Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 617/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TỪ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của: UBND thành phố Từ Sơn tại tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 25/12/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 405/TTr-STNMT ngày 29/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Từ Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.108,86

566,05

845,00

347,84

598,57

236,52

458,99

673,05

147,42

495,86

827,18

353,58

558,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.978,52

311,19

508,85

138,26

2,44

37,43

57,63

140,57

17,03

174,25

255,27

97,75

237,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.807,58

299,60

497,41

133,18

0,28

30,32

40,66

124,42

10,97

164,03

193,10

92,77

220,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.807,58

299,60

497,41

133,18

0,28

30,32

40,66

124,42

10,97

164,03

193,10

92,77

220,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,32

1,19

4,44

0,85

0,28

5,00

2,11

7,14

0,19

1,63

9,64

3,81

10,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,54

0,44

1,34

 

0,04

0,60

 

 

 

0,03

9,41

0,00

1,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,86

 

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

109,22

9,97

4,57

4,24

1,83

1,51

14,41

9,01

5,87

8,57

43,09

1,17

4,99

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,01

 

0,23

 

 

 

0,45

 

 

 

0,03

 

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.129,60

254,86

336,15

209,58

596,13

199,09

401,36

532,35

130,39

321,60

571,69

255,46

320,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,13

0,30

 

 

 

 

 

0,02

0,51

 

 

 

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

3,41

0,70

 

 

0,20

0,19

 

0,13

1,17

0,30

0,21

 

0,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

520,60

56,08

 

 

232,08

3,02

77,04

147,76

 

 

4,62

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

136,42

1,65

13,63

 

 

24,03

 

 

5,86

59,67

25,08

6,50

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,94

0,13

 

9,71

0,67

1,05

5,30

0,90

7,55

0,22

11,34

14,28

15,79

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,81

 

0,17

 

8,70

0,80

0,23

3,87

1,87

4,60

12,28

8,91

5,38

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,50

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

12,10

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.737,84

115,40

179,11

79,01

167,67

94,07

178,80

176,03

51,03

112,54

321,30

117,32

145,56

 

Đất giao thông

 DGT

979,06

78,42

96,50

51,17

105,37

45,21

95,90

83,78

38,58

73,57

146,11

81,78

82,67

 

Đất thủy lợi

 DTL

189,29

15,44

30,84

8,99

7,74

6,84

18,03

16,90

1,79

23,62

26,27

7,22

25,61

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 DVH

51,96

3,23

9,14

1,46

3,70

1,32

14,44

4,63

1,95

1,36

3,54

1,21

5,98

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 DYT

20,69

0,13

0,36

0,21

1,58

0,16

7,18

9,12

0,29

0,19

0,26

0,66

0,55

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 DGD

218,26

8,15

31,16

8,84

34,24

32,83

6,60

38,64

3,18

4,91

28,99

7,87

12,85

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

 DTT

21,27

 

0,32

0,69

4,21

0,65

4,99

1,03

1,63

0,31

2,34

4,23

0,87

 

Đất công trình năng lượng

 DNL

7,77

0,06

1,68

0,15

0,51

0,04

0,54

0,05

0,02

1,40

1,59

0,39

1,34

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 DBV

0,69

0,01

0,29

0,02

 

 

 

0,01

0,27

0,02

0,03

 

0,04

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

81,56

 

 

0,46

 

 

23,00

 

0,16

 

57,94

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,41

0,10

0,46

0,12

0,05

0,25

0,77

0,03

0,12

0,45

0,06

0,30

4,70

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,26

3,22

2,41

2,26

1,56

1,49

1,44

3,44

0,61

0,79

1,92

1,96

2,17

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

81,12

5,65

5,59

4,42

8,13

3,79

5,69

10,47

1,69

5,89

10,86

11,20

7,76

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 DKH

46,82

 

 

 

 

 

 

7,19

 

 

39,63

 

 

 

Đất chợ

 DCH

8,68

1,00

0,37

0,23

0,58

1,49

0,22

0,74

0,75

0,03

1,75

0,50

1,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

80,22

0,92

4,64

7,00

18,21

6,24

8,22

2,22

4,24

0,73

11,77

9,99

6,04

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

1.328,04

72,90

110,77

98,08

154,72

54,70

124,25

192,72

51,02

110,27

156,86

82,89

118,88

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,20

0,20

0,30

0,70

0,80

10,10

1,90

1,50

4,50

4,30

1,20

1,30

2,40

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,70

 

0,48

 

 

 

 

 

0,89

 

0,33

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

24,16

1,81

1,06

2,09

0,76

0,98

3,01

1,90

1,34

0,90

4,14

3,89

2,27

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

68,64

 

6,89

8,81

 

 

 

 

 

24,84

5,08

5,65

17,37

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,64

4,77

19,09

4,18

11,97

2,39

2,07

1,77

0,10

0,02

3,37

4,65

4,26

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,36

 

 

 

0,35

1,53

0,13

3,54

0,31

3,21

2,01

0,08

2,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,74

 

 

 

 

 

 

0,13

0,01

 

0,22

0,38

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

1

Đất nông nghiệp

NNP

723,10

43,69

64,45

33,46

46,95

21,25

88,57

149,54

3,75

74,37

126,45

13,38

57,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

652,21

40,99

62,24

31,53

45,30

20,48

67,46

143,19

3,75

70,48

103,52

13,38

49,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

652,21

40,99

62,24

31,53

45,30

20,48

67,46

143,19

3,75

70,48

103,52

13,38

49,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,44

1,00

0,71

 

1,05

0,66

0,40

0,62

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

63,05

1,70

1,50

1,93

0,60

0,11

20,71

5,73

 

3,89

21,93

 

4,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

85,47

3,00

3,76

8,15

23,63

5,90

12,31

7,69

0,70

4,04

14,73

0,86

0,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,26

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

70,97

3,00

3,75

1,95

18,53

4,90

12,04

7,28

0,70

3,71

13,62

0,86

0,63

 

Đất giao thông

 DGT

49,07

2,50

2,50

1,35

11,18

4,50

8,51

3,75

0,15

2,80

10,34

0,86

0,63

 

Đất thủy lợi

 DTL

20,30

0,50

1,25

0,42

7,02

0,40

3,48

2,53

0,55

0,89

3,26

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 DVH

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 DGD

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

 DTT

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,09

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Đất chợ

 DCH

0,20

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,20

 

 

6,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

4,18

 

0,01

 

3,00

 

0,01

0,41

 

0,33

0,35

 

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,15

 

 

 

2,10

 

 

 

 

 

0,05

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

733,57

43,69

64,45

33,46

47,25

21,25

91,57

149,54

4,35

74,37

129,72

13,68

60,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

661,68

40,99

62,24

31,53

45,60

20,48

70,46

143,19

4,35

70,48

106,09

13,68

52,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

661,68

40,99

62,24

31,53

45,60

20,48

70,46

143,19

4,35

70,48

106,09

13,68

52,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,44

1,00

0,71

 

1,05

0,66

0,40

0,62

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

64,05

1,70

1,50

1,93

0,60

0,11

20,71

5,73

 

3,89

22,63

 

5,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,79

 

 

6,90

11,40

5,90

3,16

2,78

0,20

1,39

1,70

0,36

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Từ Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND thành phố và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến phường tại trụ sở UBND các phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 617/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản