Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 11 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NĂM CĂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 595/TTr-STNMT ngày 28/12/2022 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn tại Tờ trình số 279/TTr-UBND ngày 23/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Năm Căn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Năm Căn, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.10.031, TH21/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị Trấn Năm Căn

Xã Hàm Rng

Xã Hiệp Tùng

Xã Đất Mới

Xã Lâm Hải

Xã Hàng Vịnh

Xã Tam Giang

Xã Tam Giang Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 (6) (..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Loại đất

 

49.085,48

2.701,16

4.212,54

3.661,99

6.814,02

12.347,32

2.484,32

10.174,36

6.689,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.158,08

1.992,53

3.832,80

3.371,93

6.200,83

9.767,09

2.026,14

9.173,10

4.793,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,09

89,09

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.183,17

102,42

250,48

321,14

208,29

76,01

100,32

1,29

123,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.742,39

 

 

 

 

2.835,43

 

 

2.906,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.860,64

 

 

 

234,43

1.626,21

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.375,58

 

 

 

 

4.479,69

 

9.133,26

1.762,63

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16.898,71

1.800,95

3.582,12

3.049,22

5.758,07

749,54

1.925,82

32,14

0,85

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,49

0,07

0,19

1,57

0,03

0,22

 

6,41

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.164,06

708,53

379,65

290,07

567,55

1.893,05

458,17

1.001,26

865,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

151.57

86,40

 

 

5,00

 

60,18

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

550,83

8,68

0,18

0,15

0,15

90,84

0,15

135,38

315,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,33

67,92

6,38

0,29

0,25

0,06

0,02

0,02

0,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,70

15,14

5,01

 

 

 

20,29

 

0,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

491,60

138,80

53,82

35,85

21,27

56,32

101,12

57,23

27,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

389,88

107,28

45,29

31,06

13,62

24,22

94,28

50,53

23,62

-

Đất thủy lợi

DTL

16,10

5,52

 

 

 

10,58

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,96

4,64

0,85

0,23

2,22

 

0,08

0,95

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,39

3,54

1,35

0,28

0,16

0,16

0,13

0,41

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

32,29

12,49

2,03

3,94

3,00

3,02

1,83

3,32

2,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,66

1,43

0,06

 

0,95

5,22

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,88

0,39

0,02

0,07

 

0,08

0,05

0,16

0,11

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,31

 

2,12

0,19

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,57

0,15

 

0,10

 

3,93

3,12

0,27

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,41

0,22

 

 

1,13

0,33

0,73

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà lang lễ, NHT

NTD

14,63

2,33

2,10

 

0,20

8,77

0,22

1,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,31

0,82

 

 

 

 

0,68

0,37

0,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,13

0,18

0,38

0,12

0,41

0,45

0,36

0,63

0,60

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,63

3,00

0,63

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

374,29

 

45,90

42,34

60,88

62,42

31,83

80,34

50,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

139,23

139,23

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,67

5,36

1,52

0,20

0,16

5,54

1,59

3,68

1,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,15

1,34

 

0,18

 

0,44

 

0,00

1,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,37

0,02

 

 

 

0,35

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.303,78

236,61

264,90

210,94

479,43

1.676,63

242,64

723,98

468,66

2.20

Đã có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,78

5,85

0,92

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.763,34

0,10

0,09

 

45,64

687,17

 

 

1.030,34

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

10.801,95

2.701,16

4.212,54

 

1.403,94

 

2.484,32

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.701,16

2.701,16

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

22.999,30

 

 

 

237,12

8.947,33

 

9.139,26

4.675,59

6

Khu du lịch

KDL

13,21

 

13,21

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.924,47

 

 

 

247,52

1.676,95

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

572,34

572,34

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

28,88

28,88

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.469,11

 

365,24

400,26

296,42

292,43

315,85

278,58

520,33

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Năm Căn

Xã Hàm Rồng

Xã Hiệp Tùng

Xã Đất Mới

Xã Lâm Hải

Xã Hàng Vịnh

Xã Tam Giang

Xã Tam Giang Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

204,10

73,05

14,15

0,77

8,50

17,12

83,65

4,43

2,43

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,54

0,54

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,31

2,20

2,54

 

 

 

0,14

0,15

0,28

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

23,55

 

 

 

 

17,12

 

4,28

2,15

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

174,70

70,31

11,61

0,77

8,50

 

83,51

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,97

43,80

0,71

0,10

0,10

0,15

0,53

1,23

0,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36,37

35,37

 

 

 

 

 

1,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,35

 

0,15

 

 

 

 

 

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,35

 

0,15

 

 

 

 

 

0,20

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,38

 

 

 

 

 

0,38

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

7,92

7,92

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,91

 

0,26

0,10

0,10

0,15

0,15

 

0,15

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

 

 

 

 

 

 

0,23

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Năm Căn

Xã Hàm Rồng

Hiệp Tùng

Xã Đất Mới

Xã Lâm Hải

Xã Hàng Vịnh

Xã Tam Giang

Xã Tam Giang Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

280,93

128,23

16,65

5,50

12,76

17,12

84,56

13,48

2,63

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,64

2,64

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,09

10,17

3,34

1,11

 

 

0,14

4,90

0,43

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,29

20,69

 

 

 

17,12

 

4,28

2,20

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

213,91

94,73

13,31

4,39

12,76

 

84,42

4,30

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,75

0,52

 

 

 

 

 

1,23

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Năm Căn

Xã Hàm Rồng

Xã Hiệp Tùng

Xã Đất Mới

Xã Lâm Hải

Xã Hàng Vịnh

Xã Tam Giang

Xã Tam Giang Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 (6) (..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,36

0,31

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chợ

DCH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 56/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 56/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/01/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản