Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 634/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 28/12/2018 (Kèm Nghị quyết số 38/NQ-HDND ngày 22/7/2017 của HĐND huyện Lộc Hà, Văn bản số 143/HĐND ngày 21/12/2018 của Thường trực HĐND huyện Lộc Hà; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà; Bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:10.000) của huyện Lộc Hà); của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 416/TTr-STNMT ngày 21/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cáp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5) (6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

11.742,86

100,00

11.742,86

 

11.742,86

100,00

1

Đất nông nghiệp

7.810,21

66,51

7.574,99

-1,94

7.573,05

29,07

1.1

Đất trồng lúa

3.615,31

30,79

3.449,88

-35,96

3.413,92

29,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.997,67

25,53

2.914,08

-59,90

2.854,18

24,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

970,52

8,26

813,09

-

813,09

6,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

994,72

8,47

879,02

65,36

944,38

8,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.130,36

9,63

1.135,81

-

1.135,81

9,67

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

560,87

4,78

582,76

-

582,76

4,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

302,98

2,58

358,89

-

358,89

3,06

1.8

Đất làm muối

198,32

1,69

85,35

43,74

129,09

1,10

1.9

Đất nông nghiệp khác

37,10

0,32

-

195,09

195,09

1,66

2

Đất phi nông nghiệp

3.097,84

26,38

3.735,86

-13,23

3.722,63

31,70

2.1

Đất quốc phòng

17,68

0,15

282,72

-

282,72

2,41

2.2

Đất an ninh

1,55

0,01

2,05

-

2,05

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

15,00

0,30

15,30

0,13

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

1,84

0,02

96,84

-

96,84

0,82

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

52,32

0,45

69,13

-5,41

63,72

0,54

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.315,30

130

1.401,79

-

1.401,79

11,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4.51

0,04

14,54

-

14,54

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

7.28

0,06

8,58

-1,13

7,45

0,06

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

44.51

0,38

46,92

-0,40

46,52

0,40

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

31.96

0,27

37,83

4,87

42,70

0,36

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,98

0,03

3,98

-

3,98

0,03

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,52

0,02

37,52

-

37,52

0,32

2.13

Đất ở tại nông thôn

534,18

4,55

523,61

23,35

546,96

4,66

2.14

Đất ở tại đô thị

-

-

110,00

-

110,00

0,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,55

0,13

19,98

-

19,98

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,29

0,01

1,36

-

1,36

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

10,08

0,09

11,76

1,55

13,31

0,11

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

163,94

1,40

173,46

-

173,46

1,48

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,70

0,03

-

5,37

5,37

0,05

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

13,51

0,12

-

17,26

17,26

0,15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

1,75

1,75

0,01

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

29,52

0,25

-

35,28

35,28

0,30

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

772,86

6,58

-

769,86

769,86

6,56

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

157,96

1,35

-

124,77

124,77

1,06

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,05

0,00

-

0,05

0,05

0,00

3

Đất chưa sử dụng

834,80

7,11

432,01

15,16

417,17

3,81

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

625,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

116,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

69,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

138,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

98,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

188,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

35,57

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,41

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,32

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

20,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

3,08

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,01

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

343,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

107,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

209,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,47

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,78

2.2

Đất an ninh

CÀN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,30

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,51

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,06

 

Trong đó:

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,14

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,49

2.10

Đất cỏ di tích lịch sử - vãn hóã

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,33

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,46

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,82

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,90

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

2. Vị trí, diện tích các loại đất trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lộc Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất và xử lý nghiêm các vi phạm theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 634/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/02/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/02/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản