Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 697/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ-HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ-HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ-HĐND ngày 30/8/2024 và số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; số 1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023, số 3196/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Kỳ Anh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 20/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025); Thông báo số 12/TB-SNNMT ngày 10/3/2025 về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kỳ Anh); ý kiến biểu quyết đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kỳ Anh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 16.208,33 | 56,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.375,23 | 4,82 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 840,27 | 2,94 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 534,97 | 1,87 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 2.507,63 | 8,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.571,37 | 5,5 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.647,12 | 19,78 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.249,73 | 14,88 |
| Trong đó: Đất rừng SX là rừng tự nhiên | RSN | 235,09 | 0,82 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 664,58 | 2,33 |
1.7 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 1,06 | 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 80,35 | 0,28 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,25 | 0,39 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 10.951,27 | 38,35 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 177,88 | 0,62 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.086,64 | 3,81 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,22 | 0,07 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 213,75 | 0,75 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 9,16 | 0,03 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 113,63 | 0,4 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,39 | 0,02 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,24 | 0,01 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,91 | 0,03 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 75,43 | 0,26 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 22,73 | 0,08 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,92 | 0,01 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 4.720,43 | 16,53 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.683,23 | 12,9 |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 252,52 | 0,88 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 412,62 | 1,45 |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 372,06 | 1,3 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.367,94 | 11,8 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.894,37 | 6,63 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.006,32 | 3,52 |
2.8.3 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 43,37 | 0,15 |
2.8.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 3,29 | 0,01 |
2.8.5 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 10,01 | 0,04 |
2.8.6 | Đất CT năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 319,05 | 1,12 |
2.8.7 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 2,33 | 0,01 |
2.8.8 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 8,01 | 0,03 |
2.8.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 81,20 | 0,28 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 17,44 | 0,06 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 9,95 | 0,03 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 383,33 | 1,34 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 831,90 | 2,91 |
2.12.1 | Đất có MNCD dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 77,00 | 0,27 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 754,90 | 2,64 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 1.394,33 | 4,88 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1.174,69 | 4,11 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 217,34 | 0,76 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 2,30 | 0,01 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 3,20 |
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,20 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 293,97 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,49 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 36,30 |
2.3 | Đất quốc phòng | CQP | 5,06 |
2.4 | Đất an ninh | CAN | 0,04 |
2.5 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,68 |
2.5.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,28 |
2.5.2 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,40 |
2.6 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 153,16 |
2.6.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 70,39 |
2.6.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 33,04 |
2.6.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,23 |
2.6.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 47,50 |
2.7 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 68,76 |
2.7.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 38,13 |
2.7.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 14,20 |
2.7.3 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 7,52 |
2.7.4 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 3,50 |
2.7.5 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,08 |
2.7.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, SHCĐ | DKV | 5,33 |
2.8 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 26,43 |
2.9.1 | Đất có MNCD dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 26,43 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,20 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1.596,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 953,96 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 239,11 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 714,85 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 236,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 96,31 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 240,60 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,09 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 20,00 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 471,08 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 198,79 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 41,05 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,29 |
2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 5,38 |
2.4.1 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,48 |
2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,51 |
2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,39 |
2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,91 |
2.5.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,26 |
2.5.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,65 |
2.6 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 129,58 |
2.6.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 54,77 |
2.6.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 65,80 |
2.6.3 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 8,47 |
2.6.4 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,23 |
2.6.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,31 |
2.7 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,02 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 13,44 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 81,62 |
2.9.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 9,43 |
2.9.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 72,19 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.575,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 953,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 238,76 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 714,85 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 236,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 96,31 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 240,60 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 0,35 |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 1,06 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 131,44 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 2,33 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 2,17 |
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 8,93 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 161 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND thị xã Kỳ Anh (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Hưng Trí | Phường Kỳ Liên | Phường Kỳ Long | Phường Kỳ Phương | Phường Kỳ Thịnh | Phường Kỳ Trinh | Phường Kỳ Nam | Phường Kỳ Ninh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 16.208,33 | 1.248,28 | 616,87 | 885,23 | 1.613,81 | 1.868,91 | 3.131,64 | 1.339,86 | 1.352,34 | 676,72 | 2.316,09 | 1.158,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.375,23 | 189,77 | 2,55 | 3,09 | 1,93 | 274,24 | 302,58 | 64,20 | 214,14 | 56,23 | 142,63 | 123,89 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 840,27 | 172,01 | 2,55 | 3,09 |
| 16,71 | 248,52 | 64,20 | 208,66 | 38,82 | 78,77 | 6,94 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 534,97 | 17,76 |
|
| 1,93 | 257,53 | 54,06 |
| 5,48 | 17,41 | 63,86 | 116,95 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 2.507,63 | 156,18 | 194,21 | 237,37 | 180,69 | 544,28 | 716,37 | 57,65 | 137,96 | 25,66 | 235,93 | 21,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.571,37 | 126,64 | 79,68 | 58,08 | 136,31 | 329,28 | 296,85 | 43,29 | 240,04 | 19,84 | 211,42 | 29,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.647,12 | 154,00 | 247,00 | 329,87 | 853,65 | 400,36 | 502,26 | 646,13 | 477,35 | 252,92 | 870,43 | 913,17 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.249,73 | 581,42 | 92,88 | 169,83 | 400,41 | 313,85 | 1.084,55 | 391,02 | 151,07 | 151,50 | 847,50 | 65,70 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 235,09 |
|
|
| 39,83 |
|
| 43,17 |
|
| 152,10 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 664,58 | 40,28 | 0,55 | 0,78 | 40,83 | 6,90 | 224,28 | 131,03 | 120,07 | 90,22 | 5,11 | 4,55 |
1.7 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
| 1,06 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 80,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80,35 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,25 |
|
| 86,21 |
|
| 4,76 | 6,55 | 10,65 |
| 3,07 | 0,01 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 10.951,27 | 742,03 | 613,55 | 1.168,78 | 2.113,38 | 2.044,60 | 1.459,44 | 358,50 | 597,37 | 321,35 | 879,77 | 652,51 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 177,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| 56,92 | 96,74 | 24,23 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.086,64 | 195,91 | 37,24 | 67,87 | 148,85 | 130,87 | 291,21 | 102,20 | 112,49 |
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,22 | 8,36 | 0,61 | 0,63 | 1,23 | 0,97 | 2,68 | 1,22 | 0,67 | 0,29 | 0,45 | 2,12 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 213,75 | 6,46 |
|
| 10,85 |
|
| 60,13 | 1,30 |
| 76,89 | 58,13 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 9,16 | 2,49 | 1,00 | 1,96 | 0,29 | 0,27 | 1,19 | 0,43 | 0,21 | 0,43 | 0,21 | 0,69 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 113,63 | 28,31 | 4,61 | 8,38 | 5,70 | 10,37 | 29,37 | 4,22 | 7,73 | 9,06 | 5,14 | 0,73 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,39 | 1,79 | 0,34 | 0,09 |
| 0,25 | 1,63 | 0,06 | 0,09 | 0,08 | 0,06 |
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,91 | 3,75 | 0,46 | 0,49 | 0,25 | 1,52 | 0,71 | 0,16 | 0,20 | 0,19 | 0,18 |
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 75,43 | 18,99 | 2,89 | 5,80 | 4,41 | 6,57 | 23,63 | 2,08 | 4,17 | 3,34 | 2,87 | 0,69 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 22,73 | 2,94 | 0,92 | 0,54 | 1,04 | 1,59 | 3,06 | 1,92 | 3,21 | 5,44 | 2,04 | 0,04 |
2.6.5 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,92 | 0,61 |
| 1,47 |
| 0,44 | 0,33 |
| 0,06 | 0,02 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 4.720,43 | 90,72 | 420,95 | 853,64 | 1.680,81 | 1.269,51 | 208,69 | 4,06 | 5,39 | 4,32 | 4,08 | 178,27 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.683,23 |
| 287,36 | 798,53 | 1.436,33 | 1.053,14 |
|
|
|
|
| 107,87 |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 252,52 | 7,63 | 11,41 | 12,97 | 13,57 | 53,06 | 102,30 | 3,91 | 2,83 | 4,32 | 0,81 | 39,71 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 412,62 | 68,28 | 95,79 | 18,96 | 30,39 | 138,39 | 24,65 | 0,15 | 2,56 |
| 2,77 | 30,68 |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 372,06 | 14,81 | 26,39 | 23,18 | 200,52 | 24,92 | 81,74 |
|
|
| 0,51 |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.367,94 | 275,75 | 116,90 | 205,68 | 241,98 | 520,41 | 633,84 | 127,19 | 219,40 | 108,15 | 583,90 | 334,75 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.894,37 | 176,48 | 74,60 | 152,84 | 158,59 | 242,24 | 404,29 | 93,08 | 181,03 | 62,28 | 205,35 | 143,60 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.006,32 | 31,31 | 11,55 | 39,94 | 57,27 | 245,79 | 187,49 | 14,39 | 24,21 | 16,51 | 375,67 | 2,18 |
2.8.3 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 43,37 |
|
|
|
|
|
| 6,60 | 8,48 | 28,29 |
|
|
2.8.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 3,29 |
|
|
| 0,67 |
|
|
| 2,62 |
|
|
|
2.8.5 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 10,01 | 7,21 |
|
| 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 319,05 | 34,86 | 29,82 | 10,63 | 2,42 | 29,91 | 14,31 | 7,38 | 0,01 | 0,01 | 1,06 | 188,65 |
2.8.7 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 2,33 | 0,61 |
| 0,09 | 0,99 | 0,28 | 0,02 | 0,31 |
| 0,02 | 0,02 |
|
2.8.8 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 8,01 | 3,14 | 0,34 | 0,86 | 0,64 | 0,75 | 0,93 | 0,35 | 0,62 | 0,36 |
| 0,04 |
2.8.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 81,20 | 22,15 | 0,59 | 1,31 | 18,60 | 1,43 | 26,81 | 5,08 | 2,43 | 0,69 | 1,81 | 0,29 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 17,44 |
|
| 1,05 | 4,74 | 5,39 | 1,36 | 2,05 |
| 2,63 | 0,22 |
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 9,95 | 1,61 | 0,02 | 0,60 | 1,76 |
| 0,10 | 1,70 | 2,03 | 0,03 | 0,19 | 1,92 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 383,33 | 78,36 | 10,09 | 21,82 | 12,54 | 55,32 | 51,26 | 13,18 | 89,27 | 7,56 | 33,89 | 10,03 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 831,90 | 54,06 | 22,14 | 7,16 | 4,64 | 51,49 | 239,75 | 42,11 | 158,89 | 131,95 | 78,07 | 41,65 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 77,00 | 2,39 | 0,07 |
| 2,74 | 40,53 | 8,03 | 16,89 | 0,43 |
|
| 5,92 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 754,90 | 51,67 | 22,07 | 7,16 | 1,89 | 10,96 | 231,72 | 25,22 | 158,45 | 131,95 | 78,07 | 35,74 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 1.394,33 | 6,25 | 55,86 | 76,70 | 243,12 | 118,99 | 203,93 | 93,17 | 228,25 | 7,64 | 37,15 | 323,27 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1.174,69 | 6,25 | 24,33 | 54,08 | 204,99 | 57,31 | 165,96 | 92,32 | 228,25 | 7,64 | 12,60 | 320,96 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 217,34 |
| 31,53 | 22,62 | 38,12 | 61,68 | 37,98 | 0,85 |
|
| 24,55 |
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,30 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Hưng Trí | Phường Kỳ Liên | Phường Kỳ Long | Phường Kỳ Phương | Phường Kỳ Thịnh | Phường Kỳ Trinh | Phường Kỳ Nam | Phường Kỳ Ninh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 3,20 |
|
|
|
|
|
| 3,20 |
|
|
|
|
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,20 |
|
|
|
|
|
| 3,20 |
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 293,97 | 10,27 | 0,09 | 22,94 | 49,35 | 106,22 | 79,27 | 6,11 | 10,52 | 2,25 | 6,95 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,25 | 0,24 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 36,30 | 5,02 |
| 0,37 | 1,85 | 7,10 | 21,96 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất quốc phòng | CQP | 5,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,06 |
|
2.4 | Đất an ninh | CAN | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất XD công trình sự nghiệp | DSN | 1,68 | 1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,28 | 1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 | Đất XD cơ sở GD và đào tạo | DGD | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất SX, KD phi nông nghiệp | CSK | 153,16 | 0,16 |
| 0,53 | 47,50 | 72,62 | 30,35 |
| 2,00 |
|
|
|
2.6.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 70,39 |
|
|
|
| 70,39 |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 33,04 | 0,16 |
| 0,53 |
|
| 30,35 |
| 2,00 |
|
|
|
2.6.3 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | SKC | 2,23 |
|
|
|
| 2,23 |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất SD cho hoạt động KS | SKS | 47,50 |
|
|
| 47,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất SD vào mục đích công cộng | CCC | 68,76 | 3,41 | 0,05 | 22,04 |
| 0,07 | 26,96 | 6,06 | 8,52 |
| 1,65 |
|
2.7.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 38,13 |
|
| 21,34 |
|
| 9,73 | 1,06 | 6,00 |
|
|
|
2.7.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 14,20 |
|
|
|
|
| 12,55 |
|
|
| 1,65 |
|
2.7.3 | Đất CT phòng, chống thiên tai | DPC | 7,52 |
|
|
|
|
|
| 5,00 | 2,52 |
|
|
|
2.7.4 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 3,50 | 3,33 | 0,05 |
|
| 0,07 | 0,05 |
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 5,33 |
|
| 0,70 |
|
| 4,63 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 26,43 |
|
|
|
| 26,43 |
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 26,43 |
|
|
|
| 26,43 |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ Kǵ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Hưng Trí | Phường Kỳ Liên | Phường Kỳ Long | Phường Kỳ Phương | Phường Kỳ Thịnh | Phường Kỳ Trinh | Phường Kỳ Nam | Phường Kỳ Ninh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1596,05 | 95,04 | 13,36 | 43,51 | 18,78 | 801,95 | 409,85 | 29,24 | 28,57 | 51,39 | 83,90 | 20,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 953,96 | 23,93 | 0,69 | 0,53 |
| 722,68 | 170,07 | 14,64 | 1,76 | 1,50 |
| 18,16 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 239,11 | 23,93 | 0,69 | 0,53 |
| 34,69 | 161,37 | 14,64 | 1,76 | 1,50 |
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 714,85 |
|
|
|
| 687,99 | 8,70 |
|
|
|
| 18,16 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 236,76 | 14,92 | 4,63 | 17,29 | 3,64 | 44,43 | 88,44 | 5,09 | 18,21 | 0,50 | 39,61 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23,33 | 3,93 | 0,54 | 7,26 | 0,04 | 0,78 | 8,65 | 1,23 |
| 0,60 |
| 0,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 96,31 | 24,19 |
| 3,96 |
| 26,02 |
| 2,48 | 5,18 | 28,29 | 4,19 | 2,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 240,60 | 27,47 | 7,50 | 14,35 | 15,10 | 7,64 | 122,70 | 5,80 |
|
| 40,04 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,09 | 0,60 |
| 0,12 |
| 0,40 | 19,99 |
| 3,42 | 0,50 | 0,06 |
|
1.7 | Đất làm muối | LMU | 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20,00 |
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 471,08 | 2,40 | 0,97 | 11,63 | 2,51 | 201,44 | 22,70 | 89,43 | 127,41 | 0,10 | 0,53 | 11,97 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 198,79 |
|
|
|
|
|
| 87,94 | 110,76 | 0,10 |
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 41,05 | 0,46 | 0,59 | 3,63 | 0,80 | 33,82 | 1,75 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,29 | 0,09 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 5,38 | 0,90 |
|
| 1,40 | 2,91 |
|
|
|
| 0,17 |
|
2.4.1 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,48 | 0,29 |
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,51 | 0,61 |
|
| 0,82 | 2,91 |
|
|
|
| 0,17 |
|
2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,39 |
|
|
| 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,91 | 0,26 | 0,15 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
2.5.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,65 |
| 0,15 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
2.6 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 129,58 | 0,62 | 0,23 | 5,80 | 0,06 | 111,78 | 0,09 | 0,68 | 1,65 |
| 0,20 | 8,47 |
2.6.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 54,77 | 0,54 |
| 1,60 |
| 50,12 | 0,09 | 0,58 | 1,64 |
| 0,20 |
|
2.6.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 65,80 |
|
| 4,20 | 0,06 | 61,43 |
| 0,10 | 0,01 |
|
|
|
2.6.3 | Đất CT năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 8,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,47 |
2.6.4 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, SHCĐ | DKV | 0,31 | 0,08 |
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng | NTD | 13,44 |
|
|
| 0,05 | 13,32 |
| 0,07 |
|
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 81,62 | 0,05 |
| 2,20 |
| 39,61 | 20,86 | 0,24 | 15,00 |
| 0,16 | 3,50 |
2.9.1 | Đất có MNCDg dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 9,43 | 0,05 |
|
|
|
| 5,86 | 0,02 |
|
|
| 3,50 |
2.9.2 | Đất có MN dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 72,19 |
|
| 2,20 |
| 39,61 | 15,00 | 0,22 | 15,00 |
| 0,16 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Hưng Trí | Phường Kỳ Liên | Phường Kỳ Long | Phường Kỳ Phương | Phường Kỳ Thịnh | Phường Kỳ Trinh | Phường Kỳ Nam | Phường Kỳ Ninh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.575,11 | 95,04 | 13,36 | 43,51 | 18,78 | 801,95 | 409,85 | 29,24 | 27,63 | 31,39 | 83,90 | 20,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 953,61 | 23,93 | 0,69 | 0,53 |
| 722,68 | 170,07 | 14,64 | 1,41 | 1,50 |
| 18,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 238,76 | 23,93 | 0,69 | 0,53 |
| 34,69 | 161,37 | 14,64 | 1,41 | 1,50 |
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 714,85 |
|
|
|
| 687,99 | 8,70 |
|
|
|
| 18,16 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 236,17 | 14,92 | 4,63 | 17,29 | 3,64 | 44,43 | 88,44 | 5,09 | 17,62 | 0,50 | 39,61 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,33 | 3,93 | 0,54 | 7,26 | 0,04 | 0,78 | 8,65 | 1,23 |
| 0,60 |
| 0,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 96,31 | 24,19 |
| 3,96 |
| 26,02 |
| 2,48 | 5,18 | 28,29 | 4,19 | 2,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 240,60 | 27,47 | 7,50 | 14,35 | 15,10 | 7,64 | 122,70 | 5,80 |
|
| 40,04 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
| 0,60 |
| 0,12 |
| 0,40 | 19,99 |
| 3,42 | 0,50 | 0,06 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
| 1,06 |
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 131,44 | 0,54 |
| 1,60 | 0,06 | 127,04 | 0,09 | 0,58 | 1,53 |
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 2,33 | 0,54 |
|
|
|
| 0,26 |
| 1,53 |
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 2,17 |
|
|
|
| 2,17 |
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 8,93 |
| 0,23 |
|
| 0,23 |
|
|
|
|
| 8,47 |
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Hạng mục | Tổng diện tích QH dự án | Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ KH sử dụng đất 2025 | |||||
Tổng diện tích | LUA | RPH | RDD | RSX | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6 =(7 +…+(11 | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch | 2.366,21 | 2.366,21 | 221,54 | 2.144,67 | 886,48 | 96,31 |
| 236,50 | 925,38 |
|
|
1 | Đất rừng sản xuất | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
1.1 | Trạm bảo vệ rừng Hoà Lạc | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
| Xã Kỳ Hoa | 902 |
2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 114,80 | 114,80 |
| 114,80 |
|
|
|
| 114,80 |
|
|
2.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | 50,00 | 50,00 |
| 50,00 |
|
|
|
| 50,00 | Phường Kỳ Ninh | 5,6,7 |
2.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3,30 | 3,30 |
| 3,30 |
|
|
|
| 3,30 | Phường Kỳ Trinh | 690 |
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 41,50 | 41,50 |
| 41,50 |
|
|
|
| 41,50 | Phường Hưng Trí | 664 |
2.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản (từ đất làm muối cũ) | 20,00 | 20,00 |
| 20,00 |
|
|
|
| 20,00 | Xã Kỳ Hà | 2A |
3 | Đất chăn nuôi tập trung | 1,06 | 1,06 |
| 1,06 | 0,35 |
|
|
| 0,71 |
|
|
3.1 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn thương phẩm tại vùng Cồn Mã | 1,06 | 1,06 |
| 1,06 | 0,35 |
|
|
| 0,71 | Phường Kỳ Ninh | 25A |
4 | Đất nông nghiệp khác | 3,20 | 3,20 |
| 3,20 |
|
|
|
| 3,20 |
|
|
4.1 | Dự án trang trại nông nghiệp | 3,20 | 3,20 |
| 3,20 |
|
|
|
| 3,20 | Phường Kỳ Nam | 24 |
5 | Đất ở tại nông thôn | 2,40 | 2,40 |
| 2,40 | 0,41 |
|
|
| 1,99 |
|
|
5.1 | Đất ở nông thôn tại thôn Bắc Hà | 0,80 | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
|
| 0,80 | Xã Kỳ Hà | 425A |
5.2 | Đất ở nông thôn | 0,41 | 0,41 |
| 0,41 | 0,41 |
|
|
|
| Xã Kỳ Hà | 423A |
5.3 | Đất ở nông thôn tại thôn Nam Hà | 0,45 | 0,45 |
| 0,45 |
|
|
|
| 0,45 | Xã Kỳ Hà | 426A |
5.4 | Đất ở nông thôn tại thôn Đông Hà | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Xã Kỳ Hà | 427B |
5.5 | Đất ở nông thôn tại vùng Bàu Đá | 0,24 | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
| 0,24 | Xã Kỳ Hoa | 896 |
6 | Đất ở tại đô thị | 287,06 | 287,06 | 0,35 | 286,71 | 108,92 |
|
| 78,90 | 98,89 |
|
|
6.1 | Đất ở đô thị | 0,71 | 0,71 |
| 0,71 |
|
|
|
| 0,71 | Phường Hưng Trí | 491 |
6.2 | Đất ở đô thị | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
| Phường Hưng Trí | 487 |
6.3 | Khu dân cư Cánh Buồm (Đất ở 5,85 ha; Đất hạ tầng 2,51 ha) | 8,17 | 8,17 |
| 8,17 | 6,69 |
|
|
| 1,48 | Phường Hưng Trí | 490 |
6.4 | Khu dân cư bờ nam Sông Trí (Đất ở 3,30 ha; Đất hạ tầng 1,41 ha) | 0,80 | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
|
| 0,80 | Phường Hưng Trí | 492 |
6.5 | Khu dân cư mới ở Cầu Bàu | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Phường Hưng Trí | 481A |
6.6 | Khu dân cư mới ở khu vực kè Sông Trí | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
| 0,25 | Phường Hưng Trí | 891 |
6.7 | Giao đất ở cho hộ bà, hộ ông Trần Đăng Thanh và hộ ông Lê Chí Thanh | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Phường Hưng Trí |
|
6.8 | Đất ở xen dắm khu dân cư TDP 1 | 0,08 | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Phường Hưng Trí | 894 |
6.9 | Tái định cư xã Kỳ Lợi (Hải Thanh) tại p.Hưng Trí | 35,00 | 35,00 |
| 35,00 |
|
|
| 25,00 | 10,00 | Phường Hưng Trí | 512B |
6.10 | Khu dân cư tổ dân phố Hoành Nam | 1,05 | 1,05 |
| 1,05 |
|
|
|
| 1,05 | Phường Kỳ Liên | 528 |
6.11 | Khu dân cư mới ở TDP Liên Minh | 0,37 | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
|
| 0,37 | Phường Kỳ Long | 897 |
6.12 | Tái định cư Kỳ Nam | 9,38 | 9,38 |
| 9,38 | 7,23 |
|
|
| 2,15 | Phường Kỳ Nam | 637A |
6.13 | Đất ở mới tại Vĩnh Thuận | 0,31 | 0,31 | 0,19 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | Phường Kỳ Ninh | 638A |
6.14 | Đất ở đô thị (Khu đất thu hồi Hợp tác xã Môi trường) | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Phường Kỳ Phương | 708 |
6.15 | Khu tái định cư Kỳ Phương | 1,85 | 1,85 |
| 1,85 |
|
|
|
| 1,85 | Phường Kỳ Phương | 898 |
6.16 | Khu tái định cư phục vụ dự án Đường trục chính trung tâm nối QL1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm cảng nước sâu Vũng Áng, tỷ lệ 1/500 tại phường Kỳ Thịnh | 13,90 | 13,90 |
| 13,90 |
|
|
|
| 13,90 | Phường Kỳ Thịnh | 627A |
6.17 | Di dời tái định cư các hộ dân thôn Hải Phong 1 và thôn Hải Phong 2, xã Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh | 112,10 | 112,10 |
| 112,10 |
|
|
| 53,90 | 58,20 | Phường Kỳ Trinh | 512A, 87, 228, 513A |
6.18 | Khu đô thị tại Kỳ Trinh | 84,50 | 84,50 |
| 84,50 | 82,50 |
|
|
| 2,00 | Phường Kỳ Trinh | 719, 722, 742, 746, 755, 758, 773, 776, 778 |
6.19 | Đất ở mới | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
| 0,25 | Phường Kỳ Nam | 445 |
6.20 | Đất ở mới tại Tân Thắng | 1,53 | 1,53 |
| 1,53 |
|
|
|
| 1,53 | Phường Kỳ Ninh | 473A |
6.21 | Đất ở mới | 0,24 | 0,24 | 0,16 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Phường Kỳ Ninh | 463A |
6.22 | Đất ở đô thị | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
| Phường Kỳ Trinh | 641A |
6.23 | Khu dân cư (Cồn Ông Lồng) | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Phường Kỳ Trinh | 641 |
6.24 | Khu dân cư tổ dân phố Hưng Nhân | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
|
| Phường Hưng Trí | 487 |
6.25 | Đất ở đô thị | 0,99 | 0,99 |
| 0,99 |
|
|
|
| 0,99 | Phường Kỳ Trinh | 570A |
6.26 | Khu dân cư Mang Tang (giai đoạn 2) | 4,66 | 4,66 |
| 4,66 | 4,66 |
|
|
|
| Phường Kỳ Nam | 438A |
6.27 | Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố 2 (Đất ở mới 3,03 ha; đất khu vui chơi giải trí 0,20 ha; đất sinh hoạt cộng đồng 0,22 ha; đất thể dục, thể thao 0,10 ha; đất cây xanh 0,40 ha; đất khu xử lý nước thải 0,04 ha; đất giao thông 2,45 ha) | 6,44 | 6,44 |
| 6,44 | 6,44 |
|
|
|
| Phường Hưng Trí | 642,643, 644,645,646, 467,648 |
7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
7.1 | Xây dựng trụ sở cơ quan (từ đất trạm y tế cũ) | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Phường Hưng Trí | 895 |
8 | Đất quốc phòng | 72,83 | 72,83 |
| 72,83 |
|
|
| 30,64 | 42,19 |
|
|
8.1 | Công trình quốc phòng | 20,00 | 20,00 |
| 20,00 |
|
|
| 14,94 | 5,06 | Xã Kỳ Hoa | 31 |
8.2 | Công trình quốc phòng | 50,00 | 50,00 |
| 50,00 |
|
|
| 15,70 | 34,30 | Xã Kỳ Hoa | 28 |
8.3 | Công trình quốc phòng | 2,83 | 2,83 |
| 2,83 |
|
|
|
| 2,83 | Xã Kỳ Hoa | 32B |
9 | Đất an ninh | 0,34 | 0,34 |
| 0,34 |
|
|
|
| 0,34 |
|
|
9.1 | Công trình an ninh | 0,34 | 0,34 |
| 0,34 |
|
|
|
| 0,34 | Phường Kỳ Liên | 34 |
10 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | 2,90 | 2,90 | 1,30 | 1,60 |
|
|
|
| 1,60 |
|
|
10.1 | Trung tâm văn hoá truyền thống thị xã Kỳ Anh | 2,90 | 2,90 | 1,30 | 1,60 |
|
|
|
| 1,60 | Phường Hưng Trí | 286 |
11 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
11.1 | Xây dựng trạm y tế phường Hưng Trí | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| Phường Hưng Trí | 290 |
12 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 2,75 | 2,75 | 1,37 | 1,38 |
|
|
|
| 1,38 |
|
|
12.1 | Trường tiểu học Hưng Trí (điểm Tân Hà) | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
| 0,40 | Phường Hưng Trí | 890 |
12.2 | Trường mầm non Hưng Trí | 0,26 | 0,26 |
| 0,26 |
|
|
|
| 0,26 | Phường Hưng Trí | 906 |
12.3 | Trường mầm non Kỳ Liên | 0,84 | 0,84 | 0,57 | 0,27 |
|
|
|
| 0,27 | Phường Kỳ Liên | 801 |
12.4 | Trường tiểu học Kỳ Liên | 1,25 | 1,25 | 0,80 | 0,45 |
|
|
|
| 0,45 | Phường Kỳ Liên | 802 |
13 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
13.1 | Dự án Trung tâm dịch vụ thể thao Kỳ Anh | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Phường Kỳ Trinh | 142A |
14 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | 0,61 | 0,61 |
| 0,61 |
|
|
|
| 0,61 |
|
|
14.1 | Xây dựng Trụ sở Trung tâm Dịch vụ Hạ tầng và Môi trường đô thị thị xã Kỳ Anh | 0,61 | 0,61 |
| 0,61 |
|
|
|
| 0,61 | Phường Hưng Trí | 885 |
15 | Đất khu công nghiệp | 964,84 | 964,84 |
| 964,84 | 661,77 | 18,48 |
|
| 284,59 |
|
|
15.1 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Vinhomes Vũng Áng | 964,84 | 964,84 |
| 964,84 | 661,77 | 18,48 |
|
| 284,59 | Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Phương, Xã Kỳ Lợi | 62,63,721 |
16 | Đất thương mại dịch vụ | 85,30 | 85,30 |
| 85,30 | 0,68 |
|
|
| 84,62 |
|
|
16.1 | Showroom trưng bày và kinh doanh ô tô, xe máy | 0,16 | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
|
| 0,16 | Phường Hưng Trí | 78 |
16.2 | Dự án Trung tâm Dịch vụ tổng hợp 36 Miền Trung | 1,53 | 1,53 |
| 1,53 |
|
|
|
| 1,53 | Phường Kỳ Long | 103 |
16.3 | Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Ngân hàng nông nghiệp và PTNT loại III | 0,42 | 0,42 |
| 0,42 |
|
|
|
| 0,42 | Phường Kỳ Long | 100A |
16.4 | Cho thuê đất thương mại dịch vụ của Quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Phường Kỳ Ninh | 421 |
16.5 | Dự án tổ hợp du lịch, thể thao, nghỉ dưỡng, tại Khu kinh tế Vũng Áng | 59,50 | 59,50 |
| 59,50 |
|
|
|
| 59,50 | Phường Kỳ Trinh | 143 |
16.6 | Tổng hợp khách sạn, văn phòng làm việc của công ty cổ phần thương mại dịch vụ Đại Bàng | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Phường Kỳ Trinh | 146C |
16.7 | Tổng hợp thương mại dịch vụ VFCC của công ty TNHH MTV xây dựng và môi trường Miền Trung | 2,60 | 2,60 |
| 2,60 |
|
|
|
| 2,60 | Phường Kỳ Trinh | 146B |
16.8 | Dự án khu liên hợp dịch vụ nhà hàng - Khách sạn - khu vui chơi Hải Kỳ | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Phường Kỳ Trinh | 146A |
16.9 | Điểm trưng bày sản phẩm | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
| 0,40 | Phường Kỳ Ninh | 184 |
16.10 | Dự án đầu tư xây dựng khách sạn HAPPY | 2,80 | 2,80 |
| 2,80 | 0,68 |
|
|
| 2,12 | Phường Kỳ Liên | 95 |
16.11 | Dự án Cung cấp dịch vụ đa chức năng khu kinh tế Vũng Áng của Cty CP xây dựng và TM Bắc Á | 0,43 | 0,43 |
| 0,43 |
|
|
|
| 0,43 | Phường Kỳ Liên | 93 |
16.12 | Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại dịch vụ Bảo Châu (phần diện tích còn lại) | 1,70 | 1,70 |
| 1,70 |
|
|
|
| 1,70 | Phường Kỳ Phương | 107A |
16.13 | Dự án Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng, chung cư Lobana | 9,76 | 9,76 |
| 9,76 |
|
|
|
| 9,76 | Phường Kỳ Long | 101, 769 |
17 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 154,69 | 154,69 | 6,00 | 148,69 |
|
|
| 95,99 | 52,70 |
|
|
17.1 | Khu vực khai thác tận thu cát xây dựng (quy hoạch đất công trình năng lượng) | 47,50 | 47,50 |
| 47,50 |
|
|
|
| 47,50 | Phường Kỳ Phương | 61A |
17.2 | Đất san lấp của Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại tổng hợp Hòa Bình | 5,20 | 5,20 |
| 5,20 |
|
|
|
| 5,20 | Phường Hưng Trí | 216 |
17.3 | Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng của Công ty Cổ phần tập đoàn Hoành Sơn | 12,00 | 12,00 | 6,00 | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
| Phường Kỳ Liên, Phường Kỳ Phương | 218A |
17.4 | Mỏ đá xây dựng Khe Đá Rò | 14,09 | 14,09 |
| 14,09 |
|
|
| 14,09 |
| Phường Kỳ Long | 219C |
17.5 | Mỏ đá xây dựng | 10,80 | 10,80 |
| 10,80 |
|
|
| 10,80 |
| Phường Kỳ Phương | 222 |
17.6 | Mỏ đất san lấp Bắc Núi Sim | 15,10 | 15,10 |
| 15,10 |
|
|
| 15,10 |
| Phường Kỳ Trinh | 223A |
17.7 | Dự án khai thác mỏ đất của công ty cổ phần Việt Gia - Song Hui | 50,00 | 50,00 |
| 50,00 |
|
|
| 50,00 |
| Phường Kỳ Trinh | 223 |
18 | Đất công trình giao thông | 374,10 | 374,10 | 194,47 | 179,63 | 33,07 | 13,09 |
| 14,86 | 118,61 |
|
|
18.1 | Dự án đường trục chính Trung tâm nối Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn Dương, tỉnh Hà Tĩnh | 130,49 | 130,49 | 67,15 | 63,34 | 18,16 | 3,96 |
| 0,26 | 40,96 | Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Long | 240+794 |
18.2 | Đường trục dọc khu đô thị trung tâm thị xã Kỳ Anh | 6,50 | 6,50 |
| 6,50 | 6,00 |
|
|
| 0,50 | Phường Hưng Trí và Phường Kỳ Trinh | 734A |
18.3 | Dự án đường từ Quốc lộ 1A đi Cảng Sơn Dương giai đoạn 2 | 6,40 | 6,40 |
| 6,40 | 0,50 |
|
|
| 5,90 | Phường Kỳ Long | 797 |
18.4 | Hầm đường bộ Đèo Ngang | 8,50 | 8,50 |
| 8,50 | 2,54 | 0,88 |
|
| 5,08 | Phường Kỳ Nam | 888 |
18.5 | Cảng cá Cửa khẩu Kỳ Ninh | 25,00 | 25,00 |
| 25,00 |
| 5,00 |
|
| 20,00 | Phường Kỳ Ninh | 684A |
18.6 | Đường từ Quốc lộ 12C đi khu liên hợp gang thép Formosa, tỉnh Hà Tĩnh | 29,00 | 29,00 | 24,00 | 5,00 | 1,90 |
|
|
| 3,10 | Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long | 781 |
18.7 | Dự án đường từ khu công nghiệp đa ngành đi khu công nghệ cao Khu kinh tế Vũng Áng | 33,83 | 33,83 |
| 33,83 | 3,47 |
|
| 3,70 | 26,66 | Phường Kỳ Trinh | 737 |
18.8 | Hạ tầng giao thông phía tây khu công nghiệp đa ngành, Khu kinh tế Vũng Áng | 11,37 | 11,37 |
| 11,37 | 0,50 |
|
|
| 10,87 | Phường Kỳ Trinh | 793 |
18.9 | Dự án xây dựng cầu Ngụ Chùa và đường hai đầu cầu | 0,90 | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
|
| 0,90 | Phường Kỳ Trinh | 882 |
18.10 | Tuyến đường trục chính khu vực khu công nghiệp, dịch vụ phụ trợ phía Tây Nam đường tránh Quốc lộ 1, Khu kinh tế Vũng Áng | 3,14 | 3,14 |
| 3,14 |
|
|
|
| 3,14 | Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh | 738 |
18.11 | Dự án đường vành đai phía Nam Khu kinh tế Vũng Áng | 31,00 | 31,00 | 28,00 | 3,00 |
|
|
| 1,50 | 1,50 | Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Liên | 736 |
18.12 | Dự án xây dựng đường bộ Cao tốc - Bắc Nam (phần bổ sung) | 87,97 | 87,97 | 75,32 | 12,65 |
| 3,25 |
| 9,40 |
| Xã Kỳ Hoa | 251 |
19 | Đất công trình thủy lợi | 96,20 | 96,20 | 10,80 | 85,40 | 47,40 | 0,94 |
|
| 37,06 |
|
|
19.1 | Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập Hồ Lối Đồng | 12,00 | 12,00 | 10,80 | 1,20 |
|
|
|
| 1,20 | Phường Kỳ Trinh | 274 |
19.2 | Dự án hệ thống kênh tách nước phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn 2 và 3 từ cầu Tây Yên - Hoà Lộc) | 81,61 | 81,61 |
| 81,61 | 47,40 |
|
|
| 34,21 | Phường Kỳ Trinh | 270 |
19.3 | Dự án thành phần số 5: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ chứa Kim Sơn | 2,59 | 2,59 |
| 2,59 |
| 0,94 |
|
| 1,65 | Xã Kỳ Hoa |
|
20 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | 43,37 | 43,37 |
| 43,37 | 0,86 | 30,07 |
|
| 12,44 |
|
|
20.1 | Dự án xử lý sạt lở bờ biển Kỳ Nam | 6,60 | 6,60 |
| 6,60 |
| 1,60 |
|
| 5,00 | Phường Kỳ Nam | 281 |
20.2 | Đê ngăn mặn Eo Bù đoạn từ cầu cũ Tân Thắng đến Tân Thành | 5,20 | 5,20 |
| 5,20 |
|
|
|
| 5,20 | Phường Kỳ Ninh | 284 |
20.3 | Dự án hệ thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng khu vực Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận | 3,28 | 3,28 |
| 3,28 | 0,86 | 0,18 |
|
| 2,24 | Phường Kỳ Ninh | 893 |
20.4 | Dự án Âu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Khẩu (giai đoạn 2) | 28,29 | 28,29 |
| 28,29 |
| 28,29 |
|
|
| Xã Kỳ Hà | 249A |
21 | Đất công trình xử lý chất thải | 3,32 | 3,32 |
| 3,32 | 0,05 |
|
|
| 3,27 |
|
|
21.1 | Dự án hệ thống thu gom nước thải (bao gồm trạm bơm trên tuyến và đấu nối hộ gia đình) | 0,02 | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Phường Hưng Trí | 889 |
21.2 | Dự án nhà máy xử lý nước thải tập trung trên địa bàn thị xã Kỳ Anh thuộc hệ thống thu gom xử lý nước thải ( Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | 0,05 |
|
|
| 0,45 | Phường Hưng Trí | 356A |
21.3 | Dự án hệ thống thu gom xử lý nước thải khu kinh tế Vũng Áng (giai đoạn 1) | 2,80 | 2,80 |
| 2,80 |
|
|
|
| 2,80 | Phường Kỳ Phương, Phường Kỳ Nam, Phường Kỳ Thịnh | 358 |
22 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | 62,24 | 62,24 |
| 62,24 | 2,46 | 33,73 |
| 10,11 | 15,94 |
|
|
22.1 | Dự án cải tạo mạch vòng 35KV giữa TBA 110KV Kỳ Anh và 1BA 110KV Cẩm Xuyên | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Phường Hưng Trí |
|
22.2 | Đường dây 500kV Vũng Áng-rẽ Hà Tĩnh-Đà Nẵng (mạch 3,4) | 10,58 | 10,58 |
| 10,58 | 0,57 | 2,56 |
| 3,07 | 4,38 | Phường Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh,Hưng Trí, Kỳ Hoa |
|
22.3 | Dự án xây dựng đường dây, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các địa phương | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Phường Kỳ Long, Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí |
|
22.4 | Xây dựng cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Kỳ Anh thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| Phường Kỳ Ninh, xã Kỳ Hoa, phường Kỳ Nam |
|
22.5 | Thu hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng Áng đoạn qua tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh | 2,30 | 2,30 |
| 2,30 |
|
|
| 1,00 | 1,30 | Phường Kỳ Thịnh | 324 |
22.6 | Trạm biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối | 9,60 | 9,60 |
| 9,60 | 0,20 | 4,98 |
|
| 4,42 | Phường Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Lợi | 700 |
22.7 | Dự án cấp điện nhà máy sản xuất pin - Công ty CP giải pháp năng lượng Vines - thuộc tập đoàn Vingroup | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
| Phường Kỳ Thịnh, phường Kỳ Long |
|
22.8 | Dự án xây dựng đường dây, trạm biến áp chống quá tải và giảm tổn thất điện năng | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Phường Kỳ Trinh |
|
22.9 | Xây dựng mạch vòng 22kV giữa trạm biến áp 110kV Vũng Áng (E18,5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18,3), nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu vực thị xã Kỳ Anh | 0,06 | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
| 0,06 | Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Hưng Trí |
|
22.10 | Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm E18,5 cấp điện KCN Phú Vinh và các KCN phụ trợ lân cận thuộc KKT Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Liên |
|
22.11 | Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị xã Kỳ Anh theo phương pháp đa chia - đa nối | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Phường Kỳ Trinh, Phường Hưng Trí, Xã Kỳ Hà |
|
22.12 | Dự án xuất tuyến 110kv sau TBA 220kv Vũng Áng | 4,23 | 4,23 |
| 4,23 | 0,30 |
|
| 3,57 | 0,36 | Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh |
|
22.13 | Dự án xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng điện năng tại phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | 0,03 |
|
|
| 0,01 | Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh |
|
22.14 | Dự án xây dựng đường dây 500kV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Mạch 3) | 10,27 | 10,27 |
| 10,27 | 0,41 | 6,85 |
|
| 3,01 | X. Kỳ Lợi, P. Kỳ Nam, P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương, P. Hưng Trí, X. Kỳ Hoa |
|
22.15 | Xây dựng đường dây 22kV cấp điện cho khu công nghiệp phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương- TX Kỳ Anh | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Trinh |
|
22.16 | Dự án đường dây 500kv Vũng Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng | 3,30 | 3,30 |
| 3,30 | 0,87 |
|
| 1,00 | 1,43 | Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Trinh, Xã Kỳ Lợi |
|
22.17 | Dự án xây dựng đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu | 19,52 | 19,52 |
| 19,52 |
| 17,34 |
| 1,47 | 0,71 | Xã Kỳ Hoa; các phường: Kỳ Phương, Kỳ Liên, Kỳ Long, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Nam | 701 |
22.18 | Dự án Tổng kho xăng dầu Phúc Lâm | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| Xã Kỳ Lợi | 213 |
23 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | 0,39 | 0,39 |
| 0,39 |
|
|
|
| 0,39 |
|
|
23.1 | Xây dựng trạm BTS thị xã Kỳ Anh | 0,39 | 0,39 |
| 0,39 |
|
|
|
| 0,39 | Các phường, xã: Kỳ Hà, Kỳ Hoa, Kỳ Lợi, Kỳ Ninh, Hưng Trí, Kỳ Liên, Kỳ Long, Kỳ Phương, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Nam |
|
24 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | 1,40 | 1,40 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
| 0,70 |
|
|
24.1 | Xây dựng Chợ Da | 1,40 | 1,40 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
| 0,70 | Phường Kỳ Long | 884 |
25 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 21,46 | 21,46 | 0,55 | 20,91 | 15,00 |
|
|
| 5,91 |
|
|
25.1 | Xây dựng nhà văn hoá thôn Liên Sơn, Lê Lợi, Hoành Sơn và Liên Phú | 0,53 | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
|
|
| Phường Kỳ Liên | 800 |
25.2 | Mở rộng nhà văn hoá tổ dân phố Nam Phong | 0,76 | 0,76 | 0,02 | 0,74 |
|
|
|
| 0,74 | Phường Kỳ Thịnh | 658 |
25.3 | Hồ điều hoà và đường quản lý vận hành khu vực đô thị trung tâm thuộc dự án đề xuất vay vốn AFD | 20,00 | 20,00 |
| 20,00 | 15,00 |
|
|
| 5,00 | Phường Kỳ Trinh | 776 |
25.4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Hoa Tiến (Trường tiểu học Kỳ Hoa cũ) | 0,17 | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
|
| 0,17 | Xã Kỳ Hoa | 904 |
26 | Đất tôn giáo | 1,50 | 1,50 |
| 1,50 | 0,66 |
|
|
| 0,84 |
|
|
26.1 | Mở rộng khuôn viên chùa Thanh Phúc | 0,80 | 0,80 |
| 0,80 | 0,16 |
|
|
| 0,64 | Phường Kỳ Nam | 591A |
26.2 | Xây dựng trường học giáo lý và sinh hoạt của Giáo xứ Đồng Hoà | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| Xã Kỳ Hà | 727 |
26.3 | Mở rộng giáo xứ Quý Hoà và Đông Hoà | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Xã Kỳ Hà | 727 |
27 | Đất tín ngưỡng | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
27.1 | Mở rộng khuôn viên đền công chúa Liễu Hạnh | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Phường Kỳ Nam | 592 |
28 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | 27,17 | 27,17 | 6,00 | 21,17 | 0,55 |
|
| 5,80 | 14,82 |
|
|
28.1 | Dự án mở rộng nghĩa trang Kỳ Nam | 12,10 | 12,10 | 6,00 | 6,10 |
|
|
| 5,80 | 0,30 | Phường Kỳ Nam | 373 |
28.2 | Dự án nghĩa trang Kỳ Ninh | 15,07 | 15,07 |
| 15,07 | 0,55 |
|
|
| 14,52 | Phường Kỳ Ninh | 374A |
29 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | 40,53 | 40,53 |
| 40,53 | 14,10 |
|
|
| 26,43 |
|
|
29.1 | Hồ điều hòa | 40,53 | 40,53 |
| 40,53 | 14,10 |
|
|
| 26,43 | Phường Kỳ Thịnh | 710 |
II | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai | 51,45 | 51,45 | 0,84 | 50,61 | 24,32 |
|
| 4,30 | 21,99 |
|
|
1 | Đất ở tại nông thôn | 3,49 | 3,49 |
| 3,49 | 0,59 |
|
|
| 2,90 |
|
|
1.1 | Đất ở nông thôn tại thôn Hải Hà (GĐ 2) | 0,59 | 0,59 |
| 0,59 | 0,59 |
|
|
|
| Thôn Hải Hà, Xã Kỳ Hà | 423 |
1.2 | Khu dân cư Hoa Tiến | 2,90 | 2,90 |
| 2,90 |
|
|
|
| 2,90 | xã Kỳ Hoa | 921 |
2 | Đất ở tại đô thị | 34,29 | 34,29 |
| 34,29 | 20,95 |
|
|
| 13,34 |
|
|
2.1 | Khu đô thị phường Kỳ Trinh | 27,19 | 27,19 |
| 27,19 | 20,95 |
|
|
| 6,24 | Phường Kỳ Trinh | 916 |
2.2 | Xây dựng khu tái định cư Tây Yên | 7,10 | 7,10 |
| 7,10 |
|
|
|
| 7,10 | Phường Kỳ Thịnh | 562A |
3 | Đất quốc phòng | 1,65 | 1,65 |
| 1,65 |
|
|
|
| 1,65 |
|
|
3.1 | Công trình quốc phòng | 1,65 | 1,65 |
| 1,65 |
|
|
|
| 1,65 | Phường Kỳ Phương | 27 |
4 | Đất an ninh | 0,24 | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
| 0,24 |
|
|
4.1 | Công trình an ninh | 0,24 | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
| 0,24 | Phường Hưng Trí | 33 |
5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,79 | 0,79 | 0,14 | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Trường mầm non TDP Tây Yên | 0,79 | 0,79 | 0,14 | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
| Phường Kỳ Thịnh | 917 |
6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 4,30 | 4,30 |
| 4,30 |
|
|
| 4,30 |
|
|
|
6.1 | Cơ sở chế biến đá xây dựng (Hưng Thịnh) | 4,30 | 4,30 |
| 4,30 |
|
|
| 4,30 |
| Phường Kỳ Phương | 785A |
7 | Đất công trình giao thông | 6,51 | 6,51 | 0,70 | 5,81 | 2,12 |
|
|
| 3,69 |
|
|
7.1 | Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường tại tổ dân phố Hưng Bình, phường Hưng Trí | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Phường Hưng Trí | 914 |
7.2 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông TDP Hưng Nhân, phường Hưng Trí | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
| 0,30 | Phường Hưng Trí | 915 |
7.3 | Đường kết nối Tổ dân phố Trần Phú với đường trục dọc đô thị trung tâm tại Phường Hưng Trí | 1,36 | 1,36 |
| 1,36 | 0,87 |
|
|
| 0,49 | Phường Hưng Trí | 920 |
7.4 | Đường trục dọc khu đô thị trung tâm thị xã Kỳ Anh (phần bổ sung) | 1,95 | 1,95 |
| 1,95 | 1,00 |
|
|
| 0,95 | Phường Hưng Trí và Phường Kỳ Trinh | 734 |
7.5 | Tuyến đường Lý Nhật Quang | 1,70 | 1,70 | 0,70 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Phường Kỳ Ninh | 912 |
7.6 | Tuyến đường giao thông từ bến số I vào khu kho gas, xăng dầu - Cảng Vũng Áng | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
| 0,30 | Xã Kỳ Lợi | 913 |
7.7 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đường giao thông TDP Trần Phú | 0,70 | 0,70 |
| 0,70 | 0,25 |
|
|
| 0,45 | Phường Hưng Trí | 920 |
8 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
8.1 | Kênh thoát nước ngoại vi khu dân cư Cánh Buồm | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Phường Hưng Trí | 922 |
9 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 |
|
|
| 0,02 |
|
|
9.1 | Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Kỳ Anh và thị xã Kỳ Anh | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 |
|
|
| 0,02 | Phường Kỳ Thịnh, Kỳ Liên, | 911 |
III | Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch | 73,75 | 73,75 | 0,97 | 72,78 | 43,16 |
|
|
| 29,62 |
|
|
1 | Đất ở tại nông thôn | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
1.1 | Đất ở xen dắm | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Các xã: Kỳ Hà, Kỳ Hoa, Kỳ Lợi |
|
2 | Đất ở tại đô thị | 4,30 | 4,30 |
| 4,30 |
|
|
|
| 4,30 |
|
|
2.1 | Đất ở xen dắm | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Các phường: Hưng Trí, Kỳ Liên, Kỳ Long, Kỳ Phương, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Nam, Kỳ Ninh |
|
2.2 | Khu dân cư mới | 1,30 | 1,30 |
| 1,30 |
|
|
|
| 1,30 | Phương Hưng Trí | 750 |
2.3 | Khu dân cư mới ở Cửa Nương | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Phường Hưng Trí | 489 |
3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,70 | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
|
| 0,70 |
|
|
3.1 | Xây dựng trụ sở UBND phường | 0,70 | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
|
| 0,70 | Phường Kỳ Nam | 779 |
4 | Đất thương mại dịch vụ | 0,58 | 0,58 |
| 0,58 |
|
|
|
| 0,58 |
|
|
4.1 | Nhà điều hành bãi đậu xe buýt Kỳ Nam | 0,58 | 0,58 |
| 0,58 |
|
|
|
| 0,58 | Phường Kỳ Nam | 907 |
5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 58,53 | 58,53 |
| 58,53 | 43,16 |
|
|
| 15,37 |
|
|
5.1 | Dự án nhà máy sản xuất ô tô điện | 34,03 | 34,03 |
| 34,03 | 28,36 |
|
|
| 5,67 | Kỳ Thịnh, Kỳ Lợi | 62A |
5.2 | Dự án nhà máy sản xuất ô tô điện (phần bổ sung) | 24,50 | 24,50 |
| 24,50 | 14,80 |
|
|
| 9,70 | Kỳ Thịnh, Kỳ Lợi | 62B |
6 | Đất giao thông | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
6.1 | Mở rộng các tuyến đường giao thông Kỳ Ninh | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Phường Kỳ Ninh |
|
7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 6,64 | 6,64 | 0,97 | 5,67 |
|
|
|
| 5,67 |
|
|
7.1 | Xây dựng nhà văn hoá TDP Châu Phố | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
| Phường Hưng Trí | 910 |
7.2 | Xây dựng nhà văn hoá TDP Hưng Nhân | 0,39 | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
| Phường Hưng Trí | 908 |
7.3 | Xây dựng nhà văn hoá TDP 3 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
| Phường Hưng Trí |
|
7.4 | Xây dựng nhà văn hoá TDP Hưng Thịnh | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
| Phường Hưng Trí | 909 |
7.5 | Xây dựng nhà văn hóa Tân Long | 0,19 | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
| 0,19 | Phường Kỳ Long | 918 |
7.6 | Xây dựng nhà văn hóa Hợp Tiến | 0,51 | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
|
| 0,51 | Phường Kỳ Long | 917 |
7.7 | Xây dựng nhà văn hóa Quý Huệ | 0,14 | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,14 | Phường Kỳ Nam | 438B |
7.8 | Khu vườn ươm cây xanh | 4,63 | 4,63 |
| 4,63 |
|
|
|
| 4,63 | Phường Kỳ Trinh | 327B |
7.9 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Hoa Sơn | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Xã Kỳ Hoa | 905 |
Tổng số 161 công trình, dự án | 2.491,41 | 2.491,41 | 223,35 | 2.268,06 | 953,96 | 96,31 |
| 240,80 | 976,99 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- 1Quyết định 477/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 581/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 722/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 697/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra