Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NÔNG CỐNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức cnh quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một s nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành cnh cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; s 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết đnh số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống; số 4283/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1758/TTr-STNMT ngày 22/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông cống với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2, Phụ biểu số 03.3, Phụ biểu số 03.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng các loại đất:

- Đất thương mại, dịch vụ (TMD) với diện tích 0,72 ha tại xã Trung Chính.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,15 ha tại xã Trung Chính.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,14 ha tại xã Trung Chính.

- Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 5,94 ha tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,58 ha, Tân Phúc với diện tích 0,67 ha, Trung Chính với diện tích 0,20 ha, Trung Thành với diện tích 0,45 ha, Tế Lợi với diện tích 0,83 ha, Tế Thắng với diện tích 0,32 ha, Minh Khôi với diện tích 0,14 ha, Minh Nghĩa với diện tích 0,44 ha, Thăng Long với diện tích 0,15 ha, Thăng Thọ với diện tích 0,70 ha, Thăng Bình với diện tích 0,61 ha, Công Liêm với diện tích 0,48 ha, Công Chính với diện tích 0,08 ha, Trường Minh với diện tích 0,29 ha.

b) Điều chỉnh giảm các loại đất:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 4,79 ha, tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,16 ha, Tân Phúc với diện tích 0,60 ha, Trung Chính với diện tích 0,20 ha, Trung Thành với diện tích 0,42 ha, Tế Lợi với diện tích 0,81 ha, Tế Thắng với diện tích 0,29 ha, Minh Khôi với diện tích 0,13 ha, Minh Nghĩa với diện tích 0,44 ha, Thăng Long với diện tích 0,14 ha, Thăng Thọ với diện tích 0,69 ha, Thăng Bình với diện tích 0,54 ha, Công Liêm với diện tích 0,11 ha, Trường Minh với diện tích 0,26 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,07 ha tại xã Công Liêm.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,35 ha, tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,28 ha, Thăng Bình với diện tích 0,01 ha, Công Chính với diện tích 0,06 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,19 ha tại xã Công Liêm.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,04 ha tại xã Thăng Bình.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,14 ha tại xã Yên Mỹ.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,15 ha, tại các xã: Trung Thành với diện tích 0,02 ha, Tế Lợi với diện tích 0,02 ha, Tế Thắng với diện tích 0,01 ha, Minh Khôi với diện tích 0,01 ha, Thăng Long với diện tích 0,01 ha, Thăng Thọ với diện tích 0,01 ha, Thăng Bình với diện tích 0,02 ha, Công Chính với diện tích 0,02 ha, Truờng Minh với diện tích 0,03 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,05 ha, tại các xã: Trung Thành với diện tích 0,01 ha, Công Liêm với diện tích 0,04 ha.

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với diện tích 0,82 ha tại xã Chung Chính.

- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (DKV) với diện tích 0,15 ha tại xã Trung Chính.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,11 ha, tại các xã: Trung Chính với diện tích 0,04 ha, Công Liêm với diện tích 0,07 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,09 ha, tại các xã: Tân Phúc với diện tích 0,07 ha, Tế Thắng với diện tích 0,02 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2, Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2, Phụ biểu số 04.3, Phụ biểu số 04.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 4,79 ha, tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,16 ha, Tân Phúc với diện tích 0,60 ha, Trung Chính với diện tích 0,20 ha, Trung Thành với diện tích 0,42 ha, Tế Lợi với diện tích 0,81 ha, Tế Thng với diện tích 0,29 ha, Minh Khôi với diện tích 0,13 ha, Minh Nghĩa với diện tích 0,44 ha, Thăng Long với diện tích 0,14 ha, Thăng Thọ với diện tích 0,69 ha, Thăng Bình với diện tích 0,54 ha, Công Liêm với diện tích 0,11 ha, Trường Minh với diện tích 0,26 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (TNK) với diện tích 0,07 ha tại xã Công Liêm.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,35 ha, tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,28 ha, Thăng Bình với diện tích 0,01 ha, Công Chính với diện tích 0,06 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,19 ha tại xã Công Liêm.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,04 ha tại xã Thăng Bình.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,14 ha tại xã Yên Mỹ.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,15 ha tại các xã: Trung Thành với diện tích 0,02 ha, Tế Lợi với diện tích 0,02 ha, Tế Thắng với diện tích 0,01 ha, Minh Khôi với diện tích 0,01 ha, Thăng Long với diện tích 0,01 ha, Thăng Thọ với diện tích 0,01 ha, Thăng Bình với diện tích 0,02 ha, Công Chính với diện tích 0,02 ha, Trường Minh với diện tích 0,03 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,05 ha, tại các xã: Trung Thành với diện tích 0,01 ha, Công Liêm với diện tích 0,04 ha,

- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,07 ha tại xã Công Liêm.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, Phụ biểu số 05.2, Phụ biểu số 05.3, Phụ biểu số 05.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 4,79 ha tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,16 ha, Tân Phúc với diện tích 0,60 ha, Trung Chính với diện tích 0,20 ha, Trung Thành với diện tích 0,42 ha, Tế Lợi với diện tích 0,81 ha, Tế Thng với diện tích 0,29 ha, Minh Khôi với diện tích 0,13 ha, Minh Nghĩa với diện tích 0,44 ha, Thăng Long với diện tích 0,14 ha, Thăng Thọ với diện tích 0,69 ha, Thăng Bình với diện tích 0,54 ha, Công Liêm với diện tích 0,11 ha, Trường Minh với diện tích 0,26 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,07 ha tại xã Công Liêm.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,35 ha, tại các xã: Yên Mỹ với diện tích 0,28 ha, Thăng Bình với diện tích 0,01 ha, Công Chính với diện tích 0,06 ha,

- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,19 ha tại xã Công Liêm.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,04 ha tại xã Thăng Bình.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,14 ha tại xã Yên Mỹ.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.1, Phụ biểu số 06.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,09 ha, tại các xã: Tân Phúc với diện tích 0,07 ha, Tế Thng với diện tích 0,02 ha.

6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 và Quyết định số 4283/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023, số 4283/QĐ-UBND ngày 15/11/2023; hướng dẫn UBND huyện Nông Cống và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình cấp thm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Nông Cống thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, số 4283/QĐ-UBND ngày 15/11/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Nông Cống và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC231.12.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định s:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

Đa điểm
ến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Diện tích Kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án năng lượng

 

 

 

 

5,99

0,05

5,94

 

 

 

 

1

Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa

 

 

 

 

5,99

0,01

0,58

DNL

Xã Yên Mỹ

Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC -2023, 02/TĐĐC -2023, 03/TĐĐC -2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 06/12/2023

 

0,08

Xã Công Chính

 

0,48

Xã Công Liêm

 

0,70

Xã Thăng Thọ

 

0,15

Xã Thăng Long

 

0,61

Xã Thăng Bình

 

0,44

Xã Minh Nghĩa

 

0,29

Xã Trường Minh

 

0,14

Xã Minh Khôi

0,01

0,83

Xã Tế Lợi

0,01

0,32

Xã Tế Thắng

 

0,45

Xã Trung Thành

 

0,20

Xã Trung Chính

0,0200

0,67

Xã Tân Phúc

I

Dự án dân cư nông thôn

11,57

 

11,57

 

11,57

1,00

10,57

 

 

 

 

 

Khu dân cư đô thị Cầu Quan

0,18

 

0,18

DVH

11,57

 

0,18

DVH

Xã Trung Chính

Công văn số 2268-CV/VPTU ngày 17/3/2022 của Thường trực Tỉnh ủy; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3331/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Nông Cống về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500.

Trích lục bản đồ địa chính khu đất do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 19/5/2023

5,28

 

5,28

DGT

0,23

5,20

DGT

1,45

 

1,45

TMD

0,77

1,40

TMD

3,24

 

3,24

ONT

 

3,20

ONT

0,60

 

0,60

DKV

 

0,45

DKV

0,82

 

0,82

DGD

 

0,14

DTL

 

Phụ biểu số 02.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Công
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 4283/QĐ- UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh b sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đưc duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.569,11

17.539,65

17.534,07

-5,58

1.408,30

1.407,72

274,94

274,34

453,66

453,46

368,16

367,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.802,49

10.776,50

10.771,71

-4,79

388,21

388,05

260,63

260,03

399,72

399,52

278,18

277,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.103,70

10.080,32

10.075,53

-4,79

381,33

381,17

236,92

236,32

384,36

384,16

244,26

243,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.664,02

1.663,31

1.663,24

-0,07

255,56

255,56

 

 

10,81

10,81

29,08

29,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.623,45

1.623,45

1.623,10

-0,35

601,79

601,51

1,78

1,78

12,10

12,10

10,14

10,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

506,26

506,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

2.155,88

2.155,56

2.155,37

-0,19

160,32

160,32

 

 

 

 

35,77

35,77

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

254,35

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

590,91

589,34

589,30

-0,04

 

 

8,07

8,07

25,62

25,62

9,99

9,99

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

226,04

225,17

225,03

-0,14

2,42

2,28

4,45

4,45

5,41

5,41

5,00

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.762,65

9.793,81

9.799,48

5,67

947,03

947,61

210,65

211,32

319,50

319,70

196,72

197,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,59

19,59

19,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,65

297,65

297,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,48

57,48

57,48

 

 

 

 

 

5,58

5,58

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,80

37,80

38,52

0,72

0,05

0,05

 

 

4,12

4,84

0,20

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,41

175,41

175,41

 

1,44

1,44

 

 

2,92

2,92

0,63

0,63

2.7

Đất sử dng cho hot đng khoáng sản

SKS

298,63

297,92

297,92

 

6,76

6,76

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,81

36,81

36,81

 

 

 

23,11

23,11

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

4.325,74

4.357,65

4.362,86

5,21

724,53

725,11

87,59

88,26

144,57

144,24

99,76

100,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.556,56

2.590,07

2.590,07

 

149,34

149,34

66,99

66,99

97,92

98,07

65,33

65,31

-

Đất thủy li

DTL

1.136,17

1.134,76

1.134,85

0,09

540,67

540,67

10,01

10,01

16,07

16,21

17,12

17,11

-

Đất xây dng cơ sở văn hóa

DVH

50,74

50,67

50,67

 

2,87

2,87

0,88

0,88

2,49

2,49

0,98

0,98

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,85

10,85

10,85

 

0,43

0,43

0,18

0,18

1,76

1,76

0,38

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,58

84,58

83,76

-0,82

5,64

5,64

1,55

1,55

3,63

2,81

3,34

3,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục th thao

DTT

84,17

84,12

84,12

 

5,57

5,57

1,25

1,25

5,05

5,05

2,73

2,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,81

16,81

22,75

5,94

0,80

1,38

0,22

0,89

0,41

0,61

0,20

0,65

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

1,04

1,04

1,04

 

0,05

0,05

0,02

0,02

0,03

0,03

0,09

0,09

-

Đất xây dng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

7,88

7,88

 

 

 

0,10

0,10

 

 

0,43

0,43

-

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

6,76

6,76

6,76

 

 

 

0,73

0,73

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,48

15,48

15,48

 

 

 

 

 

0,23

0,23

1,93

1,93

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

324,74

324,67

324,67

 

18,83

18,83

5,66

5,66

15,93

15,93

7,23

7,23

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

20,41

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,55

9,55

9,55

 

0,33

0,33

 

 

1,05

1,05

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hot cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,49

11,49

11,34

-0,15

0,42

0,42

 

 

3,52

3,37

 

 

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

3.088,14

3.089,45

3.089,34

-0,11

167,19

167,19

84,76

84,76

100,92

100,88

82,90

82,90

2.14

Đất ở ti đô thị

ODT

202,13

202,13

202,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

24,57

24,57

 

1,11

1,11

0,51

0,51

0,70

0,70

1,16

1,16

2.16

Đất xây dựng tr sở của t chức sự nghiệp

DTS

4,97

4,97

4,97

 

1,13

1,13

 

 

0,51

0,51

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,25

6,25

6,25

 

 

 

0,10

0,10

2,79

2,79

0,46

0,46

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

691,78

691,67

691,67

 

26,12

26,12

4,31

4,31

26,60

26,60

9,95

9,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

483,01

481,77

481,77

 

18,30

18,30

10,26

10,26

27,29

27,29

1,66

1,66

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.159,66

1.157,96

1.157,87

-0,09

68,73

68,73

219,23

219,16

36,18

36,18

183,52

183,52

 

Phụ biểu số 02.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cng
(Kèm theo Quyết định s:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn v hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Thăng Long

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chnh

1

Đất nông nghip

NNP

17.534,07

-5,58

543,27

542,46

770,03

769,74

479,11

478,98

486,27

485,83

1.056,96

1.056,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.771,71

-4,79

364,04

363,23

326,93

326,64

403,35

403,22

412,26

411,82

742,47

742,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.075,53

-4,79

358,29

357,48

305,11

304,82

406,35

406,22

410,51

410,07

654,74

654,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.663,24

-0,07

6,73

6,73

6,97

6,97

47,03

47,03

1,58

1,58

237,84

237,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.623,10

-0,35

16,82

16,82

101,86

101,86

17,51

17,51

33,84

33,84

60,92

60,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.155,37

-0,19

128,64

128,64

282,25

282,25

 

 

 

 

1,73

1,73

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

589,30

-0,04

15,16

15,16

44,47

44,47

11,22

11,22

4,65

4,65

13,99

13,99

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

225,03

-0,14

11,88

11,88

7,56

7,56

 

 

33,95

33,95

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.799,48

5,67

479,53

480,34

217,39

217,70

283,23

283,36

260,74

261,18

518,79

518,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,65

 

201,75

201,75

 

 

 

 

9,68

9,68

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,52

0,72

1,64

1,64

0,90

0,90

0,70

0,70

0,15

0,15

0,75

0,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,41

 

29,87

29,87

8,68

8,68

10,05

10,05

2,15

2,15

14,95

14,95

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

297,92

 

38,73

38,73

21,01

21,01

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

36,81

 

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.362,86

5,21

125,26

126,07

125,87

126,18

110,94

111,07

110,69

111,13

215,92

216,06

-

Đất giao thông

DGT

2.590,07

 

81,51

81,49

92,49

92,48

88,32

88,31

77,26

77,26

158,69

158,68

-

Đất thủy li

DTL

1.134,85

0,09

22,70

22,70

17,29

17,29

8,22

8,22

11,62

11,62

25,30

25.30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,67

 

1,78

1,78

1,80

1,80

1,29

1,29

1,18

1,18

2,17

2,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,85

 

0,31

0,31

0,37

0,37

0,30

0,30

0,29

0,29

0,11

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

DGD

83,76

-0,82

2,97

2,97

3,17

3,17

2,04

2,04

2,61

2,61

4,72

4,72

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,12

 

1,08

1,08

2,71

2,71

1,66

1,66

2,25

2,25

6,57

6,57

-

Đất công trình năng lượng

DNL

22,75

5,94

7,64

8,47

0,36

0,68

0,30

0,44

0,59

1,03

0,46

0,61

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

 

0,03

0,03

0,02

0,02

0,04

0,04

0,02

0,02

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,48

 

 

 

 

 

 

 

3,06

3,06

0,27

0,27

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

324,67

 

6,91

6,91

7,66

7,66

8,22

8,22

11,48

11,48

17,33

17,33

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,55

 

0,33

0,33

 

 

0,55

0,55

0,33

0,33

0,29

0,29

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,34

-0,15

0,21

0,21

 

 

 

 

0,43

0,43

0,48

0,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.089,34

-0,11

69,65

69,65

27,46

27,46

105,58

105,58

107,79

107,79

227,54

227,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

202,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

 

1,03

1,03

0,74

0,74

0,62

0,62

0,53

0,53

0,76

0,76

2 16

Đất xây dựng trụ sở của t chức sự nghiệp

DTS

4,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

0,84

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

691,67

 

4,09

4,09

12,24

12,24

43,04

43,04

27,67

27,67

45,07

45,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

481,77

 

6,83

6,83

20,48

20,48

12,31

12,31

1,68

1,68

12,49

12,49

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

1.157,87

-0,09

9,81

9,81

11,40

11,38

14,05

14,05

15,96

15,96

10,37

10,37

 

Phụ biểu số 02.3:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cng
(Kèm theo Quyết định s:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn v hành chính

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

Xã Công Chính

Xã Trường Minh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chnh

1

Đất nông nghip

NNP

17.534,07

-5,58

459,71

459,02

870,58

869,99

1.158,27

1.157,90

926,25

926,19

401,57

401,31

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

10.771,71

-4,79

405,77

405,08

569,24

568,70

424,45

424,34

283,44

283,44

372,60

372,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.075,53

-4,79

329,56

328,87

473,58

473,04

423,62

423,51

257,42

257,42

372,60

372,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.663,24

-0,07

3,70

3,70

7,27

7,27

116,00

115,93

299,46

299,46

17,64

17,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.623,10

-0,35

18,29

18,29

81,37

81,36

282,46

282,46

92,16

92,10

4,64

4,64

1.4

Đất rừng phòng h

RPH

506,26

 

 

 

 

 

173,06

173,06

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.155,37

-0,19

 

 

185,73

185,73

127,63

127,44

240,52

240,52

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trông thủy sản

NTS

589,30

-0,04

9,95

9,95

26,96

26,92

8,04

8,04

10,67

10,67

6,69

6,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

225,03

-0,14

22,00

22,00

 

 

26,62

26,62

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.799,48

5,67

231,74

232,43

302,43

303,02

395,38

395,75

440,91

440,97

305,18

305,44

2.1

Đt quốc phòng

CQP

19,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cm công nghip

SKN

57,48

 

 

 

14,00

14,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,52

0,72

 

 

0,65

0,65

0,68

0,68

0,11

0,11

9,85

9,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

SKC

175,41

 

10,92

10,92

0,06

0,06

1,86

1,86

0,06

0,06

 

 

2.7

Đất sử dng cho hoạt đng khoáng sản

SKS

297,92

 

 

 

6,68

6,68

13,11

13,11

 

 

9,76

9,76

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

4.362,86

5,21

134,67

135,36

189,73

190,32

207,64

208,08

160,34

160,40

127,02

127,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.590,07

 

81,58

81,57

96,57

96,55

142,23

142,23

120,84

120,82

87,60

87,57

-

Đất thủy li

DTL

1.134,85

0,09

39,94

39,94

64,84

64,84

35,60

35,56

19,84

19,84

20,42

20,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,67

 

0,66

0,66

2,00

2,00

1,93

1,93

0,99

0,99

1,65

1,65

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,85

 

0,29

0,29

0,47

0,47

0,18

0,18

0,30

0,30

0,17

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,76

-0,82

1,69

1,69

1,68

1,68

4,41

4,41

2,21

2,21

1,92

1,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,12

 

1,55

1,55

4,01

4,01

4,58

4,58

4,91

4,91

2,60

2,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

22,75

5,94

0,90

1,60

0,12

0,73

0,79

1,27

0,32

0,40

0,08

0,37

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

 

0,02

0,02

0,04

0,04

0,02

0,02

0,03

0,03

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,48

 

1,12

1,12

 

 

0,99

0,99

2,07

2,07

0,11

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

324,67

 

6,89

6,89

19,22

19,22

16,57

16,57

8,70

8,70

12,09

12,09

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,55

 

 

 

0,78

0,78

0,34

0,34

0,13

0,13

0,35

0,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,34

-0,15

0,07

0,07

 

 

0,08

0,08

 

 

0,03

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.089,34

-0,11

76,22

76,22

39,56

39,56

117,82

117,75

259,06

259,06

119,29

119,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

202,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

 

0,40

0,40

1,19

1,19

0,75

0,75

0,48

0,48

1,15

1,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của t chức sự nghiệp

DTS

4,97

 

 

 

 

 

 

 

0,17

0,17

0,05

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,25

 

 

 

0,06

0,06

 

 

 

 

0,05

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

691,67

 

6,46

6,46

11,78

11,78

9,11

9,11

9,91

9,91

19,36

19,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

481,77

 

3,01

3,01

38,71

38,71

44,33

44,33

10,79

10,79

18,63

18,63

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

1.157,87

-0,09

13,75

13,75

9,01

9,01

6,07

6,07

6,72

6,72

14,35

14,35

 

Phụ biểu số 03.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định s:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vi tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định s 2520/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định s 4283/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Kế hoch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

256,08

285,54

291,12

5,58

10,74

11,32

0,07

0,67

15,46

15,66

2,55

2,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

204,77

230,76

235,55

4,79

5,31

5,47

0,07

0,67

13,06

13,26

2,55

2,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

173,68

197,06

201,85

4,79

5,31

5,47

0,07

0,67

13,06

13,26

2,55

2,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,27

25,98

26,05

0,07

0,18

0,18

 

 

0,40

0,40

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,71

13,71

14,06

0,35

5,34

5,62

 

 

2,00

2,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,18

7,50

7,69

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,77

6,34

6,38

0,04

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

0,38

1,25

1,39

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,21

66,35

66,62

0,27

3,46

3,46

 

 

7,59

7,59

1,00

1,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mi, dch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,04

2,04

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hot đng khoáng sản

SKS

 

0,71

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,14

42,50

42,70

0,20

0,40

0,40

 

 

6,33

6,33

0,05

0,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

26,61

26,61

26,76

0,15

0,31

0,31

 

 

4,21

4,21

 

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

6,07

7,48

7,53

0,05

0,04

0,04

 

 

1,22

1,22

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở th dục th thao

DTT

3,26

3,31

3,31

 

 

 

 

 

0,04

0,04

0,05

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,73

1,80

1,80

 

 

 

 

 

0,86

0,86

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,55

12,27

12,34

0,07

3,06

3,06

 

 

0,30

0,30

0,88

0,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,34

1,34

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của t chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,46

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,63

6,87

6,87

 

 

 

 

 

0,96

0,96

0,07

0,07

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định s:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Kế hoch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Tế Lợi

Tế Thắng

Minh Khôi

Minh Nghĩa

Thăng Long

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đt nông nghiệp

NNP

291,12

5,58

7,51

8,32

0,50

0,79

0,50

0,63

7,12

7,56

9,86

10,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

235,55

4,79

6,45

7,26

0,50

0,79

0,50

0,63

4,97

5,41

9,72

9,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

201,85

4,79

6,45

7,26

0,50

0,79

0,50

0,63

4,97

5,41

9,72

9,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26,05

0,07

 

 

 

 

 

 

4,30

4,30

0,14

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,06

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,69

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,38

0,04

1,06

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,39

0,14

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

66,62

0,27

0,95

0,97

0,31

0,32

 

0,01

0,41

0,41

2,21

2,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

42,70

0,20

0,40

0,42

 

0,01

 

0,01

0,24

0,24

0,92

0,93

-

Đất giao thông

DGT

26,76

0,15

0,06

0,08

 

0,01

 

0,01

0,14

0,14

0 62

0,63

-

Đất thủy lợi

DTL

7,53

0,05

0,22

0,22

 

 

 

 

0,06

0,06

0,14

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,04

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

0,16

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục th thao

DTT

3,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ. nhà hỏa táng

NTD

1,80

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,34

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

1,24

1,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của t chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,57

 

 

 

 

 

 

 

0,17

0,17

0,05

0,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,87

 

0,25

0,25

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.3:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định s:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

Xã Công Chính

Xã Trường Minh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

291,12

5,58

2,47

3,16

19,71

20,30

6,82

7,19

11,33

11,39

1,13

1,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

235,55

4,79

2,41

3,10

19,17

19,71

5,86

5,97

8,99

8,99

1,13

1,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

201,85

4,79

2,41

3,10

19,17

19,71

5,86

5,97

0,98

0,98

1,13

1,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26,05

0,07

0,12

0,12

 

 

0,26

0,33

3,68

3,68

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,06

0,35

 

 

0,12

0,13

0,83

0,83

 

0,06

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,69

0,19

 

 

0,11

0,11

 

0,19

0,50

0,50

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,38

0,04

 

 

0,31

0,35

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,39

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

66,62

0,27

0,65

0,66

4,09

4,11

0,27

0,38

1,96

1,98

0,43

0,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

42,70

0,20

0,20

0,21

4,04

4,06

0,05

0,09

0,19

0,21

0,35

0,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

26,76

0,15

0,13

0,14

3,09

3,11

0,04

0,04

0,10

0,12

0,11

0,14

-

Đất thủy lợi

DTL

7,52

0,05

0,07

0,07

0,32

0,32

0,01

0,05

0,05

0,05

0,24

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,21

 

 

 

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,80

 

 

 

0,08

0,08

 

 

0,04

0,04

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,34

0,07

0,45

0,45

 

 

0,22

0,29

1,34

1,34

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,87

 

 

 

0,05

0,05

 

 

0,43

0,43

0,08

0,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định s:   /QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 4283/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính

Yên Mỹ

Tân Phúc

Trung Chính

Trung Thành

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghip chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

472,94

502,40

520,03

5,58

12,90

13,48

0,30

0,90

17,45

17,65

2,64

3,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,13

309,12

326,10

4,79

5,31

5,47

0,07

0,67

15,23

15,43

2,55

2,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

239,76

263,14

280,12

4,79

5,31

5,47

0,07

0,67

15,23

15,43

2,55

2,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,27

25,98

26,05

0,07

0,09

0,09

 

 

0,2

0,20

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,59

21,59

21,94

0,35

7,50

7,78

0,23

0,23

2,02

2,02

0,08

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,43

132,75

132,94

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,87

6,44

6,48

0,04

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH/PNN

5,65

6,52

6,52

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

26,62

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đt làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

26,62

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

7,23

7,23

7,43

0,20

0,22

0,22

 

 

0,53

0,73

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định s:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoch chuyển mc đích sử dng đất phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Thăng Long

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghip chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

520,03

5,58

11,81

12,62

8,93

9,22

9,10

9,23

9,46

9,90

12,45

12,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

326,10

4,79

9,89

10,70

8,56

8,85

8,80

8,93

6,97

7,41

12,24

12,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

280,12

4,79

9,89

10,70

7,61

7,90

5,80

5,93

6,97

7,41

12,24

12,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,05

0,07

 

 

 

 

 

 

2,15

2,15

0,07

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,94

0,35

0,09

0,09

0,27

0,27

0,20

0,20

0,34

0,34

0,14

0,14

1.4

Đất rừng phòng h

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,94

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,48

0,04

1,06

1,06

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,52

0,14

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,43

0,20

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

0,61

0,61

 

Phụ biểu số 04.3:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định s:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoch chuyển mc đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

Xã Công Chính

Xã Trường Minh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghip

NNP/PNN

520,03

5,58

4,92

5,61

26,86

27,45

7,63

8,00

11,39

11,45

10,20

10,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

326,10

4,79

4,81

5,50

19,62

20,16

6,39

6,50

8,99

8,99

10,04

10,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

280,12

4,79

3,81

4,50

19,62

20,16

6,39

6,50

0,98

0,98

10,04

10,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,05

0,07

0,06

0,06

 

 

0,13

0,20

1,84

1,84

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,94

0,35

0,05

0,05

0,14

0,15

1,11

1,11

0,06

0,12

0,16

0,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,94

0,19

 

 

6,79

6,79

 

0,19

0,50

0,50

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,48

0,04

 

 

0,31

0,35

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,52

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

 

 

 

 

 

26,62

26,62

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

 

 

 

 

 

26,62

26,62

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,43

0,20

0,20

0,20

0,51

0,51

 

 

 

 

0,35

0,35

 

Phụ biểu số 05.:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định s:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết đnh số 2520/QĐ-UBND

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết đnh số 4283/QĐ-UBND

Tổng diện tích đt chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Phúc

Xã Tế Thắng

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 được duyệt

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,30

9,30

9,30

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghip khác

NKH

9,30

9,30

9,30

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,15

13,85

13,94

0,09

 

0,07

0,36

0,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,11

1,11

1,11

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,37

5,37

5,37

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,21

6,91

8,60

0,09

 

0,07

0,36

0,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,81

3,51

3,41

 

 

 

0,05

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

2,15

2,15

2,15

 

 

 

0,31

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

0,09

0,09

 

0,07

 

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,07

1,07

1,07

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

0,29

0,29

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

0,12

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của t chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 53/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản