Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2021/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC VII VÀ PHỤ LỤC VIII BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2017/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 334/TTr-STC ngày 28 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Phú Vang và huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII: Theo Phụ lục kèm theo.

2. Bổ sung thứ tự V vào Bảng giá theo diện tích sử dụng tại phần II Phụ lục VIII: Theo Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2021, bãi bỏ Phụ lục VII giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Phú Vang ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Tư pháp;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Phương

 

PHỤ LỤC VII

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số 16 /2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

1. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH THANH:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

A

CHỢ SÁNG

 

 

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

a

Đình chợ số 1 và 2

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

43,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

39,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

38,000

b

Đình chợ số 3

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

36,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

32,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

30,000

c

Đình chợ số 4

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

33,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

31,000

d

Chợ cá

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

37,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

30,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

B

CHỢ CHIỀU

 

 

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô trong đình chợ:

đồng/m2/tháng

46,000

2

Đơn giá lô ngoài đình chợ: (tạm bợ)

đồng/m2/tháng

2,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

2. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THUẬN AN:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

A

CHỢ THUẬN AN

 

 

I

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH KI ỐT

 

 

1

Đơn giá Kiot loại 1

đồng/m2/tháng

140,000

2

Đơn giá Kiot loại 2

đồng/m2/tháng

91,000

II

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ ĐÌNH 1

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

84,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

78,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

62,000

4

Đơn giá lô hàng loại 4:

đồng/m2/tháng

38,000

III

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ ĐÌNH 2

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

114,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

66,000

IV

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ CÁ, THỊT

 

 

1

Đơn giá lô hàng:

đồng/m2/tháng

90,000

V

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ RAU, GIA VỊ

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

55,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

44,000

B

CHỢ PHÚ TÂN

 

 

1

Đơn giá Kiot

đồng/m2/tháng

122,000

2

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

76,000

3

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

66,000

4

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

60,000

 

 

 

 

3. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHÚ ĐA:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

A

CHỢ HÒA ĐA TÂY

I

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH KI ỐT CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 1

1

Đơn giá Kiot loại 1:

đồng/m2/tháng

37,000

2

Đơn giá Kiot loại 2:

đồng/m2/tháng

21,000

II

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ HÀNG CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 1

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

17,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

13,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

11,000

III

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ HÀNG CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 2

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

19,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

14,000

3

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

7,000

IV

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

3,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

10,000

B

CHỢ TRƯỜNG LƯU

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá Kiot loại 1:

đồng/m2/tháng

16,000

2

Đơn giá Kiot loại 2:

đồng/m2/tháng

13,000

3

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

12,000

4

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

11,000

5

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

5,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

3,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

10,000

 

 

 

 

4. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ DƯƠNG:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

189,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

127,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

75,000

4

Đơn giá lô hàng loại 4:

đồng/m2/tháng

50,000

5

Đơn giá lô hàng loại 5:

đồng/m2/tháng

41,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

3,000

 

 

 

 

5. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ GIA:

 

 

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

 

CHỢ VINH PHÚ

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

3,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

1,300

 

CHỢ VINH THÁI

 

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

20,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

15,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3

đồng/m2/tháng

8,000

 

Đơn giá thu theo lượt hoặc theo ngày

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

3,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

6. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ AN:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

 

CHỢ AN TRUYỀN

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

17,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

15,000

3

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

14,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

CHỢ TRIỀU THỦY

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

15,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

13,000

3

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

12,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

7. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THƯỢNG:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

64,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

57,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

44,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

1,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

2,000

 

 

 

 

8. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ XUÂN:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

 

CHỢ DIÊN ĐẠI

I

Đơn giá sử dụng lô hàng cố định

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

17,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

16,000

1

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

15,000

2

Đơn giá lô hàng loại 4: (KV ngoài trời)

đồng/m2/tháng

8,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

 2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

 5,000

 

CHỢ QUẢNG XUYÊN

I

Đơn giá sử dụng lô hàng cố định

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

13,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

11,000

3

Đơn giá lô hàng loại 4: (KV ngoài trời)

đồng/m2/tháng

8,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

 2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

 5,000

 

 

 

 

9. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ MẬU:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đơn giá sử dụng lô hàng cố định

 

 

1

Đơn giá Ki ốt loại 1:

đồng/m2/tháng

110,000

2

Đơn giá Ki ốt loại 2:

đồng/m2/tháng

98,000

3

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

33,000

3

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

28,000

III

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

5,000

 

 

 

 

10. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THANH:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đơn giá sử dụng lô hàng cố định

1

Đơn giá ki ốt loại 1:

đồng/m2/tháng

18,000

2

Đơn giá ki ốt loại 2:

đồng/m2/tháng

15,000

3

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

12,000

4

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

8,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt:

1

Theo lượt

đồng/lượt

1,000

 

 

 

 

11. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ HẢI:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá Ki ốt

đồng/m2/tháng

85,000

2

Đơn giá lô hàng đặc biệt:

đồng/m2/tháng

93,000

3

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

25,000

4

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

17,000

5

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

16,000

5

Đơn giá lô hàng loại 4:

đồng/m2/tháng

15,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

12. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THUẬN:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

A

CHỢ AN DƯƠNG

1

Đơn giá Ki ốt:

đồng/m2/tháng

50,000

2

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

46,000

3

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

44,000

4

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

42,000

5

Đơn giá lô hàng loại 4:

đồng/m2/tháng

40,000

6

Đơn giá lô hàng loại 5:

đồng/m2/tháng

28,000

7

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

24,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

B

CHỢ HÒA DUÂN

1

Đơn giá Ki ốt:

đồng/m2/tháng

48,000

2

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

42,000

3

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

40,000

4

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

38,000

5

Đơn giá lô hàng loại 4:

đồng/m2/tháng

36,000

6

Đơn giá lô hàng loại 5:

đồng/m2/tháng

30,000

7

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

18,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

13. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ MỸ:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

27,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

23,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

18,000

4

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

9,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

3,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

14. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH HÀ:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

24,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

20,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

18,000

4

Đơn giá lô hàng loại 4:

đồng/m2/tháng

12,000

5

Đơn giá lô hàng loại 5:

đồng/m2/tháng

6,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

15. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH AN:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định

2

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

18,000

3

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

14,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

 

PHỤ LỤC VIII

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

ĐƠN VỊ

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

V

Chợ Quảng Phú

 

 

 

1

Ki ốt loại 1:

đồng/m2/tháng

27,513

 

2

Kiot loại 2:

đồng/m2/tháng

25,900

 

3

Ki ốt loại 3:

đồng/m2/tháng

23,077

 

4

Lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

17,856

 

5

Lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

16,633

 

6

Lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

54,292

 

7

Lô hàng tự tiêu tự sản
(Hàng thịt)

đồng/m2/tháng

52,276

 

8

Lô hàng tự tiêu tự sản
 (Hàng cá)

đồng/m2/tháng

34,630

 

9

Lô hàng tự tiêu tự sản
 (Hàng rau)

đồng/m2/tháng

34,630

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 16/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 16/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/03/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Văn Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản