Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 550/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG KHAI SỐ LIỆU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Kế toán ngày 20/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ về Báo cáo tài chính nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Kho bạc nhà nước Tuyên Quang tại Công văn số 1054/TTr-STC ngày 18/12/2023 về việc công khai Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022. Số liệu công khai theo các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính
- TT Tỉnh uỷ Báo cáo;
- TT HĐND tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Các tổ chức chính trị xã hội;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- CV: TC, TH;
- Lưu VT (Huy TC.100)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC I

PHỤ LỤC I Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính Phủ

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC

(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2022)

(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

31-12-2022

31-12-2021

A

TÀI SẢN

100

 

83.765.457.704.914

71.783.248.879.580

I

Tài sản ngắn hạn

110

 

7.068.011.633.340

5.554.759.363.547

1

Tiền và các khoản tương đương tiền

111

TM01

5.966.494.613.552

3.879.049.768.910

2

Đầu tư tài chính ngắn hạn

112

TM02

10.710.106.383

10.460.858.383

3

Các khoản phải thu

113

TM03

956.268.168.052

1.303.562.550.670

4

Hàng tồn kho

114

TM04

134.225.116.404

360.853.855.959

5

Cho vay ngắn hạn

115

TM05

0

0

6

Tài sản ngắn hạn khác

116

 

313.628.949

832.329.625

II

Tài sản dài hạn

130

 

76.697.446.071.574

66.228.489.516.033

1

Đầu tư tài chính dài hạn

131

TM02

165.997.830.000

164.644.428.587

 

1.1. Vốn nhà nước tại các doanh nghiệp

132

 

165.997.830.000

164.644.428.587

 

1.2. Vốn góp

133

 

0

0

 

1.3. Đầu tư tài chính dài hạn khác

134

 

0

0

2

Cho vay dài hạn

135

TM05

0

0

3

Xây dựng cơ bản dở dang

136

TM08

8.595.435.078.307

6.059.919.959.544

4

Tài sản cố định hữu hình

137

TM06

60.871.491.066.604

53.025.550.275.395

 

4.1. Tài sản kết cấu hạ tầng

138

 

55.963.462.228.251

48.665.215.024.605

 

4.2. Bất động sản, nhà cửa, thiết bị

139

 

4.908.028.838.353

4.360.335.250.790

5

Tài sản cố định vô hình

140

TM07

6.654.341.284.113

6.408.037.950.644

6

Tài sản dài hạn khác

141

 

410.180.812.550

570.336.901.863

 

TỔNG TÀI SẢN (I+II)

142

 

83.765.457.704.914

71.783.248.879.580

B

NỢ PHẢI TRẢ

200

 

1.256.991.879.880

1.327.351.023.773

I

Nợ phải trả ngắn hạn

210

 

697.202.698.245

1.242.092.465.705

1

Nợ ngắn hạn

211

TM09

1.368.947.130

2.034.849.687

 

Trong đó:

 

 

0

0

 

- Nợ trong nước của Chính phủ

212

 

0

0

 

- Nợ nước ngoài của Chính phủ

213

 

0

0

 

- Nợ chính quyền địa phương

214

 

0

0

2

Các khoản phải trả ngắn hạn khác

215

 

695.833.751.115

1.240.057.616.018

II

Nợ phải trả dài hạn

230

TM09

559.789.181.635

85.258.558.068

1

Nợ dài hạn

231

 

67.912.521.890

58.205.815.698

 

Trong đó:

 

 

0

0

 

- Nợ trong nước của Chính phủ

232

 

0

0

 

- Nợ nước ngoài của Chính phủ

233

 

0

0

 

- Nợ chính quyền địa phương

234

 

66.828.661.890

57.121.955.698

2

Các khoản phải trả dài hạn khác

235

 

491.876.659.745

27.052.742.370

 

TỔNG NỢ PHẢI TRẢ (I+II)

236

 

1.256.991.879.880

1.327.351.023.773

C

NGUỒN VỐN

300

TM10

82.508.465.825.034

70.455.897.855.807

I

Nguồn vốn hình thành tài sản

310

 

22.771.513.685.290

15.972.022.004.692

II

Thặng dư/Thâm hụt lũy kế

320

 

58.071.219.617.787

54.119.901.591.321

III

Nguồn vốn khác

330

 

1.665.732.521.957

363.974.259.794

 

TỔNG NGUỒN VỐN (I+II+III)

340

 

82.508.465.825.034

70.455.897.855.807

 

PHỤ LỤC II

PHỤ LỤC II Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính Phủ

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC

(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2022)

(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm 2022

Năm 2021

I.

THU NHẬP

01

 

13.762.294.777.968

9.733.421.807.218

1

Doanh thu thuộc ngân sách nhà nước

02

 

12.504.546.881.296

9.089.189.931.405

 

1.1 Doanh thu thuế

03

TM11

1.318.068.690.090

1.269.347.934.879

 

1.2 Doanh thu phí, lệ phí

04

TM12

224.231.992.879

220.745.371.942

 

1.3 Doanh thu từ dầu thô và khí thiên nhiên

05

TM13

0

0

 

1.4 Doanh thu từ vốn góp và các khoản đầu tư của nhà nước

06

TM14

13.698.610.949

2.595.533.460

 

1.5 Doanh thu từ viện trợ không hoàn lại

07

TM15

871.090.378

3.594.218.587

 

1.6 Doanh thu khác

08

TM16

10.947.676.497.000

7.592.906.872.537

2

Doanh thu không thuộc ngân sách nhà nước

20

 

1.257.747.896.672

644.231.875.813

 

2.1 Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

21

 

1.140.831.132.000

547.040.210.989

 

2.2 Doanh thu hoạt động khác

22

 

116.916.764.672

97.191.664.824

 

TỔNG THU NHẬP (1+2)

30

 

13.762.294.777.968

9.733.421.807.218

II.

CHI PHÍ

31

 

9.543.172.173.403

6.972.719.935.382

1

Chi phí từ nguồn ngân sách nhà nước

32

 

8.537.213.191.085

6.414.670.982.078

 

1.1 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho con người

33

 

3.271.389.902.582

3.175.829.517.821

 

1.2 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ

34

 

373.068.432.503

345.232.879.181

 

1.3 Chi phí hao mòn

35

 

2.872.879.116.919

1.381.547.865.112

 

1.4 Chi phí tài chính

36

 

1.103.219.520

1.015.585.478

 

1.5 Chi phí khác

37

 

2.018.772.519.561

1.511.045.134.486

2

Chi phí từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước

50

 

1.005.958.982.318

558.048.953.304

 

2.1 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho con người

51

 

653.464.509.298

426.463.131.987

 

2.2 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ

52

 

35.058.592.950

17.154.120.694

 

2.3 Chi phí khấu hao

53

 

9.513.124.382

18.651.493.970

 

2.4 Chi phí tài chính

54

 

14.675.016

20.580.089

 

2.5 Chi phí khác

55

 

307.908.080.672

95.759.626.564

 

TỔNG CHI PHÍ (1+2)

70

 

9.543.172.173.403

6.972.719.935.382

III.

THẶNG DƯ (HOẶC THÂM HỤT) (I-II)

71

 

4.219.122.604.565

2.760.701.871.836

 

PHỤ LỤC III

PHỤ LỤC III Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính Phủ

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2022)

(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Mã số

Thuyết minh

Năm 2022

Năm 2021

I.

LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU

01

 

15.430.002.085.849

7.792.682.208.153

 

I.1. Thặng dư/(Thâm hụt) trong kỳ báo cáo

02

 

4.219.122.604.565

2.760.701.871.836

 

I.2. Điều chỉnh các khoản:

03

 

11.210.879.481.284

5.031.980.336.317

 

Khấu hao, hao mòn tài sản cố định

04

 

2.882.392.241.301

1.400.199.359.082

 

(Lãi)/Lỗ từ hoạt động đầu tư

05

 

-15.894.358.036

-3.209.974.195

 

Chi phí lãi vay

06

 

1.103.219.520

1.015.585.478

 

(Tăng)/Giảm hàng tồn kho

07

 

226.628.739.555

-139.537.217.978

 

(Tăng)/Giảm các khoản phải thu

08

 

347.813.083.294

-392.521.010.906

 

Tăng/(Giảm) các khoản phải trả

09

 

-79.399.947.528

392.701.091.531

 

Các khoản điều chỉnh khác

10

 

7.848.236.503.178

3.773.332.503.305

 

I.3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động chủ yếu (I.1 +I.2)

20

 

15.430.002.085.849

7.792.682.208.153

II.

LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

21

 

-13.351.598.044.842

-5.604.970.742.933

 

II.1. Tiền chi mua sắm, đầu tư xây dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác

22

 

-13.351.925.919.468

-5.602.494.440.262

 

II.2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác

23

 

2.195.747.087

614.440.735

 

II.3. Tiền chi cho vay, góp vốn và đầu tư

24

 

-5.252.291.319

-7.365.326.611

 

II.4. Tiền thu gốc khoản cho vay; thu từ bán cổ phần, vốn góp và các khoản đầu tư

25

 

5.715.297

1.200.000.000

 

II.5. Tiền thu từ lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

26

 

3.378.703.561

3.074.583.205

 

II.6. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (I.1+I.2+I. 3+I.4+I.5)

27

 

-13.351.598.044.842

-5.604.970.742.933

III.

LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

40

 

9.040.803.635

-497.640.382

 

III.1. Tiền thu từ khoản đi vay

41

 

28.431.668.506

10.388.675.063

 

III.2. Tiền chi từ hoàn trả khoản gốc vay

42

 

-18.795.773.972

-10.513.183.806

 

III.3. Tiền thu từ hoạt động tài chính khác

43

 

65.178.334

0

 

III.4. Tiền chi từ hoạt động tài chính khác

44

 

-660.269.233

-373.131.639

 

III.5. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (III.1+III.

2+III.3+III.4)

45

 

9.040.803.635

-497.640.382

IV.

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (I.3+II.6+III.5)

60

 

2.087.444.844.642

2.187.213.824.838

V.

Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ

61

 

3.879.049.768.910

1.691.848.091.894

VI.

Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá

62

 

0

-12.147.822

VII.

Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ (IV+ V+VI)

63

 

5.966.494.613.552

3.879.049.768.910

 

PHỤ LỤC IV

PHỤ LỤC IV Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính Phủ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2022)

(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

V. THUYẾT MINH CÁC SỐ LIỆU TRÊN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1. Tiền và tương đương tiền

Nội dung

Mã số

31-12-2022

31-12-2021

Tiền mặt

01

43.167.529.888

46.497.303.802

Tiền gửi tại ngân hàng

02

5.922.479.553.664

3.832.552.465.108

Tiền đang chuyển

03

847.530.000

0

Các khoản tương đương tiền

04

0

0

Cộng

05

5.966.494.613.552

3.879.049.768.910

2. Đầu tư tài chính

Nội dung

Mã số

31-12-2022

31-12-2021

Ngắn hạn

06

0

0

Tiền gửi có kỳ hạn

07

0

0

Khác

08

0

0

Cộng

09

10.710.106.383

10.460.858.383

Dài hạn

10

0

0

Vốn nhà nước tại các DNNN, Công ty CP, Công ty TNHH

11

165.997.830.000

164.644.428.587

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

12

0

0

Tiền gửi có kỳ hạn

13

0

0

Khác

14

0

0

Cộng

15

165.997.830.000

164.644.428.587

Tổng cộng đầu tư tài chính

16

176.707.936.383

175.105.286.970

3. Các khoản phải thu

Nội dung

Mã số

31-12-2022

31-12-2021

Phải thu hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ

17

754.686.328.206

1.034.001.464.627

Phải thu khác

18

201.581.839.846

269.561.086.043

Cộng

19

956.268.168.052

1.303.562.550.670

4. Hàng tồn kho

Nội dung

Mã số

31-12-2022

31-12-2021

Vật tư, hàng hóa dự trữ

20

0

0

Cộng

21

134.225.116.404

360.853.855.959

5. Cho vay

Nội dung

Mã số

31-12-2022

31-12-2021

Ngắn hạn

22

0

0

Cộng

23

0

0

Dài hạn

24

0

0

Cộng

25

0

0

Tổng cộng cho vay

26

0

0

6. Tài sản cố định hữu hình

6.1 Tài sản kết cấu hạ tầng

Nội dung

Mã số

Đường bộ

Đường sắt

Đường thủy nội địa

Đường hàng hải

Đường hàng không

Khác

Tổng cộng

Nguyên giá

 

-

-

-

-

-

-

-

01-01-2022

 

59.479.840.811.000

0

887.220.000

0

0

325.989.986.498

59.806.718.017.498

Tăng trong năm

 

9.593.743.736.320

0

0

0

0

116.877.658.700

9.710.621.395.020

Giảm trong năm

 

0

0

0

0

0

2.253.061.878

2.253.061.878

31-12-2022

 

69.073.584.547.320

0

887.220.000

0

0

440.614.583.320

69.515.086.350.640

Khấu hao, hao mòn lũy kế

 

0

0

0

0

0

0

0

01-01-2022

 

11.040.647.050.275

0

0

0

0

100.855.942.618

11.141.502.992.893

Tăng trong năm

 

2.390.175.767.735

0

88.722.000

0

0

20.081.945.949

2.410.346.435.684

Giảm trong năm

 

0

0

0

0

0

225.306.188

225.306.188

31-12-2022

 

13.430.822.818.010

0

88.722.000

0

0

120.712.582.379

13.551.624.122.389

Giá trị còn lại

 

0

0

0

0

0

0

0

01-01-2022

 

48.439.193.760.725

0

887.220.000

0

0

225.134.043.880

48.665.215.024.605

31-12-2022

 

55.642.761.729.310

0

798.498.000

0

0

319.902.000.941

55.963.462.228.251

6.2. Bất động sản, nhà cửa, thiết bị

Nội dung

Mã số

Nhà, vật kiến trúc

Phương tiện vận tải

Khác

Tổng cộng

Nguyên giá

 

-

-

-

-

01-01-2022

 

5.327.674.159.612

209.009.291.798

2.078.897.997.111

7.615.581.448.521

Tăng trong năm

 

1.160.857.761.615

45.176.844.877

447.928.159.253

1.653.962.765.745

Giảm trong năm

 

146.988.758.601

19.235.172.287

59.032.531.778

225.256.462.666

31-12-2022

 

6.341.543.162.626

234.950.964.388

2.467.793.624.586

9.044.287.751.600

Khấu hao, hao mòn lũy kế

 

0

0

0

0

01-01-2022

 

1.932.375.003.168

111.735.212.803

1.380.461.436.128

3.424.571.652.099

Tăng trong năm

 

556.625.749.276

29.348.106.227

259.935.734.179

845.909.589.682

Giảm trong năm

 

67.257.435.542

14.096.112.690

52.868.780.302

134.222.328.534

31-12-2022

 

2.421.743.316.902

126.987.206.340

1.587.528.390.005

4.136.258.913.247

Giá trị còn lại

 

0

0

0

0

01-01-2022

 

3.395.299.156.444

97.274.078.995

698.436.560.983

4.191.009.796.422

31-12-2022

 

3.919.799.845.724

107.963.758.048

880.265.234.581

4.908.028.838.353

7. Tài sản cố định vô hình

Nội dung

Mã số

Quyền sử dụng đất

Bản quyền

Chương trình phần mềm

Khác

Tổng cộng

Nguyên giá

 

-

-

-

-

-

01-01-2022

 

5.731.371.670.480

8.818.034.000

66.132.729.051

553.338.415.450

6.359.660.848.981

Tăng trong năm

 

403.003.908.780

9.500.000

6.754.548.955

21.467.641.550

431.235.599.285

Giảm trong năm

 

99.406.627.834

351.000.000

3.191.152.438

93.165.000

103.041.945.272

31-12-2022

 

6.034.968.951.426

8.476.534.000

69.696.125.568

574.712.892.000

6.687.854.502.994

Khấu hao, hao mòn lũy kế

 

0

0

0

0

0

01-01-2022

 

3.379.402.232

477.655.790

19.552.671.998

1.816.039.730

25.225.769.750

Tăng trong năm

 

0

44.800.000

11.192.744.281

1.517.340.000

12.754.884.281

Giảm trong năm

 

2.132.699.412

323.000.000

1.759.235.738

252.500.000

4.467.435.150

31-12-2022

 

1.246.702.820

199.455.790

28.986.180.541

3.080.879.730

33.513.218.881

Giá trị còn lại

 

0

0

0

0

0

01-01-2022

 

5.727.992.268.248

8.340.378.210

46.580.057.053

551.522.375.720

6.334.435.079.231

31-12-2022

 

6.033.722.248.606

8.277.078.210

40.709.945.027

571.632.012.270

6.654.341.284.113

8. Xây dựng cơ bản dở dang

Nội dung

Mã số

31-12-2022

31-12-2021

Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản

66

8.328.665.033.740

5.815.446.281.621

Trong đó:(chi tiết một số tài sản)

67

0

0

Chi phí mua sắm

68

1.468.200.000

157.520.000

Trong đó:(chi tiết một số tài sản)

69

0

0

Chi phí sửa chữa nâng cấp tài sản

70

265.301.844.567

244.316.157.923

Trong đó:(chi tiết một số tài sản)

71

0

0

Cộng

72

8.595.435.078.307

6.059.919.959.544

9. Nợ

Nội dung

Mã số

31-12-2022

31-12-2021

Ngắn hạn

 

-

-

Nợ trong nước của Chính phủ

73

0

0

Nợ nước ngoài của Chính phủ

74

0

0

Nợ của chính quyền địa phương

75

0

0

Khác

76

1.368.947.130

2.034.849.687

Cộng

77

1.368.947.130

2.034.849.687

Dài hạn

 

0

0

Nợ trong nước của Chính phủ

78

0

0

Nợ nước ngoài của Chính phủ

79

0

0

Nợ của chính quyền địa phương

80

66.828.661.890

57.121.955.698

Khác

81

1.083.860.000

1.083.860.000

Cộng

82

67.912.521.890

58.205.815.698

Tổng cộng

83

69.281.469.020

60.240.665.385

10. Nguồn vốn

Nội dung

Mã số

Nguồn vốn hình thành tài sản

Thặng dư/ thâm hụt lũy kế

Nguồn vốn khác

Tổng cộng

Số dư tại ngày 31/12/2021

84

15.972.022.004.692

54.119.901.591.321

363.974.259.794

70.455.897.855.807

Các khoản điều chỉnh

85

0

0

0

0

Điều chỉnh do thay đổi chính sách kế toán

86

0

0

0

0

Điều chỉnh sai sót kỳ trước

87

0

0

0

0

Số dư trình bày lại tại ngày 01/01/2022

88

15.972.022.004.692

54.119.901.591.321

363.974.259.794

70.455.897.855.807

Các khoản điều chỉnh về vốn

89

6.799.491.680.598

3.951.318.026.466

1.301.758.262.163

12.052.567.969.227

Thặng dư/thâm hụt trên Báo cáo KQHĐTCNN

90

0

4.219.122.604.565

0

4.219.122.604.565

Các khoản tăng/giảm khác

91

6.799.491.680.598

-267.804.578.099

1.301.758.262.163

7.833.445.364.662

Số dư tại ngày 31/12/2022

92

22.771.513.685.290

58.071.219.617.787

1.665.732.521.957

82.508.465.825.034

11. Doanh thu thuế

Nội dung

Mã số

2022

2021

TT. Khoản mục

 

-

-

1. Doanh thu thuế thu nhập cá nhân

93

119.786.813.052

107.351.857.461

2. Doanh thu thuế thu nhập doanh nghiệp

94

141.126.659.002

121.028.285.181

3. Doanh thu thuế sử dụng đất nông nghiệp

95

0

89.600

4. Doanh thu thuế tài nguyên

96

248.368.009.730

177.994.106.695

5. Doanh thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

97

4.159.557.473

1.988.530.538

6. Doanh thu thuế giá trị gia tăng

98

670.182.335.800

737.399.941.539

7. Doanh thu thuế tiêu thụ đặc biệt

99

13.266.008.495

12.460.625.251

8. Doanh thu thuế xuất khẩu

100

0

0

9. Doanh thu thuế nhập khẩu

101

0

0

10. Doanh thu thuế bảo vệ môi trường

102

121.179.306.538

111.124.498.614

Các loại doanh thu thuế khác

103

0

0

Cộng

104

1.318.068.690.090

1.269.347.934.879

12. Doanh thu về phí, lệ phí

Nội dung

Mã số

2022

2021

TT. Khoản mục

 

-

-

1. Doanh thu từ phí

105

66.956.470.657

52.893.062.104

2. Doanh thu từ lệ phí

106

157.275.522.222

167.852.309.838

Cộng

107

224.231.992.879

220.745.371.942

13. Doanh thu về dầu thô, khí thiên nhiên

Nội dung

Mã số

2022

2021

TT. Khoản mục

 

0

0

1. Doanh thu từ dầu thô

108

0

0

2. Doanh thu từ condensate

109

0

0

3. Doanh thu từ khí thiên nhiên

110

0

0

4. Phụ thu dầu khí

111

0

0

Cộng

112

0

0

14. Doanh thu từ vốn góp và các khoản đầu tư của Nhà nước

Nội dung

Mã số

2022

2021

TT. Khoản mục

 

0

0

1. Doanh thu từ lợi nhuận còn lại của DNNN sau khi trích lập các quỹ

113

0

0

2. Doanh thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia

114

0

0

3. Doanh thu khác

115

0

0

Cộng

116

13.698.610.949

2.595.533.460

15. Doanh thu từ viện trợ không hoàn lại

Nội dung

Mã số

2022

2021

TT. Khoản mục

 

0

0

1. Các Chính phủ

117

0

0

2. Các tổ chức quốc tế

118

871.090.378

3.594.218.587

3. Các tổ chức phi Chính phủ

119

0

0

4. Cá nhân, kiều bào nước ngoài, tổ chức khác

120

0

0

Cộng

121

871.090.378

3.594.218.587

16. Doanh thu khác

Nội dung

Mã số

2022

2021

TT. Khoản mục

 

0

0

1. Thu nhập từ bán, chuyển nhượng TSCĐ của Nhà nước

122

2.134.661.936

614.189.735

2. Thu nhập từ cho thuê TSCĐ của nhà nước

123

143.637.277.362

102.344.667.632

3. Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản

124

54.163.724.223

47.242.758.028

4. Thu khác

125

10.747.740.833.479

7.442.705.257.142

Cộng

126

10.947.676.497.000

7.592.906.872.537

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 công khai số liệu Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022

  • Số hiệu: 550/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản