Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 697/QĐ-UBND 

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023;  số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ-HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ-HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ-HĐND ngày 30/8/2024 và số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; số 1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023, số 3196/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Kỳ Anh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 20/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025); Thông báo số 12/TB-SNNMT ngày 10/3/2025 về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kỳ Anh); ý kiến biểu quyết đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kỳ Anh với các nội dung chủ yếu như sau:

1.  Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

16.208,33

56,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.375,23

4,82

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

840,27

2,94

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

534,97

1,87

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2.507,63

8,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.571,37

5,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.647,12

19,78

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.249,73

14,88

 

Trong đó: Đất rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

235,09

0,82

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

664,58

2,33

1.7

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1,06

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

80,35

0,28

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,25

0,39

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10.951,27

38,35

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

177,88

0,62

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.086,64

3,81

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,22

0,07

2.4

Đất quốc phòng

CQP

213,75

0,75

2.5

Đất an ninh

CAN

9,16

0,03

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

113,63

0,4

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,39

0,02

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,24

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,91

0,03

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,43

0,26

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

22,73

0,08

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,92

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4.720,43

16,53

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

3.683,23

12,9

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

252,52

0,88

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

412,62

1,45

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

372,06

1,3

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.367,94

11,8

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.894,37

6,63

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.006,32

3,52

2.8.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

43,37

0,15

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

3,29

0,01

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

10,01

0,04

2.8.6

Đất CT năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

319,05

1,12

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,33

0,01

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,01

0,03

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

81,20

0,28

2.9

Đất tôn giáo

TON

17,44

0,06

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

9,95

0,03

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

383,33

1,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

831,90

2,91

2.12.1

Đất có MNCD dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

77,00

0,27

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

754,90

2,64

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.394,33

4,88

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.174,69

4,11

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

217,34

0,76

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

2,30

0,01

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2.  Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

3,20

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,20

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

293,97

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,49

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

36,30

2.3

Đất quốc phòng

CQP

5,06

2.4

Đất an ninh

CAN

0,04

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,68

2.5.1

Đất  xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,28

2.5.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,40

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

153,16

2.6.1

Đất khu công nghiệp

SKK

70,39

2.6.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,04

2.6.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,23

2.6.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

47,50

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

68,76

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

38,13

2.7.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

14,20

2.7.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

7,52

2.7.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,50

2.7.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,08

2.7.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, SHCĐ

DKV

5,33

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

26,43

2.9.1

Đất có MNCD dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

26,43

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,20

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3.  Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.596,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

953,96

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

239,11

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

714,85

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

236,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

96,31

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

240,60

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25,09

1.7

Đất làm muối

LMU

20,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

471,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

198,79

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

41,05

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

5,38

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,48

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,51

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,39

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,91

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,26

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,65

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

129,58

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

54,77

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

65,80

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

8,47

2.6.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,23

2.6.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,31

2.7

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

2.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

13,44

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

81,62

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

9,43

2.9.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

72,19

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.575,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

953,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

238,76

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

714,85

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

236,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

96,31

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

240,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,35

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

1,06

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

131,44

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

2,33

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

2,17

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

8,93

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 161 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện tại Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND thị xã Kỳ Anh (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển  mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh theo dõi lĩnh vực;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-UBND ngày    /     /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Trí

Phường Kỳ Liên

Phường Kỳ Long

Phường Kỳ Phương

Phường Kỳ Thịnh

Phường Kỳ Trinh

Phường Kỳ Nam

Phường Kỳ Ninh

Xã Kỳ Hà

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

16.208,33

1.248,28

616,87

885,23

1.613,81

1.868,91

3.131,64

1.339,86

1.352,34

676,72

2.316,09

1.158,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.375,23

189,77

2,55

3,09

1,93

274,24

302,58

64,20

214,14

56,23

142,63

123,89

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

840,27

172,01

2,55

3,09

 

16,71

248,52

64,20

208,66

38,82

78,77

6,94

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

534,97

17,76

 

 

1,93

257,53

54,06

 

5,48

17,41

63,86

116,95

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2.507,63

156,18

194,21

237,37

180,69

544,28

716,37

57,65

137,96

25,66

235,93

21,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.571,37

126,64

79,68

58,08

136,31

329,28

296,85

43,29

240,04

19,84

211,42

29,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.647,12

154,00

247,00

329,87

853,65

400,36

502,26

646,13

477,35

252,92

870,43

913,17

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.249,73

581,42

92,88

169,83

400,41

313,85

1.084,55

391,02

151,07

151,50

847,50

65,70

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

235,09

 

 

 

39,83

 

 

43,17

 

 

152,10

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

664,58

40,28

0,55

0,78

40,83

6,90

224,28

131,03

120,07

90,22

5,11

4,55

1.7

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1,06

 

 

 

 

 

 

 

1,06

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

80,35

 

 

 

 

 

 

 

 

80,35

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,25

 

 

86,21

 

 

4,76

6,55

10,65

 

3,07

0,01

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10.951,27

742,03

613,55

1.168,78

2.113,38

2.044,60

1.459,44

358,50

597,37

321,35

879,77

652,51

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

177,88

 

 

 

 

 

 

 

 

56,92

96,74

24,23

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.086,64

195,91

37,24

67,87

148,85

130,87

291,21

102,20

112,49

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,22

8,36

0,61

0,63

1,23

0,97

2,68

1,22

0,67

0,29

0,45

2,12

2.4

Đất quốc phòng

CQP

213,75

6,46

 

 

10,85

 

 

60,13

1,30

 

76,89

58,13

2.5

Đất an ninh

CAN

9,16

2,49

1,00

1,96

0,29

0,27

1,19

0,43

0,21

0,43

0,21

0,69

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

113,63

28,31

4,61

8,38

5,70

10,37

29,37

4,22

7,73

9,06

5,14

0,73

2.6.1

Đất  xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,39

1,79

0,34

0,09

 

0,25

1,63

0,06

0,09

0,08

0,06

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,91

3,75

0,46

0,49

0,25

1,52

0,71

0,16

0,20

0,19

0,18

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,43

18,99

2,89

5,80

4,41

6,57

23,63

2,08

4,17

3,34

2,87

0,69

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

22,73

2,94

0,92

0,54

1,04

1,59

3,06

1,92

3,21

5,44

2,04

0,04

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,92

0,61

 

1,47

 

0,44

0,33

 

0,06

0,02

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4.720,43

90,72

420,95

853,64

1.680,81

1.269,51

208,69

4,06

5,39

4,32

4,08

178,27

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

3.683,23

 

287,36

798,53

1.436,33

1.053,14

 

 

 

 

 

107,87

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

252,52

7,63

11,41

12,97

13,57

53,06

102,30

3,91

2,83

4,32

0,81

39,71

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

412,62

68,28

95,79

18,96

30,39

138,39

24,65

0,15

2,56

 

2,77

30,68

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

372,06

14,81

26,39

23,18

200,52

24,92

81,74

 

 

 

0,51

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.367,94

275,75

116,90

205,68

241,98

520,41

633,84

127,19

219,40

108,15

583,90

334,75

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.894,37

176,48

74,60

152,84

158,59

242,24

404,29

93,08

181,03

62,28

205,35

143,60

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.006,32

31,31

11,55

39,94

57,27

245,79

187,49

14,39

24,21

16,51

375,67

2,18

2.8.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

43,37

 

 

 

 

 

 

6,60

8,48

28,29

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

3,29

 

 

 

0,67

 

 

 

2,62

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

10,01

7,21

 

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

319,05

34,86

29,82

10,63

2,42

29,91

14,31

7,38

0,01

0,01

1,06

188,65

2.8.7

Đất  công  trình  hạ  tầng  bưu  chính,  viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,33

0,61

 

0,09

0,99

0,28

0,02

0,31

 

0,02

0,02

 

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,01

3,14

0,34

0,86

0,64

0,75

0,93

0,35

0,62

0,36

 

0,04

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

81,20

22,15

0,59

1,31

18,60

1,43

26,81

5,08

2,43

0,69

1,81

0,29

2.9

Đất tôn giáo

TON

17,44

 

 

1,05

4,74

5,39

1,36

2,05

 

2,63

0,22

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

9,95

1,61

0,02

0,60

1,76

 

0,10

1,70

2,03

0,03

0,19

1,92

2.11

Đất  nghĩa  trang,  nhà  tang  lễ,  cơ  sở  hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

383,33

78,36

10,09

21,82

12,54

55,32

51,26

13,18

89,27

7,56

33,89

10,03

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

831,90

54,06

22,14

7,16

4,64

51,49

239,75

42,11

158,89

131,95

78,07

41,65

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

77,00

2,39

0,07

 

2,74

40,53

8,03

16,89

0,43

 

 

5,92

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

754,90

51,67

22,07

7,16

1,89

10,96

231,72

25,22

158,45

131,95

78,07

35,74

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.394,33

6,25

55,86

76,70

243,12

118,99

203,93

93,17

228,25

7,64

37,15

323,27

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.174,69

6,25

24,33

54,08

204,99

57,31

165,96

92,32

228,25

7,64

12,60

320,96

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

217,34

 

31,53

22,62

38,12

61,68

37,98

0,85

 

 

24,55

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,30

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số             /QĐ-UBND ngày     /    /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Trí

Phường Kỳ Liên

Phường Kỳ Long

Phường Kỳ Phương

Phường Kỳ Thịnh

Phường Kỳ Trinh

Phường Kỳ Nam

Phường Kỳ Ninh

Xã Kỳ

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

3,20

 

 

 

 

 

 

3,20

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,20

 

 

 

 

 

 

3,20

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

293,97

10,27

0,09

22,94

49,35

106,22

79,27

6,11

10,52

2,25

6,95

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,49

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

0,24

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

36,30

5,02

 

0,37

1,85

7,10

21,96

 

 

 

 

 

2.3

Đất quốc phòng

CQP

5,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,06

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất XD công trình sự nghiệp

DSN

1,68

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất  xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,28

1,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.2

Đất XD cơ sở GD và đào tạo

DGD

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất SX, KD phi nông nghiệp

CSK

153,16

0,16

 

0,53

47,50

72,62

30,35

 

2,00

 

 

 

2.6.1

Đất khu công nghiệp

SKK

70,39

 

 

 

 

70,39

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,04

0,16

 

0,53

 

 

30,35

 

2,00

 

 

 

2.6.3

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

2,23

 

 

 

 

2,23

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

47,50

 

 

 

47,50

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất SD vào mục đích công cộng

CCC

68,76

3,41

0,05

22,04

 

0,07

26,96

6,06

8,52

 

1,65

 

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

38,13

 

 

21,34

 

 

9,73

1,06

6,00

 

 

 

2.7.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

14,20

 

 

 

 

 

12,55

 

 

 

1,65

 

2.7.3

Đất CT phòng, chống thiên tai

DPC

7,52

 

 

 

 

 

 

5,00

2,52

 

 

 

2.7.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,50

3,33

0,05

 

 

0,07

0,05

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất khu vui  chơi,  giải  trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

5,33

 

 

0,70

 

 

4,63

 

 

 

 

 

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

26,43

 

 

 

 

26,43

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

26,43

 

 

 

 

26,43

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ Kǵ ANH
(Kèm theo Quyết định số             /QĐ-UBND ngày     /     /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Trí

Phường Kỳ Liên

Phường Kỳ Long

Phường Kỳ Phương

Phường Kỳ Thịnh

Phường Kỳ Trinh

Phường Kỳ Nam

Phường Kỳ Ninh

Xã Kỳ

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1596,05

95,04

13,36

43,51

18,78

801,95

409,85

29,24

28,57

51,39

83,90

20,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

953,96

23,93

0,69

0,53

 

722,68

170,07

14,64

1,76

1,50

 

18,16

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

239,11

23,93

0,69

0,53

 

34,69

161,37

14,64

1,76

1,50

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

714,85

 

 

 

 

687,99

8,70

 

 

 

 

18,16

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

236,76

14,92

4,63

17,29

3,64

44,43

88,44

5,09

18,21

0,50

39,61

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,33

3,93

0,54

7,26

0,04

0,78

8,65

1,23

 

0,60

 

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

96,31

24,19

 

3,96

 

26,02

 

2,48

5,18

28,29

4,19

2,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

240,60

27,47

7,50

14,35

15,10

7,64

122,70

5,80

 

 

40,04

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25,09

0,60

 

0,12

 

0,40

19,99

 

3,42

0,50

0,06

 

1.7

Đất làm muối

LMU

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

471,08

2,40

0,97

11,63

2,51

201,44

22,70

89,43

127,41

0,10

0,53

11,97

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

198,79

 

 

 

 

 

 

87,94

110,76

0,10

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

41,05

0,46

0,59

3,63

0,80

33,82

1,75

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

0,09

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

5,38

0,90

 

 

1,40

2,91

 

 

 

 

0,17

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,48

0,29

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,51

0,61

 

 

0,82

2,91

 

 

 

 

0,17

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,39

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,91

0,26

0,15

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,65

 

0,15

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

129,58

0,62

0,23

5,80

0,06

111,78

0,09

0,68

1,65

 

0,20

8,47

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

54,77

0,54

 

1,60

 

50,12

0,09

0,58

1,64

 

0,20

 

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

65,80

 

 

4,20

0,06

61,43

 

0,10

0,01

 

 

 

2.6.3

Đất CT năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

8,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,47

2.6.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,23

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, SHCĐ

DKV

0,31

0,08

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng

NTD

13,44

 

 

 

0,05

13,32

 

0,07

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

81,62

0,05

 

2,20

 

39,61

20,86

0,24

15,00

 

0,16

3,50

2.9.1

Đất có MNCDg dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

9,43

0,05

 

 

 

 

5,86

0,02

 

 

 

3,50

2.9.2

Đất có MN dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

72,19

 

 

2,20

 

39,61

15,00

0,22

15,00

 

0,16

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số             /QĐ-UBND ngày      /    /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Trí

Phường Kỳ Liên

Phường Kỳ Long

Phường Kỳ Phương

Phường Kỳ Thịnh

Phường Kỳ Trinh

Phường Kỳ Nam

Phường Kỳ Ninh

Kỳ

Xã Kỳ Hoa

Xã Kỳ Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Chuyển  đất  nông  nghiệp  sang  đất  phi  nông nghiệp

NNP/PNN

1.575,11

95,04

13,36

43,51

18,78

801,95

409,85

29,24

27,63

31,39

83,90

20,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

953,61

23,93

0,69

0,53

 

722,68

170,07

14,64

1,41

1,50

 

18,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

238,76

23,93

0,69

0,53

 

34,69

161,37

14,64

1,41

1,50

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

714,85

 

 

 

 

687,99

8,70

 

 

 

 

18,16

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

236,17

14,92

4,63

17,29

3,64

44,43

88,44

5,09

17,62

0,50

39,61

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,33

3,93

0,54

7,26

0,04

0,78

8,65

1,23

 

0,60

 

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

96,31

24,19

 

3,96

 

26,02

 

2,48

5,18

28,29

4,19

2,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

240,60

27,47

7,50

14,35

15,10

7,64

122,70

5,80

 

 

40,04

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

0,60

 

0,12

 

0,40

19,99

 

3,42

0,50

0,06

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,35

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung  khi  thực  hiện  các  dự  án  chăn  nuôi  tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

1,06

 

 

 

 

 

 

 

1,06

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

131,44

0,54

 

1,60

0,06

127,04

0,09

0,58

1,53

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

2,33

0,54

 

 

 

 

0,26

 

1,53

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

2,17

 

 

 

 

2,17

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

8,93

 

0,23

 

 

0,23

 

 

 

 

 

8,47

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số         /QĐ-UBND ngày    /    /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Hạng mục

Tổng diện tích QH dự án

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KH sử dụng đất 2025

Tổng diện tích

LUA

RPH

RDD

RSX

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6 =(7 +…+(11

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

2.366,21

2.366,21

221,54

2.144,67

886,48

96,31

 

236,50

925,38

 

 

1

Đất rừng sản xuất

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

1.1

Trạm bảo vệ rừng Hoà Lạc

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

 

Xã Kỳ Hoa

902

2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

114,80

114,80

 

114,80

 

 

 

 

114,80

 

 

2.1

Đất nuôi trồng thủy sản

50,00

50,00

 

50,00

 

 

 

 

50,00

Phường Kỳ Ninh

5,6,7

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản

3,30

3,30

 

3,30

 

 

 

 

3,30

Phường Kỳ Trinh

690

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản

41,50

41,50

 

41,50

 

 

 

 

41,50

Phường Hưng Trí

664

2.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản (từ đất làm muối cũ)

20,00

20,00

 

20,00

 

 

 

 

20,00

Xã Kỳ Hà

2A

3

Đất chăn nuôi tập trung

1,06

1,06

 

1,06

0,35

 

 

 

0,71

 

 

3.1

Dự án trang trại chăn nuôi lợn thương phẩm tại vùng Cồn Mã

1,06

1,06

 

1,06

0,35

 

 

 

0,71

Phường Kỳ Ninh

25A

4

Đất nông nghiệp khác

3,20

3,20

 

3,20

 

 

 

 

3,20

 

 

4.1

Dự án trang trại nông nghiệp

3,20

3,20

 

3,20

 

 

 

 

3,20

Phường Kỳ Nam

24

5

Đất ở tại nông thôn

2,40

2,40

 

2,40

0,41

 

 

 

1,99

 

 

5.1

Đất ở nông thôn tại thôn Bắc Hà

0,80

0,80

 

0,80

 

 

 

 

0,80

Xã Kỳ Hà

425A

5.2

Đất ở nông thôn

0,41

0,41

 

0,41

0,41

 

 

 

 

Xã Kỳ Hà

423A

5.3

Đất ở nông thôn tại thôn Nam Hà

0,45

0,45

 

0,45

 

 

 

 

0,45

Xã Kỳ Hà

426A

5.4

Đất ở nông thôn tại thôn Đông Hà

0,50

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Xã Kỳ Hà

427B

5.5

Đất ở nông thôn tại vùng Bàu Đá

0,24

0,24

 

0,24

 

 

 

 

0,24

Xã Kỳ Hoa

896

6

Đất ở tại đô thị

287,06

287,06

0,35

286,71

108,92

 

 

78,90

98,89

 

 

6.1

Đất ở đô thị

0,71

0,71

 

0,71

 

 

 

 

0,71

Phường Hưng Trí

491

6.2

Đất ở đô thị

1,00

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

Phường Hưng Trí

487

6.3

Khu dân cư Cánh Buồm (Đất ở 5,85 ha; Đất hạ tầng 2,51 ha)

8,17

8,17

 

8,17

6,69

 

 

 

1,48

Phường Hưng Trí

490

6.4

Khu dân cư bờ nam Sông Trí (Đất ở 3,30 ha; Đất hạ tầng 1,41 ha)

0,80

0,80

 

0,80

 

 

 

 

0,80

Phường Hưng Trí

492

6.5

Khu dân cư mới ở Cầu Bàu

2,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

2,00

Phường Hưng Trí

481A

6.6

Khu dân cư mới ở khu vực kè Sông Trí

0,25

0,25

 

0,25

 

 

 

 

0,25

Phường Hưng Trí

891

6.7

Giao đất ở cho hộ bà, hộ ông Trần Đăng Thanh và hộ ông Lê Chí Thanh

0,04

0,04

 

0,04

 

 

 

 

0,04

Phường Hưng Trí

 

6.8

Đất ở xen dắm khu dân cư TDP 1

0,08

0,08

 

0,08

 

 

 

 

0,08

Phường Hưng Trí

894

6.9

Tái định cư xã Kỳ Lợi (Hải Thanh) tại p.Hưng Trí

35,00

35,00

 

35,00

 

 

 

25,00

10,00

Phường Hưng Trí

512B

6.10

Khu dân cư tổ dân phố Hoành Nam

1,05

1,05

 

1,05

 

 

 

 

1,05

Phường Kỳ Liên

528

6.11

Khu dân cư mới ở TDP Liên Minh

0,37

0,37

 

0,37

 

 

 

 

0,37

Phường Kỳ Long

897

6.12

Tái định cư Kỳ Nam

9,38

9,38

 

9,38

7,23

 

 

 

2,15

Phường Kỳ Nam

637A

6.13

Đất ở mới tại Vĩnh Thuận

0,31

0,31

0,19

0,12

 

 

 

 

0,12

Phường Kỳ Ninh

638A

6.14

Đất ở đô thị (Khu đất thu hồi Hợp tác xã Môi trường)

0,04

0,04

 

0,04

 

 

 

 

0,04

Phường Kỳ Phương

708

6.15

Khu tái định cư Kỳ Phương

1,85

1,85

 

1,85

 

 

 

 

1,85

Phường Kỳ Phương

898

6.16

Khu tái định cư phục vụ dự án Đường trục chính trung tâm nối QL1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm cảng nước sâu Vũng Áng, tỷ lệ 1/500 tại phường Kỳ Thịnh

13,90

13,90

 

13,90

 

 

 

 

13,90

Phường Kỳ Thịnh

627A

6.17

Di dời tái định cư các hộ dân thôn Hải Phong 1 và thôn Hải Phong 2, xã Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh

112,10

112,10

 

112,10

 

 

 

53,90

58,20

Phường Kỳ Trinh

512A, 87, 228, 513A

6.18

Khu đô thị tại Kỳ Trinh

84,50

84,50

 

84,50

82,50

 

 

 

2,00

Phường Kỳ Trinh

719, 722, 742, 746, 755, 758, 773, 776, 778

6.19

Đất ở mới

0,25

0,25

 

0,25

 

 

 

 

0,25

Phường Kỳ Nam

445

6.20

Đất ở mới tại Tân Thắng

1,53

1,53

 

1,53

 

 

 

 

1,53

Phường Kỳ Ninh

473A

6.21

Đất ở mới

0,24

0,24

0,16

0,08

 

 

 

 

0,08

Phường Kỳ Ninh

463A

6.22

Đất ở đô thị

0,25

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

 

Phường Kỳ Trinh

641A

6.23

Khu dân cư (Cồn Ông Lồng)

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Phường Kỳ Trinh

641

6.24

Khu dân cư tổ dân phố Hưng Nhân

0,15

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

Phường Hưng Trí

487

6.25

Đất ở đô thị

0,99

0,99

 

0,99

 

 

 

 

0,99

Phường Kỳ Trinh

570A

6.26

Khu dân cư Mang Tang (giai đoạn 2)

4,66

4,66

 

4,66

4,66

 

 

 

 

Phường Kỳ Nam

438A

6.27

Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố 2 (Đất ở mới 3,03 ha; đất khu vui chơi giải trí 0,20 ha; đất sinh hoạt cộng đồng 0,22 ha; đất thể dục, thể thao 0,10 ha; đất cây xanh 0,40 ha; đất khu xử lý nước thải 0,04 ha; đất giao thông 2,45 ha)

6,44

6,44

 

6,44

6,44

 

 

 

 

Phường Hưng Trí

642,643, 644,645,646, 467,648

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

7.1

Xây dựng trụ sở cơ quan (từ đất trạm y tế cũ)

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Phường Hưng Trí

895

8

Đất quốc phòng

72,83

72,83

 

72,83

 

 

 

30,64

42,19

 

 

8.1

Công trình quốc phòng

20,00

20,00

 

20,00

 

 

 

14,94

5,06

Xã Kỳ Hoa

31

8.2

Công trình quốc phòng

50,00

50,00

 

50,00

 

 

 

15,70

34,30

Xã Kỳ Hoa

28

8.3

Công trình quốc phòng

2,83

2,83

 

2,83

 

 

 

 

2,83

Xã Kỳ Hoa

32B

9

Đất an ninh

0,34

0,34

 

0,34

 

 

 

 

0,34

 

 

9.1

Công trình an ninh

0,34

0,34

 

0,34

 

 

 

 

0,34

Phường Kỳ Liên

34

10

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

2,90

2,90

1,30

1,60

 

 

 

 

1,60

 

 

10.1

Trung tâm văn hoá truyền thống thị xã Kỳ Anh

2,90

2,90

1,30

1,60

 

 

 

 

1,60

Phường Hưng Trí

286

11

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,20

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

11.1

Xây dựng trạm y tế phường Hưng Trí

0,20

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

Phường Hưng Trí

290

12

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,75

2,75

1,37

1,38

 

 

 

 

1,38

 

 

12.1

Trường tiểu học Hưng Trí (điểm Tân Hà)

0,40

0,40

 

0,40

 

 

 

 

0,40

Phường Hưng Trí

890

12.2

Trường mầm non Hưng Trí

0,26

0,26

 

0,26

 

 

 

 

0,26

Phường Hưng Trí

906

12.3

Trường mầm non Kỳ Liên

0,84

0,84

0,57

0,27

 

 

 

 

0,27

Phường Kỳ Liên

801

12.4

Trường tiểu học Kỳ Liên

1,25

1,25

0,80

0,45

 

 

 

 

0,45

Phường Kỳ Liên

802

13

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

13.1

Dự án Trung tâm dịch vụ thể thao Kỳ Anh

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Phường Kỳ Trinh

142A

14

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,61

0,61

 

0,61

 

 

 

 

0,61

 

 

14.1

Xây dựng Trụ sở Trung tâm Dịch vụ Hạ tầng và Môi trường đô thị thị xã Kỳ Anh

0,61

0,61

 

0,61

 

 

 

 

0,61

Phường Hưng Trí

885

15

Đất khu công nghiệp

964,84

964,84

 

964,84

661,77

18,48

 

 

284,59

 

 

15.1

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Vinhomes Vũng Áng

964,84

964,84

 

964,84

661,77

18,48

 

 

284,59

Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Phương, Xã Kỳ Lợi

62,63,721

16

Đất thương mại dịch vụ

85,30

85,30

 

85,30

0,68

 

 

 

84,62

 

 

16.1

Showroom trưng bày và kinh doanh ô tô, xe máy

0,16

0,16

 

0,16

 

 

 

 

0,16

Phường Hưng Trí

78

16.2

Dự án Trung tâm Dịch vụ tổng hợp 36 Miền Trung

1,53

1,53

 

1,53

 

 

 

 

1,53

Phường Kỳ Long

103

16.3

Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Ngân hàng nông nghiệp và PTNT loại III

0,42

0,42

 

0,42

 

 

 

 

0,42

Phường Kỳ Long

100A

16.4

Cho thuê đất thương mại dịch vụ của Quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh

2,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

2,00

Phường Kỳ Ninh

421

16.5

Dự án tổ hợp du lịch, thể thao, nghỉ dưỡng, tại Khu kinh tế Vũng Áng

59,50

59,50

 

59,50

 

 

 

 

59,50

Phường Kỳ Trinh

143

16.6

Tổng hợp khách sạn, văn phòng làm việc của công ty cổ phần thương mại dịch vụ Đại Bàng

2,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

2,00

Phường Kỳ Trinh

146C

16.7

Tổng hợp thương mại dịch vụ VFCC của công ty TNHH MTV xây dựng và môi trường Miền Trung

2,60

2,60

 

2,60

 

 

 

 

2,60

Phường Kỳ Trinh

146B

16.8

Dự án khu liên hợp dịch vụ nhà hàng - Khách sạn - khu vui chơi Hải Kỳ

2,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

2,00

Phường Kỳ Trinh

146A

16.9

Điểm trưng bày sản phẩm

0,40

0,40

 

0,40

 

 

 

 

0,40

Phường Kỳ Ninh

184

16.10

Dự án đầu tư xây dựng khách sạn HAPPY

2,80

2,80

 

2,80

0,68

 

 

 

2,12

Phường Kỳ Liên

95

16.11

Dự án Cung cấp dịch vụ đa chức năng khu kinh tế Vũng Áng của Cty CP xây dựng và TM Bắc Á

0,43

0,43

 

0,43

 

 

 

 

0,43

Phường Kỳ Liên

93

16.12

Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại dịch vụ Bảo Châu (phần diện tích còn lại)

1,70

1,70

 

1,70

 

 

 

 

1,70

Phường Kỳ Phương

107A

16.13

Dự án Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng, chung cư Lobana

9,76

9,76

 

9,76

 

 

 

 

9,76

Phường Kỳ Long

101, 769

17

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

154,69

154,69

6,00

148,69

 

 

 

95,99

52,70

 

 

17.1

Khu vực khai thác tận thu cát xây dựng (quy hoạch đất công trình năng lượng)

47,50

47,50

 

47,50

 

 

 

 

47,50

Phường Kỳ Phương

61A

17.2

Đất san lấp của Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại tổng hợp Hòa Bình

5,20

5,20

 

5,20

 

 

 

 

5,20

Phường Hưng Trí

216

17.3

Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá xây dựng của Công ty Cổ phần tập đoàn Hoành Sơn

12,00

12,00

6,00

6,00

 

 

 

6,00

 

Phường Kỳ Liên, Phường Kỳ Phương

218A

17.4

Mỏ đá xây dựng Khe Đá Rò

14,09

14,09

 

14,09

 

 

 

14,09

 

Phường Kỳ Long

219C

17.5

Mỏ đá xây dựng

10,80

10,80

 

10,80

 

 

 

10,80

 

Phường Kỳ Phương

222

17.6

Mỏ đất san lấp Bắc Núi Sim

15,10

15,10

 

15,10

 

 

 

15,10

 

Phường Kỳ Trinh

223A

17.7

Dự án khai thác mỏ đất của công ty cổ phần Việt Gia - Song Hui

50,00

50,00

 

50,00

 

 

 

50,00

 

Phường Kỳ Trinh

223

18

Đất công trình giao thông

374,10

374,10

194,47

179,63

33,07

13,09

 

14,86

118,61

 

 

18.1

Dự án đường trục chính Trung tâm nối Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn Dương, tỉnh Hà Tĩnh

130,49

130,49

67,15

63,34

18,16

3,96

 

0,26

40,96

Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Long

240+794

18.2

Đường trục dọc khu đô thị trung tâm thị xã Kỳ Anh

6,50

6,50

 

6,50

6,00

 

 

 

0,50

Phường Hưng Trí và Phường Kỳ Trinh

734A

18.3

Dự án đường từ Quốc lộ 1A đi Cảng Sơn Dương giai đoạn 2

6,40

6,40

 

6,40

0,50

 

 

 

5,90

Phường Kỳ Long

797

18.4

Hầm đường bộ Đèo Ngang

8,50

8,50

 

8,50

2,54

0,88

 

 

5,08

Phường Kỳ Nam

888

18.5

Cảng cá Cửa khẩu Kỳ Ninh

25,00

25,00

 

25,00

 

5,00

 

 

20,00

Phường Kỳ Ninh

684A

18.6

Đường từ Quốc lộ 12C đi khu liên hợp gang thép Formosa, tỉnh Hà Tĩnh

29,00

29,00

24,00

5,00

1,90

 

 

 

3,10

Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long

781

18.7

Dự án đường từ khu công nghiệp đa ngành đi khu công nghệ cao Khu kinh tế Vũng Áng

33,83

33,83

 

33,83

3,47

 

 

3,70

26,66

Phường Kỳ Trinh

737

18.8

Hạ tầng giao thông phía tây khu công nghiệp đa ngành, Khu kinh tế Vũng Áng

11,37

11,37

 

11,37

0,50

 

 

 

10,87

Phường Kỳ Trinh

793

18.9

Dự án xây dựng cầu Ngụ Chùa và đường hai đầu cầu

0,90

0,90

 

0,90

 

 

 

 

0,90

Phường Kỳ Trinh

882

18.10

Tuyến đường trục chính khu vực khu công nghiệp, dịch vụ phụ trợ phía Tây Nam đường tránh Quốc lộ 1, Khu kinh tế Vũng Áng

3,14

3,14

 

3,14

 

 

 

 

3,14

Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh

738

18.11

Dự án đường vành đai phía Nam Khu kinh tế Vũng Áng

31,00

31,00

28,00

3,00

 

 

 

1,50

1,50

Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Liên

736

18.12

Dự án xây dựng đường bộ Cao tốc - Bắc Nam (phần bổ sung)

87,97

87,97

75,32

12,65

 

3,25

 

9,40

 

Xã Kỳ Hoa

251

19

Đất công trình thủy lợi

96,20

96,20

10,80

85,40

47,40

0,94

 

 

37,06

 

 

19.1

Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập Hồ Lối Đồng

12,00

12,00

10,80

1,20

 

 

 

 

1,20

Phường Kỳ Trinh

274

19.2

Dự án hệ thống kênh tách nước phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn 2 và 3 từ cầu Tây Yên - Hoà Lộc)

81,61

81,61

 

81,61

47,40

 

 

 

34,21

Phường Kỳ Trinh

270

19.3

Dự án thành phần số 5: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ chứa Kim Sơn

2,59

2,59

 

2,59

 

0,94

 

 

1,65

Xã Kỳ Hoa

 

20

Đất công trình phòng, chống thiên tai

43,37

43,37

 

43,37

0,86

30,07

 

 

12,44

 

 

20.1

Dự án xử lý sạt lở bờ biển Kỳ Nam

6,60

6,60

 

6,60

 

1,60

 

 

5,00

Phường Kỳ Nam

281

20.2

Đê ngăn mặn Eo Bù đoạn từ cầu cũ Tân Thắng đến Tân Thành

5,20

5,20

 

5,20

 

 

 

 

5,20

Phường Kỳ Ninh

284

20.3

Dự án hệ thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng khu vực Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận

3,28

3,28

 

3,28

0,86

0,18

 

 

2,24

Phường Kỳ Ninh

893

20.4

Dự án Âu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Khẩu (giai đoạn 2)

28,29

28,29

 

28,29

 

28,29

 

 

 

Xã Kỳ Hà

249A

21

Đất công trình xử lý chất thải

3,32

3,32

 

3,32

0,05

 

 

 

3,27

 

 

21.1

Dự án hệ thống thu gom nước thải (bao gồm trạm bơm trên tuyến và đấu nối hộ gia đình)

0,02

0,02

 

0,02

 

 

 

 

0,02

Phường Hưng Trí

889

21.2

Dự án nhà máy xử lý nước thải tập trung trên địa bàn thị xã Kỳ Anh thuộc hệ thống thu gom xử lý nước thải ( Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh

0,50

0,50

 

0,50

0,05

 

 

 

0,45

Phường Hưng Trí

356A

21.3

Dự án hệ thống thu gom xử lý nước thải khu kinh tế Vũng Áng (giai đoạn 1)

2,80

2,80

 

2,80

 

 

 

 

2,80

Phường Kỳ Phương, Phường Kỳ Nam, Phường Kỳ Thịnh

358

22

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

62,24

62,24

 

62,24

2,46

33,73

 

10,11

15,94

 

 

22.1

Dự án cải tạo mạch vòng 35KV giữa TBA 110KV Kỳ Anh và 1BA 110KV Cẩm Xuyên

0,01

0,01

 

0,01

 

 

 

 

0,01

Phường Hưng Trí

 

22.2

Đường dây 500kV Vũng Áng-rẽ Hà Tĩnh-Đà Nẵng (mạch 3,4)

10,58

10,58

 

10,58

0,57

2,56

 

3,07

4,38

Phường Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh,Hưng Trí, Kỳ Hoa

 

22.3

Dự án xây dựng đường dây, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các địa phương

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Phường Kỳ Long, Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí

 

22.4

Xây dựng cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Kỳ Anh thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

Phường Kỳ Ninh, xã Kỳ Hoa, phường Kỳ Nam

 

22.5

Thu hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng Áng đoạn qua tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh

2,30

2,30

 

2,30

 

 

 

1,00

1,30

Phường Kỳ Thịnh

324

22.6

Trạm biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối

9,60

9,60

 

9,60

0,20

4,98

 

 

4,42

Phường Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Lợi

700

22.7

Dự án cấp điện nhà máy sản xuất pin - Công ty CP giải pháp năng lượng Vines - thuộc tập đoàn Vingroup

0,03

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

 

Phường Kỳ Thịnh, phường Kỳ Long

 

22.8

Dự án xây dựng đường dây, trạm biến áp chống quá tải và giảm tổn thất điện năng

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Phường Kỳ Trinh

 

22.9

Xây dựng mạch vòng 22kV giữa trạm biến áp 110kV Vũng Áng (E18,5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18,3), nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu vực thị xã Kỳ Anh

0,06

0,06

 

0,06

 

 

 

 

0,06

Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Hưng Trí

 

22.10

Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm E18,5 cấp điện KCN Phú Vinh và các KCN phụ trợ lân cận thuộc KKT Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Liên

 

22.11

Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị xã Kỳ Anh theo phương pháp đa chia - đa nối

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Phường Kỳ Trinh, Phường Hưng Trí, Xã Kỳ Hà

 

22.12

Dự án xuất tuyến 110kv sau TBA 220kv Vũng Áng

4,23

4,23

 

4,23

0,30

 

 

3,57

0,36

Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh

 

22.13

Dự án xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng điện năng tại phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh

0,04

0,04

 

0,04

0,03

 

 

 

0,01

Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh

 

22.14

Dự án xây dựng đường dây 500kV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Mạch 3)

10,27

10,27

 

10,27

0,41

6,85

 

 

3,01

X. Kỳ Lợi, P. Kỳ Nam, P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương, P. Hưng Trí, X. Kỳ Hoa

 

22.15

Xây dựng đường dây 22kV cấp điện cho khu công nghiệp phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương- TX Kỳ Anh

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Trinh

 

22.16

Dự án đường dây 500kv Vũng Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng

3,30

3,30

 

3,30

0,87

 

 

1,00

1,43

Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Trinh, Xã Kỳ Lợi

 

22.17

Dự án xây dựng đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

19,52

19,52

 

19,52

 

17,34

 

1,47

0,71

Xã Kỳ Hoa; các phường: Kỳ Phương, Kỳ Liên, Kỳ Long, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Nam

701

22.18

Dự án Tổng kho xăng dầu Phúc Lâm

2,00

2,00

 

2,00

 

2,00

 

 

 

Xã Kỳ Lợi

213

23

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,39

0,39

 

0,39

 

 

 

 

0,39

 

 

23.1

Xây dựng trạm BTS thị xã Kỳ Anh

0,39

0,39

 

0,39

 

 

 

 

0,39

Các phường, xã: Kỳ Hà, Kỳ Hoa, Kỳ Lợi, Kỳ Ninh, Hưng Trí, Kỳ Liên, Kỳ Long, Kỳ Phương, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Nam

 

24

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

1,40

1,40

0,70

0,70

 

 

 

 

0,70

 

 

24.1

Xây dựng Chợ Da

1,40

1,40

0,70

0,70

 

 

 

 

0,70

Phường Kỳ Long

884

25

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

21,46

21,46

0,55

20,91

15,00

 

 

 

5,91

 

 

25.1

Xây dựng nhà văn hoá thôn Liên Sơn, Lê Lợi, Hoành Sơn và Liên Phú

0,53

0,53

0,53

 

 

 

 

 

 

Phường Kỳ Liên

800

25.2

Mở rộng nhà văn hoá tổ dân phố Nam Phong

0,76

0,76

0,02

0,74

 

 

 

 

0,74

Phường Kỳ Thịnh

658

25.3

Hồ điều hoà và đường quản lý vận hành khu vực đô thị trung tâm thuộc dự án đề xuất vay vốn AFD

20,00

20,00

 

20,00

15,00

 

 

 

5,00

Phường Kỳ Trinh

776

25.4

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hoa Tiến (Trường tiểu học Kỳ Hoa cũ)

0,17

0,17

 

0,17

 

 

 

 

0,17

Xã Kỳ Hoa

904

26

Đất tôn giáo

1,50

1,50

 

1,50

0,66

 

 

 

0,84

 

 

26.1

Mở rộng khuôn viên chùa Thanh Phúc

0,80

0,80

 

0,80

0,16

 

 

 

0,64

Phường Kỳ Nam

591A

26.2

Xây dựng trường học giáo lý và sinh hoạt của Giáo xứ Đồng Hoà

0,50

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

Xã Kỳ Hà

727

26.3

Mở rộng giáo xứ Quý Hoà và Đông Hoà

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Hà

727

27

Đất tín ngưỡng

0,15

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

27.1

Mở rộng khuôn viên đền công chúa Liễu Hạnh

0,15

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Phường Kỳ Nam

592

28

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

27,17

27,17

6,00

21,17

0,55

 

 

5,80

14,82

 

 

28.1

Dự án mở rộng nghĩa trang Kỳ Nam

12,10

12,10

6,00

6,10

 

 

 

5,80

0,30

Phường Kỳ Nam

373

28.2

Dự án nghĩa trang Kỳ Ninh

15,07

15,07

 

15,07

0,55

 

 

 

14,52

Phường Kỳ Ninh

374A

29

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

40,53

40,53

 

40,53

14,10

 

 

 

26,43

 

 

29.1

Hồ điều hòa

40,53

40,53

 

40,53

14,10

 

 

 

26,43

Phường Kỳ Thịnh

710

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

51,45

51,45

0,84

50,61

24,32

 

 

4,30

21,99

 

 

1

Đất ở tại nông thôn

3,49

3,49

 

3,49

0,59

 

 

 

2,90

 

 

1.1

Đất ở nông thôn tại thôn Hải Hà (GĐ 2)

0,59

0,59

 

0,59

0,59

 

 

 

 

Thôn Hải Hà, Xã Kỳ Hà

423

1.2

Khu dân cư Hoa Tiến

2,90

2,90

 

2,90

 

 

 

 

2,90

xã Kỳ Hoa

921

2

Đất ở tại đô thị

34,29

34,29

 

34,29

20,95

 

 

 

13,34

 

 

2.1

Khu đô thị phường Kỳ Trinh

27,19

27,19

 

27,19

20,95

 

 

 

6,24

Phường Kỳ Trinh

916

2.2

Xây dựng khu tái định cư Tây Yên

7,10

7,10

 

7,10

 

 

 

 

7,10

Phường Kỳ Thịnh

562A

3

Đất quốc phòng

1,65

1,65

 

1,65

 

 

 

 

1,65

 

 

3.1

Công trình quốc phòng

1,65

1,65

 

1,65

 

 

 

 

1,65

Phường Kỳ Phương

27

4

Đất an ninh

0,24

0,24

 

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

4.1

Công trình an ninh

0,24

0,24

 

0,24

 

 

 

 

0,24

Phường Hưng Trí

33

5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,79

0,79

0,14

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

5.1

Trường mầm non TDP Tây Yên

0,79

0,79

0,14

0,65

0,65

 

 

 

 

Phường Kỳ Thịnh

917

6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

4,30

4,30

 

4,30

 

 

 

4,30

 

 

 

6.1

Cơ sở chế biến đá xây dựng (Hưng Thịnh)

4,30

4,30

 

4,30

 

 

 

4,30

 

Phường Kỳ Phương

785A

7

Đất công trình giao thông

6,51

6,51

0,70

5,81

2,12

 

 

 

3,69

 

 

7.1

Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường tại tổ dân phố Hưng Bình, phường Hưng Trí

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Phường Hưng Trí

914

7.2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông TDP Hưng Nhân, phường Hưng Trí

0,30

0,30

 

0,30

 

 

 

 

0,30

Phường Hưng Trí

915

7.3

Đường kết nối Tổ dân phố Trần Phú với đường trục dọc đô thị trung tâm tại Phường Hưng Trí

1,36

1,36

 

1,36

0,87

 

 

 

0,49

Phường Hưng Trí

920

7.4

Đường trục dọc khu đô thị trung tâm thị xã Kỳ Anh (phần bổ sung)

1,95

1,95

 

1,95

1,00

 

 

 

0,95

Phường Hưng Trí và Phường Kỳ Trinh

734

7.5

Tuyến đường Lý Nhật Quang

1,70

1,70

0,70

1,00

 

 

 

 

1,00

Phường Kỳ Ninh

912

7.6

Tuyến đường giao thông từ bến số I vào khu kho gas, xăng dầu - Cảng Vũng Áng

0,30

0,30

 

0,30

 

 

 

 

0,30

Xã Kỳ Lợi

913

7.7

Sửa chữa nâng cấp tuyến đường giao thông TDP Trần Phú

0,70

0,70

 

0,70

0,25

 

 

 

0,45

Phường Hưng Trí

920

8

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,15

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

8.1

Kênh thoát nước ngoại vi khu dân cư Cánh Buồm

0,15

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Phường Hưng Trí

922

9

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,03

0,03

 

0,03

0,01

 

 

 

0,02

 

 

9.1

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Kỳ Anh và thị xã Kỳ Anh

0,03

0,03

 

0,03

0,01

 

 

 

0,02

Phường Kỳ Thịnh, Kỳ Liên,

911

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

73,75

73,75

0,97

72,78

43,16

 

 

 

29,62

 

 

1

Đất ở tại nông thôn

2,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

1.1

Đất ở xen dắm

2,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

2,00

Các xã: Kỳ Hà, Kỳ Hoa, Kỳ Lợi

 

2

Đất ở tại đô thị

4,30

4,30

 

4,30

 

 

 

 

4,30

 

 

2.1

Đất ở xen dắm

2,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

2,00

Các phường: Hưng Trí, Kỳ Liên, Kỳ Long, Kỳ Phương, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Nam, Kỳ Ninh

 

2.2

Khu dân cư mới

1,30

1,30

 

1,30

 

 

 

 

1,30

Phương Hưng Trí

750

2.3

Khu dân cư mới ở Cửa Nương

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Phường Hưng Trí

489

3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,70

0,70

 

0,70

 

 

 

 

0,70

 

 

3.1

Xây dựng trụ sở UBND phường

0,70

0,70

 

0,70

 

 

 

 

0,70

Phường Kỳ Nam

779

4

Đất thương mại dịch vụ

0,58

0,58

 

0,58

 

 

 

 

0,58

 

 

4.1

Nhà điều hành bãi đậu xe buýt Kỳ Nam

0,58

0,58

 

0,58

 

 

 

 

0,58

Phường Kỳ Nam

907

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

58,53

58,53

 

58,53

43,16

 

 

 

15,37

 

 

5.1

Dự án nhà máy sản xuất ô tô điện

34,03

34,03

 

34,03

28,36

 

 

 

5,67

Kỳ Thịnh, Kỳ Lợi

62A

5.2

Dự án nhà máy sản xuất ô tô điện (phần bổ sung)

24,50

24,50

 

24,50

14,80

 

 

 

9,70

Kỳ Thịnh, Kỳ Lợi

62B

6

Đất giao thông

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

6.1

Mở rộng các tuyến đường giao thông Kỳ Ninh

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Phường Kỳ Ninh

 

7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

6,64

6,64

0,97

5,67

 

 

 

 

5,67

 

 

7.1

Xây dựng nhà văn hoá TDP Châu Phố

0,26

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

Phường Hưng Trí

910

7.2

Xây dựng nhà văn hoá TDP Hưng Nhân

0,39

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

Phường Hưng Trí

908

7.3

Xây dựng nhà văn hoá TDP 3

0,16

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

Phường Hưng Trí

 

7.4

Xây dựng nhà văn hoá TDP Hưng Thịnh

0,16

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

Phường Hưng Trí

909

7.5

Xây dựng nhà văn hóa Tân Long

0,19

0,19

 

0,19

 

 

 

 

0,19

Phường Kỳ Long

918

7.6

Xây dựng nhà văn hóa Hợp Tiến

0,51

0,51

 

0,51

 

 

 

 

0,51

Phường Kỳ Long

917

7.7

Xây dựng nhà văn hóa Quý Huệ

0,14

0,14

 

0,14

 

 

 

 

0,14

Phường Kỳ Nam

438B

7.8

Khu vườn ươm cây xanh

4,63

4,63

 

4,63

 

 

 

 

4,63

Phường Kỳ Trinh

327B

7.9

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hoa Sơn

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Hoa

905

Tổng số 161 công trình, dự án

2.491,41

2.491,41

223,35

2.268,06

953,96

96,31

 

240,80

976,99

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 697/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản