Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 651/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ-HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ-HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ-HĐND ngày 30/8/2024 và số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Can Lộc và số 3195/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Can Lộc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-SNNMT ngày 24/3/2025 (trên cơ sở đề xuất của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 17/03/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025), Thông báo số 76/TB-STNMT ngày 28/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Can Lộc); ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Can Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 30.212,62 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21.537,95 | 71,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.423,06 | 31,19 |
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 8.932,27 | 29,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.089,78 | 3,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.684,96 | 12,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.335,44 | 11,04 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.376,56 | 11,18 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 8,49 | 0,03 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 361,71 | 1,20 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 266,44 | 0,88 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.767,13 | 25,71 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.117,51 | 3,70 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 264,51 | 0,88 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,89 | 0,08 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 422,40 | 1,40 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 2,60 | 0,01 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 169,39 | 0,56 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,96 | 0,03 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,02 | 0,04 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 74,95 | 0,25 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 75,46 | 0,25 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 277,21 | 0,92 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 15,03 | 0,05 |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 41,44 | 0,14 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,84 | 0,12 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,94 | 0,21 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 121,96 | 0,40 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.181,62 | 10,53 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.322,51 | 7,69 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 754,53 | 2,50 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,73 | 0,00 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 30,26 | 0,10 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 12,69 | 0,04 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 10,15 | 0,03 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,93 | 0,00 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 8,70 | 0,03 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 41,12 | 0,14 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 36,59 | 0,12 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 56,31 | 0,19 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 406,08 | 1,34 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.808,03 | 5,98 |
| Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 824,93 | 2,73 |
| Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 983,11 | 3,25 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 907,54 | 3,00 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,39 |
2.1 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,04 |
2.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,10 |
2.3 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 7,09 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 158,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 116,46 |
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 115,89 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,02 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29,69 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,23 |
2.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,40 |
2.2 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,83 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 188,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 136,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,30 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 29,69 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,27 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 1,66 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 0,83 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,83 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025; Có 67 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND huyện Can Lộc (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
| ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Thị trấn Đồng Lộc | Thị trấn Nghèn | Gia Hanh | Khánh Vĩnh Yên | Kim Song Trường | Mỹ Lộc | Phú Lộc | Quang Lộc | Sơn Lộc | Thanh Lộc | Thiên Lộc | Thuần Thiện | Thượng Lộc | Thường Nga | Tùng Lộc | Vượng Lộc | Xuân Lộc |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+...+(..) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 30.212,62 | 2.460,74 | 1.833,11 | 1.871,86 | 1.863,22 | 1.593,99 | 1.819,04 | 2.038,15 | 848,97 | 1.368,27 | 803,74 | 3.332,62 | 2.761,17 | 2.774,84 | 1.359,52 | 987,66 | 1.404,57 | 1.091,16 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21.537,95 | 1.722,76 | 926,10 | 1.403,97 | 1.248,03 | 1.103,91 | 1.212,26 | 1.670,06 | 562,51 | 1.048,44 | 620,70 | 2.687,80 | 2.221,85 | 1.857,75 | 886,44 | 724,28 | 932,70 | 708,40 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.423,06 | 561,07 | 669,08 | 433,04 | 849,29 | 920,98 | 487,36 | 461,69 | 390,69 | 499,20 | 402,57 | 536,68 | 594,77 | 489,62 | 453,45 | 539,16 | 617,97 | 516,46 |
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 8.932,27 | 522,13 | 619,50 | 430,20 | 799,74 | 869,69 | 483,11 | 459,35 | 390,69 | 482,16 | 342,06 | 512,01 | 594,43 | 474,89 | 363,23 | 516,70 | 581,96 | 490,43 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.089,78 | 121,41 | 1,59 | 127,03 | 54,11 | 20,47 | 36,93 | 81,05 | 7,40 | 20,68 | 71,58 | 219,26 | 109,79 | 112,74 | 13,50 | 0,56 | 74,26 | 17,41 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.684,96 | 394,91 | 153,93 | 225,80 | 233,60 | 145,31 | 185,70 | 663,52 | 76,39 | 195,50 | 62,24 | 74,05 | 186,77 | 580,49 | 94,81 | 129,04 | 143,53 | 139,38 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.335,44 | 138,89 |
| 181,47 |
|
| 197,52 | 156,26 |
|
|
| 1.559,82 | 1.071,10 |
|
|
| 30,39 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.376,56 | 473,12 | 1,06 | 419,24 | 31,27 |
| 290,88 | 279,21 | 77,48 | 310,82 | 75,95 | 216,40 | 201,22 | 663,72 | 286,99 | 1,53 | 26,52 | 21,14 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 8,49 |
|
|
| 8,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 361,71 | 19,26 | 98,89 | 11,29 | 34,64 | 1,47 | 7,01 | 22,02 | 6,73 | 15,67 | 4,16 | 19,08 | 25,65 | 3,28 | 3,44 | 36,58 | 38,55 | 14,02 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 266,44 | 14,10 | 1,55 | 6,09 | 45,13 | 15,69 | 6,86 | 6,31 | 3,82 | 6,57 | 4,20 | 62,51 | 32,56 | 7,91 | 34,25 | 17,41 | 1,50 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.767,13 | 649,80 | 822,24 | 406,72 | 531,10 | 451,73 | 517,99 | 350,17 | 253,40 | 288,69 | 148,27 | 585,38 | 523,98 | 839,54 | 424,08 | 238,59 | 411,64 | 323,82 58,22 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.117,51 |
|
| 74,37 | 123,25 | 99,56 | 110,38 | 84,76 | 53,54 | 52,33 | 32,33 | 113,23 | 63,83 | 88,23 | 40,80 | 56,12 | 66,57 |
| |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 264,51 | 113,32 | 151,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,89 | 1,01 | 6,13 | 1,06 | 3,04 | 3,32 | 0,70 | 1,00 | 0,52 | 0,49 | 1,28 | 1,49 | 1,45 | 1,28 | 0,36 | 0,31 | 0,72 | 0,72 |
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 422,40 |
| 1,24 |
| 6,63 | 0,56 |
|
|
|
| 9,53 |
|
| 341,60 | 62,82 |
|
| 0,01 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 2,60 |
| 1,88 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
| 0,16 |
| 0,15 |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 169,39 | 13,59 | 28,24 | 9,57 | 16,81 | 14,69 | 8,76 | 7,13 | 5,73 | 6,74 | 7,35 | 5,70 | 3,80 | 10,16 | 5,35 | 5,44 | 11,57 | 8,75 |
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,96 | 0,53 | 5,62 | 0,06 | 0,40 | 0,21 | 0,06 | 0,11 | 0,08 | 0,09 | 0,04 |
|
|
| 0,55 | 0,14 | 0,06 |
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,02 | 0,33 | 5,25 | 0,18 | 0,62 | 0,93 | 0,22 | 0,15 | 0,33 | 0,61 | 0,49 | 0,32 | 0,31 | 0,48 | 0,19 | 0,17 | 0,14 | 0,31 |
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 74,95 | 8,72 | 10,22 | 3,15 | 7,27 | 7,09 | 3,47 | 3,24 | 2,49 | 5,11 | 2,23 | 4,47 | 3,25 | 3,05 | 1,36 | 3,18 | 3,89 | 2,77 |
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 75,46 | 4,02 | 7,15 | 6,18 | 8,52 | 6,46 | 5,01 | 3,63 | 2,83 | 0,93 | 4,59 | 0,91 | 0,25 | 6,63 | 3,24 | 1,95 | 7,48 | 5,67 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 277,21 | 0,40 | 24,05 |
| 14,61 | 1,57 | 10,49 | 25,32 | 0,72 | 15,00 | 0,65 | 70,59 | 14,26 | 40,09 | 9,48 | 0,10 | 48,02 | 1,84 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 15,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,03 |
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 41,44 |
| 0,95 |
| 11,69 |
|
|
|
|
|
| 28,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,84 | 0,08 | 15,75 |
| 0,29 | 1,57 | 3,05 | 0,10 |
|
| 0,65 | 10,04 | 0,20 | 0,85 | 0,13 | 0,10 | 2,19 | 1,84 |
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,94 | 0,02 | 7,35 |
| 1,05 |
| 4,41 | 11,73 | 0,72 |
|
| 18,74 | 14,05 | 1,34 |
|
| 2,54 |
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 121,96 | 0,30 |
|
| 1,59 |
| 3,03 | 13,50 |
| 15,00 |
| 13,02 | 0,02 | 37,90 | 9,35 |
| 28,26 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.181,62 | 245,87 | 286,36 | 169,57 | 290,10 | 266,82 | 173,73 | 156,87 | 125,47 | 139,46 | 65,10 | 238,07 | 334,16 | 197,24 | 118,05 | 89,26 | 150,60 | 134,89 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.322,51 | 180,89 | 224,13 | 126,06 | 233,53 | 228,34 | 154,75 | 118,05 | 107,37 | 108,13 | 51,93 | 142,48 | 131,81 | 155,40 | 77,95 | 61,37 | 119,52 | 100,79 |
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 754,53 | 36,68 | 47,16 | 41,82 | 50,67 | 31,83 | 16,27 | 37,42 | 15,80 | 26,17 | 10,65 | 83,47 | 200,35 | 37,51 | 37,41 | 24,34 | 27,17 | 29,81 |
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 30,26 | 22,54 | 0,01 |
| 0,10 | 1,76 |
|
|
|
| 0,13 | 4,19 |
|
|
| 0,29 |
| 1,25 |
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 12,69 |
| 6,57 | 0,17 | 0,23 | 0,44 |
|
| 0,21 | 1,80 | 0,54 | 0,92 |
|
| 0,82 | 0,14 | 0,58 | 0,27 |
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 10,15 | 1,40 | 0,81 | 0,28 | 0,17 | 0,47 | 0,09 | 0,28 | 0,04 | 0,75 | 0,02 | 3,89 | 0,22 | 0,99 | 0,18 | 0,42 | 0,07 | 0,07 |
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,93 | 0,14 | 0,19 | 0,03 | 0,11 | 0,09 | 0,02 | 0,02 | 0,08 | 0,02 | 0,02 | 0,04 |
| 0,04 | 0,03 | 0,08 | 0,02 | 0,02 |
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 8,70 | 1,82 | 1,33 | 0,22 | 1,42 | 0,85 |
|
| 0,45 | 0,38 | 0,41 | 0,25 | 0,44 | 0,62 | 0,18 | 0,35 |
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 41,12 | 2,40 | 6,17 | 0,99 | 3,88 | 3,05 | 2,61 | 1,10 | 1,52 | 2,21 | 1,39 | 2,10 | 1,35 | 2,67 | 1,49 | 2,27 | 3,25 | 2,67 |
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 36,59 |
| 7,29 | 3,46 | 3,33 | 1,79 | 1,18 | 5,49 | 2,82 | 0,25 | 2,79 | 0,38 |
|
|
|
| 0,76 | 7,05 |
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 56,31 | 1,25 | 5,41 | 0,21 | 6,51 | 6,51 | 4,47 | 2,18 | 1,24 | 1,55 | 2,71 | 8,23 | 4,26 | 1,90 | 2,29 | 1,54 | 2,70 | 3,36 |
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 406,08 | 35,59 | 32,68 | 22,57 | 23,83 | 33,13 | 15,45 | 40,77 | 8,49 | 24,57 | 14,46 | 12,38 | 26,02 | 31,09 | 30,18 | 7,99 | 21,43 | 25,45 |
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.808,03 | 238,78 | 277,75 | 125,72 | 42,99 | 23,77 | 192,82 | 26,66 | 54,88 | 48,30 | 12,07 | 135,30 | 76,19 | 127,75 | 154,75 | 77,67 | 109,27 | 83,38 |
|
| Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 824,93 | 70,25 | 125,54 | 30,65 | 33,15 | 15,91 | 12,72 | 17,47 | 48,54 | 46,88 | 11,81 | 48,11 | 35,11 | 67,41 | 14,68 | 59,14 | 108,69 | 78,86 |
|
| Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 983,11 | 168,53 | 152,21 | 95,07 | 9,84 | 7,86 | 180,10 | 9,19 | 6,34 | 1,42 | 0,26 | 87,19 | 41,08 | 60,34 | 140,07 | 18,52 | 0,58 | 4,51 |
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 907,54 | 88,18 | 84,78 | 61,17 | 84,09 | 38,35 | 88,79 | 17,92 | 33,06 | 31,14 | 34,77 | 59,44 | 15,34 | 77,55 | 49,01 | 24,80 | 60,23 | 58,94 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 653,00 | 59,70 | 84,78 | 60,76 | 62,94 | 38,35 | 41,34 | 17,92 | 7,00 | 17,51 | 17,89 | 38,46 | 15,34 | 68,68 | 29,84 | 8,46 | 50,25 | 33,79 |
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 254,54 | 28,48 |
| 0,41 | 21,15 |
| 47,44 |
| 26,06 | 13,63 | 16,89 | 20,98 |
| 8,87 | 19,17 | 16,34 | 9,97 | 25,15 |
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Đồng Lộc | Thị trấn Nghèn | Gia Hanh | Khánh Vĩnh Yên | Kim Song Trường | Mỹ Lộc | Phú Lộc | Quang Lộc | Sơn Lộc | Thanh Lộc | Thiên Lộc | Thuần Thiện | Thượng Lộc | Thường Nga | Tùng Lộc | Vượng Lộc | Xuân Lộc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,39 |
| 0,04 | 7,00 |
|
| 0,76 |
|
|
|
| 0,19 | 0,40 |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,16 |
|
|
|
|
| 0,76 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 7,09 |
|
| 7,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Đồng Lộc | Thị trấn Nghèn | Gia Hanh | Khánh Vĩnh Yên | Kim Song Trường | Mỹ Lộc | Phú Lộc | Quang Lộc | Sơn Lộc | Thanh Lộc | Thiên Lộc | Thuần Thiện | Thượng Lộc | Thường Nga | Tùng Lộc | Vượng Lộc | Xuân Lộc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 158,03 | 6,61 | 52,69 | 2,53 | 1,14 | 6,83 | 11,85 | 17,47 | 1,77 | 20,62 | 7,03 |
| 2,30 | 1,00 | 2,45 | 8,89 | 10,80 | 4,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 116,46 | 5,37 | 46,90 | 2,00 | 1,03 | 6,83 | 11,67 | 3,97 | 1,27 | 4,93 | 5,20 |
| 1,60 | 1,00 | 2,45 | 8,39 | 10,80 | 3,05 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 115,89 | 4,80 | 46,90 | 2,00 | 1,03 | 6,83 | 11,67 | 3,97 | 1,27 | 4,93 | 5,20 |
| 1,60 | 1,00 | 2,45 | 8,39 | 10,80 | 3,05 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,59 |
|
| 0,53 |
|
| 0,18 |
|
|
| 1,38 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,02 | 0,67 | 5,79 |
| 0,11 |
|
|
|
| 0,30 | 0,45 |
| 0,70 |
|
|
|
| 1,00 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29,69 | 0,30 |
|
|
|
|
| 13,50 | 0,50 | 15,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,23 | 0,40 |
|
| 0,37 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,83 |
|
|
| 0,37 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,83 |
|
|
| 0,37 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Đồng Lộc | Thị trấn Nghèn | Gia Hanh | Khánh Vĩnh Yên | Kim Song Trường | Mỹ Lộc | Phú Lộc | Quang Lộc | Sơn Lộc | Thanh Lộc | Thiên Lộc | Thuần Thiện | Thượng Lộc | Thường Nga | Tùng Lộc | Vượng Lộc | Xuân Lộc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 188,34 | 8,52 | 54,43 | 2,83 | 2,19 | 9,78 | 12,60 | 17,47 | 2,27 | 21,17 | 7,53 | 11,24 | 2,52 | 2,59 | 2,95 | 9,55 | 15,60 | 5,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 136,62 | 5,37 | 47,80 | 2,00 | 1,88 | 9,06 | 11,67 | 3,97 | 1,27 | 4,93 | 5,20 | 10,09 | 1,60 | 2,14 | 2,45 | 8,55 | 15,44 | 3,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,46 | 0,15 |
| 0,53 |
|
| 0,18 |
|
|
| 1,38 | 0,72 |
|
|
| 0,50 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,30 | 2,43 | 6,63 | 0,30 | 0,31 | 0,72 | 0,75 |
| 0,50 | 0,85 | 0,95 | 0,43 | 0,92 | 0,45 | 0,50 | 0,50 | 0,16 | 1,90 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 29,69 | 0,30 |
|
|
|
|
| 13,50 | 0,50 | 15,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 1,66 |
|
|
| 0,74 |
|
|
| 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 0,83 |
|
|
| 0,37 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,83 |
|
|
| 0,37 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích:ha
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích QH dự án | Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Diện tích tăng thêm | Sử dụng từ loại đất (ha) | Địa điểm (Thôn.., xã....) | Vị trí trên bản đồ KH sử dụng đất 2025 | Ghi chú | ||||
LUA | RSX | RPH | RDD | Đất khác | ||||||||||
I | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
| 296,65 | 157,65 | 3,13 | 154,52 | 71,86 | 28,50 |
|
| 54,16 |
|
|
|
1.1 | Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
| 139,80 | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất công trình giao thông |
| 139,80 | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường cao tốc Bắc Nam | DGT | 139,80 | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
|
|
| Quang Lộc, Sơn Lộc, Kim Song Trường, Xuân Lộc, Đồng Lộc, Khánh Vĩnh Yên | CCL9 |
|
1.2 | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm 2024, được tiếp tục thực hiện trong năm 2025 |
| 156,85 | 156,85 | 3,13 | 153,72 | 71,06 | 28,50 | - | - | 54,16 |
|
|
|
1.2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,51 | 0,51 | - | 0,51 | 0,31 |
| - | - | 0,20 |
|
|
|
1 | Đất an ninh ở các xã Tùng Lộc (0,16 ha), Gia Hanh (0,20 ha), Xuân Lộc (0,15 ha) | CAN | 0,51 | 0,51 |
| 0,51 | 0,31 |
| - | - | 0,20 | Xã Sơn Lộc, Tùng Lộc, Gia Hanh, Xuân Lộc |
|
|
1.2.2 | Đất công trình giao thông | DGT | 9,63 | 9,63 |
| 9,63 | 9,10 |
|
|
| 0,53 |
|
|
|
1 | Đường giao thông nội thị Tổ dân phố Nam Mỹ, thị trấn Đồng Lộc | DGT | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Thị trấn Đồng Lộc |
|
|
2 | Đường vào trạm y tế xã Kim Song Trường, huyện Can Lộc | DGT | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
|
| Thôn Phượng Sơn, xã Kim Song Trường | CCL3 |
|
3 | Mở rộng tuyến đường Thị - Sơn huyện Can Lộc | DGT | 0,48 | 0,48 |
| 0,48 | 0,48 |
|
|
|
| Thị trấn Nghèn, Xuân Lộc | CCL7 |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ ĐH31 đến thôn Chi Lệ (2 tuyến) | DGT | 1,50 | 1,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
|
|
| Xã Sơn Lộc | CCL4 |
|
5 | Đường giao thông liên xã Khánh Vĩnh Yên - Thanh Lộc, huyện Can Lộc đi thị xã Hồng Lĩnh | DGT | 5,58 | 5,58 |
| 5,58 | 5,20 |
|
|
| 0,38 | Khánh Vĩnh Yên, Thanh Lộc | CCL6 |
|
6 | Hệ thống giao thông đô thị toàn thị trấn | DGT | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
| Thị trấn Nghèn |
|
|
7 | Đường giao thông trục xã | DGT | 0,80 | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
|
|
| Thôn Hồng Vượng, Thái Hòa, Minh Vượng, xã Vượng Lộc |
|
|
1.2.3 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 16,93 | 16,93 | - | 16,93 | 4,14 | - | - | - | 12,79 |
|
|
|
1 | Dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp các huyện Đức Thọ, Can Lộc, Thị xã Hồng Lĩnh | DTL | 16,93 | 16,93 |
| 16,93 | 4,14 |
|
|
| 12,79 | Vượng Lộc, Thanh Lộc, Kim Song Trường, Thường Nga |
|
|
1.2.4 | Đất công trình cấp, thoát nước | DCT | 0,09 | 0,09 | - | 0,09 | - | - | - | - | 0,09 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước Thiên Lộc cấp cho xã Vượng Lộc (Giai đoạn 3) | DCT | 0,09 | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
| 0,09 | Thiên Lộc | CL78 |
|
1.2.5 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 2,25 | 2,25 |
| 2,25 | 0,59 |
|
|
| 1,66 |
|
|
|
1 | Chống quá tải lưới điện huyện Can Lộc | DNL | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| Khánh Vĩnh Yên |
|
|
2 | Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu | DNL | 1,66 | 1,66 |
| 1,66 |
|
|
|
| 1,66 | Xã Sơn Lộc, thị trấn Đồng Lộc |
|
|
3 | Đường dây 110kV và TBA 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | DNL | 0,54 | 0,54 |
| 0,54 | 0,54 |
|
|
|
| TT Nghèn, Thuần Thiện, Tùng Lộc |
|
|
1.2.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,94 | 0,94 |
| 0,94 | 0,90 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
1 | Trung tâm y tế huyện Can Lộc | DYT | 0,94 | 0,94 |
| 0,94 | 0,90 |
|
|
| 0,04 | TT Nghèn |
| Đã TH xong, phục vụ giao đất |
1.2.7 | Đất tôn giáo | TON | 2,43 | 2,43 | - | 2,43 | - | - | - | - | 2,43 |
|
|
|
1 | Chùa Hân | TON | 0,21 | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
|
| 0,21 | Kim Song Trường | CCL11 |
|
2 | Mở rộng giáo xứ Tân Sơn (1,13 ha); giáo xứ Tân Vĩnh (0,44 ha) | TON | 1,57 | 1,57 |
| 1,57 |
|
|
|
| 1,57 | TT Nghèn | CL82.1 |
|
3 | Chùa Lưu Ly | TON | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
| 0,25 | Sơn Lộc | CCL12 |
|
4 | Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Bình Hòa, thôn Bình Yên | TON | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
| 0,40 | Xuân Lộc | CL84 |
|
1.2.8 | Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,40 | 0,40 | - | 0,40 | - | - | - | - | 0,40 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hồ sinh thái khu Di tích Ngã ba Đồng Lộc | DDD | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
| 0,40 | Thị trấn Đồng Lộc | CL160 |
|
1.2.9 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 2,80 | 2,80 | - | 2,80 | 2,80 | - | - | - | - |
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang Đồng Mốt Bắc Sơn; Cồn Chùa Nam Sơn | NTD | 2,80 | 2,80 |
| 2,80 | 2,80 |
|
|
|
| Thị trấn Nghèn | N80 |
|
1.2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,80 | 1,80 | - | 1,80 | - |
| - | - | 1,80 |
|
|
|
1 | Mở rộng UBND xã Kim Song Trường | TSC | 1,80 | 1,80 |
| 1,80 |
|
|
|
| 1,80 | Thôn Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường | CL63 |
|
1.2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 45,52 | 45,52 | 3,13 | 42,39 | 29,57 | - | - | - | 12,82 |
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn: Thôn Hồng Tân (0,27 ha), vùng Bệ (0,72 ha) | ONT | 1,57 | 1,57 | 0,58 | 0,99 | 0,99 |
| - | - |
| Xã Thiên Lộc | CL90; CL91 |
|
2 | Đất ở nông thôn: Đồng Cơn Mưng (2,50 ha), thôn Đông Vĩnh, thôn Phúc Yên (0,21 ha) | ONT | 3,80 | 3,80 | 1,09 | 2,71 | 2,71 |
| - | - | - | Xã Kim Song Trường | CL23 |
|
3 | Đất ở nông thôn: Đồng Trọ Nước, thôn Đất Đỏ (0,45 ha); Đồng Nhà Trú (0,57 ha) | ONT | 1,02 | 1,02 | - | 1,02 | 1,02 |
| - |
|
| Xã Thường Nga | CL121.1; CL120 |
|
4 | Đất ở nông thôn: Thôn Phúc Sơn (0,60 ha), Khánh Sơn (1,42 ha), Khe Giao (0,60 ha) | ONT | 2,62 | 2,62 |
| 2,62 | 2,62 |
| - |
|
| Xã Sơn Lộc | CL130, CL131, CL132 |
|
5 | Đất ở nông thôn: Thôn Đô Hành (0,90 ha), Thái Xá (0,50 ha), Thôn Sơn Thủy (0,76 ha), Đồi Cụp Trùa (0,90 ha) | ONT | 3,06 | 3,06 | - | 3,06 | 2,30 |
| - | - | 0,76 | Xã Mỹ Lộc | CL30, CL126, CL128, CL127 |
|
6 | Đất ở nông thôn: Thôn Mỹ Thủy (0,18 ha); Đồng Mịch, Vùng Đồng Dời (1,00 ha), Thôn Hợp Sơn (0,45 ha) | ONT | 1,63 | 1,63 | - | 1,63 | - |
| - | - | 1,63 | Xã Thanh Lộc | CL25; CL122; CL123 |
|
7 | Đất ở nông thôn: Tân Tùng Sơn (0,50 ha); Đồng Điệu, Hói Con (1,00 ha); Làng Sắt (0,15 ha); Thôn Minh Tiến (6,50 ha) | ONT | 8,15 | 8,15 | - | 8,15 | 7,65 |
| - | - | 0,50 | Xã Tùng Lộc | CL34; CL137; KH130; CL141 |
|
8 | Đất ở nông thôn: Nhà Bàng Phúc Sơn (0,40 ha); Bàu Ràn, Thôn Tây Hồ (0,70 ha); Nhà Tráng, Thôn Yên (1,00 ha); NVH Thôn Yên (0,40 ha) | ONT | 2,50 | 2,50 | - | 2,50 | 1,40 |
| - | - | 1,10 | Xã Thuần Thiện | CL134; CL133; CL136; CL135 |
|
9 | Đất ở nông thôn: Thôn Đồng Yên (0,95 ha), Thôn Văn Thịnh (0,77 ha), Thôn Bình Yên (0,34 ha), Đồi Đồng Quan, thôn Mai Sơn (1,00 ha) | ONT | 3,06 | 3,06 | - | 3,06 | 2,06 |
| - | - | 1,00 | Xã Xuân Lộc | CL10; CL101; CL102; CL14 |
|
10 | Đất ở nông thôn: Trung Ngọc (1,00 ha); Vùng Đồng Ba Phần Cửa A. Thuần Thoả- thôn Nhân Phong (1,00 ha), Bắc Trung Sơn (0,53 ha) | ONT | 2,53 | 2,53 | - | 2,53 | 2,53 |
| - | - | - | Xã Gia Hanh | CL27; CL28 |
|
11 | Đất ở nông thôn: Làng Hội (1,50 ha), Thôn Tân Tiến (0,51 ha) | ONT | 2,01 | 2,01 | - | 2,01 | 2,01 |
| - | - | - | Xã Phú Lộc | CL20, CL115 |
|
12 | Đất ở nông thôn: Thôn Hạ Vàng (1,02 ha), Thôn Thái Hòa (0,60 ha), Thôn Làng Lau (1,10 ha) | ONT | 2,72 | 2,72 | 0,30 | 2,42 | 1,62 |
| - | - | 0,80 | Xã Vượng Lộc | CL15; CL106;CL107 |
|
13 | Đất ở nông thôn: Thôn Ban Long (0,27 ha), Chại Diền, Thôn Yên Thượng cũ (0,25 ha), Thôn Tam Long (0,46 ha) | ONT | 1,68 | 1,68 | 0,70 | 0,98 | 0,52 |
| - | - | 0,46 | Xã Quang Lộc | CL168, CL15.5, CL94 |
|
14 | Đất ở nông thôn: Thôn Vĩnh Xã (0,40 ha), Thôn Sơn Phú (0,40 ha), Nương Cộ, Vĩnh Xuân (0,20 ha), Đương Đâu (1,00 ha), Đồng Quan, đồng Vời (0,14 ha) | ONT | 2,60 | 2,60 | 0,46 | 2,14 | 2,14 |
| - | - | - | Xã Thượng Lộc | CL35; CL36; CL148; CL147; CL149 |
|
15 | Giao đất xen dắm, xen kẹt tại các xã Quang Lộc (0,50ha); Phú Lộc (0,80 ha); Kim Song Trường (0,51 ha); Gia Hanh (0,10 ha); Sơn Lộc (0,30 ha); Thuần Thiện (0,20 ha); Thượng Lộc (0,45 ha); Thiên Lộc (0,60 ha); Vượng Lộc (0,16 ha); Khánh Vĩnh Yên (0,20 ha); Mỹ Lộc (0,75 ha); Thanh Lộc (0,50 ha); Thường Nga (0,50 ha); Tùng Lộc (0,50 ha); Xuân Lộc (0,50 ha) | ONT | 6,57 | 6,57 |
| 6,57 |
|
|
|
| 6,57 | Gia Hanh, Khánh Vĩnh Yên, Kim Song Trường, Mỹ Lộc, Phú Lộc, Quang Lộc, Sơn Lộc, Thanh Lộc, Thiên Lộc, Thuần Thiện, Thượng Lộc, Thường Nga, Tùng Lộc, Vượng Lộc, Xuân Lộc |
|
|
1.2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 25,35 | 25,35 | - | 25,35 | 22,85 |
| - | - | 2,50 |
|
|
|
1 | Đấu giá đất ở đô thị: Gần nhà văn hóa Kim Thành (0,18 ha); (gần Ngân Hàng NN) (0,27 ha); TDP Trung Long (0,57 ha); TDP Đồng Kim (0,50 ha); TDP Minh Hương (0,95 ha), Thị trấn Đồng Lộc (2,06 ha + 1,00 ha) (Cũ là Trung Lộc) | ODT | 5,53 | 5,53 | - | 5,53 | 4,69 |
| - | - | 0,84 | Thị trấn Đồng Lộc | CL150; CL152; CL151; CL153; CL99.1; CL97; CL98 |
|
2 | Đấu giá đất ở đô thị: Vĩnh Phong (0,50 ha + 1,00 ha), Hồng Quang, Sơn Thịnh (1,00 ha), Đồng Biền, Khối 5 (13,66 ha), Đập bộng, Tổ dân phố 9,10 (2,00 ha) | ODT | 18,16 | 18,16 | - | 18,16 | 18,16 |
| - | - | - | Thị trấn Nghèn | CL38; CL154; CL39; KH151; CL40 |
|
3 | Giao đất xen dắm, xen kẹt: Thị trấn Nghèn (0,50 ha); Thị trấn Đồng Lộc (1,16 ha) | ODT | 1,66 | 1,66 |
| 1,66 |
|
|
|
| 1,66 | Thị trấn Nghèn, Đồng Lộc |
|
|
1.2.13 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
1 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Vùng Bà Trạch, xã Thiên Lộc | CL77 |
|
1.2.14 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
1 | Đất sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Thôn Trà Dương, xã Quang Lộc | CL44.5 |
|
1.2.15 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 28,50 | 28,50 |
| 28,50 |
| 28,50 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất san lấp | SKS | 15,00 | 15,00 |
| 15,00 |
| 15,00 |
|
|
| Thôn Khe Giao, xã Sơn Lộc | KH161 |
|
2 | Đất san lấp Phú Lộc 1 (3,50 ha); Phú Lộc 4 (10,00 ha) | SKS | 13,50 | 13,50 | - | 13,50 | - | 13,50 | - | - |
| Thôn Trà Sơn, xã Phú Lộc | CL44.4; CL44.6 |
|
1.2.16 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,10 | 19,10 | - | 19,10 | 0,80 | - | - | - | 18,30 |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,80 | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
|
|
| Thôn Thượng Hà, xã Phú Lộc | CL54.2 |
|
2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,50 | 3,50 |
| 3,50 |
|
|
|
| 3,50 | Thôn Đô Hành, xã Mỹ Lộc | CL54.2 |
|
3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 14,80 | 14,80 |
| 14,80 |
|
|
|
| 14,80 | Đồng Con Chuôm, thôn Đông Quang Trung, xã Tùng Lộc | CL55 |
|
II | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
| 62,04 | 62,04 | - | 62,04 | 60,68 | - | - | - | 1,36 |
|
|
|
2.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | 0,20 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
1 | Đường Xuân Diệu, Từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đường Phan Kính | DGT | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| Thị trấn Nghèn | KH190.1 |
|
2 | Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố Vĩnh phong | DGT | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | 0,10 |
|
|
| 0,05 | Thị trấn Nghèn | CL38.1 |
|
2.2 | Đất tôn giáo | TON | 0,98 | 0,98 | - | 0,98 | 0,98 | - | - | - | - |
|
|
|
1 | QH Mở rộng chùa Chiêu Ninh | TON | 0,73 | 0,73 |
| 0,73 | 0,73 |
|
|
|
| Thôn Phúc Tân, xã Kim Song Trường | CL80 |
|
2 | Chùa Hội | TON | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
| Thôn Thượng Thăng, xã Khánh Vĩnh Yên | KVY 87 |
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 29,61 | 29,61 | - | 29,61 | 28,60 | - | - | - | 1,01 |
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn | ONT | 3,50 | 3,50 |
| 3,50 | 3,50 |
|
|
|
| Thôn Yên Tràng, Kim Thịnh, xã Kim Song Trường | KST7 |
|
2 | Đất ở nông thôn: Sân Bóng Nam Hòa thôn Hòa Bình (0,23 ha), thônThạch Ngọc (0,53 ha), Thôn Thăng Bình (0,14 ha), Thôn Hạ Triều (0,11 ha + 0,45 ha) | ONT | 1,46 | 1,46 | - | 1,46 | 0,45 |
| - | - | 1,01 | Xã Khánh Vĩnh Yên | KVY21; KVY53; KVY12; KH45.1; CL18 |
|
3 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| Thôn Mỹ Thủy, xã Thanh Lộc | TL14 |
|
4 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| Liên Tài Năng, xã Tùng Lộc | TuL19 |
|
5 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,90 | 0,90 |
| 0,90 | 0,90 |
|
|
|
| Đồng Huỳnh, xã Xuân Lộc | XL5 |
|
6 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,96 | 1,96 |
| 1,96 | 1,96 |
|
|
|
| Thôn Tiến Thịnh, xã Phú Lộc | PL14.1 |
|
7 | Đất ở nông thôn: Thôn Cự Lâm (0,80 ha), Thôn Đoài Duyệt (0,92 ha), Thôn Cự Lâm (0,20 ha), Đông Huề (10,00 ha) | ONT | 11,92 | 11,92 | - | 11,92 | 11,92 |
| - | - | - | Xã Vượng Lộc | VL13, CL16.1, CL108, VL26 |
|
8 | Đất ở nông thôn | ONT | 8,87 | 8,87 |
| 8,87 | 8,87 |
|
|
|
| Đồng chợ mương thôn Trại Tiểu, xã Mỹ Lộc | ML4 |
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 20,78 | 20,78 | - | 20,78 | 20,78 | - | - | - | - |
|
|
|
1 | Khu đô thị mới Phúc Sơn | ODT | 20,17 | 20,17 |
| 20,17 | 20,17 |
|
|
|
| Thị trấn Nghèn | N26 |
|
2 | Đấu giá đất ở đô thị | ODT | 0,61 | 0,61 |
| 0,61 | 0,61 |
|
|
|
| Thôn Đình Cương, thị trấn Đồng Lộc | TRL12.5 |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,82 | 9,82 | - | 9,82 | 9,82 | - | - | - | - |
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Can Lộc | SKN | 9,82 | 9,82 |
| 9,82 | 9,82 |
|
|
|
| Xã Thiên Lộc, thị trấn Nghèn | CL201 |
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,60 | 0,60 | - | 0,60 | 0,30 |
| - | - | 0,30 |
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Khánh Vĩnh Yên | TSC | 0,60 | 0,60 |
| 0,60 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thôn Hạ Triều, xã Khánh Vĩnh Yên | CL64 |
|
III | Các công trình, dự án theo nhu cầu sửdụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biều này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
| 28,78 | 28,78 | - | 28,78 | - | - | - | - | 28,78 |
|
|
|
3.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,40 | 6,40 | - | 6,40 | - | - | - | - | 6,40 |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,40 | 6,40 |
| 6,40 |
|
|
|
| 6,40 | Đồng Làng Hốp và đồng Mụ Men, thôn Đông Lĩnh, xã Khánh Vĩnh Yên | KVY83.5 |
|
3.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 20,28 | 20,28 |
| 20,28 |
|
|
|
| 20,28 |
|
|
|
1 | Cho thuê đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 9,80 | 9,80 |
| 9,80 |
|
|
|
| 9,80 | Thôn Thịnh Lộc, Khánh Sơn xã Sơn Lộc | CL56.2 |
|
2 | Xây dựng mô hình trang trại nuôi trồng thủy sản xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | NTS | 0,48 | 0,48 |
| 0,48 |
|
|
|
| 0,48 | Đồng Biền Cựa Trại, xã Thanh Lộc | CL122 |
|
3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,00 | 10,00 |
| 10,00 |
|
|
|
| 10,00 | Hói Dưới, thôn Đông Quang Trung, xã Tùng Lộc | CL55.5 |
|
3.3 | Đất trồng cây hàng năm |
| 2,10 | 2,10 | - | 2,10 | - |
| - | - | 2,10 |
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,10 | 2,10 |
| 2,10 |
|
|
|
| 2,10 | Thôn Phượng Lĩnh, Kim Song Trường | CL122.5 |
|
| Tổng: 68 công trình, dự án |
| 387,47 | 248,47 | 3,13 | 245,34 | 132,54 | 28,50 | - | - | 84,30 |
|
|
|
- 1Quyết định 670/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 477/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 581/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 651/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 651/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra