Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2015/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 30 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2014/QĐ-UBND NGÀY 16/12/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009 của Quốc hội;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Thực hiện Công văn số 2050/BYT-KHTC ngày 11/4/2013 của Bộ Y tế về việc một số vướng mắc trong việc triển khai Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Tài chính;

Thực hiện Công văn số 1584/HĐND-KTXH ngày 22/10/2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Liên Sở Y tế, Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh (sau đây gọi là Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND), gồm các nội dung sau:

1. Điều chỉnh tên 84 danh mục trong Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND sang tên kỹ thuật mới cho phù hợp với Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế (cụ thể tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).

2. Bãi bỏ 54 danh mục có trong Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND (cụ thể tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).

3. Bổ sung mới 06 danh mục đã làm nhưng chưa có giá thu trong Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND (cụ thể tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này).

4. Bổ sung mới 13 danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh chưa phân loại (cụ thể tại Phụ lục 4 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Giá thu các dịch vụ kỹ thuật này là cơ sở thu viện phí đối với các đối tượng khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh. Các nội dung không thuộc đối tượng điều chỉnh tại Quyết định này được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương

 


PHỤ LỤC 1:

ĐIỀU CHỈNH TÊN 84 DANH MỤC CÓ TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2014/QĐ-UBND NGÀY 16/12/2014 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên dịch vụ theo QĐ 53/QĐ-UBND
ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh

Tên điều chỉnh

Phân loại
 kỹ thuật

Mức thu
(VNĐ)

Ghi chú

1

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng /nghiêng
Chụp Xquang cột sống cổ chếch một bên
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 1 tư thế
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C3

 

36.000

PLII-17

2

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm tổng trở), (bằng máy đếm laser)

Huyết đồ (bằng máy tự động hoàn toàn)

 

55.000

PLIV-250

3

Huyết đồ (bằng PP thủ công)

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm tổng trở), (bằng máy đếm laser)

 

30.000

PLII-207

4

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng PP thủ công)

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở), (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm laser)

 

21.000

PLII-211

5

Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh

Dengue virus NS1Ag test nhanh

 

109.000

PLV-92

6

Tháo đốt bàn (bàn tay,đốt ngón tay,bàn chân, đốt ngón chân)

Tháo đốt bàn tay,đốt ngón tay,bàn chân, đốt ngón chân (gây tê)

Phẫu thuật
 loại 3

270.000

PLIII-248

7

Tháo lồng ruột non

Tháo lồng ruột non (bằng bơm hơi)

Thủ thuật loại 1

60.000

PLII-122

8

Thay băng, cắt chỉ (Tùy thuộc chiều dài vết thương)

Thay băng, cắt chỉ (chiều dài vết thương >10cm)

 

55.000

PLII-109

9

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy răng số 4,5

 

370.000

PLIV-225

10

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy răng số 6,7

 

730.000

PLIV-228

11

Nhổ chân răng vĩnh viễn

Nhổ chân răng vĩnh viễn( khó bằng phẫu thuật)

Phẫu thuật
 loại 3

370.000

PLIII-501

12

Phẫu thuật cắt cuống răng

Phẫu thuật cắt cuống răng từ trên 4 răng

Phẫu thuật
 loại 2

1.000.000

PLIII-481

13

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép, bằng nẹp vít hợp kim, bằng nẹp vít tư tiêu

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim, bằng nẹp vít tự tiêu (chưa bao gồm nẹp.vít)

Phẫu thuật
 loại 2

1.170.000

PLIV-242

14

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm>2cm

Phẫu thuật
 loại 2

490.000

PLIII-483

15

Phẫu thuật nạo túi lơi

Phẫu thuật nạo túi lơi (2 hàm)

Phẫu thuật
 loại 3

190.000

PLIII-492

16

Phẫu thuật nạo túi lợi

Phẫu thuật nạo túi lợi (1 sex tant)

Phẫu thuật
 loại 3

30.000

PLIV-224

17

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt (Nạo apxe trong miệng)

Phẫu thuật
 loại 3

35.000

PLIV-216

18

Nhổ răng vĩnh viễn

Nhổ răng vĩnh viễn (khó nhiều chân)

Phẫu thuật
 loại 3

210.000

PLIII-493

19

Khâu da mi đơn giản
Khâu kết mạc

Khâu kết mạc

Phẫu thuật
 Loại 2

285.000

PLII-167

20

Lấy dị vật giác mạc sâu

Lấy dị vật giác mạc sâu (tê)

Thủ thuật
 loại 1

110.000

PLII-161

21

Lấy dị vật giác mạc sâu

Lấy dị vật giác mạc sâu (mê)

Thủ thuật
 loại 1

500.000

PLII-168

22

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm

Phẫu thuật
 loại 3

270.000

PLII-183

23

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm

Phẫu thuật
 loại 3

520.000

PLII-195

24

Chích áp xe thành sau họng gây tê/ gây mê

Chích áp xe thành sau họng gây tê

Thủ thuật
loại 3

87.000

PLII-170

25

Chích áp xe thành sau họng gây tê/ gây mê

Chích áp xe thành sau họng gây mê

Thủ thuật
loại 3

400.000

PLII-190

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới (gây tê)

Phẫu thuật
 loại 2

160.000

PLII-181

27

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới (gây mê)

Thủ thuật
loại 3

370.000

PLII-194

28

Nội soi tai mũi họng

Nội soi tai

Thủ thuật
loại 1

65.000

PLIV-201

29

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/mê

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê

Thủ thuật
loại 1

350.000

PLIII-466

30

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/ mê phức tạp

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây mê phức tạp

Thủ thuật
loại 1

780.000

PLIII-468

31

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê

Thủ thuật
loại 2

90.000

PLII-178

32

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây mê

Thủ thuật
loại 1

320.000

PLII-185

33

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê

Thủ thuật
loại 1

120.000

PLII-179

34

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây mê

Thủ thuật
loại 1

280.000

PLII-186

35

Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê

Phẫu thuật cắt Amidan gây tê

 

100.000

PLII-171

36

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi gây mê

Phẫu thuật
 loại 3

270.000

PLII-188

37

Phẫu thuật nội soi cắt Polyp mũi

Phẫu thuật nội soi cắt Polyp mũi gây tê

Phẫu thuật
 loại 3

130.000

PLII-182

38

Thông vòi nhĩ

Thông vòi nhĩ nội soi

Thủ thuật
loại 1

60.000

PLIV-202

39

Định lượng T3,T4

Định lượng T3/T4/FT3/FT4

 

60.000

PLIV-278

40

Khâu vành tai rách sau chấn thương

Khâu vành tai rách sau chấn thương(gây tê)

Phẫu thuật
 loại 3

360.000

PL III-463

41

Chích ápxe quanh Amidan

Chích ápxe quanh Amidan(gây tê)

Thủ thuật
loại 3

83.000

PL II-169

42

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết 22 tuần

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần

Thủ thuật
loại 2

220.000

PLIII-428

43

Định lượng Albumin, Định lượng Globulin

Điện di protein huyết thanh

 

35.000

PLIV-272

44

Định lượng Bilirubin trực tiếp
Định lượng Bilirubin gián tiếp
Định lượng Bilirubin toàn phần
Đo hoạt độ AST (GOT)
Đo hoạt độ ALT (GPT)

Định lượng Bilirubin trực tiếp
Định lượng Bilirubin gián tiếp
Định lượng Bilirubin toàn phần
Đo hoạt độ AST (GOT)
Đo hoạt độ ALT (GPT)
Đo hoạt độ Cholinesteraza

 

17.000

PLII-220

45

Siêu âm Doppler tim, van tim
Siêu âm 3D/4D tim

Siêu âm Doppler tim, van tim
Siêu âm 3D/4D

 

114.000

PLII-2

46

SA tim, mạch máu có cản âm; SA Doppler tim, van tim

Siêu âm mạch máu có cản âm

 

80.000

PLIV-11

47

Trích apxe phần mềm lớn

Trích apxe phần mềm lớn gây mê

Phẫu thuật
 loại 3

1.200.000

PLIII-282

48

 Nội soi Thực quản-Dạ dày lấy dị vật

Nội soi Thực quản-Dạ dày lấy dị vật gây mê

Thủ thuật
loại 1

880.000

PLIII-4

49

Nội soi thực quản - Dạ dày lấy dị vật

Nội soi thực quản - Dạ dày lấy dị vật gây tê

Thủ thuật
loại 1

230.000

PLIV-14

50

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung có choáng/không có choáng

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

Phẫu thuật
 loại 2

650.000

PLIV-126

51

Laser châm

Laser châm/Laser nội mạch

 

33,000

PLII-96

52

Tập vận động toàn thân 30 phút

Kỹ thuật xoa bóp toàn thân/Tập vận động toàn thân 30 phút

 

15,000

PLII-99

53

Tập vận động đoạn chi 30 phút

Kỹ thuật xoa bóp vùng/Tập vận động đoạn chi 30 phút

 

12,000

PLII-100

54

Thắt trĩ bằng dây cao su ( tiêm xơ chữa trĩ)

Các phẫu thuật hậu môn khác (tiêm xơ chữa trĩ)

 

400,000

PLIII-16

55

Tập do cứng khớp

Kỹ thuật di động khớp

 

12,000

PLIV-25

56

Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người, liệt các chi, tổn thương hệ vận động

Tập vận động thụ động

 

10,000

PLIV-26

57

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

Tập lăn trở khi nằm

 

10,000

PLIV-30

58

Laser chiếu ngoài

Điều trị bằng laser công xuất thấp

 

10,000

PLIV-32

59

Thủy trị liệu có thuốc

Thủy trị liệu có thuốc

 

50,000

PLIV-34

60

Vật lý trị liệu chỉnh hình

Tập điều hợp vận động

 

10,000

PLIV-38

61

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy bệnh nhân nội trú

 

4,000

PLV-15

62

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy bệnh nhân ngoại trú

 

10,000

PLV-16

63

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

Phẩu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng

Phẫu thuật
 loại 2

620.000

PLIII-487

64

Nắn,bó bột gãy cổ xương cánh tay
Nắn,bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay
Nắn, bó bột gãy 1/3dưới hai xương cánh tay
Nắn, bó bột gãy 1/3trên,1/3 giữa,1/3 dưới thân xương cánh tay

Nắn,bó bột gãy cổ xương cánh tay
Nắn,bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
Nắn,bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
Nắn,bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
Nắn,bó bột gãy 1/3dưới hai xương cẳng tay
Nắn,bó bột gãy 1/3trên,1/3 giữa,1/3 dưới thân xương cánh tay

Thủ thuật
loại 1

110.000

PLII-131

65

Định lượng Troponin I

Định tính Troponin I

 

70.000

PLIV-283

66

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn / nang thừng tinh 1 bên/2 bên

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

Phẫu thuật
 loại 3

100.000

PLIV-49

67

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn / nang thừng tinh 1 bên/2 bên

Cắt nang thừng tinh

Phẫu thuật
 loại 3

930.000

PLIII-178

68

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

Phẫu thuật
 loại 3

80.000

PLIV-236

69

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên/ hàm dưới

Nhổ răng khôn có biến chứng khít hàm

Phẫu thuật
 loại 3

115.000

PLII-199

70

Cắt chỉ khâu giác mạc
Cắt chỉ khâu kết mạc

Thay băng, cắt chỉ vết mổ vùng mắt

Thủ thuật
loại 3

37.000

PLV-72

71

Rửa dạ dày cấp cứu

Rửa dạ dày

Thủ thuật
loại 1

30.000

PLIV-18

72

Rút ống dẫn lưu màng phổi,ống dẫn lưu ổ apxe

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

Thủ thuật
loại 3

30.000

PLII-53

73

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, da cắt sụn và lưỡi bào)

Phẫu thuật đặc biệt

2.200.000

PLIV-84

74

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco có hoặc không đặt IOL (01 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

Phẫu thuật
 loại 1

1.800.000

PLIV-162

75

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc/lỏng(cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

 

90.000

PLIV-285

76

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết(xét nghiệm và chuẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ FNA)

 

119.000

PLII-251

77

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

 

5,000

PLIV-27

78

Tập với xe đạp tập

Tập với xe đạp tập

 

5,000

PLIV-28

79

Tập với hệ thống ròng rọc

Tập với hệ thống ròng rọc

 

5,000

PLIV-29

80

Điều trị bằng oxy cao áp

Điều trị bằng oxy cao áp

 

70,000

PLIV-31

81

Luyện tập dưỡng sinh

Luyện tập dưỡng sinh

 

7,000

PLIV-36

82

Chọc dò tủy sống sơ sinh

Chọc dò dịch não tủy(Chọc dò dịch tủy sống)

 

35.000

PLIV-106

83

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

Thay băng cho các vết thương nhiễm trùng <10cm

 

42.000

PLII-108

84

Phẫu thuật mộng đơn thuần
 (hoặc mộng kép)

Phẫu thuật mộng kép một mắt

Phẫu thuật
 loại 3

560.000

PLIII - 440

 

Tổng cộng: 84 danh mục

 

 

 

 

Ghi chú: Phụ lục và số thứ tự trong cột ghi chú của danh mục là phụ lục và số thứ tự quy định tại Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 


PHỤ LỤC 2:

54 DANH MỤC KỸ THUẬT BÃI BỎ DO TRÙNG LẮP CÓ TRONG QUYẾT ĐỊNH 53/QĐ-UBND NGÀY 16/12/2014 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên dịch vụ theo QĐ số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh

Phân loại kỹ thuật

Mức thu
(VNĐ)

Phụ lục và số thứ tự tại QĐ 53 bãi bỏ do trùng lắp

1

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng (trùng STT 28)

 

30.000

PLII-28

2

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

 

30.000

PLII-17

3

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

Phẫu thuật
 loại 3

1.020.000

PLIII-369

4

Phẫu thuật cắt cụt chi

Phẫu thuật
 loại 2

1.350.000

PLIII-298

5

Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động

 

6.000

PLIV-286

6

Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động(xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác)

 

3.000

PLIV-286

7

Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động(xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH)

 

4.500

PLIV-286

8

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

 

50.000

PLII-242

9

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở), (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm laser)

 

10.000

PLII-211

10

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

 

14.000

PLIV-289

11

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)

 

11.000

PLII-212

12

Cắt u nang buồng trứng

Phẫu thuật
 loại 2

1.310.000

PLIV-121

13

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

Phẫu thuật
 loại 2

1.330.000

PLII-144

14

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn

Phẫu thuật
 loại 2

1.290.000

PLIII-418

15

Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất

Phẫu thuật
 loại 1

2.083.000

PLIV-98

16

Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi

Phẫu thuật
 loại 1

1.920.000

PLV-34

17

Cắt các u lành tuyến giáp

Phẫu thuật
 loại 2

1.250.000

PLIII-161

18

Cắt đoạn đại tràng Phải hoặc Trái đưa 2 đầu ra ngoài

Phẫu thuật
 loại 1

2.290.000

PLIII-49

19

Cắt đoạn đại tràng Phải hoặc Trái đưa 2 đầu ra ngoài

Phẫu thuật
 loại 1

2.300.000

PLIII-49

20

Đóng hậu môn nhân tạo

Phẫu thuật
 loại 2

1.400.000

PLIII-77

21

Làm hậu môn nhân tạo

Phẫu thuật
 loại 2

1.400.000

PLIII-107

22

Lấy sỏi san hô thận

Phẫu thuật
 loại 1

2.070.000

PLIII-92

23

Nối mật ruột bên-bên

Phẫu thuật
 loại 1

2.050.000

PLIII-98

24

Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Merkel

Phẫu thuật
 loại 2

1.290.000

PLIII-140

25

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

Thủ thuật
 loại 2

600.000

PLIII-180

26

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng composite

 

200.000

PLIV-219

27

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

 

35.000

PLIV-212

28

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm

Phẫu thuật
 loại 3

120.000

PLIV-249

29

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

Phẫu thuật
 loại 2

360.000

PLIV-249

30

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

Phẫu thuật
 loại 2

460.000

PLIV-249

31

 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

Phẫu thuật
 loại 3

260.000

PLIV-223

32

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

Phẫu thuật
 loại 3

110.000

PLIII-493

33

Cắt u kết mạc không vá

Phẫu thuật
 loại 2

230.000

PLIV-142

34

Khâu cò mi, tháo cò

Phẫu thuật
 loại 3

43.000

PLIV-153

35

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL

Phẫu thuật
 loại 1

970.000

PLIV-158

36

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Thủ thuật
 loại 1

100.000

PLIII-466

37

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Thủ thuật
 loại 1

250.000

PLIII-468

38

Phương pháp Proetz

Thủ thuật
 loại 3

20.000

PLIV-189

39

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường,vi khuẩn kháng thuốc định tính

 

140.000

PLII-242

40

Phẩu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch TC, khâu mũi B-Lynch…….)

Phẫu thuật
 loại 1

2.320.000

PLIII-405

41

Sinh thiết hạch,cơ, thần kinh và các u dưới da

Thủ thuật
 loại 2

70.000

PLV-42

42

XQ ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

 

42.000

PL II-22

43

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

Phẫu thuật
 loại 3

200.000

PLIV-227

44

Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể

Phẫu thuật
 loại 3

1.100.000

PLIII-163

45

Chụp XQ răng cánh cắn, chụp XQ phim cắn

 

30.000

PLIV-4

46

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

 

100.000

PLII-221

47

Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh

Thủ thuật
 loại 2

60.000

PLIII-427

48

Phẫu thuật nạo túi lơi

Phẫu thuật
 loại 3

190.000

PLIII-492

49

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

 

720.000

PLIII-236

50

Nắn, bó bột trật khớp vai

Thủ thuật
 loại 1

157.000

PLIII-379

51

Chích ápxe phần mềm lớn

Phẫu thuật
 loại 3

970.000

PLIII-282

52

 Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

 

25.000

PLII-23

53

Chụp cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

 

30.000

PLII-9

54

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

Phẫu thuật
 loại 1

600.000

PLIV-162

 

Tổng cộng: 54 danh mục

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

BỔ SUNG 06 DANH MỤC CHƯA CÓ GIÁ THU TRONG QUYẾT ĐỊNH 53/2014/QĐ-UBND NGÀY 16/12/2012 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số TT theo Thông tư 43/2013/BYT

Giá thu

1

Trichomonas vaginalis soi tươi

Lần

XXV-317

16.000

 

2

Vi nấm soi tươi

Lần

XXV-319

16.000

 

3

Định lượng một chất (Proteine,đường,Clorua,phản ứng thuốc tím,phản ứng pandy)

Lần

 

35.000

 

4

Phản ứng Pandy

Lần

 

6.000

 

5

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (chưa có thuốc cản quang)

Lần

 

1.000.000

 

6

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (có thuốc cản quang)

Lần

 

1.462.000

 

Ghi chú: giá thuốc cản quang (462,000 đồng) thu theo giá trúng thầu tại Quyết định số 182/QĐ-SYT ngày 24/3/2014 của Giám đốc Sở Y tế Bình Thuận

 

PHỤ LỤC 4:

BỔ SUNG MỚI 13 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

NỘI DUNG

Loại kỹ thuật

Các khoản chi phí

Giá phê duyệt
(VNĐ)

Tổng cộng

Trong đó

Hoá chất, vật tư tiêu hao

Điện, nước, xử lý chất thải

Duy tu bảo dưỡng TTB

1

2

3

4

5

7

8

9

 1

Trẻ hoá da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (mặt hoặc cổ lần 1)

Chưa phân loại

1.318.978

1.261.570

4.075

53.333

1.318.000

 2

Trẻ hoá da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (mặt hoặc cổ lần thứ 2 trở đi)

Chưa phân loại

925.978

868.570

4.075

53.333

925.000

 3

Trẻ hoá da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (2 má lần1)

Chưa phân loại

1.048.978

991.570

4.075

53.333

1.048.000

 4

Trẻ hoá da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (2 má lần thứ 2 trở đi)

Chưa phân loại

816.978

759.570

4.075

53.333

816.000

 5

Bớt sắc tố, dãn mạch bằng máy Q-SWITCHED (diện tích <5cm2)

Chưa phân loại

655.978

598.570

4.075

53.333

655.000

 6

Bớt sắc tố, dãn mạch bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 5-10cm2)

Chưa phân loại

923.978

866.570

4.075

53.333

923.000

 7

Đồi mồi, đốm nâu bằng máy Q-SWITCHED (diện tích <5cm2)

Chưa phân loại

655.978

598.570

4.075

53.333

655.000

 8

Đồi mồi, đốm nâu bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 5-10cm2)

Chưa phân loại

923.978

866.570

4.075

53.333

923.000

 9

Xoá xăm viền mắt bằng máy Q-SWITCHED

Chưa phân loại

924.978

867.570

4.075

53.333

924.000

 10

Xoá xăm chân mày bằng máy Q-SWITCHED

Chưa phân loại

781.978

724.570

4.075

53.333

781.000

 11

Xoá xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích <10cm2)

Chưa phân loại

858.978

801.570

4.075

53.333

858.000

 12

Xoá xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 10-20cm2)

Chưa phân loại

1.059.978

1.002.570

4.075

53.333

1.059.000

 13

Xoá xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 20-40cm2)

Chưa phân loại

1.422.978

1.365.570

4.075

53.333

1.422.000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 58/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định 53/2014/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 58/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/10/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Lê Tiến Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/11/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản