đình

Đồng/m2/tháng

18.000

C

Các lô hàng cố định

 

 

a

Các lô ngoài đình hai mặt tiền

Đồng/m2/tháng

15.000

b

Các lô ngoài đình một mặt tiền. mặt hậu

Đồng/m2/tháng

8.000

D

Các lô hàng không cố định

Đồng/lượt/ngày

10.000

IV

CHỢ PHONG SƠN. XÃ PHONG SƠN

 

 

1

Đình chợ.

 

 

a

Các lô trong đình mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

25.000

b

Các lô trong đình mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

20.000

c

Các lô trong đình còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn

Đồng/m2/tháng

17.000

2

Các lô hàng ngoài đình phía sau

 

 

a

Lô ngoài đình (loại 1)

Đồng/m2/tháng

17.000

b

Lô ngoài đình (loại 2)

Đồng/m2/tháng

15.000

3

Các lô hàng ngoài đình phía cánh gà

Đồng/m2/tháng

13.000

V

CHỢ PHÒ TRẠCH. THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN

 

 

1

Các loại ki ốt

 

 

a

Các ki ốt hai mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

35.000

b

Các ki ốt một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

25.000

c

Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3)

Đồng/m2/tháng

18.000

d

Loại 4

Đồng/m2/tháng

12.000

2

Các lô trong đình

Đồng/m2/tháng

 

a

Các lô hai mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

35.000

b

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

30.000

c

Các lô còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3)

Đồng/m2/tháng

25.000

3

Các lô hàng không cố định

 

 

a

Hàng rau sử dụng 1m2

Đồng/lượt/ngày

5.000

b

Các mặt hàng khác: 2-4m2

Đồng/lượt/ngày

10.000

VI

CHỢ ĐIỀN HÒA. XÃ ĐIỀN HÒA

 

 

1

Các loại ki ốt

Đồng/m2/tháng

12.000

2

Các lô trong đình

Đồng/m2/tháng

10.000

3

Các lô hàng cố định

Đồng/m2/tháng

8.000

VII

CHỢ PHONG CHƯƠNG. XÃ PHONG CHƯƠNG

 

 

 

Các lô trong đình

Đồng/m2/tháng

8.000

VIII

CHỢ PHÙ NINH. XÃ PHONG AN

 

 

1

Các loại ki ốt

 

 

a

Các ki ốt một mặt tiền

Đồng/m2/tháng

14.000

b

Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn

Đồng/m2/tháng

12.000

2

Các lô trong đình

Đồng/m2/tháng

 

a

Các lô một mặt tiền trước đình chợ

Đồng/m2/tháng

20.000

b

Các lô còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn (sau đình chợ. hai bên đình chợ)

Đồng/m2/tháng

12.000

c

Các lô trong đình chợ

Đồng/m2/tháng

6.000

3

Các lô hàng cố định

 

 

a

Các lô phía sau đình chợ: Hàng thịt. hàng cá

Đồng/m2/tháng

20.000

b

Các lô (dãy hàng ăn. dãy hàng rau hành)

Đồng/m2/tháng

8.000

4

Các lô hàng không cố định

 

 

a

Các lô (dãy trong cổng chợ. ngoài cổng chợ)

Đồng/lượt/ngày

13.000

b

Các lô buôn bán dọc đường hoạt động không thường xuyên

Đồng/lượt/ngày

3.000

IX

CHỢ PHONG XUÂN. XÃ PHONG XUÂN

 

 

A

Các lô hàng cố định

 

 

1

Đình A

 

 

a

Các lô loại 1

Đồng/m2/tháng

30.000

b

Các lô loại 2

Đồng/m2/tháng

25.500

2

Đình B

 

 

 

Các lô loại 1

Đồng/m2/tháng

20.500

b

Đình phải

 

 

 

Các lô loại 1 : Hàng tươi sống

Đồng/m2/tháng

18.000

 

Các lô loại 2: Hàng tươi sống

Đồng/m2/tháng

16.000

c

Đình trái

 

 

 

Các lô loại 1 : Hàng lagim

Đồng/m2/tháng

15.000

B

Các lô hàng không cố định

 

 

1

Nông sản người dân đem bán

Đồng/lượt/ngày

2.000

2

Lô hàng ít

Đồng/lượt/ngày

5.000

3

Lô hàng vừa phải

Đồng/lượt/ngày

10.000

4

Lô hàng nhiều

Đồng/lượt/ngày

20.000

X

CHỢ ĐIỀN HƯƠNG. XÃ ĐIỀN HƯƠNG

 

 

1

Kiot 01 mặt tiền

Đồng/m2/tháng

52.000

2

Kiot 02 mặt tiền

Đồng/m2/tháng

62.000

3

Các lô hàng cố định

Đồng/m2/tháng

21.000

4

Các lô hàng không cố định

Đồng/lượt/ngày

3.000

XI

CHỢ ƯU ĐIỀM XÃ PHONG HÒA

 

 

A

Các lô trong đình chợ

 

 

1

Các lô hai mặt tiền

Đồng/m2/tháng

35.000

2

Các lô một mặt tiền

Đồng/m2/tháng

30.000

3

Các lô còn lại

Đồng/m2/tháng

20.000

B

Các lô trong ngoài đình chợ

 

 

1

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

30.000

2

Các lô còn lại (loại 3)

Đồng/m2/tháng

15.000

C

Các lô hàng không cố định

 

 

1

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/lượt/ngày

11.000

2

Các lô còn lại (loại 3)

Đồng/lượt/ngày

5.000

XII

CHỢ PHONG HẢI. XÃ PHONG HẢI

 

 

1

Các loại ki ốt

Đồng/m2/tháng

15.000

2

Các lô trong đình

 

 

a

Các lô trong đình mặt tiền

Đồng/m2/tháng

12.000

b

Các lô trong đình mặt khác

Đồng/m2/tháng

10.000

3

Các lô hàng cố định (ngoài đình

Đồng/m2/tháng

6.000

4

Các lô hàng không cố định

 

 

a

Các lô thường xuyên

Đồng/lượt/ngày

2.000

b

Các lô không thường xuyên

Đồng/lượt/ngày

5.000

XIII

CHỢ ĐIỀN HẢI. XÃ ĐIỀN HẢI

 

 

A

Đình chợ

 

 

1

Các lô 02 mặt tiền

Đồng/m2/tháng

30.000

2

Các lô 01 mặt tiền

Đồng/m2/tháng

25.000

B

Các lô ngoài đình chợ

 

 

1

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

Đồng/m2/tháng

124.000

2

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ hai

Đồng/m2/tháng

92.000

3

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ ba

Đồng/m2/tháng

81.000

4

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ tư

Đồng/m2/tháng

71.000

5

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ năm

Đồng/m2/tháng

61.000

6

Các lô chợ thuộc vị trí kinh doanh thuận lợi thứ sáu

Đồng/m2/tháng

51.000

C

Các lô hàng không cố định

Đồng/lượt/ngày

5.000

XIV

CHỢ ĐIỀN MÔN. XÃ ĐIỀN MÔN

 

 

A

Các loại ki ốt

 

 

1

Ki ốt cố định tự xây xung quanh đình chợ loại 1

Đồng/m2/tháng

3.000

2

Ki ốt cố định tự xây xung quanh đình chợ loại 2

Đồng/m2/tháng

2.000

B

Đình chợ

 

 

1

Lô cố định đình chợ loại 1

Đồng/m2/tháng

5.000

2

Lô cố định đình chợ loại 2

Đồng/m2/tháng

3.500

3

Lô cố định trước đình chợ

Đồng/m2/tháng

5.000

4

Lô cố định trước chợ

Đồng/m2/tháng

5.500

C

Thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày

 

 

1

Lô hàng ít

Đồng/lượt/ ngày

1.000

2

Lô hàng vừa phải

Đồng/lượt/ ngày

2.000

3

Lô hàng nhiều

Đồng/lượt/ ngày

3.000

 

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Stt

Đơn vị

Đơn vị tính

Đơn giá

I

Chợ Cồn Gai, xã Quảng Công

 

 

1

Các lô hàng loại 1

Đồng/m2/tháng

55.000

2

Các lô hàng loại 2

Đồng/m2/tháng

45.000

3

Các lô hàng loại 3

Đồng/m2/tháng

35 000

4

Các lô không cố định (thu vãng lai)

Đồng/lượt/ngày

5.000

II

Chợ Quảng Lợi

 

 

1

Ki ốt loại 1

Đồng/m2/tháng

42.000

2

Ki ốt loại 2

Đồng/m2/tháng

38.000

3

Ki ốt loại 3

Đồng/m2/tháng

32.000

4

Ki ốt loại 4

Đồng/m2/tháng

18.000

5

Lô Đình chợ

Đồng/m2/tháng

18.000

6

Khu tự sản, tự tiêu

Đồng/m2/tháng

18.000

7

Các lô không cố định (thu vãng lai)

Đồng/lượt/ngày

5.000

III

Chợ Quảng Thọ

 

 

1

Lô hàng tự sản, tự tiêu

Đồng/m2/tháng

11.000

2

Các lô không cố định (thu vãng lai)

Đồng/lượt/ngày

5.000

IV

Chợ Quảng Vinh

 

 

1

Lô hàng tự sản, tự tiêu

Đồng/m2/tháng

47.000

2

Các lô không cố định (thu vãng lai)

Đồng/lượt/ngày

5.000

V

Chợ Quảng Phú

 

 

1

Ki ốt loại 1

Đồng/m2/tháng

28.000

2

Ki ốt loại 2

Đồng/m2/tháng

26.000

3

Ki ốt loại 3

Đồng/m2/tháng

23.000

4

Lô hàng loại 1

Đồng/m2/tháng

18.000

5

Lô hàng loại 2

Đồng/m2/tháng

17.000

6

Lô hàng loại 3

Đồng/m2/tháng

54.000

7

Lô hàng tự tiêu tự sản (hàng thịt)

Đồng/m2/tháng

52.000

8

Lô hàng tự tiêu tự sản (hàng cá)

Đồng/m2/tháng

34.000

9

Lô hàng tự tiêu tự sản (hàng rau)

Đồng/m2/tháng

34.000

10

Các lô không cố định (thu vãng lai)

Đồng/lượt/ngày

5.000

VI

Chợ Nịu, xã Quảng Thái

 

 

1

Lô loại 1 (Ki ốt)

Đồng/m2/tháng

35.000

2

Lô hàng loại 1

Đồng/m2/tháng

16.000

3

Lô hàng loại 2

Đồng/m2/tháng

16.000

4

Lô hàng loại 3

Đồng/m2/tháng

5.000

5

Lô hàng loại 4

Đồng/m2/tháng

4.000

6

Các lô không cố định (thu vãng lai)

Đồng/lượt/ngày

5.000

VII

Chợ Đầm Mỹ Thạnh, xã Quảng Lợi

 

 

1

Ki ốt loại 1

Đồng/m2/tháng

47.000

2

Ki ốt loại 2

Đồng/m2/tháng

49.000

3

Đình chợ loại 1

Đồng/m2/tháng

47.000

4

Đình chợ loại 2

Đồng/m2/tháng

46.000

5

Lô hàng loại 1

Đồng/m2/tháng

35.000

6

Lô hàng loại 2

Đồng/m2/tháng

32.000

7

Các lô không cố định (thu vãng lai)

Đồng/lượt/ngày

5.000

VIII

Chợ Quảng An, xã Quảng An

 

 

1

Lô loại 1 (Ki ốt) trong đình chợ

Đồng/m2/tháng

33.000

2

Kiot loại 2

Đồng/m2/tháng

43.000

3

Kiot loại 3 (xung quanh chợ)

Đồng/m2/tháng

35.000

4

Lô hàng loại 4

Đồng/m2/tháng

16.000

5

Lô hàng loại 5

Đồng/m2/tháng

27.000

7

Các lô không cố định (thu vãng lai)

Đồng/lượt/ngày

5.000

IX

Chợ Quảng Phước, xã Quảng Phước

 

 

1

Các lô phía trước chợ

Đồng/m2/tháng

14.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 67/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục III, V và VIII kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 67/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản