Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 183/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 08 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 604/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 724/TTr-UBND ngày 26/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cà Mau, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.10.101, M.A10/2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Tân Xuyên

Phường Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tng diện tích đất tự nhiên

 

24.962,62

366,79

25,35

187,74

204,03

1.256,15

312,68

976,73

703,74

2.042,77

1.120,93

3.662,84

2.421,68

559,14

2.420,33

2.274,23

3.115,20

3.312,29

I

Loại đất

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.411,12

71,23

-

30,24

7,11

850,41

159,64

714,91

326,05

1.607,35

787,11

3.391,11

2.217,06

429,58

1.974,21

2.027,34

2.798,43

3.019,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.861,18

-

 

-

-

13,97

0,27

-

-

-

129,42

1.137,13

241,55

0,5

1.338,34

-

-

-

-

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

2.730,21

-

-

-

-

13,97

0,27

-

-

-

129,42

1.021,68

226,03

0,5

1.338,34

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.945,90

39,32

-

9,85

7,11

185

51,36

175,74

68,92

240,9

216,45

651,51

391,49

104,3

459,43

314,96

519,29

510,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13.604,05

31,92

-

20,39

-

651,43

108,01

539,17

257,12

1.366,46

441,25

1.602,47

1.584,01

324,78

176,44

1.712,39

2.279,14

2.509,06

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.545,17

295,5

25,28

157,5

196,65

405,74

150,94

261,23

374,64

435,42

333,82

271,73

204,62

129,57

446,12

246,89

316,62

292,9

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,13

-

-

-

1,18

20,35

-

-

4,51

3,95

-

-

-

1,72

1,53

0,9

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

74,51

1,47

0,2

0,07

3,61

5,24

0,02

0,24

11,08

8,87

0,07

0,02

0,06

0,07

0,04

0,06

1,92

41,48

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

141,75

17,95

0,99

9,8

10,9

30,95

16

0,54

13,75

2,23

14,92

0,5

1,03

4,34

9,46

6,75

1,55

0,1

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88,56

8,78

0,01

0,67

0,01

18,85

1,83

9,46

1,31

5,47

0,13

0,86

0,16

3,76

8,35

12,13

7,99

8,78

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.478,22

124,8

11,26

62,14

62,64

156,07

50,28

78,23

148,51

211,16

127,32

45,24

35,51

40,85

107,73

62,53

117,1

36,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.015,78

81,73

7,81

47,06

47,82

115,14

30,72

56,2

101,22

51,25

110,16

34,36

29,97

18,8

93,02

55

107,27

28,24

-

Đất thủy lợi

DTL

25,83

1,37

-

1,6

1,13

1,24

1,28

2,21

4,35

1,3

1,33

-

0,15

7,97

1,76

0,15

-

-

-

Đất xây dựng cơ svăn hóa

DVH

36,70

18,71

0,02

1,74

2,42

0,96

0,67

0,13

0,15

0,63

1,1

4,17

1,24

1,87

0,43

0,89

-

1,59

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

40,06

5,59

0,39

0,01

0,05

25,67

3,31

0,08

0,01

0,12

2,59

0,27

0,18

0,63

0,65

0,1

0,11

0,3

 

Đất xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

166,10

13,78

2,42

9,3

6,24

3,89

9,28

9,05

23,31

47,41

10,68

5,03

1,77

4,61

8,57

3,01

3,36

4,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,11

0,79

0,12

0,11

-

-

-

-

14,18

-

-

-

0,91

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,07

-

-

-

0,27

-

-

0,7

0,01

0,67

0,01

-

-

-

0,04

2,37

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,85

0,03

-

-

1,16

0,08

0,07

0,34

-

-

-

0,15

-

0,05

0,72

0,09

0,05

0,1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,86

-

0,07

-

-

-

-

-

0,79

-

-

-

-

-

-

-

1

-

-

Đất bãi thải, x lý chất thi

DRA

44,70

-

-

-

-

-

-

-

-

44,7

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,93

1,75

0,33

1,59

1,17

1,85

0,36

0,58

0,71

1,22

0,81

0,78

1,13

3,75

1,04

0,19

2,93

1,73

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,46

0,14

0,03

0,13

0,03

3,27

1,68

8,95

3,62

62,15

0,63

0,46

0,1

2,58

0,16

0,69

2,33

0,5

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,80

-

-

0,14

2,23

3,57

-

-

0,14

1,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,97

0,92

0,06

0,45

0,12

0,4

2,9

-

0,02

-

-

-

0,07

0,60

1,33

0,03

0,06

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,64

0,18

0,03

0,61

0,16

0,11

0,08

0,09

0,07

0,08

0,09

0,45

0,12

0,14

0,14

0,21

0,68

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

35,53

5,53

0,64

4,24

6,35

2,22

1,02

-

11,27

0,2

1,82

-

-

-

2,23

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

375,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65,43

37,64

40,95

111,8

40,27

40,58

38,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

953,67

113,43

10,07

67,11

74,11

91.53

57,92

112,86

143,9

87,51

128,62

-

-

-

66,61

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

63,30

5,79

0,27

0,95

23,8

0,45

1,44

0,73

22,24

1,88

1,73

0,41

0,37

0,46

0,60

0,28

0,48

1,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,02

0,04

0,03

0,40

1,33

4,23

0,01

-

0,50

-

-

-

-

-

0,02

11,47

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,85

0,24

0,01

1,05

0,13

0,06

0,17

0,02

0,02

0,15

0,61

1,68

1,27

0,09

3,29

0,06

1,00

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.245,74

16,27

1,77

10,46

5,11

75,68

22,16

55,76

17,49

113,91

46,96

157,13

128,45

37,19

134,33

112,23

145,33

165,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,18

1,01

-

-

7,32

-

-

3,3

-

-

11,55

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,33

0,06

0,07

-

0,27

-

2,11

0,58

3,05

-

-

-

-

-

-

-

0,15

0,04

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Tân Xuyên

Phường Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

317,16

6,44

-

44,24

-

45,79

44,64

3,23

68,73

13,50

48,39

-

-

0,20

39,81

0,01

2,18

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,74

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

5,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,74

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64,32

6,38

-

8,19

-

4,66

0,12

0,52

10,06

0,47

10,59

-

-

0,12

21,90

0,01

1,30

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

247,10

0,06

-

36,05

-

41,13

44.52

2,71

58,67

13,03

37,80

-

-

0,08

12,17

-

0,88

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,85

1,58

0,01

2,71

0,46

0,70

0,71

-

8,16

0,05

2,85

0,11

0,06

0,13

3,27

-

-

0,05

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,93

0,08

0,01

0,03

0,40

0,57

0,71

-

1,85

0,03

-

-

-

0,01

0,24

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

0,46

0,08

-

0,03

0,03

-

-

-

0,05

0,03

-

-

-

0,01

0,23

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,06

-

-

-

-

0,57

-

-

0,48

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,38

-

0,01

-

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

0,85

-

-

-

-

-

0,71

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đt xây dựng cơ sở th dục thể thao

DTT

1,18

-

-

-

-

-

-

-

1,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

0,04

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

3,34

1,45

-

0,02

0,02

0,13

-

-

1,70

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,80

-

-

-

-

-

-

-

4,61

-

-

-

0,06

0,07

0,01

-

-

0,05

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,59

0,05

-

2,66

-

-

-

-

-

-

2,85

-

-

0,05

2,98

-

-

-

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Tân Xuyên

Phường Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

333,95

7,25

-

44,57

0,64

47,36

45,57

4,56

69,12

14,41

48,63

0,90

1,96

0,44

40,96

2,07

4,69

0,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,74

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,74

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

76,29

7,09

-

8,52

0,64

6,15

0,64

1,85

10,42

1,05

10,82

0,56

0,90

0,26

22,69

0,55

3,49

0,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

251,92

0,16

-

36,05

-

41,21

44,93

2,71

58,70

13,36

37,81

0,34

1,06

0,19

12,54

1,52

1,20

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

22,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22,00

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

22,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22,00

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyên sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,73

0,05

0,05

0,85

0,05

-

0,01

-

0,05

-

0,20

-

-

0,02

3,20

0,26

-

-

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

POK là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P. Tân Xuyên

P. Tân Thành

X. An Xuyên

X. Tân Thành

X. Tắc Vân

X. Lý Văn Lâm

X. Định Bình

X. Hòa Thành

X. Hòa Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6) ... (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,17

-

-

-

6,38

-

1,64

-

1,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,53

-

-

 

6,38

-

-

-

1,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,64

-

-

-

-

-

1,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,64

-

-

-

-

-

1,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 183/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 183/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản