Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2015/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 06 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.

Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BTC-BNV-BLĐTBXH của Bộ Y tế, Bộ Nội Vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh Xã hội ngày 26 tháng 02 năm 2014 về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;

Thực hiện Công văn số 10/HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét bãi bỏ nghị quyết;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 40/TTr-SYT ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Giám đốc Sở Y tế về việc ban hành Quy định mức giá thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, bao gồm các loại dịch vụ sau:

1. Giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe và bảng giá một ngày giường bệnh, bao gồm: 26 dịch vụ (chi tiết theo Phụ lục số 01);

2. Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm, bao gồm: 1.262 dịch vụ (chi tiết theo Phụ lục số 02);

3. Giá các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác, bao gồm: 1.070 dịch vụ (chi tiết theo phụ lục số 03);

4. Chi phí chi trả chế độ phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật theo Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ được kết cấu vào tiền ngày giường và các loại phẫu thuật, thủ thuật (chi tiết theo phụ lục số 04).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính và các sở, ngành chức năng có liên quan:

- Tổ chức triển khai thực hiện đúng theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Y tế, của các bộ, ngành có liên quan và các quy định của pháp luật hiện hành.

- Hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh quản lý, sử dụng nguồn thu theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Mức giá thu một số dịch vụ nêu tại Điều 1, Quyết định này là căn cứ để cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định mức giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. Các mức giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Ái Nam

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE VÀ BẢNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị: Đồng

STT

TT theo DM

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Giá thu

Ghi chú

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

A1. KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

1

1

Bệnh viện hạng II (công khám/lần )

15,000

 

2

2

Bệnh viện hạng III (công khám/lần )

10,000

 

3

3

Phòng khám đa khoa khu vực (công khám/lần )

7,000

 

4

4

Trạm y tế xã, phường, thị trấn (công khám/lần )

5,000

 

5

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca): (Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện)

200,000

 

6

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang)

100,000

 

7

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X - quang)

100,000

 

8

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300,000

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

9

B1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có: (Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II)

234,500

 

 

B2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có): (Giá ngày giường điều trị tại Phần B, Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)

 

 

10

1

Bệnh viện hạng II

70,000

 

11

2

Bệnh viện hạng III

49,000

 

 

B3

Ngày giường bệnh nội khoa

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học; nội tiết

 

 

12

1

Bệnh viện hạng II

45,500

 

13

2

Bệnh viện hạng III

28,000

 

 

B3.2

Loại 2: Các khoa: Cơ - xương - khớp, da liễu, dị ứng, tai - mũi - họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ - sản không mổ

 

 

14

1

Bệnh viện hạng II

35,000

 

15

2

Bệnh viện hạng III

24,500

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, phục hồi chức năng

 

 

16

1

Bệnh viện hạng II

24,500

 

17

2

Bệnh viện hạng III

17,500

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

18

1

Bệnh viện hạng II

84,000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể

 

 

19

1

Bệnh viện hạng II

56,000

 

20

2

Bệnh viện hạng III

42,000

 

 

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

21

1

Bệnh viện hạng II

52,500

 

22

2

Bệnh viện hạng III

35,000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

23

1

Bệnh viện hạng II

35,000

 

24

2

Bệnh viện hạng III

24,500

 

25

3

Phòng khám đa khoa khu vực

14,000

 

26

4

Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã, phường, thị trấn

8,400

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị: Đồng

STT

TT theo DM

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Giá thu

Ghi chú

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

1

1

Siêu âm

24,500

 

2

2

Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

259,000

 

3

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

476,000

 

4

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR (chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch) (năm 2013 triển khai)

1,435,000

 

5

5

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

105,000

 

6

6

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

21,000

 

7

7

Siêu âm tim gắng sức (có thuốc)

400,000

 

8

8

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

150,000

 

9

9

Siêu âm nội soi (năm 2013 triển khai)

350,000

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X – QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X - QUANG CÁC CHI

 

 

10

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

25,000

 

11

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

25,000

 

12

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

30,000

 

13

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

25,000

 

14

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

30,000

 

15

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

30,000

 

16

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

30,000

 

17

8

Khung chậu

30,000

 

 

C1.2.2

CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

18

1

Xương sọ (một tư thế)

25,000

 

19

2

Xương chũm, mỏm châm

25,000

 

20

3

Xương đá (một tư thế)

25,000

 

21

4

Khớp thái dương – hàm

25,000

 

22

5

Chụp ổ răng

25,000

 

23

6

Chụp Blondeau + Hirtz

40,000

 

24

7

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

45,000

 

25

8

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40,000

 

26

9

Chụp khu trú Baltin

50,000

 

27

10

Chụp Vogd

50,000

 

28

11

Chụp đáy mắt

20,000

 

29

12

Chụp Angiography mắt

140,000

 

30

13

Chụp khớp cắn

15,000

 

 

C1.2.3

CHỤP X - QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

31

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50,000

 

32

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

100,000

 

 

C1.2.4

CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG

 

 

33

1

Các đốt sống cổ

25,000

 

34

2

Các đốt sống ngực

30,000

 

35

3

Cột sống thắt lưng – cùng

30,000

 

36

4

Cột sống cùng - cụt

30,000

 

37

5

Chụp 2 đoạn liên tục

30,000

 

38

6

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

25,000

 

 

C1.2.5

CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC

 

 

39

1

Tim phổi thẳng

30,000

 

40

2

Tim phổi nghiêng

30,000

 

41

3

Xương ức hoặc xương sườn

30,000

 

42

4

Chụp khí quản

21,000

 

43

5

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

18,000

 

 

C1.2.6

CHỤP X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

44

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

30,000

 

45

2

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

270,000

 

46

3

Chụp bụng không chuẩn bị

30,000

 

47

4

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

72,000

 

48

5

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

100,000

 

49

6

Chụp Tele gan

31,500

 

50

7

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

420,000

 

 

C1.2.7

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG KHÁC

 

 

51

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

186,000

 

52

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

207,000

 

53

3

Chụp vòm mũi họng

30,000

 

54

4

Chụp ống tai trong

30,000

 

55

5

Chụp họng hoặc thanh quản

30,000

 

56

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

350,000

 

57

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

609,000

 

58

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) (bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp) (năm 2014 triển khai)

3,570,000

 

59

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA ( năm 2014 triển khai)

3,570,000

 

60

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, Stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật)

4,200,000

 

61

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, Stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật)

5,775,000

 

62

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục…)  (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, Stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật)

5,810,000

 

63

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, Stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối)

6,195,000

 

64

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) (năm 2013 triển khai)

1,610,000

 

65

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt Stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, Sonde JJ thận…) dưới DSA (chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, Stent, các Sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông)

1,960,000

 

66

16

Chụp X - quang số hóa 1 phim

41,000

 

67

17

Chụp X - quang số hóa 2 phim

58,000

 

68

18

Chụp X - quang số hóa 3 phim

76,000

 

69

19

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa (bao gồm thuốc cản quang)

214,000

 

70

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

326,000

 

71

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

294,000

 

72

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

109,000

 

73

23

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

109,000

 

74

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

137,000

 

75

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

290,000

 

76

26

Chụp cộng hưởng từ (MRI) ( năm 2013 triển khai)

2,000,000

 

77

27

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2,500,000

 

78

28

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

800,000

 

79

29

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500,000

 

80

30

Chụp mật qua Kehr

150,000

 

81

31

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100,000

 

82

32

Chụp X - quang vú định vị kim dây

196,000

 

83

33

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

210,000

 

84

34

Chụp tuyến vú (1 bên)

40,000

 

85

35

Mammography (1 bên)

56,000

 

86

36

Chụp tuyến nước bọt

40,000

 

 

C2

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

87

1

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

245,000

 

88

2

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

250,000

 

 

C2.1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

89

1

Thông đái (bao gồm cả Sonde)

45,000

 

90

2

Thụt tháo phân

28,000

 

91

3

Chọc hút hạch hoặc u (thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)

41,000

 

92

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

52,000

 

93

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

68,000

 

94

6

Chọc rửa màng phổi

91,000

 

95

7

Chọc hút khí màng phổi

60,000

 

96

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

38,000

 

97

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

82,000

 

98

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái (bao gồm cả Sonde)

102,000

 

99

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)

88,000

 

100

12

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

322,000

 

101

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

210,000

 

102

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

518,000

 

103

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

277,000

 

104

16

Sinh thiết da

56,000

 

105

17

Sinh thiết hạch, u

91,000

 

106

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

77,000

 

107

19

Sinh thiết màng phổi (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

235,000

 

108

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

312,000

 

109

21

Nội soi ổ bụng

403,000

 

110

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết (gồm cả kim sinh thiết)

473,000

 

111

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

104,000

 

112

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

154,000

 

113

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

130,000

 

114

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

186,000

 

115

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

84,000

 

116

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

137,000

 

117

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

231,000

 

118

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

287,000

 

119

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… (bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần)

476,000

 

120

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

403,000

 

121

33

Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

29,000

 

122

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống Kendan)

350,000

 

123

35

Mở khí quản (bao gồm cả Canuyn)

396,000

 

124

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

326,000

 

125

37

Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản (bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần)

511,000

 

126

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, vú, áp xe, các tổn thương khác)

550,000

 

127

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng)

721,000

 

128

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng)

588,000

 

129

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

294,000

 

130

42

Đặt nội khí quản

290,000

 

131

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2,240,000

 

132

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)

203,000

 

133

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1,190,000

 

134

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

665,000

 

135

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

61,000

 

136

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

73,000

 

137

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần)

868,000

 

138

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) (kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng)

48,000

 

139

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần)

329,000

 

140

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

630,000

 

141

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1,568,000

 

142

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

399,000

 

143

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi: (Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần)

504,000

 

144

56

Mở thông bàng quang ra da

154,000

 

145

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

56,000

 

146

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang)

574,000

 

147

59

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)

931,000

 

148

60

Chọc dò tủy sống

35,000

 

149

61

Chọc dò màng tim

80,000

 

150

62

Rửa dạ dày

30,000

 

151

63

Đốt mụn cóc

30,000

 

152

64

Cắt sùi mào gà

60,000

 

153

65

Chấm Nitơ, AT

10,000

 

154

66

Đốt Hydradenome

50,000

 

155

67

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65,000

 

156

68

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130,000

 

157

69

Bạch biến

65,000

 

158

70

Đốt mắt cá chân nhỏ

70,000

 

159

71

Cắt đường dò mông

120,000

 

160

72

Lột nhẹ da mặt

300,000

 

161

73

Móng quặp

80,000

 

162

74

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50,000

 

163

75

Sinh thiết vú

100,000

 

164

76

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1,200,000

 

165

77

Soi khớp có sinh thiết

320,000

 

166

78

Soi màng phổi

180,000

 

167

79

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250,000

 

168

80

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250,000

 

169

81

Soi ruột non +/- sinh thiết

320,000

 

170

82

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp

400,000

 

171

83

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

320,000

 

172

84

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

150,000

 

173

85

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450,000

 

174

86

Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)

2,000,000

 

175

87

Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)

800,000

 

176

88

Nội soi tai

70,000

 

177

89

Nội soi mũi xoang

70,000

 

178

90

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170,000

 

179

91

Nội soi ống mật chủ

110,000

 

180

92

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700,000

 

181

93

Nội soi lồng ngực

700,000

 

182

94

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700,000

 

183

95

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1,500,000

 

184

96

Đo áp lực đồ bàng quang

100,000

 

185

97

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100,000

 

186

98

Điện cơ tầng sinh môn

100,000

 

187

99

Niệu dòng đồ

35,000

 

188

100

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100,000

 

189

101

Cắt bỏ tinh hoàn

100,000

 

190

102

Mở rộng miệng lỗ sáo

45,000

 

191

103

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300,000

 

192

104

Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1,500,000

 

193

105

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm Cement hóa học)

800,000

 

194

106

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500,000

 

195

107

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

650,000

 

196

108

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml)

2,000,000

 

197

109

Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80,000

 

198

110

Đặt Catheter động mạch quay

450,000

 

199

111

Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600,000

 

200

112

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300,000

 

201

113

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800,000

 

202

114

Điều trị hạ kali/canxi máu

180,000

 

203

115

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650,000

 

204

116

Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200,000

 

205

117

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650,000

 

206

118

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750,000

 

207

119

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

550,000

 

208

120

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

180,000

 

209

121

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1,800,000

 

210

122

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1,200,000

 

211

123

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1,000,000

 

212

124

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120,000

 

 

C2.2

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

213

1

Chôn chỉ (cấy chỉ)

81,000

 

214

2

Châm (các phương pháp châm)

34,000

 

215

3

Điện châm

35,000

 

216

4

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

18,000

 

217

5

Xoa bóp bấm huyệt

20,000

 

218

6

Hồng ngoại

16,000

 

219

7

Điện phân

17,000

 

220

8

Sóng ngắn

19,000

 

221

9

Laser châm

43,000

 

222

10

Tử ngoại

19,000

 

223

11

Điện xung

18,000

 

224

12

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15,000

 

225

13

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15,000

 

226

14

Siêu âm điều trị

28,000

 

227

15

Điện từ trường

18,000

 

228

16

Bó Farafin

34,000

 

229

17

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

13,000

 

230

18

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18,000

 

231

19

Giao thoa

10,000

 

232

20

Bàn kéo

20,000

 

233

21

Bồn xoáy

10,000

 

234

22

Tập do liệt thần kinh trung ương

10,000

 

235

23

Tập do cứng khớp

12,000

 

236

24

Tập do liệt ngoại biên

10,000

 

237

25

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15,000

 

238

26

Chẩn đoán điện

10,000

 

239

27

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5,000

 

240

28

Tập với xe đạp tập

5,000

 

241

29

Tập với hệ thống ròng rọc

5,000

 

242

30

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50,000

 

243

31

Vật lý trị liệu hô hấp

10,000

 

244

32

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10,000

 

245

33

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10,000

 

246

34

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10,000

 

247

35

Tập dưỡng sinh

7,000

 

248

36

Điện vi dòng giảm đau

10,000

 

249

37

Xoa bóp bằng máy

10,000

 

250

38

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30,000

 

251

39

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50,000

 

252

40

Xông hơi

15,000

 

253

41

Giác hơi

12,000

 

254

42

Bó êm cẳng tay

7,000

 

255

43

Bó êm cẳng chân

8,000

 

256

44

Bó êm đùi

12,000

 

257

45

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20,000

 

258

46

Xoa bóp áp lực hơi

10,000

 

259

47

Laser chiếu ngoài

10,000

 

260

48

Laser nội mạch

30,000

 

261

49

Laser thẩm mỹ

30,000

 

262

50

Sóng xung kích điều trị

30,000

 

263

51

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450,000

 

264

52

Nẹp chỉnh hình trên gối

900,000

 

265

53

Nẹp cổ tay - bàn tay

300,000

 

266

54

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900,000

 

267

55

Giày chỉnh hình

450,000

 

268

56

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

1,000,000

 

269

57

Nẹp đỡ cột sống cổ

450,000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

270

1

Cắt chỉ

32,000

 

271

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

42,000

 

272

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm

56,000

 

273

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm

74,000

 

274

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng

81,000

 

275

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

112,000

 

276

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

133,000

 

277

8

Tháo bột: Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

32,000

 

278

9

Tháo bột khác

27,000

 

279

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm

109,000

 

280

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm

140,000

 

281

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm

147,000

 

282

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10cm

161,000

 

283

14

Cắt bỏ những u nhỏ, Cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

126,000

 

284

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

74,000

 

285

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

56,000

 

286

17

Cắt Phymosis

126,000

 

287

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

154,000

 

288

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

40,000

 

289

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

165,000

 

290

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

49,000

 

291

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

158,000

 

292

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

46,000

 

293

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

116,000

 

294

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

126,000

 

295

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

490,000

 

296

27

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

126,000

 

297

28

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

385,000

 

298

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

49,000

 

299

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

116,000

 

300

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

49,000

 

301

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

116,000

 

302

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

39,000

 

303

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

116,000

 

304

35

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

39,000

 

305

36

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

98,000

 

306

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

98,000

 

307

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

417,000

 

308

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

217,000

 

309

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

347,000

 

310

41

Đặt và thăm dò huyết động (năm 2013 triển khai) (bao gồm cả Catheter Swan Granz, bộ phận nhận cảm áp lực)

2,975,000

 

311

42

Cố định gãy xương sườn

35,000

 

312

43

Nắn, bó gẫy xương đòn

50,000

 

313

44

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50,000

 

314

45

Nắn, bó gẫy xương gót

50,000

 

315

46

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150,000

 

316

47

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120,000

 

317

48

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120,000

 

318

49

Phẫu thuật thừa ngón

170,000

 

319

50

Phẫu thuật dính ngón

270,000

 

320

51

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120,000

 

321

52

Đặt Iradium (lần)

450,000

 

322

53

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2,000,000

 

323

54

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900,000

 

324

55

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2,000,000

 

325

56

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3,500,000

 

326

57

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3,500,000

 

327

58

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3,500,000

 

328

59

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4,500,000

 

329

60

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4,000,000

 

330

61

Phẫu thuật nội soi não/tủy sống

3,000,000

 

331

62

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5,000,000

 

332

63

Mở thông dạ dày qua nội soi

2,500,000

 

333

64

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1,500,000

 

334

65

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3,500,000

 

335

66

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2,000,000

 

336

67

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2,000,000

 

337

68

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

3,000,000

 

338

69

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35,000

 

339

70

Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/ đại tràng/trực tràng)

800,000

 

340

71

Đặt Stent đường mật/tụy (chưa bao gồm Stent)

1,200,000

 

341

72

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

1,000,000

 

342

73

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

700,000

 

343

74

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125,000

 

344

75

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3,500,000

 

345

76

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3,500,000

 

346

77

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3,500,000

 

347

78

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2,500,000

 

348

79

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3,000,000

 

349

80

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2,000,000

 

350

81

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2,000,000

 

351

82

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1,500,000

 

352

83

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2,000,000

 

353

84

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2,500,000

 

354

85

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2,500,000

 

355

86

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3,000,000

 

356

87

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3,000,000

 

357

88

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2,000,000

 

358

89

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2,000,000

 

359

90

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2,000,000

 

360

91

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2,500,000

 

361

92

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2,500,000

 

362

93

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3,500,000

 

363

94

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2,500,000

 

364

95

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2,000,000

 

365

96

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2,000,000

 

366

97

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2,000,000

 

367

98

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

3,000,000

 

368

99

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

2,000,000

 

369

100

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2,000,000

 

370

101

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2,000,000

 

371

102

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2,000,000

 

372

103

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng Laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1,500,000

 

373

104

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1,500,000

 

374

105

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3,000,000

 

375

106

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3,000,000

 

376

107

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2,500,000

 

377

108

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

2,000,000

 

378

109

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2,200,000

 

379

110

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2,200,000

 

380

111

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1,600,000

 

381

112

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1,600,000

 

382

113

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

1,200,000

 

383

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1,200,000

 

384

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3,000,000

 

385

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2,000,000

 

386

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1,500,000

 

387

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2,000,000

 

388

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1,500,000

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

389

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

74,000

 

390

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

172,000

 

391

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

368,000

 

392

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

406,000

 

393

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

448,000

 

394

6

Forceps hoặc giác hút sản khoa

371,000

 

395

7

Soi cổ tử cung

35,000

 

396

8

Soi ối

26,000

 

397

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc Laser

42,000

 

398

10

Chích Apxe tuyến vú

84,000

 

399

11

Xoắn hoặc cắt bỏ Polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

151,000

 

400

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,085,000

 

401

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,120,000

 

402

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

420,000

 

403

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

109,000

 

404

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

301,000

 

405

17

Làm thuốc âm đạo

5,000

 

406

18

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100,000

 

407

19

Hút thai dưới 12 tuần

80,000

 

408

20

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350,000

 

409

21

Nạo hút thai trứng

70,000

 

410

22

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200,000

 

411

23

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15,000

 

412

24

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

80,000

 

413

25

Tiêm nhân Chorio

12,000

 

414

26

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25,000

 

415

27

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180,000

 

416

28

Chọc ối điều trị đa ối

35,000

 

417

29

Khâu rách cùng đồ

80,000

 

418

30

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12,000

 

419

31

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400,000

 

420

32

Bóc nhân xơ vú

150,000

 

421

33

Trích ápxe Bartholin

120,000

 

422

34

Bóc nang Bartholin

180,000

 

423

35

Triệt sản nam

100,000

 

424

36

Triệt sản nữ

150,000

 

425

37

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400,000

 

426

38

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700,000

 

427

39

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1,200,000

 

428

40

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500,000

 

429

41

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1,200,000

 

430

42

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350,000

 

431

43

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1,500,000

 

432

44

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400,000

 

433

45

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1,300,000

 

434

46

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500,000

 

435

47

Nội xoay thai

350,000

 

436

48

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650,000

 

437

49

Chọc hút noãn

3,600,000

 

438

50

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2,500,000

 

439

51

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1,500,000

 

440

52

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2,700,000

 

441

53

Đo tim thai bằng Doppler

35,000

 

442

54

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring

70,000

 

443

55

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2,100,000

 

444

56

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3,500,000

 

445

57

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3,780,000

 

446

58

Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4,200,000

 

447

59

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

840,000

 

448

60

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2,100,000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

449

1

Đo nhãn áp

11,000

 

450

2

Đo Javal

11,000

 

451

3

Đo thị trường, ám điểm

10,000

 

452

4

Thử kính loạn thị

8,000

 

453

5

Soi đáy mắt

14,000

 

454

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (chưa tính thuốc tiêm)

13,000

 

455

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt (chưa tính thuốc tiêm)

13,000

 

456

8

Thông lệ đạo một mắt

24,000

 

457

9

Thông lệ đạo hai mắt

41,000

 

458

10

Chích chắp/lẹo

31,000

 

459

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

18,000

 

460

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

18,000

 

461

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

154,000

 

462

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (chưa tính chi phí màng ối)

466,000

 

463

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê (các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

245,000

 

464

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

354,000

 

465

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

473,000

 

466

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

553,000

 

467

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

431,000

 

468

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

805,000

 

469

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

375,000

 

470

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

735,000

 

471

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

420,000

 

472

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

504,000

 

473

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (chưa tính chi phí màng ối)

826,000

 

474

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

609,000

 

475

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

700,000

 

476

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

812,000

 

477

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

896,000

 

478

30

Đo khúc xạ máy

5,000

 

479

31

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40,000

 

480

32

Điện chẩm

35,000

 

481

33

Sắc giác

20,000

 

482

34

Điện võng mạc

35,000

 

484

36

Đo thị lực khách quan

40,000

 

483

35

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15,000

 

485

37

Đánh bờ mi

10,000

 

486

38

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10,000

 

487

39

Rửa cùng đồ 1 mắt

15,000

 

488

40

Điện di điều trị (1 lần)

8,000

 

491

43

Nặn tuyến bờ mi

10,000

 

492

44

Lấy sạn vôi kết mạc

10,000

 

493

45

Đốt lông xiêu

12,000

 

501

53

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500,000

 

502

54

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700,000

 

504

56

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600,000

 

505

57

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400,000

 

509

61

Phẫu thuật cắt bao sau

250,000

 

512

64

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500,000

 

513

65

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280,000

 

519

71

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400,000

 

526

78

Khâu giác mạc đơn thuần

220,000

 

527

79

Khâu củng mạc đơn thuần

270,000

 

528

80

Khâu củng giác mạc phức tạp

600,000

 

529

81

Khâu giác mạc phức tạp

400,000

 

545

97

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500,000

 

548

100

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150,000

 

549

101

Mở bao sau bằng Laser

150,000

 

564

116

Phẫu thuật hẹp khe mi

250,000

 

566

118

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80,000

 

567

119

U bạch mạch kết mạc

40,000

 

572

124

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250,000

 

489

41

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400,000

 

490

42

Khoét bỏ nhãn cầu

400,000

 

494

46

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470,000

 

495

47

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550,000

 

496

48

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500,000

 

497

49

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500,000

 

498

50

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

250,000

 

499

51

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

320,000

 

500

52

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400,000

 

503

55

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650,000

 

506

58

Soi bóng đồng tử

8,000

 

507

59

Phẫu thuật cắt bè

450,000

 

508

60

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1,000,000

 

510

62

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600,000

 

511

63

Rạch góc tiền phòng

400,000

 

514

66

Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng

800,000

 

515

67

Phẫu thuật u mi không vá da

450,000

 

516

68

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600,000

 

517

69

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600,000

 

518

70

Phẫu thuật u kết mạc nông

300,000

 

520

72

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350,000

 

521

73

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350,000

 

522

74

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800,000

 

523

75

Lấy dị vật tiền phòng

400,000

 

524

76

Lấy dị vật hốc mắt

500,000

 

525

77

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

600,000

 

530

82

Khâu củng mạc phức tạp

400,000

 

531

83

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

400,000

 

532

84

Khâu phục hồi bờ mi

300,000

 

533

85

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600,000

 

534

86

Chích mủ hốc mắt

230,000

 

535

87

Cắt bỏ túi lệ

500,000

 

536

88

Cắt mộng áp Mytomycin

470,000

 

537

89

Gọt giác mạc

430,000

 

538

90

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

700,000

 

539

91

Khâu cò mi

190,000

 

540

92

Phủ kết mạc

350,000

 

541

93

Cắt u kết mạc không vá

250,000

 

542

94

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700,000

 

543

95

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600,000

 

544

96

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

750,000

 

546

98

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100,000

 

547

99

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150,000

 

550

102

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

400,000

 

551

103

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500,000

 

552

104

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

700,000

 

553

105

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

400,000

 

554

106

Điện đông thể mi

200,000

 

555

107

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15,000

 

556

108

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20,000

 

557

109

Điện rung mắt quang động

40,000

 

558

110

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40,000

 

559

111

Lấy huyết thanh đóng ống

30,000

 

560

112

Cắt chỉ giác mạc

15,000

 

561

113

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

15,000

 

562

114

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500,000

 

563

115

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750,000

 

565

117

Phẫu thuật tháo cò mi

60,000

 

568

120

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3,500,000

 

569

121

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2,000,000

 

570

122

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

2,000,000

 

571

123

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2,000,000

 

 

C3.4

TAI MŨI HỌNG

 

 

573

1

Trích rạch apxe amiđan (gây tê)

91,000

 

574

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

91,000

 

575

3

Cắt amiđan (gây tê)

109,000

 

576

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

130,000

 

577

5

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

137,000

 

578

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

53,000

 

579

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

109,000

 

580

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

88,000

 

581

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

371,000

 

582

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

91,000

 

583

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

123,000

 

584

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

102,000

 

585

13

Nội soi đốt điện cuống mũi hoặc cắt cuống mũi gây tê

161,000

 

586

14

Nội soi cắt Polype mũi gây tê

144,000

 

587

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

273,000

 

588

16

Nạo VA gây mê

340,000

 

589

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

329,000

 

590

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

343,000

 

591

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

329,000

 

592

20

Nội soi cắt Polype mũi gây mê

277,000

 

593

21

Trích rạch apxe amiđan (gây mê)

399,000

 

594

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

399,000

 

595

23

Cắt amiđan (gây mê)

462,000

 

596

24

Cắt amiđan dùng Comblator (gây mê) (bao gồm cả Comblator)

1,351,000

 

597

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

333,000

 

598

26

Nội soi đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi gây mê

371,000

 

599

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

522,000

 

600

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer (cả chi phí dao Hummer)

900,000

 

601

29

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15,000

 

603

31

Đốt họng bằng khí nitơ lỏng

100,000

 

604

32

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

75,000

 

602

30

Lấy dị vật họng

20,000

 

605

33

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20,000

 

606

34

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50,000

 

608

36

Thông vòi nhĩ

30,000

 

611

39

Chích rạch vành tai

25,000

 

614

42

Nâng, nắn sống mũi

120,000

 

616

44

Rửa tai, rửa mũi, xông họng, xông mũi

15,000

 

618

46

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180,000

 

619

47

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40,000

 

622

50

Cắt polyp ống tai

20,000

 

623

51

Sinh thiết vòm mũi họng

25,000

 

624

52

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125,000

 

625

53

Soi thanh quản cắt Papilloma

125,000

 

631

59

Thông vòi nhĩ nội soi

60,000

 

635

63

Nội soi tai mũi họng

180,000

 

607

35

Trích màng nhĩ

30,000

 

609

37

Nong vòi nhĩ

10,000

 

610

38

Chọc hút dịch vành tai

15,000

 

612

40

Lấy nút biểu bì ống tai

25,000

 

613

41

Hút xoang dưới áp lực

20,000

 

615

43

Khí dung

8,000

 

617

45

Bẻ cuống mũi

40,000

 

620

48

Đốt họng hạt

25,000

 

621

49

Chọc hút u nang sàn mũi

25,000

 

626

54

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70,000

 

627

55

Soi thực quản bằng ống mềm

70,000

 

628

56

Đốt Amidan áp lạnh

100,000

 

629

57

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150,000

 

630

58

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220,000

 

632

60

Nong vòi nhĩ nội soi

60,000

 

633

61

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150,000

 

634

62

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250,000

 

636

64

Mổ sào bào thượng nhĩ

600,000

 

637

65

Đo sức cản của mũi

65,000

 

638

66

Đo thính lực đơn âm

30,000

 

639

67

Đo trên ngưỡng

35,000

 

640

68

Đo sức nghe lời

25,000

 

641

69

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15,000

 

642

70

Đo nhĩ lượng

15,000

 

643

71

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35,000

 

644

72

Đo OAE (1 lần)

30,000

 

645

73

Đo ABR (1 lần)

150,000

 

646

74

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

6,500,000

 

647

75

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

5,000,000

 

648

76

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

4,800,000

 

649

77

Phẫu thuật đỉnh xương đá

3,000,000

 

650

78

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

11,000,000

 

651

79

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6,000,000

 

652

80

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6,500,000

 

653

81

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

7,000,000

 

654

82

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5,000,000

 

655

83

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

5,500,000

 

656

84

Phẫu thuật áp xe não do tai

5,000,000

 

657

85

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

4,500,000

 

658

86

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

4,500,000

 

659

87

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

4,500,000

 

660

88

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4,000,000

 

661

89

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5,000,000

 

 

C3.5

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

662

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

15,000

 

663

2

Nhổ răng số 8 bình thường

74,000

 

664

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

133,000

 

665

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

35,000

 

666

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

63,000

 

667

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

21,000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

668

1

Một răng (từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo)

161,000

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

669

1

Răng chốt đơn giản

158,000

 

670

2

Mũ chụp nhựa

196,000

 

671

3

Mũ chụp kim loại

231,000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

672

1

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm

102,000

 

673

2

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm

140,000

 

674

3

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm

133,000

 

675

4

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm

175,000

 

676

5

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

70,000

 

677

6

Phẫu thuật nhổ răng khó

120,000

 

678

7

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60,000

 

679

8

Rạch áp xe trong miệng

35,000

 

680

9

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35,000

 

681

10

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130,000

 

682

11

Nhổ chân răng

56,000

 

683

12

Mổ lấy nang răng

100,000

 

684

13

Cắt cuống 1 chân

100,000

 

685

14

Nạo túi lợi 1 Sextant

30,000

 

687

16

Lấy u lành dưới 3cm

280,000

 

691

20

Nhổ răng mọc lạc chỗ

140,000

 

686

15

Nắn trật khớp thái dương hàm

25,000

 

688

17

Lấy u lành trên 3cm

350,000

 

689

18

Lấy sỏi ống Wharton

350,000

 

690

19

Nhổ răng ngầm dưới xương

300,000

 

692

21

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80,000

 

693

22

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110,000

 

694

23

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130,000

 

695

24

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230,000

 

696

25

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

600,000

 

697

26

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

300,000

 

698

27

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

120,000

 

699

28

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350,000

 

 

C3.5.5

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

700

1

Hàn răng sữa sâu ngà

50,000

 

701

2

Trám bít hố rãnh

63,000

 

702

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

77,000

 

703

4

Điều trị tủy răng sữa một chân

150,000

 

704

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

182,000

 

705

6

Chụp thép làm sẵn

170,000

 

706

7

Răng sâu ngà

98,000

 

707

8

Răng viêm tủy hồi phục

112,000

 

708

9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

250,000

 

709

10

Điều trị tủy răng số 4, 5

259,000

 

710

11

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

420,000

 

711

12

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

511,000

 

712

13

Điều trị tủy lại

609,000

 

713

14

Hàn Composite cổ răng

175,000

 

714

15

Hàn thẩm mỹ Composite (Veneer)

245,000

 

715

16

Phục hồi thân răng có chốt

245,000

 

716

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

700,000

 

717

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1,200,000

 

 

C3.5.6

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

718

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750,000

 

719

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650,000

 

 

C3.5.7

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

720

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4,800,000

 

721

2

Một đơn vị sứ kim loại

500,000

 

722

3

Một đơn vị sứ toàn phần

800,000

 

723

4

Một trụ thép

450,000

 

724

5

Một chụp thép cầu nhựa

500,000

 

725

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

220,000

 

726

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1,500,000

 

 

C3.5.8

NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

727

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500,000

 

728

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750,000

 

729

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2,400,000

 

730

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

3,000,000

 

731

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900,000

 

732

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1,500,000

 

733

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3,500,000

 

734

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5,800,000

 

735

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

7,000,000

 

736

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220,000

 

737

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

400,000

 

738

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70,000

 

 

C3.5.9

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

739

1

Làm lại hàm

200,000

 

740

2

Sửa hàm

60,000

 

741

3

Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị )

50,000

 

 

C3.5.10

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

742

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2,000,000

 

743

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,400,000

 

744

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,200,000

 

745

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,100,000

 

746

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,200,000

 

747

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, Composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3,200,000

 

748

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1,900,000

 

749

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,800,000

 

750

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,950,000

 

751

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc Titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng Titan và vít thay thế)

1,800,000

 

752

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc Titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng Titan và vít)

2,000,000

 

753

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2,100,000

 

754

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,950,000

 

755

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2,000,000

 

756

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1,800,000

 

757

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1,800,000

 

758

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,000,000

 

759

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,200,000

 

760

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2,300,000

 

761

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,200,000

 

762

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2,000,000

 

763

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1,120,000

 

764

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1,190,000

 

765

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1,900,000

 

766

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,400,000

 

767

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1,470,000

 

768

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1,850,000

 

769

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

840,000

 

770

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

910,000

 

771

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

840,000

 

772

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

840,000

 

773

32

Phẫu thuật căng da mặt

1,200,000

 

774

33

Cắt u nang giáp móng

1,120,000

 

775

34

Cắt u nang cạnh cổ

1,120,000

 

776

35

Cắt nang xương hàm từ 2 - 5cm

1,260,000

 

777

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1,950,000

 

778

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1,950,000

 

779

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1,000,000

 

780

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1,050,000

 

781

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

910,000

 

782

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

980,000

 

783

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1,500,000

 

784

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1,050,000

 

785

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1,155,000

 

786

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1,155,000

 

787

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1,120,000

 

788

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

980,000

 

789

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1,050,000

 

790

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

560,000

 

791

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

910,000

 

792

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1,050,000

 

793

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1,155,000

 

 

 

BỎNG

 

 

794

1

Thay băng bỏng (1 lần)

70,000

 

795

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100,000

 

796

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120,000

 

797

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,000,000

 

798

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,500,000

 

799

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1,500,000

 

800

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,300,000

 

801

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50,000

 

802

9

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300,000

 

803

10

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler

90,000

 

804

11

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA Gamma

70,000

 

805

12

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55,000

 

806

13

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300,000

 

807

14

Điều trị bằng ôxy cao áp

100,000

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

C4.1

Phẫu thuật

 

 

 

1

Phẫu thuật loại đặt biệt

3,500,000

 

 

2

Phẫu thuật loại I

2,520,000

 

 

3

Phẫu thuật loại II

1,400,000

 

 

4

Phẫu thuật loại III

1,120,000

 

 

C4.2

Thủ thuật

 

 

 

1

Thủ thuật loại đặt biệt

1,680,000

 

 

2

Thủ thuật loại I

980,000

 

 

3

Thủ thuật loại II

630,000

 

 

4

Thủ thuật loại III

280,000

 

 

 

Chi phí chi trả chế độ phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được kết cấu thêm vào phẫu thuật, thủ thuật

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

808

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

40,000

 

809

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

18,000

 

810

3

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

16,000

 

811

4

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

11,000

 

812

5

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

14,000

 

813

6

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

23,000

 

814

7

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

21,000

 

815

8

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

24,000

 

816

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu

14,000

 

817

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

13,000

 

818

11

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

23,000

 

819

12

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

41,000

 

820

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

25,000

 

821

14

Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

19,000

 

822

15

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

224,000

 

823

16

Tìm tế bào Hargraves

39,000

 

824

17

Thời gian máu chảy - máu đông (phương pháp Duke)

8,000

 

825

18

Thời gian Howell

19,000

 

826

19

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) (bao gồm cả pin và cup, kaolin)

264,000

 

827

20

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

34,000

 

828

21

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

63,000

 

829

22

Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động

39,000

 

830

23

Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)

90,000

 

831

24

Xét nghiệm tế bào hạch (không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch)

29,000

 

832

25

Nhuộm Peroxydase (MPO)

47,000

 

833

26

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

56,000

 

834

27

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

62,000

 

835

28

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

56,000

 

836

29

Xác định BACTURATE trong máu

133,000

 

837

30

Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)

27,000

 

838

31

Định lượng Ca++ máu

13,000

 

839

32

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze… (mỗi chất)

18,000

 

840

33

Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh

29,000

 

841

34

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các Enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

18,000

 

842

35

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - Cholestrol hoặc LDL - Cholestrol

20,000

 

843

36

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

17,000

 

844

37

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

17,000

 

845

38

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

22,000

 

846

39

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

21,000

 

847

40

Phản ứng cố định bổ thể

21,000

 

848

41

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các Hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

21,000

 

849

42

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) (cho tất cả các thông số)

64,000

 

850

43

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) (giá cho mỗi yếu tố)

182,000

 

851

44

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) (giá cho mỗi yếu tố)

196,000

 

852

45

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX (giá cho mỗi yếu tố)

152,000

 

853

46

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) (giá cho mỗi yếu tố)

305,000

 

854

47

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

693,000

 

855

48

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen (giá cho mỗi yếu tố)

67,000

 

856

49

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Nephrin/Arachidonicacide/Thrombin (giá cho mỗi yếu tố)

135,000

 

857

50

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) (bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương)

438,000

 

858

51

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ Scangel)

49,000

 

859

52

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

74,000

 

860

53

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

69,000

 

861

54

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

280,000

 

862

55

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

61,000

 

863

56

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

42,000

 

864

57

Kháng thể kháng nhân và Anti - dsDNA

250,000

 

865

58

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser

40,000

 

866

59

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

24,500

 

867

60

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60,000

 

868

61

Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser)

42,000

 

869

62

Độ tập trung tiểu cầu

12,000

 

870

63

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15,000

 

871

64

Tìm hồng cầu có chấm ưa Base (bằng máy)

15,000

 

872

65

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30,000

 

873

66

Tập trung bạch cầu

25,000

 

874

67

Máu lắng (bằng máy tự động)

30,000

 

875

68

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

30,000

 

876

69

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60,000

 

877

70

Nhuộm Phosphatase acid

65,000

 

878

71

Cấy cụm tế bào tủy

500,000

 

879

72

Xét nghiệm hòa hợp (Cross - Match) trong phát máu

30,000

 

880

73

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

70,000

 

881

74

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

70,000

 

882

75

Lách đồ

50,000

 

883

76

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

160,000

 

884

77

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

20,000

 

885

78

Thời gian Thrombin (TT)

20,000

 

886

79

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70,000

 

887

80

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100,000

 

888

81

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25,000

 

889

82

Nghiệm pháp Von - Kaulla

45,000

 

890

83

Định lượng D - Dimer

220,000

 

891

84

Định lượng Protein S

220,000

 

892

85

Định lượng Protein C

220,000

 

893

86

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180,000

 

894

87

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

180,000

 

895

88

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v - WF)

180,000

 

896

89

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

180,000

 

897

90

Định lượng Plasminogen

180,000

 

898

91

Định lượng α2 anti - Plasmin ( α2 AP)

180,000

 

899

92

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

180,000

 

900

93

Định lượng t - PA

180,000

 

901

94

Định lượng Anti thrombin III

120,000

 

902

95

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

180,000

 

903

96

Định lượng chất ức chế C1

180,000

 

904

97

Định lượng yếu tố Heparin

180,000

 

905

98

Định lượng yếu tố kháng xa

220,000

 

906

99

Định lượng FDP

120,000

 

907

100

Test đường + Ham

60,000

 

908

101

Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

350,000

 

909

102

Phân tích CD (1 loại CD)

150,000

 

910

103

Xét nghiệm kháng thể DS - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết Latex

60,000

 

911

104

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65,000

 

912

105

Định lượng men G6PD

70,000

 

913

106

Định lượng men Pyruvat kinase

150,000

 

914

107

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

450,000

 

915

108

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh Karyotype)

200,000

 

916

109

Xác định gen bệnh máu ác tính

800,000

 

917

110

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1,000,000

 

918

111

Xét nghiệm chuyển dạng Lympho với PHA

250,000

 

919

112

Anti - HCV (ELISA)

100,000

 

920

113

Anti - HIV (ELISA)

90,000

 

921

114

HBsAg (nhanh)

60,000

 

922

115

Anti - HCV (nhanh)

60,000

 

923

116

Anti - HIV (nhanh)

60,000

 

924

117

Anti - HBs (ELISA)

60,000

 

925

118

Anti - HBc IgG (ELISA)

60,000

 

926

119

Anti - HBc IgM (ELISA)

80,000

 

927

120

Anti - HBe (ELISA)

80,000

 

928

121

HBeAg (ELISA)

80,000

 

929

122

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90,000

 

930

123

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60,000

 

931

124

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

70,000

 

932

125

Anti - EBV IgG (ELISA)

125,000

 

933

126

Anti - EBV IgM (ELISA)

125,000

 

934

127

Anti - CMV IgG (ELISA)

125,000

 

935

128

Anti - CMV IgM (ELISA)

125,000

 

936

129

Xác định DNA trong viêm gan B

270,000

 

937

130

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

180,000

 

938

131

HIV (PCR)

350,000

 

939

132

HCV (RT - PCR)

450,000

 

940

133

HIV (RT - PCR)

600,000

 

941

134

Định tuýp E, B HIV - 1

950,000

 

942

135

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1,350,000

 

943

136

Định nhóm máu khó hệ ABO

180,000

 

944

137

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150,000

 

945

138

Định nhóm máu A1

30,000

 

946

139

Xác định kháng nguyên H

30,000

 

947

140

Định nhóm máu hệ Kell

170,000

 

948

141

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

170,000

 

949

142

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

170,000

 

950

143

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

170,000

 

951

144

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330,000

 

952

145

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

160,000

 

953

146

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

160,000

 

954

147

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

160,000

 

955

148

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160,000

 

956

149

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

160,000

 

957

150

Sàng lọc kháng thể bất thường

80,000

 

958

151

Định danh kháng thể bất thường

1,100,000

 

959

152

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30 - 50)

35,000

 

960

153

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80,000

 

961

154

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800,000

 

962

155

Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan

400,000

 

963

156

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

280,000

 

964

157

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34 +

1,190,000

 

965

158

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1,500,000

 

966

159

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

700,000

 

967

160

Xét nghiệm sắc thể: Kỹ thuật DNA với Protein

3,500,000

 

 

C5.2

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

968

1

Pro - Calcitonin

210,000

 

969

2

Pro - BNP (N - Terminal pro B - Type natriuretic peptid)

266,000

 

970

3

BNP (B - Type natriuretic peptide)

378,000

 

971

4

SCC

133,000

 

972

5

PRO - GRT

228,000

 

973

6

Tacrolimus

471,000

 

974

7

PLGF

476,000

 

975

8

SFLT1

476,000

 

976

9

Đường máu mao mạch

15,000

 

977

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

48,000

 

978

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

29,000

 

979

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy)

210,000

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

980

1

Testosteron

61,000

 

981

2

HbA1C

66,000

 

982

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

613,000

 

983

4

Điện di protein huyết thanh

207,000

 

984

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

126,000

 

985

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

224,000

 

986

7

Gross

15,000

 

987

8

Maclagan

15,000

 

988

9

Amoniac

70,000

 

989

10

CPK

25,000

 

990

11

ACTH

75,000

 

991

12

ADH

135,000

 

992

13

Cortison

75,000

 

993

14

GH

75,000

 

994

15

Erythropoietin

75,000

 

995

16

Thyroglobulin

75,000

 

996

17

Calcitonin

75,000

 

997

18

TRAb

250,000

 

998

19

Phenytoin

75,000

 

999

20

Theophylin

75,000

 

1000

21

Tricyclic anti depressant

75,000

 

1001

22

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

75,000

 

1002

23

Nồng độ rượu trong máu

28,000

 

1003

24

Paracetamol

35,000

 

1004

25

Benzodiazepam (BZD)

35,000

 

1005

26

Ngộ độc thuốc

60,000

 

1006

27

Salicylate

70,000

 

1007

28

ALA

85,000

 

1008

29

A/G

35,000

 

1009

30

Calci

12,000

 

1010

31

Calci ion hóa

25,000

 

1011

32

Phospho

15,000

 

1012

33

CK - MB

35,000

 

1013

34

LDH

25,000

 

1014

35

Gama GT, AST, ALT… (mỗi test)

18,000

 

1015

36

CRP hs

50,000

 

1016

37

Ceruloplasmin

65,000

 

1017

38

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45,000

 

1018

39

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

60,000

 

1019

40

Lipase

55,000

 

1020

41

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

55,000

 

1021

42

Beta2 Microglobulin

70,000

 

1022

43

RF (Rheumatoid Factor)

55,000

 

1023

44

ASLO

55,000

 

1024

45

Transferin

60,000

 

1025

46

Khí máu

100,000

 

1026

47

Catecholamin

200,000

 

1027

48

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

60,000

 

1028

49

TSH

55,000

 

1029

50

Alpha FP (AFP)

85,000

 

1030

51

PSA

85,000

 

1031

52

Ferritin

75,000

 

1032

53

Insuline

75,000

 

1033

54

CEA

80,000

 

1034

55

Beta - HCG

80,000

 

1035

56

Estradiol

75,000

 

1036

57

LH

75,000

 

1037

58

FSH

75,000

 

1038

59

Prolactin

70,000

 

1039

60

Progesteron

75,000

 

1040

61

Homocysteine

135,000

 

1041

62

Myoglobin

85,000

 

1042

63

Troponin T/I

70,000

 

1043

64

Cyclosporine

300,000

 

1044

65

PTH

220,000

 

1045

66

CA 19 - 9

130,000

 

1046

67

CA 15 - 3

140,000

 

1047

68

CA 72 - 4

125,000

 

1048

69

CA 125

130,000

 

1049

70

Cyfra 21 - 1

90,000

 

1050

71

Folate

80,000

 

1051

72

Vitamin B12

70,000

 

1052

73

Digoxin

80,000

 

1053

74

Anti - TG

250,000

 

1054

75

Pre albumin

90,000

 

1055

76

Lactat

90,000

 

1056

77

Lambda

90,000

 

1057

78

Kappa

90,000

 

1058

79

HBDH

90,000

 

1059

80

Haptoglobin

90,000

 

1060

81

GLDH

90,000

 

1061

82

Alpha Microglobulin

90,000

 

1062

83

Vi khuẩn chí

25,000

 

1063

84

Xét nghiệm tìm BK

25,000

 

1064

85

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120,000

 

1065

86

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1,250,000

 

1066

87

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250,000

 

1067

88

Phản ứng CRP

30,000

 

1068

89

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110,000

 

1069

90

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300,000

 

1070

91

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420,000

 

1071

92

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1,250,000

 

1072

93

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1,260,000

 

1073

94

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90,000

 

1074

95

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130,000

 

1075

96

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

130,000

 

1076

97

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50,000

 

1077

98

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150,000

 

1078

99

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100,000

 

1079

100

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100,000

 

1080

101

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130,000

 

1081

102

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

130,000

 

1082

103

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110,000

 

1083

104

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95,000

 

1084

105

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150,000

 

1085

106

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgM)

160,000

 

1086

107

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgG)

155,000

 

1087

108

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA - VCA IgG)

170,000

 

1088

109

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV - NA1 IgG)

180,000

 

1089

110

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140,000

 

1090

111

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210,000

 

1091

112

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120,000

 

1092

113

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100,000

 

1093

114

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120,000

 

1094

115

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90,000

 

1095

116

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95,000

 

1096

117

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145,000

 

1097

118

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80,000

 

1098

119

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35,000

 

1099

120

Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA

90,000

 

1100

121

Chẩn đoán Anti HAV - Total bằng kỹ thuật ELISA

85,000

 

1101

122

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180,000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1102

1

Định lượng Bacbiturate

30,000

 

1103

2

Catecholamin niệu (HPLC)

273,000

 

1104

3

Calci niệu

16,000

 

1105

4

Phospho niệu

13,000

 

1106

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

30,000

 

1107

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

9,000

 

1108

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

41,000

 

1109

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

14,000

 

1110

9

Amylase niệu

27,000

 

1111

10

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch

18,000

 

1112

11

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

59,000

 

1113

12

Định lượng Oestrogen toàn phần

30,000

 

1114

13

Định lượng Hydrocorticosteroid

36,000

 

1115

14

Porphyrin: Định tính

32,000

 

1116

15

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

 

1117

16

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4,500

 

1118

17

Nước tiểu 10 thông số (máy)

25,000

 

1119

18

Micro Albumin

40,000

 

1120

19

Opiate (định tính)

40,000

 

1121

20

Amphetamin (định tính)

40,000

 

1122

21

Marijuana (định tính)

40,000

 

1123

22

Protein Bence - Jone

20,000

 

1124

23

Dưỡng chấp

20,000

 

1125

24

DPD

180,000

 

 

C5.5

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

1126

1

Tìm Bilirubin

6,000

 

1127

2

Xác định Canxi, Phospho

6,000

 

1128

3

Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase

9,000

 

1129

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

22,000

 

1130

5

Xét nghiệm cặn dư phân

45,000

 

1131

6

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

90,000

 

 

C5.6

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

1132

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

25,000

 

1133

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40,000

 

1134

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

109,000

 

1135

4

Kháng sinh đồ

116,000

 

1136

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

140,000

 

1137

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

140,000

 

1138

7

PCR chẩn đoán CMV

469,000

 

1139

8

Đo tải lượng CMV (ROCHE)

1,232,000

 

1140

9

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas Taqman48

525,000

 

1141

10

RPR định tính

22,000

 

1142

11

RPR định lượng

51,000

 

1143

12

TPHA định tính

31,000

 

1144

13

TPHA định lượng

105,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

1145

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

40,000

 

1146

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

60,000

 

1147

3

Công thức nhiễm sắc thể

336,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

1148

1

Protein dịch

9,000

 

1149

2

Glucose dịch

12,000

 

1150

3

Clo dịch

15,000

 

1151

4

Phản ứng Pandy

6,000

 

1152

5

Rivalta

6,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

1153

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

144,000

 

1154

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

172,000

 

1155

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

182,000

 

1156

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công Gô

130,000

 

1157

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

179,000

 

1158

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

168,000

 

1159

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

193,000

 

1160

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

123,000

 

1161

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

161,000

 

1162

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

203,000

 

1163

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

679,000

 

1164

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

238,000

 

1165

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

161,000

 

1166

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

74,000

 

1167

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

119,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

1168

1

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

91,000

 

1169

2

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

168,000

 

1170

3

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

91,000

 

1171

4

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

315,000

 

1172

5

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

34,000

 

1173

6

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

791,000

 

1174

7

Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

683,000

 

1175

8

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

66,000

 

1176

9

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

43,000

 

1177

10

Định lượng cấp NH3 trong máu

119,000

 

1178

11

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

80,000

 

1179

12

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

100,000

 

1180

13

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200,000

 

1181

14

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400,000

 

1182

15

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu

150,000

 

1183

16

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300,000

 

1184

17

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70,000

 

1185

18

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100,000

 

1186

19

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75,000

 

1187

20

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75,000

 

1188

21

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35,000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1189

1

Điện tâm đồ

25,000

 

1190

2

Điện não đồ

42,000

 

1191

3

Lưu huyết não

22,000

 

1192

4

Đo chức năng hô hấp

74,000

 

1193

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

21,000

 

1194

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

21,000

 

1195

7

Test thanh thải Creatinine

39,000

 

1196

8

Test thanh thải Ure

39,000

 

1197

9

Test dung nạp Glucagon

25,000

 

1198

10

Thăm dò các dung tích phổi

130,000

 

1199

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

242,000

 

1200

12

Test Raven/Gille

11,000

 

1201

13

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

14,000

 

1202

14

Test tâm lý BECK/ZUNG

7,000

 

1203

15

Test WAIS/WICS

18,000

 

1204

16

Test trắc nghiệm tâm lý

14,000

 

1205

17

Điện tâm đồ gắng sức

70,000

 

1206

18

Holter điện tâm đồ/huyết áp

150,000

 

1207

19

Điện cơ (EMG)

100,000

 

1208

20

Điện cơ tầng sinh môn

100,000

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

1209

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

70,000

 

1210

2

Xạ hình tuyến cận giáp: Với Tc - 99m MIBI hoặc với Tc - 99m - V - DMSA hoặc với đồng vị kép

284,000

 

1211

3

Xạ hình tụy

284,000

 

1212

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

84,000

 

1213

5

Định lượng CA 19 - 9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15 - 3 hoặc CA 72 - 4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

137,000

 

1214

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

200,000

 

1215

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

315,000

 

1216

8

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

277,000

 

1217

9

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

277,000

 

1218

10

Chụp SPECT CT

504,000

 

1219

11

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

221,000

 

1220

12

SPECT não

175,000

 

1221

13

SPECT tưới máu cơ tim

175,000

 

1222

14

Xạ hình tuyến giáp

70,000

 

1223

15

Độ tập trung I131 tuyến giáp

56,000

 

1224

16

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc - 99m

84,000

 

1225

17

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc - 99m

105,000

 

1226

18

Xạ hình tĩnh mạch với Tc - 99m MAA

175,000

 

1227

19

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc - 99m

154,000

 

1228

20

Xạ hình toàn thân với I - 131

175,000

 

1229

21

Xạ hình chẩn đoán khối u

175,000

 

1230

22

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

175,000

 

1231

23

Xạ hình tủy xương với Tc - 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

189,000

 

1232

24

Xạ hình xương

154,000

 

1233

25

Xạ hình chức năng tim

175,000

 

1234

26

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc -99m Pyrophosphate

154,000

 

1235

27

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

84,000

 

1236

28

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

154,000

 

1237

29

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày thực quản với Tc - 99m Sulfur Colloid

196,000

 

1238

30

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc -99m Sulfur Colloid

119,000

 

1239

31

Xạ hình não

119,000

 

1240

32

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc -99m

105,000

 

1241

33

Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO

105,000

 

1242

34

Xạ hình tưới máu phổi

154,000

 

1243

35

Xạ hình thông khí phổi

175,000

 

1244

36

Xạ hình tuyến vú

154,000

 

1245

37

Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP

175,000

 

 

C7.1

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

1246

1

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I - 131

70,000

 

1247

2

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I -131

70,000

 

1248

3

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I - 131

84,000

 

1249

4

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

154,000

 

1250

5

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32

49,000

 

1251

6

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

210,000

 

1252

7

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

105,000

 

1253

8

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

196,000

 

1254

9

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32

119,000

 

1255

10

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P - 32

210,000

 

1256

11

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

210,000

 

1257

12

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

294,000

 

1258

13

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

189,000

 

1259

14

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P - 32

294,000

 

1260

15

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I - 125

294,000

 

1261

16

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125

294,000

 

1262

17

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I - 131 MIBG

294,000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị: Đồng

STT

TT theo DM

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Giá thu

Ghi chú

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

 

 

UNG THƯ

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

1

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

3,500,000

 

2

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

3,500,000

 

3

3

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống

3,500,000

 

4

4

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

3,500,000

 

5

5

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

3,500,000

 

6

6

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

3,500,000

 

7

7

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang... cần phối hợp với khoa liên quan

3,500,000

 

8

8

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

9

9

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

2,520,000

 

10

10

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

2,520,000

 

11

11

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

2,520,000

 

12

12

Cắt ung thư giáp trạng

2,520,000

 

13

13

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

2,520,000

 

14

14

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2,520,000

 

15

15

Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

2,520,000

 

16

16

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

2,520,000

 

17

17

Cắt chi và vét hạch

2,520,000

 

18

18

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

2,520,000

 

19

19

Cắt ung thư thận

2,520,000

 

20

20

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

2,520,000

 

21

21

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

2,520,000

 

22

22

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

2,520,000

 

23

23

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

2,520,000

 

24

24

Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư

2,520,000

 

25

25

Cắt ung thư môi có tạo hình

2,520,000

 

26

26

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

2,520,000

 

27

27

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2,520,000

 

28

28

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

2,520,000

 

29

29

Cắt một nửa lưỡi

2,520,000

 

30

30

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

2,520,000

 

31

31

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

2,520,000

 

32

32

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2,520,000

 

33

33

Cắt Polyp cổ tử cung

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

34

34

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1,400,000

 

35

35

Phẫu thuật vét hạch nách

1,400,000

 

36

36

Cắt u giáp trạng

1,400,000

 

37

37

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

1,400,000

 

38

38

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

1,400,000

 

39

39

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

1,400,000

 

40

40

Khoét chóp cổ tử cung

1,400,000

 

41

41

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

42

42

Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh

1,120,000

 

43

43

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm

1,120,000

 

44

44

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán trong ổ bụng

1,120,000

 

45

45

Cắt u vú nhỏ

1,120,000

 

46

46

Cắt u thành âm đạo

1,120,000

 

 

C4.2

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

47

1

Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo

3,500,000

 

48

2

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh: Thông liên nhĩ, thông liên thất, tứ chứng Fallot; vỡ xoang Valsava, đo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ

3,500,000

 

49

3

PT bệnh tim mắc phải: Thay sửa van 2 lá, van động mạch chủ, van 3 lá, van động mạch phổi, u trong tim, phồng thất trái, bắc cầu động mạch chủ và động mạch vành

3,500,000

 

50

4

PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn

3,500,000

 

51

5

Phẫu thuật cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn

3,500,000

 

52

6

Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ

3,500,000

 

53

7

Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực

3,500,000

 

54

8

Phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ: Teo, hai quai động mạch chủ

3,500,000

 

55

9

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

56

10

Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot

2,520,000

 

57

11

Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá

2,520,000

 

58

12

Phẫu thuật vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

2,520,000

 

59

13

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

2,520,000

 

60

14

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

2,520,000

 

61

15

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

2,520,000

 

62

16

Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi

2,520,000

 

63

17

Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

2,520,000

 

64

18

PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

2,520,000

 

65

19

Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba

2,520,000

 

66

20

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

2,520,000

 

67

21

PT hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong

2,520,000

 

68

22

Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh

2,520,000

 

69

23

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2,520,000

 

70

24

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

2,520,000

 

71

25

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

2,520,000

 

72

26

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

2,520,000

 

73

27

Phẫu thuật lấy u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn

2,520,000

 

74

28

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

2,520,000

 

75

29

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

2,520,000

 

76

30

Cắt u xương sườn nhiều xương

2,520,000

 

77

31

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

2,520,000

 

78

32

Thắt ống động mạch

2,520,000

 

79

33

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

2,520,000

 

80

34

Tách van hai lá bị hẹp lần đầu

2,520,000

 

81

35

Cắt tuyến ức

2,520,000

 

82

36

Khâu vết thương mạch máu chi

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

83

37

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1,400,000

 

84

38

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1,400,000

 

85

39

Cắt u xương sườn: 1 xương

1,400,000

 

86

40

Kéo liên tục một mạng sườn hay mảng ức sườn

1,400,000

 

87

41

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1,400,000

 

88

42

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

1,400,000

 

89

43

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm

1,400,000

 

90

44

Bóc nhân tuyến giáp

1,400,000

 

91

45

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1,400,000

 

92

46

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim

1,400,000

 

93

47

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1,400,000

 

94

48

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1,400,000

 

95

49

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

96

50

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1,120,000

 

97

51

Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động

1,120,000

 

98

52

Thắt các động mạch ngoại vi

1,120,000

 

99

53

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1,120,000

 

100

54

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

1,120,000

 

 

C4.3

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

101

1

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

3,500,000

 

102

2

Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng

3,500,000

 

103

3

Cắt u hố sau: U thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu

3,500,000

 

104

4

Cắt u não thất

3,500,000

 

105

5

Cắt u tủy cổ cao

3,500,000

 

106

6

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

3,500,000

 

107

7

Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha

3,500,000

 

108

8

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

3,500,000

 

109

9

Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

110

10

Cắt u bán cầu đại não

2,520,000

 

111

11

Cắt u tủy

2,520,000

 

112

12

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

2,520,000

 

113

13

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

2,520,000

 

114

14

Phẫu thuật chèn ép tủy

2,520,000

 

115

15

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2,520,000

 

116

16

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

2,520,000

 

117

17

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2,520,000

 

118

18

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

2,520,000

 

119

19

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

2,520,000

 

120

20

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

121

21

Phẫu thuật viêm xương sọ

1,400,000

 

122

22

Khoan sọ thăm dò

1,400,000

 

123

23

Ghép khuyết xương sọ

1,400,000

 

124

24

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm

1,400,000

 

125

25

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5cm

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

126

26

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1,120,000

 

127

27

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm

1,120,000

 

128

28

Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1,120,000

 

 

C4.4

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

129

1

Cắt u xơ vòm mũi họng

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

130

2

Cắt u tuyến mang tai

2,520,000

 

131

3

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

2,520,000

 

132

4

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

2,520,000

 

133

5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2,520,000

 

134

6

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2,520,000

 

135

7

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

2,520,000

 

136

8

Tái tạo hệ truyền âm

2,520,000

 

137

9

Thay thế xương bàn đạp

2,520,000

 

138

10

Khoét mê nhĩ

2,520,000

 

139

11

Mở túi nội dịch tai trong

2,520,000

 

140

12

Phẫu thuật áp xe não do tai

2,520,000

 

141

13

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2,520,000

 

142

14

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

2,520,000

 

143

15

Phẫu thuật xoang trán

2,520,000

 

144

16

Nạo sàng hàm

2,520,000

 

145

17

Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

2,520,000

 

146

18

Cắt u thành sau họng

2,520,000

 

147

19

Cắt u thành bên họng

2,520,000

 

148

20

Cắt thần kinh Vidienne

2,520,000

 

149

21

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2,520,000

 

150

22

Phẫu thuật treo sụn phễu

2,520,000

 

151

23

Cắt toàn bộ thanh quản

2,520,000

 

152

24

Cắt một nửa thanh quản

2,520,000

 

153

25

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

2,520,000

 

154

26

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

2,520,000

 

155

27

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

2,520,000

 

156

28

Cắt dây thanh

2,520,000

 

157

29

Cắt dính thanh quản

2,520,000

 

158

30

Phẫu thuật chữa ngáy

2,520,000

 

159

31

Dẫn lưu áp xe thực quản

2,520,000

 

160

32

Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm

2,520,000

 

161

33

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

2,520,000

 

162

34

Thắt động mạch hàm trong

2,520,000

 

163

35

Thắt động mạch sàng

2,520,000

 

164

36

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

2,520,000

 

165

37

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2,520,000

 

166

38

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

2,520,000

 

167

39

Mở khí quản trong u tuyến giáp

2,520,000

 

168

40

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2,520,000

 

169

41

Thắt động mạch cảnh ngoài

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

170

42

Vá nhĩ đơn thuần

1,400,000

 

171

43

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1,400,000

 

172

44

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

1,400,000

 

173

45

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1,400,000

 

174

46

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1,400,000

 

175

47

Vi phẫu thuật thanh quản

1,400,000

 

176

48

Phẫu thuật khí quản người lớn

1,400,000

 

177

49

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1,400,000

 

178

50

Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn qua nội soi

1,400,000

 

179

52

Phẫu thuật mổ mõm móc qua nội soi

1,400,000

 

180

53

Phẫu thuật vá nhĩ qua nội soi

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

180

54

Cắt Polyp mũi

1,120,000

 

182

55

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1,120,000

 

183

56

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

1,120,000

 

 

C4.5

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

184

1

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay

3,500,000

 

185

5

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên

3,500,000

 

186

6

Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

187

10

Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm

2,520,000

 

188

11

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III

2,520,000

 

189

12

Ghép xương hàm

2,520,000

 

190

14

Cắt nang xương hàm khó

2,520,000

 

191

17

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

2,520,000

 

192

18

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

2,520,000

 

193

19

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến

2,520,000

 

194

22

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

2,520,000

 

195

23

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

2,520,000

 

196

24

Phẫu thuật viêm to lan lớn, viêm tấy nửa mặt

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

197

25

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

1,400,000

 

198

26

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: Từ 4 răng trở lên

1,400,000

 

199

27

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1,400,000

 

200

29

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

1,400,000

 

201

31

Mở xoang hàm thủ thuật Cald - Well - Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

1,400,000

 

202

32

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm

1,400,000

 

203

33

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1,400,000

 

204

34

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi

1,400,000

 

205

36

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

1,400,000

 

206

37

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant)

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

207

39

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1,120,000

 

208

40

Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân

1,120,000

 

209

41

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

1,120,000

 

210

42

Chuyển trụ Filatov, đính trụ Filatov

1,120,000

 

211

43

Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

1,120,000

 

 

C4.6

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

212

1

Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm

3,500,000

 

213

2

Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy

3,500,000

 

214

3

Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da

3,500,000

 

215

4

Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

3,500,000

 

216

5

Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực

3,500,000

 

217

6

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại (phẫu thuật lại)

3,500,000

 

218

7

Cắt phổi và cắt màng phổi

3,500,000

 

219

8

Cắt đoạn nối động mạch phổi

3,500,000

 

220

9

Cắt u trung thất qua đường giữa xương ức

3,500,000

 

221

10

Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có đè ép vào trung thất

3,500,000

 

222

11

Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

223

12

Cắt một phổi

2,520,000

 

224

13

Cắt một thùy hay một phần thùy phổi

2,520,000

 

225

14

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

2,520,000

 

226

15

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

2,520,000

 

227

16

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

2,520,000

 

228

17

Cắt một thùy kèm cắt một phần thùy phổi điển hình

2,520,000

 

229

18

Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim

2,520,000

 

230

19

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

2,520,000

 

231

20

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

2,520,000

 

232

21

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

2,520,000

 

233

22

Cắt lá xương sống

2,520,000

 

234

23

PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

2,520,000

 

235

24

Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống -xương sườn

2,520,000

 

236

25

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

2,520,000

 

237

26

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

2,520,000

 

238

27

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

239

28

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

1,400,000

 

240

29

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1,400,000

 

241

30

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1,400,000

 

242

31

Mở màng phổi tối đa

1,400,000

 

243

32

Cắt hạch lao to vùng cổ

1,400,000

 

244

33

Nạo áp xe lạnh hố chậu

1,400,000

 

245

34

Nạo áp xe lạnh hố lưng

1,400,000

 

246

35

Khâu vết thương nhu mô phổi

1,400,000

 

247

36

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

248

37

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1,120,000

 

249

38

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1,120,000

 

250

39

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

1,120,000

 

 

C4.7

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

251

1

Cắt toàn bộ dạ dày

3,500,000

 

252

2

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

3,500,000

 

253

3

Cắt toàn bộ đại tràng

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

254

4

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

2,520,000

 

255

5

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

2,520,000

 

256

6

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2,520,000

 

257

7

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

2,520,000

 

258

8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2,520,000

 

259

9

Cắt lại đại tràng

2,520,000

 

260

10

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

2,520,000

 

261

11

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

2,520,000

 

262

12

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

2,520,000

 

263

13

Cắt u sau phúc mạc tái phát

2,520,000

 

264

14

Cắt u sau phúc mạc

2,520,000

 

265

15

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay

2,520,000

 

266

16

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

2,520,000

 

267

17

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

2,520,000

 

268

18

Cắt túi thừa tá tràng

2,520,000

 

269

19

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2,520,000

 

270

20

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2,520,000

 

271

21

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

2,520,000

 

272

22

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

2,520,000

 

273

23

Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2,520,000

 

274

24

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

2,520,000

 

275

26

Cắt đoạn ruột non

2,520,000

 

276

27

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2,520,000

 

277

28

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2,520,000

 

278

29

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

2,520,000

 

279

30

Cắt bỏ trĩ vòng

2,520,000

 

280

31

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2,520,000

 

281

32

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

2,520,000

 

282

33

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2,520,000

 

283

34

Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

284

35

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1,400,000

 

285

36

Nối vị tràng

1,400,000

 

286

37

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1,400,000

 

287

38

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1,400,000

 

288

39

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1,400,000

 

289

40

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1,400,000

 

290

41

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1,400,000

 

291

42

Làm hậu môn nhân tạo

1,400,000

 

292

43

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1,400,000

 

293

44

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1,400,000

 

294

45

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

1,400,000

 

295

46

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1,400,000

 

296

47

Cắt tròn trong

1,400,000

 

297

48

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1,400,000

 

298

49

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

1,400,000

 

299

50

Mở bụng thăm dò

1,400,000

 

300

51

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1,400,000

 

301

52

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1,400,000

 

302

53

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1,400,000

 

303

54

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1,400,000

 

304

55

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1,400,000

 

305

56

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1,400,000

 

306

57

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1,400,000

 

307

58

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

308

59

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1,120,000

 

309

60

Lấy máu tụ tầng sinh môn

1,120,000

 

310

61

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1,120,000

 

 

C4.8

GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

311

1

Ghép gan

3,500,000

 

312

2

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

3,500,000

 

313

3

Cắt gan phải hoặc gan trái

3,500,000

 

314

4

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

3,500,000

 

315

5

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu

3,500,000

 

316

6

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

3,500,000

 

317

7

Ghép tụy tạng

3,500,000

 

318

8

Cắt bỏ khối tá tụy

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

319

9

Cắt phân thùy gan

2,520,000

 

320

10

Cắt hạ phân thùy gan phải

2,520,000

 

321

11

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

2,520,000

 

322

12

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan

2,520,000

 

323

13

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

2,520,000

 

324

14

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

2,520,000

 

325

15

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

2,520,000

 

326

16

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

2,520,000

 

327

17

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

2,520,000

 

328

18

Cắt đuôi tụy và cắt lách

2,520,000

 

329

19

Cắt thân và đuôi tụy

2,520,000

 

330

20

Cắt lách bệnh lí: Ung thư, áp xe, xơ lách

2,520,000

 

331

21

Nối lưu thông cửa chủ

2,520,000

 

332

22

Cắt phần thùy dưới gan trái

2,520,000

 

333

23

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

2,520,000

 

334

24

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

2,520,000

 

335

25

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

2,520,000

 

336

26

Nối ống mật chủ - tá tràng

2,520,000

 

337

27

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

2,520,000

 

338

28

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng

2,520,000

 

339

29

Nối nang tụy - dạ dày

2,520,000

 

340

30

Nối nang tụy - hỗng tràng

2,520,000

 

341

31

Cắt lách do chấn thương

2,520,000

 

342

32

Khâu gan vỡ

2,520,000

 

343

33

Nối túi mật - hỗng tràng

2,520,000

 

344

34

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

2,520,000

 

345

35

Dẫn lưu áp xe tụy

2,520,000

 

346

36

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

347

37

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

1,400,000

 

348

38

Dẫn lưu túi mật

1,400,000

 

349

39

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

350

40

Dẫn lưu áp xe gan

1,120,000

 

 

C4.9

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

351

1

Ghép thận

3,500,000

 

352

2

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc)

3,500,000

 

353

3

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

3,500,000

 

354

4

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

3,500,000

 

355

5

Nối dương vật

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

356

6

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

2,520,000

 

357

7

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2,520,000

 

358

8

Cắt một nửa thận

2,520,000

 

359

9

Cắt u thận lành

2,520,000

 

360

10

Lấy sỏi san hô thận

2,520,000

 

361

11

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

2,520,000

 

362

12

Nối niệu quản - đài thận (Calico - Ureteral Anastomosis)

2,520,000

 

363

13

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

2,520,000

 

364

14

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

2,520,000

 

365

15

Cắt thận đơn thuần

2,520,000

 

366

16

Mở bể thận trong xoang lấy sỏi

2,520,000

 

367

17

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

2,520,000

 

368

18

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

2,520,000

 

369

19

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

2,520,000

 

370

20

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2,520,000

 

371

21

Cắt nối niệu quản

2,520,000

 

372

22

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

2,520,000

 

373

23

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

2,520,000

 

374

24

Cắm niệu quản bàng quang

2,520,000

 

375

25

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

2,520,000

 

376

26

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên

2,520,000

 

377

27

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

2,520,000

 

378

28

Cắt u bàng quang đường trên

2,520,000

 

379

29

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

2,520,000

 

380

30

Cắt cổ bàng quang

2,520,000

 

381

31

Cắt nối niệu đạo sau

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

382

32

Phẫu thuật treo thận

1,400,000

 

383

33

Lấy sỏi niệu quản

1,400,000

 

384

34

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1,400,000

 

385

35

Chữa cương cứng dương vật

1,400,000

 

386

36

Cấp cứu đứt niệu đạo do vỡ xương chậu

1,400,000

 

387

37

Cắt nối niệu đạo trước

1,400,000

 

388

38

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1,400,000

 

389

39

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1,400,000

 

390

40

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1,400,000

 

391

41

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1,400,000

 

392

42

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

1,400,000

 

393

43

Dẫn lưu thận qua da

1,400,000

 

394

44

Lấy sỏi bàng quang

1,400,000

 

395

45

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1,400,000

 

396

46

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1,400,000

 

397

47

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

398

48

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1,120,000

 

399

49

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

1,120,000

 

400

50

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1,120,000

 

401

51

Cắt u nang thừng tinh

1,120,000

 

402

52

Cắt u sùi đầu miệng sáo

1,120,000

 

403

53

Cắt u dương vật lành

1,120,000

 

404

54

Phẫu thuật chữa x cứng dương vật (Peyronie)

1,120,000

 

405

55

Cắt hẹp bao quy đầu

1,120,000

 

406

56

Cắt túi thừa niệu đạo

1,120,000

 

407

57

Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

1,120,000

 

408

58

Chích áp xe tầng sinh môn

1,120,000

 

 

C4.10

PHỤ SẢN

1,120,000

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

409

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

410

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

2,520,000

 

411

3

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

2,520,000

 

412

4

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang -âm đạo

2,520,000

 

413

5

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2,520,000

 

414

6

Cắt một nửa tử cung trong băng huyết sau sanh, viêm phần phụ, khối u dính...

2,520,000

 

415

7

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan...

2,520,000

 

416

8

Nối hai tử cung (Strassmann)

2,520,000

 

417

9

Mở thông vòi trứng hai bên

2,520,000

 

418

10

Phẫu thuật bóc u xơ tử cung

2,520,000

 

419

11

Phẫu thuật áp xe phần phụ

2,520,000

 

420

12

Phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ, có choáng

2,520,000

 

421

13

Lấy khối máu tụ thành nang

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

422

14

Phẫu thuật LeFort

1,400,000

 

423

15

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1,400,000

 

424

16

Cắt cụt cổ tử cung

1,400,000

 

425

17

Phẫu thuật treo tử cung

1,400,000

 

426

18

Làm lại thành âm đạo

1,400,000

 

427

19

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

1,400,000

 

428

20

Cắt u nang vú hay u vú lành

1,400,000

 

429

21

Khâu tử cung do nạo thủng

1,400,000

 

430

22

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1,400,000

 

431

23

Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

432

24

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân Chorio âm đạo

1,120,000

 

433

25

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1,120,000

 

 

C4.11

NHI

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

434

2

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

3,500,000

 

435

3

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời với cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

3,500,000

 

436

4

Phẫu thuật thai sinh đôi dính nhau: Dính phủ tạng

3,500,000

 

437

5

Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ

3,500,000

 

438

6

Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày

3,500,000

 

439

7

Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

440

8

Phẫu thuật teo thực quản: Cắt rò và nối

2,520,000

 

441

9

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt Tapering

2,520,000

 

442

10

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

2,520,000

 

443

11

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

2,520,000

 

444

12

Phẫu thuật hậu môn nhân tạo

2,520,000

 

445

13

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

2,520,000

 

446

14

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

2,520,000

 

447

15

Soi khoang màng phổi

2,520,000

 

448

16

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm

2,520,000

 

449

17

Cắt túi thừa thực quản

2,520,000

 

450

18

Phẫu thuật thực quản đôi

2,520,000

 

451

19

Mở lồng ngực thăm dò

2,520,000

 

452

20

Cố định mảng sườn di động

2,520,000

 

453

21

Dẫn lưu áp xe phổi

2,520,000

 

454

22

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

2,520,000

 

455

23

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

2,520,000

 

456

24

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2,520,000

 

457

25

Cắt Polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: Để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

2,520,000

 

458

26

Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo

2,520,000

 

459

27

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

2,520,000

 

460

28

Phẫu thuật chảy máu dạ dày do loét, cắt dạ dày cấp cứu

2,520,000

 

461

29

Cắt Polyp một đoạn đại tràng, phi cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

2,520,000

 

462

30

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

2,520,000

 

463

31

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

2,520,000

 

464

32

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

2,520,000

 

465

33

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

2,520,000

 

466

34

Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị

2,520,000

 

467

35

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2,520,000

 

468

36

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

2,520,000

 

469

37

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

2,520,000

 

470

38

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

2,520,000

 

471

39

Cắt u nang mạc nối lớn

2,520,000

 

472

40

Đóng hậu môn nhân tạo

2,520,000

 

473

41

Mở trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

2,520,000

 

474

42

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

2,520,000

 

475

43

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

2,520,000

 

476

44

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

2,520,000

 

477

45

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

2,520,000

 

478

46

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

2,520,000

 

479

47

Trồng lại niệu quản một bên

2,520,000

 

480

48

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

2,520,000

 

481

49

Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

2,520,000

 

482

50

Lấy sỏi nhu mô thận

2,520,000

 

483

51

Nối niệu quản với niệu quản

2,520,000

 

484

52

Ghép cơ cổ bàng quang

2,520,000

 

485

53

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

2,520,000

 

486

54

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

2,520,000

 

487

55

Cắt túi sa niệu quản

2,520,000

 

488

56

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

2,520,000

 

489

57

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

2,520,000

 

490

58

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

2,520,000

 

491

59

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2,520,000

 

492

60

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

2,520,000

 

493

62

Phẫu thuật nối đứt dây chằng chéo

2,520,000

 

494

63

Phẫu thuật điều trị não bé

2,520,000

 

495

64

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

2,520,000

 

496

65

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

2,520,000

 

497

66

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi

2,520,000

 

498

67

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

2,520,000

 

499

68

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

2,520,000

 

500

69

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

2,520,000

 

501

70

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

2,520,000

 

502

71

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

2,520,000

 

503

72

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2,520,000

 

504

73

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

2,520,000

 

505

74

Phẫu thuật bàn chân thuổng

2,520,000

 

506

75

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

2,520,000

 

507

76

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

2,520,000

 

508

77

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

2,520,000

 

509

78

Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não

2,520,000

 

510

79

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

2,520,000

 

511

80

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

2,520,000

 

512

81

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

2,520,000

 

513

82

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

2,520,000

 

514

83

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

2,520,000

 

515

84

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

2,520,000

 

516

85

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

2,520,000

 

517

86

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

2,520,000

 

518

87

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

2,520,000

 

519

88

Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời

2,520,000

 

520

89

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

2,520,000

 

521

90

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

2,520,000

 

522

91

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

2,520,000

 

523

92

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

2,520,000

 

524

93

Tạo hình phần nối bể thận niệu quản

2,520,000

 

525

94

Tạo hình lồng ngực

2,520,000

 

526

95

Tạo hình cơ thắt hậu môn

2,520,000

 

527

96

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

2,520,000

 

528

97

Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli

2,520,000

 

529

98

Tạo hình cổ bàng quang

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

530

99

Mở ruột non lấy giun, dị vật

1,400,000

 

531

100

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1,400,000

 

532

101

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1,400,000

 

533

102

Cắt túi thừa Meckel

1,400,000

 

534

103

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

1,400,000

 

535

104

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1,400,000

 

536

105

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1,400,000

 

537

106

Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn

1,400,000

 

538

107

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: Bẹn, đùi, rốn

1,400,000

 

539

108

Dẫn lưu túi mật

1,400,000

 

540

109

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

1,400,000

 

541

110

Dẫn lưu hai thận

1,400,000

 

542

111

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

1,400,000

 

543

112

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1,400,000

 

544

113

Cắt u nang buồng trứng xoắn

1,400,000

 

545

114

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi

1,400,000

 

546

115

Đóng các lỗ rò niệu đạo

1,400,000

 

547

116

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

1,400,000

 

548

117

Dẫn lưu thận

1,400,000

 

549

118

Phẫu thuật sỏi bàng quang

1,400,000

 

550

119

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

1,400,000

 

551

120

Lấy sỏi niệu đạo

1,400,000

 

552

121

Phẫu thuật thoát vị bẹn

1,400,000

 

553

122

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

1,400,000

 

554

123

PT vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

1,400,000

 

555

124

Phẫu thuật đứt dây chằng bên

1,400,000

 

556

125

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

1,400,000

 

557

126

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1,400,000

 

558

127

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

1,400,000

 

559

128

Cắt u xương lành

1,400,000

 

560

129

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

1,400,000

 

561

130

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1,400,000

 

562

131

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

1,400,000

 

563

132

Phẫu thuật điều trị ngoẹo cổ

1,400,000

 

564

133

Tạo hình một phần âm vật

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

565

134

Dẫn lưu áp xe phổi

1,120,000

 

566

135

Cắt mỏm thừa trực tràng

1,120,000

 

567

136

Nong hậu môn dưới gây mê

1,120,000

 

568

137

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

1,120,000

 

569

138

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

1,120,000

 

570

139

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

1,120,000

 

571

140

Chích áp xe phần mềm lớn

1,120,000

 

 

C4.12

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

572

1

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

3,500,000

 

573

2

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

3,500,000

 

574

3

Thay khớp vai nhân tạo

3,500,000

 

575

4

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

3,500,000

 

576

5

Phẫu thuật chuyển ngón

3,500,000

 

577

6

Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu

3,500,000

 

578

8

Chuyển giới tính

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

579

9

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

2,520,000

 

580

10

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

2,520,000

 

581

11

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2,520,000

 

582

12

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

2,520,000

 

583

13

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

2,520,000

 

584

14

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2,520,000

 

585

15

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2,520,000

 

586

16

Phẫu thuật gãy Monteggia

2,520,000

 

587

17

Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

2,520,000

 

588

18

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

2,520,000

 

589

19

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2,520,000

 

590

20

Thay khớp bàn ngón tay

2,520,000

 

591

21

Thay khớp liên đốt các ngón tay

2,520,000

 

592

22

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2,520,000

 

593

23

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

2,520,000

 

594

24

Tháo khớp háng

2,520,000

 

595

25

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

2,520,000

 

596

26

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi

2,520,000

 

597

27

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

2,520,000

 

598

28

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

2,520,000

 

599

29

Ghép trong mất đoạn xương

2,520,000

 

600

30

Phẫu thuật điều trị Cal lệch, có kết hợp xương

2,520,000

 

601

32

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

2,520,000

 

602

33

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

2,520,000

 

603

34

Cắt u máu trong xương

2,520,000

 

604

35

Cắt u máu lan to, đường kính bằng và trên 10cm

2,520,000

 

605

36

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

2,520,000

 

606

37

Nối ghép vi phẫu thần kinh

2,520,000

 

607

38

Chỉnh hình màn hầu

2,520,000

 

608

39

Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: Vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn

2,520,000

 

609

40

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: Cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm

2,520,000

 

610

41

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2,520,000

 

611

42

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

2,520,000

 

612

43

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2,520,000

 

613

44

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2,520,000

 

614

45

Cắt đoạn khớp khuỷu

2,520,000

 

615

46

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

2,520,000

 

616

47

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

2,520,000

 

617

48

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

2,520,000

 

618

49

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

2,520,000

 

619

50

Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón

2,520,000

 

620

51

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2,520,000

 

621

52

Phẫu thuật toác khớp mu

2,520,000

 

622

53

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

2,520,000

 

623

54

Phẫu thuật trật khớp háng

2,520,000

 

624

55

Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh

2,520,000

 

625

56

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

2,520,000

 

626

57

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2,520,000

 

627

58

Phẫu thuật Cal lệch, không kết hợp xương

2,520,000

 

628

59

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

2,520,000

 

629

60

Phẫu thuật vết thương khớp

2,520,000

 

630

61

Nối gân gấp

2,520,000

 

631

62

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

2,520,000

 

632

63

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2,520,000

 

633

64

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

2,520,000

 

634

65

Phẫu thuật u máu lan to đường kính từ 5 đến 10cm

2,520,000

 

635

66

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm

2,520,000

 

636

67

Cắt u xơ cơ xâm lấn

2,520,000

 

637

68

Cắt u thần kinh

2,520,000

 

638

69

Gỡ dính thần kinh

2,520,000

 

639

70

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2,520,000

 

640

71

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

2,520,000

 

641

72

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

2,520,000

 

642

73

Phẫu thuật gãy xương đòn

2,520,000

 

643

74

Tháo khớp vai

2,520,000

 

644

75

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

2,520,000

 

645

76

Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

2,520,000

 

646

77

Phẫu thuật dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

2,520,000

 

647

78

Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở (ngược dòng)

2,520,000

 

648

79

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2,520,000

 

649

80

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

2,520,000

 

650

81

Đóng đinh xương chày mở

2,520,000

 

651

82

Phẫu thuật bất động ngoài

2,520,000

 

652

83

Cắt u xương sụn

2,520,000

 

653

84

Nối gân duỗi

2,520,000

 

654

85

Gỡ dính gân

2,520,000

 

655

86

Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới)

2,520,000

 

656

87

Khâu nối thần kinh

2,520,000

 

657

88

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

0

 

658

89

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1,400,000

 

659

90

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1,400,000

 

660

91

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1,400,000

 

661

92

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,400,000

 

662

93

Cắt cụt cẳng tay

1,400,000

 

663

94

Tháo khớp khuỷu

1,400,000

 

664

95

Phẫu thuật Cal lệch đầu dưới xương quay

1,400,000

 

665

96

Tháo khớp cổ tay

1,400,000

 

666

97

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1,400,000

 

667

98

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,400,000

 

668

99

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,400,000

 

669

100

Tháo khớp gối

1,400,000

 

670

101

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1,400,000

 

671

102

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1,400,000

 

672

103

Cắt cụt cẳng chân

1,400,000

 

673

104

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,400,000

 

674

105

Phẫu thuật chân chữ O

1,400,000

 

675

106

Phẫu thuật chân chữ X

1,400,000

 

676

107

Phẫu thuật co gân Achille

1,400,000

 

677

108

Tháo một nửa bàn chân trước

1,400,000

 

678

109

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1,400,000

 

679

110

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

1,400,000

 

680

111

Tháo khớp kiểu Pirogoff

1,400,000

 

681

112

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1,400,000

 

682

113

Cắt cụt cánh tay

1,400,000

 

683

114

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

1,400,000

 

684

115

Cắt u bao gân

1,400,000

 

685

116

Phẫu thuật cứng cơ may

1,400,000

 

686

117

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch

1,400,000

 

687

118

Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác

1,400,000

 

688

119

Cắt u xương sụn lành tính

1,400,000

 

689

121

Nối thông động - tĩnh mạch

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

690

122

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

1,120,000

 

691

123

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac - Neil

1,120,000

 

692

124

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

1,120,000

 

693

125

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1,120,000

 

694

126

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1,120,000

 

695

127

Tháo đốt bàn

1,120,000

 

696

130

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm

1,120,000

 

 

C4.13

BỎNG

 

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

697

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

2,520,000

 

698

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

2,520,000

 

699

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

2,520,000

 

700

4

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

701

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

1,400,000

 

702

6

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể

1,400,000

 

703

7

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

1,400,000

 

704

8

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể

1,400,000

 

705

9

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể

1,400,000

 

706

10

Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

707

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

1,120,000

 

708

12

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

1,120,000

 

709

13

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

1,120,000

 

710

14

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

1,120,000

 

711

15

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

1,120,000

 

 

C4.14

TẠO HÌNH

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

712

1

Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi

3,500,000

 

713

2

Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp

3,500,000

 

714

3

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

3,500,000

 

715

4

Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kỹ thuật vi phẫu

3,500,000

 

716

5

Nối lại chi đứt lìa, kỹ thuật vi phẫu

3,500,000

 

717

6

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

3,500,000

 

718

7

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

3,500,000

 

719

8

Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu

3,500,000

 

720

9

Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp

3,500,000

 

721

10

Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xương, mũi, môi

3,500,000

 

722

11

Tạo hình mở xương phức tạp (Osteotomy)

3,500,000

 

723

13

Tạo hình căng da mặt toàn bộ

3,500,000

 

724

14

Tạo hình mũi, tai toàn bộ

3,500,000

 

725

15

Tạo hình âm đạo

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

726

16

Tạo hình ống tuyến nước bọt

2,520,000

 

727

17

Tạo hình ngách lợi, sống hàm

2,520,000

 

728

18

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

2,520,000

 

729

19

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: Ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

2,520,000

 

730

20

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

2,520,000

 

731

21

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

2,520,000

 

732

22

Phẫu thuật sa vú

2,520,000

 

733

23

Phẫu thuật vú phì đại

2,520,000

 

734

24

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

2,520,000

 

735

25

Tạo hình thu gọn thành bụng

2,520,000

 

736

26

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

2,520,000

 

737

27

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

2,520,000

 

738

28

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

2,520,000

 

739

29

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

2,520,000

 

740

30

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

2,520,000

 

741

31

Tạo vành tai

2,520,000

 

742

32

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

2,520,000

 

743

33

Tạo hình tháp mũi

2,520,000

 

744

34

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

2,520,000

 

745

35

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

2,520,000

 

746

36

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)

2,520,000

 

747

37

Tạo hình niệu quản bằng ruột

2,520,000

 

748

38

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

2,520,000

 

749

39

Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu

2,520,000

 

750

40

Phẫu thuật đặt bộ phận giả (Prosthesis) chữa liệt dương

2,520,000

 

751

41

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

2,520,000

 

752

42

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

2,520,000

 

753

43

Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ

2,520,000

 

754

44

Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương

2,520,000

 

755

45

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

2,520,000

 

756

46

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

2,520,000

 

757

47

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

2,520,000

 

758

48

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

2,520,000

 

759

49

Tạo hình hậu môn

2,520,000

 

760

50

Tạo hình thành bụng phức tạp

2,520,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

761

51

Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

1,400,000

 

762

52

Cắt sửa các góc hàm dưới

1,400,000

 

763

53

Hạ thấp gò má cao

1,400,000

 

764

54

Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone

1,400,000

 

765

55

Nâng mí sa trễ

1,400,000

 

766

56

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

1,400,000

 

767

57

Phẫu thuật tai vểnh

1,400,000

 

768

58

Căng da cổ

1,400,000

 

769

59

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

1,400,000

 

770

60

Nâng vú bằng đặt các túi dịch

1,400,000

 

771

61

Tạo hình môi một bên, không toàn bộ

1,400,000

 

772

62

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm

1,400,000

 

773

63

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

1,400,000

 

774

64

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

1,400,000

 

775

65

Tạo hình mũi, độn Silicone

1,400,000

 

776

66

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

1,400,000

 

777

67

Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm2

1,400,000

 

778

68

Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, Silicone

1,400,000

 

779

69

Cấy lông mày

1,400,000

 

780

70

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

1,400,000

 

781

71

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

1,400,000

 

782

72

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

1,400,000

 

783

73

Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai

1,400,000

 

784

74

Nâng các núm vú tụt

1,400,000

 

785

75

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (Gynecomastia)

1,400,000

 

786

76

Sửa gai mũi: Góc mũi, môi trên

1,400,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 3

 

 

787

77

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng

1,120,000

 

788

78

Lấy mỡ mí dưới

1,120,000

 

789

79

Xẻ mí đôi

1,120,000

 

790

80

Phẫu thuật điều trị lộn mí, ghép da kinh điển

1,120,000

 

791

81

Mở rộng khe mắt

1,120,000

 

792

82

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

1,120,000

 

793

83

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

1,120,000

 

794

84

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

1,120,000

 

795

85

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

1,120,000

 

796

86

Ghép da tự do trên diện hẹp

1,120,000

 

797

87

Đặt túi bơm giãn da

1,120,000

 

798

88

Di chuyển các vạt da hình trụ

1,120,000

 

799

89

Hút mỡ cổ

1,120,000

 

800

90

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

1,120,000

 

801

91

Cắt bỏ ngón tay thừa

1,120,000

 

 

C4.15

NỘI SOI

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

802

1

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi ổ bụng

3,750,000

 

803

2

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi

3,750,000

 

804

3

Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi

3,750,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

805

5

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

2,700,000

 

806

6

Cắt đại tràng qua nội soi

2,700,000

 

807

7

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

2,700,000

 

808

8

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

2,700,000

 

809

9

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2,700,000

 

810

10

Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

2,700,000

 

811

11

Phẫu thuật cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi

2,700,000

 

812

12

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

2,700,000

 

813

13

Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

2,700,000

 

814

14

Dẫn lưu đường mật (trong và ngoài) qua nội soi tá tràng

2,700,000

 

815

15

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi ổ bụng

2,700,000

 

816

16

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng

2,700,000

 

817

17

Cắt dây thần kinh X qua nội soi

2,700,000

 

818

18

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

2,700,000

 

819

19

Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi

2,700,000

 

820

20

Cắt thận qua nội soi

2,700,000

 

821

21

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

2,700,000

 

822

22

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

2,700,000

 

823

23

Cắt ruột thừa qua nội soi

2,700,000

 

824

24

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

2,700,000

 

825

25

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2,700,000

 

826

26

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng

2,700,000

 

827

27

Cắt Polyp đại tràng qua nội soi

2,700,000

 

828

28

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

2,700,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 2

 

 

829

29

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

1,500,000

 

830

30

Cắt Polyp dạ dày qua nội soi

1,500,000

 

831

31

Cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi

1,500,000

 

832

32

Cắt Polyp trực tràng qua nội soi

1,500,000

 

 

C4.16

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặt biệt

 

 

833

1

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

3,500,000

 

 

 

Phẫu thuật loại 1

 

 

834

2

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phi phá cột sống lấy tủy

2,520,000

 

835

3

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

2,520,000

 

 

C4.17

THỦ THUẬT UNG BƯỚU

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

 

836

1

Đặt kim, ống Radium, Cesium, Iridium vào cơ thể người bệnh

1,680,000

 

837

2

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1,680,000

 

838

3

Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy (Intrathecal therapy)

1,680,000

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

839

4

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

980,000

 

840

5

Chọc tủy x­ương làm tủy đồ, sinh thiết

980,000

 

841

6

Chọc dò u phổi, trung thất

980,000

 

842

7

Bơm truyền hóa chất liên tục (12 - 24 giờ) với máy Infuso Mate - P

980,000

 

843

8

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

980,000

 

844

9

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

845

10

Sinh thiết trực tràng

630,000

 

846

11

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

630,000

 

847

12

Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

630,000

 

848

13

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

630,000

 

849

14

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quý trong trường chiếu xạ

630,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

850

16

Sinh thiết Amidan

280,000

 

851

17

Sinh thiết u vùng khoang miệng

280,000

 

852

18

Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

280,000

 

853

19

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

280,000

 

854

20

Xạ trị Coban, gia tốc

280,000

 

 

C4.18

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

 

855

1

Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

1,680,000

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

856

2

Chọc dò dưới chẩm

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

 

C4.19

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

857

1

Khâu vành tai rách sau chấn th­ương

980,000

 

858

2

Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng,
 hốc mũi lấy dị vật

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

859

3

Đặt ống thông khí hòm tai

630,000

 

860

4

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

630,000

 

861

8

Sinh thiết tai giữa

630,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

862

11

Chích áp xe quanh Amidan

280,000

 

863

13

Chích nhọt ống tai ngoài

280,000

 

864

15

Bẻ cuống d­ưới

280,000

 

865

16

Chọc xoang hàm

280,000

 

866

17

Nạo VA

280,000

 

867

22

Nhét bấc mũi

280,000

 

 

C4.20

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

868

1

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

980,000

 

869

2

Nắn tiền hàm

980,000

 

870

3

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

871

4

Implant cắm ghép trụ răng từ 1 - 3 răng

630,000

 

 

C4.21

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

 

872

1

Đặt Stent động mạch vành

1,680,000

 

873

2

Nong động mạch thận

1,680,000

 

874

3

Nong động mạch ngoại biên

1,680,000

 

875

4

Đặt Stent động mạch ngoại biên

1,680,000

 

876

5

Đốt vách liên thất bằng cồn

1,680,000

 

877

6

Chọc dịch màng ngoài tim

1,680,000

 

878

7

Nong hẹp eo động mạch chủ

1,680,000

 

879

8

Đặt Stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím

1,680,000

 

880

9

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

1,680,000

 

881

10

Đóng các lỗ rò

1,680,000

 

882

11

Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim

1,680,000

 

883

12

Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc

1,680,000

 

884

13

Đặt Filter lọc máu tĩnh mạch chủ

1,680,000

 

885

14

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số Radio

1,680,000

 

886

15

Đặt dù lọc máu động mạch

1,680,000

 

887

16

Nong động mạch cảnh

1,680,000

 

888

17

Đặt Stent động mạch cảnh

1,680,000

 

889

18

Đặt Stent động mạch thận

1,680,000

 

890

19

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn

1,680,000

 

891

20

Đặt Stent khí, phế quản

1,680,000

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

892

21

Thăm dò điện sinh lý tim

980,000

 

893

22

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số

980,000

 

894

23

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

980,000

 

895

24

Siêu âm tim qua thực quản

980,000

 

896

25

Siêu âm tim can thiệp

980,000

 

897

26

Siêu âm Stress

980,000

 

898

28

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

 

C4.22

TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

 

899

1

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật

1,680,000

 

900

2

Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan

1,680,000

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

901

4

Nong thực quản

980,000

 

902

5

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

980,000

 

903

6

Đặt ống thông Blackemore, Linton

980,000

 

904

7

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma

980,000

 

905

8

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

980,000

 

906

9

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

980,000

 

907

10

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

980,000

 

908

11

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

980,000

 

909

12

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

980,000

 

910

13

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

911

14

Chọc dò túi cùng Douglas

630,000

 

 

C4.23

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

912

1

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

980,000

 

913

2

Tán sỏi ngoài cơ thể

980,000

 

914

3

Đặt Sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản

980,000

 

915

4

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

980,000

 

916

5

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: Sức nóng
hoặc lạnh

980,000

 

917

6

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

980,000

 

918

7

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

980,000

 

919

8

Nội soi bàng quang, đưa Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

980,000

 

920

9

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

980,000

 

921

10

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

922

11

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

630,000

 

923

12

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

630,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

924

13

Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang

280,000

 

 

C4.24

PHỤ SẢN

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

 

925

1

Chọc hút noãn, chuyển phôi trong thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản

1,680,000

 

926

2

Chọc giảm thiểu phôi

1,680,000

 

927

3

Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang

1,680,000

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

928

4

Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh

980,000

 

929

5

Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

980,000

 

930

6

Thay máu sơ sinh

980,000

 

931

7

Chọc dò tủy sống sơ sinh

980,000

 

932

8

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

980,000

 

933

9

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

934

10

Đốt sùi âm hộ

630,000

 

935

11

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

630,000

 

936

12

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

630,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

937

13

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

280,000

 

938

14

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

280,000

 

 

C4.25

NHI KHOA

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

 

939

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

1,680,000

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

940

2

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

980,000

 

941

3

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

980,000

 

942

4

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

980,000

 

943

5

Tiêm nội tủy

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

944

6

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

630,000

 

945

7

Bơm rửa khoang não thất

630,000

 

946

8

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

630,000

 

947

9

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

630,000

 

948

10

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

630,000

 

949

11

Chọc dò dịch não thất

630,000

 

950

12

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt

630,000

 

 

C4.26

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

951

1

Bột Corset Minerve, Cravate

980,000

 

952

2

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

980,000

 

953

3

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

980,000

 

954

4

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

980,000

 

955

5

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

980,000

 

956

6

Nắn gãy xương đùi trẻ em

980,000

 

957

7

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

980,000

 

958

8

Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

980,000

 

959

9

Nắn trong gãy Dupuytren

980,000

 

960

10

Nắn trong gãy Monteggia

980,000

 

961

11

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

980,000

 

962

12

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles

980,000

 

963

13

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

964

14

Nắn bó bột trật chỏm quay

630,000

 

965

15

Nắn trong gãy Pouteau - Colles

630,000

 

966

16

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

630,000

 

967

17

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

630,000

 

968

18

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

630,000

 

969

19

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

630,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

970

20

Nẹp bột các loại, không nắn

280,000

 

 

C4.27

CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

971

1

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

630,000

 

972

2

Rửa khớp

630,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

973

3

Tiêm ngoài màng cứng

280,000

 

974

4

Tiêm cạnh cột sống

280,000

 

975

5

Tiêm khớp

280,000

 

 

C4.28

HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

 

976

1

Thông tim bằng Catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt

1,680,000

 

977

2

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

1,680,000

 

978

3

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

1,680,000

 

979

4

Nong động mạch vành

1,680,000

 

980

5

Thay máu/thay huyết tương

1,680,000

 

981

6

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

1,680,000

 

982

7

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

1,680,000

 

983

8

Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (Contre Pulsation)

1,680,000

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

984

9

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

980,000

 

985

10

Lấy máu truyền lại bằng Cell - Saver

980,000

 

986

11

Đặt Catheter não đo áp lực trong não

980,000

 

987

12

Sốc điện cấp cứu có kết quả

980,000

 

988

13

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

980,000

 

989

14

Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần

980,000

 

990

15

Hạ huyết áp chỉ huy

980,000

 

991

16

Hạ thân nhiệt chỉ huy

980,000

 

992

17

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

980,000

 

993

18

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

980,000

 

994

19

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

980,000

 

995

20

Đặt Catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

980,000

 

996

21

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng Sonde các loại

980,000

 

997

22

Nội soi dạ dày cấp cứu

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

998

23

Đặt Catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

630,000

 

999

24

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

630,000

 

1000

25

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

630,000

 

1001

26

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

630,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

1002

27

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

280,000

 

1003

28

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

280,000

 

1004

29

Đặt ống thông bàng quang

280,000

 

 

C4.29

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

 

1005

1

Nong rộng van tim

1,680,000

 

1006

2

Nút động mạch chữa rò động - tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hóa cấp cứu; nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong xoang hang

1,680,000

 

1007

3

Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan

1,680,000

 

1008

4

Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

1,680,000

 

1009

5

Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

1,680,000

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

1010

6

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

980,000

 

1011

7

Chụp bạch mạch

980,000

 

1012

8

Chụp phế quản cản quang

980,000

 

1013

9

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi

980,000

 

1014

10

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger

980,000

 

1015

11

Chụp đường mật qua da, qua gan

980,000

 

1016

12

Chụp khớp cản quang

980,000

 

1017

13

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

980,000

 

1018

14

Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

980,000

 

1019

15

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ

980,000

 

1020

16

Chẩn đoán bằng SPECT/PET - CT

980,000

 

1021

17

Pha liều tại Hot - Lap

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

1022

18

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

630,000

 

1023

19

Siêu âm tim qua thực quản

630,000

 

1024

20

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

630,000

 

1025

21

Chụp niệu đạo ngược dòng

630,000

 

1026

22

Chụp cắt lớp vi tính có cản quang

630,000

 

1027

23

Siêu âm, X quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

630,000

 

1028

24

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

630,000

 

1029

25

Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

630,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

1030

26

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

280,000

 

1031

27

Siêu âm, X quang tại giường

280,000

 

1032

28

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

280,000

 

 

C4.30

NỘI SOI

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặt biệt

 

 

1033

1

Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)

1,680,000

 

1034

2

Soi phế quản lấy dị vật

1,680,000

 

1035

3

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

1,680,000

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

1036

4

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

980,000

 

1037

5

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

980,000

 

1038

6

Soi trung thất

980,000

 

1039

7

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

980,000

 

1040

8

Nội soi đường mật qua tá tràng

980,000

 

1041

9

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

980,000

 

1042

10

Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

980,000

 

1043

11

Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản

980,000

 

1044

12

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

980,000

 

1045

13

Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán

980,000

 

1046

14

Soi trực tràng cắt u có sinh thiết

980,000

 

1047

15

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

980,000

 

1048

16

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

980,000

 

1049

17

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

980,000

 

1050

18

Đặt bộ phận giả thực quản

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

1051

19

Soi hạ họng lấy dị vật

630,000

 

1052

20

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

630,000

 

 

C4.31

TÂM THẦN

 

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

1053

1

Sốc điện tâm thần

280,000

 

 

C4.32

LASER

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

1054

1

Điện đông bằng thiết bị Plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

980,000

 

1055

2

Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hóa

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

1056

3

Đặt Catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

280,000

 

1057

4

Quang đông bằng Laser Nd - YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại

280,000

 

1058

5

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

280,000

 

1059

6

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hóa

280,000

 

1060

7

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da

280,000

 

1061

8

Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy xương đã cố định

280,000

 

 

C4.33

DA LIỄU

 

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

1062

1

Bóc móng

630,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

1063

2

Áp nitơ lỏng mũi đỏ

280,000

 

1064

3

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4 - 5 thương tổn)

280,000

 

 

C4.34

HUYẾT HỌC

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1

 

 

1065

1

Chọc lách làm lách đồ

980,000

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

1066

2

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

630,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

1067

3

Chọc hạch làm hạch đồ

280,000

 

 

C4.35

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

Thủ thuật loại 2

 

 

1068

1

Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: Tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…

630,000

 

 

 

Thủ thuật loại 3

 

 

1069

2

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

280,000

 

1070

3

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

280,000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

CHI PHÍ CHI TRẢ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP THƯỜNG TRỰC, PHỤ CẤP PHẪU THUẬT ĐƯỢC KẾT CẤU VÀO GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị: Đồng

STT

TT theo DM

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Giá thu

Ghi chú

 

 

 

I

 

Chi phí chi trả tiền phụ cấp thường trực được kết cấu vào tiền ngày giường (áp dụng cho tất cả các loại giường theo từng hạng bệnh viện)

 

 

 

1

1

Bệnh viện hạng II

15,000

 

 

2

2

Bệnh viện hạng III

11,000

 

 

3

3

Bệnh viện hạng IV và bệnh viện chưa được xếp hạng

10,000

 

 

II

 

Chi phí chi trả chế độ phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được kết cấu vào các loại phẫu thuật, thủ thuật tại tất cả các bệnh viện

 

 

 

 

 

Phẫu thuật

 

 

 

4

1

Phẫu thuật loại đặt biệt

1,400,000

 

 

5

2

Phẫu thuật loại I

590,000

 

 

6

3

Phẫu thuật loại II

310,000

 

 

7

4

Phẫu thuật loại III

175,000

 

 

 

 

Thủ thuật

 

 

 

8

1

Thủ thuật loại đặt biệt

264,000

 

 

9

2

Thủ thuật loại I

123,000

 

 

10

3

Thủ thuật loại II

63,000

 

 

11

4

Thủ thuật loại III

28,500

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 07/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/04/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Thị Ái Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/04/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 01/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản