Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 636/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà;

Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 08/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-STMMT ngày 19/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.742,78

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.787,63

66,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.505,85

29,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,900,64

24,70

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

605,22

5,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

882,80

7,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

964,81

8,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.169,11

9,96

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

596,24

5,08

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

351,36

2,99

1.7

Đất làm muối

LMU

179,23

1,53

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,21

1,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.252,49

27,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,68

0,15

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,00

0,26

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,78

0,69

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,30

0,48

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.410,87

12,01

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,98

0,03

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,52

0,02

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

619,48

5,28

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,41

0,15

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

0,01

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,06

0,23

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

170,10

1,45

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,05

0,03

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,34

0,12

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

0,26

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

619,93

5,28

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

144,03

1,23

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

702,66

5,98

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

229,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

73,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,96

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,45

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

0,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,44

1.7

Đất làm muối

LMU

17,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,42

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,58

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

35,10

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,03

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

189,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

69,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

69,53

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

27,45

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,74

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

12,48

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,30

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,50

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,19

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,20

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,05

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,76

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,18

2.5

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,70

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,30

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Lộc Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Lộc

Xã Bình Lộc

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Xã Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Bằng

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Xã Thịnh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.787,63

396,51

330,00

354,62

1.626,78

577,96

315,19

568,70

790,96

501,50

528,49

8,47

750,81

1.037,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.505,85

207,32

190,40

 

515,52

459,48

90,39

388,65

493,35

167,81

308,31

 

357,42

327,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.900,64

207,32

154,61

 

515,52

454,69

28,87

286,80

493,35

59,29

20,32

 

352,67

327,20

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

605,22

 

35,79

 

 

4,79

61,52

101,85

 

108,52

287,99

 

4,76

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

882,80

70,62

73,92

0,54

225,90

8,03

98,86

61,21

8,85

65,70

4,62

 

140,81

123,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

964,81

33,63

65,32

58,72

83,87

37,19

56,75

92,31

69,89

116,98

99,52

2,00

122,06

126,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.169,11

55,05

 

71,26

407,19

 

13,95

 

24,36

111,13

18,43

6,47

18,61

442,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

596,24

23,97

 

 

356,11

 

 

 

178,91

19,87

 

 

14,02

3,56

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

351,36

2,76

0,36

109,37

14,98

32,56

11,47

26,53

 

8,88

73,09

 

69,81

1,55

1.8

Đất làm muối

LMU

179,23

 

 

113,48

 

 

43,77

 

 

 

21,98

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,21

3,16

 

1,25

23,21

40,70

 

 

15,60

11,13

2,54

 

28,07

12,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.252,49

91,78

104,14

279,06

291,55

278,46

251,62

266,20

263,62

379,56

213,39

236,56

255,13

341,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,68

 

 

 

6,28

 

 

 

6,09

5,31

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,00

 

 

 

 

 

 

 

 

31,00

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,78

0,05

 

7,83

0,30

 

 

5,08

0,11

12,81

0,94

3,00

0,80

49,86

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,30

2,21

 

7,28

29,75

0,33

 

 

 

2,61

1,48

2,33

0,37

9,94

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.410,87

60,37

55,64

99,51

150,65

111,86

85,25

95,53

158,29

166,64

99,47

21,79

136,61

169,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,98

 

 

 

 

0,88

 

 

0,10

 

 

 

 

3,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,52

0,20

0,10

 

0,51

 

 

0,18

0,15

0,06

0,22

 

0,10

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

619,48

21,98

31,73

47,29

53,38

49,41

40,01

41,44

39,74

103,22

47,75

34,56

53,55

55,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,41

0,38

0,46

0,19

0,51

0,23

0,65

1,25

1,21

8,85

0,77

1,07

0,77

1,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

1,29

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,06

 

0,68

3,65

1,70

 

1,42

0,73

 

2,83

 

0,94

0,11

15,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

170,10

0,20

9,71

9,39

17,36

8,01

15,73

19,19

6,48

35,23

8,75

0,85

25,05

14,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,05

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,34

0,99

0,79

1,63

0,73

0,30

0,75

0,76

0,69

3,09

1,24

0,26

1,36

1,75

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,06

1,70

0,98

0,69

1,47

2,11

12,38

3,54

1,12

2,69

4,81

0,54

5,76

2,27

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

619,93

 

0,21

101,60

10,95

105,27

103,05

48,68

 

0,28

47,27

171,22

28,71

2,69

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

144,03

 

3,84

 

17,96

0,01

2,38

49,82

49,64

2,09

0,69

 

1,57

16,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

702,66

4,51

1,14

12,27

200,80

60,84

7,53

7,48

203,95

58,15

2,44

11,27

26,36

105,92

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Lộc

Xã Bình Lộc

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Xã Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Bằng

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Xã Thịnh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

229,99

2,10

2,47

22,12

27,29

2,40

8,76

9,41

10,14

54,13

8,09

3,80

14,53

64,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

73,29

2,10

0,73

 

6,27

2,20

1,00

7,94

5,74

23,16

4,78

 

5,62

13,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,96

2,10

0,65

 

6,27

2,20

1,00

7,94

5,74

22,91

4,78

 

5,62

13,75

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,33

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,96

 

1,37

 

18,52

0,20

5,41

1,47

4,40

15,80

0,06

 

2,21

21,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,87

 

0,37

1,00

1,00

 

1,35

 

 

4,12

3,00

0,50

 

9,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,45

 

 

1,00

1,50

 

1,00

 

 

1,25

 

3,30

 

19,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,44

 

 

2,64

 

 

 

 

 

9,80

0,25

 

6,70

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

17,48

 

 

17,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,42

0,09

 

5,14

0,25

4,00

5,20

4,94

0,76

9,66

6,00

0,25

11,77

0,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,58

 

 

 

0,20

 

0,20

1,00

0,70

 

 

0,25

0,10

0,13

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

0,09

 

0,04

0,05

 

 

0,14

0,06

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

35,10

 

 

5,10

 

4,00

3,00

 

 

9,00

6,00

 

8,00

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,03

 

 

 

 

 

2,00

3,80

 

0,61

 

 

3,60

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vịnh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Lộc

Xã Bình Lộc

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Xã Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Bằng

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Xã Thịnh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNF/PNN

189,86

2,10

2,47

17,12

10,29

2,40

8,76

9,41

7,14

54,13

2,66

3,80

5,83

63,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

69,86

2,10

0,73

 

6,27

2,20

1,00

7,94

5,74

23,16

2,35

 

4,62

13,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

69,53

2,10

0,65

 

6,27

2,20

1,00

7,94

5,74

22,91

2,35

 

4,62

13,75

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,33

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,96

 

1,37

 

1,52

0,20

5,41

1,47

1,40

15,80

0,06

 

1,21

20,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,87

 

0,37

1,00

1,00

 

1,35

 

 

4,12

 

0,50

 

9,53

14

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

27,45

 

 

1,00

1,50

 

1,00

 

 

1,25

 

3,30

 

19,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

17

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,74

 

 

2,64

 

 

 

 

 

9,80

0,25

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

12,48

 

 

12,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyến sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,30

0,09

 

0,10

0,25

 

0,20

0,14

0,06

0,11

 

0,25

0,10

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Lộc

Xã Bình Lộc

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Xã Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Bằng

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Xã Thịnh Lộc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,50

 

 

 

5,00

0,50

 

 

 

 

 

 

2,00

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,50

 

 

 

5,00

0,50

 

 

 

 

 

 

2,00

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,19

0,02

 

3,47

2,20

 

1,50

2,40

0,20

6,75

 

6,44

2,80

7,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

4,20

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,05

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

 

3,00

0,50

3,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,76

 

 

1,00

0,50

 

1,50

2,40

 

0,40

 

2,24

 

3,72

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,18

0,02

 

1,92

 

 

 

 

0,20

2,15

 

1,20

 

0,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,70

 

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,30

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 636/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 636/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/02/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/02/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản