Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 479/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ DÂN CƯ NĂM 2011 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 193/2006/QĐ-TTg CỦA CỤC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (LẦN 1)

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho Cục Kinh tế hợp tác và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-BNN-KTKH ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT v/v phê duyệt kế hoạch triển khai hoạt động nghiệp vụ thực hiện Chương trình bố trí dân cư năm 2011 theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT tại Tờ trình số 90/TTr-KTHT-KH ngày 22/3/2011 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí không tự chủ tài chính nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí kinh phí không tự chủ tài chính nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn gồm các nội dung sau:

1. Nguồn kinh phí: Sự nghiệp kinh tế (loại 010-013) - Không tự chủ tài chính

2. Dự toán được duyệt: 7.200.000.000 đồng (Bảy tỷ hai trăm triệu đồng chẵn)

3. Nội dung: Thực hiện Chương trình bố trí dân cư năm 2011 theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ

(Chi tiết số liệu theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Cục trưởng Kinh tế hợp tác và PTNT tổ chức thực hiện các nội dung và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thủy

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ

KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 193/2006/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-BNN-TC ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

7.200.000.000

 

I

Mở lớp tập huấn nghiệp vụ bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg

 

 

 

3.200.000.000

 

1

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

 

7

 

560.000.000

 

2

Trường cán bộ QLNN và PTNT I

Lớp

1

80.000.000

80.000.000

 

3

Trường cán bộ QLNN và PTNT II

Lớp

1

80.000.000

80.000.000

 

4

Các Chi cục mở tại địa phương

 

31

 

2.480.000.000

 

II

Tuyên truyền

 

 

 

760.000.000

 

1

Phim tuyên truyền

 

 

 

529.000.000

 

1.1

Phim: Bài học kinh nghiệm từ việc thực hiện bố trí dân cư các vùng lũ quét, sạt lở đất tỉnh Yên Bái

Phim

1

80.000.000

80.000.000

 

1.2

Phim: Di dân tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang - Những vấn đề đặt ra cần giải quyết ổn định bền vững đời sống đồng bào

Phim

1

80.000.000

80.000.000

 

1.3

Phim: Thực trạng đời sống, sản xuất của người dân cụm tuyến dân cư vượt lũ tỉnh Đồng Tháp

Phim

1

100.000.000

100.000.000

 

1.4

Phim: Thực trạng tình hình sạt lở và giải pháp bố trí dân cư ra khỏi vùng sạt lở tỉnh Kon Tum

Phim

1

100.000.000

100.000.000

 

1.5

Phim: Bố trí dân cư làng chài tỉnh Hà Nam

Phim

1

80.000.000

80.000.000

 

1.6

Sản xuất 5 phóng sự ngắn (3 - 5 phút) về tình hình di dân sạt lở, ổn định dân di cư tự do

Phóng sự

5

 

89.000.000

 

2

Bài viết trên tạp chí

 

 

 

31.000.000

 

2.1

Kết quả bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm 2010

Bài

1

12.000.000

12.000.000

 

2.2

Điển hình tốt trong việc bố trí ổn định dân cư

Bài

1

12.000.000

12.000.000

 

2.3

Thông tin quảng cáo về Chương trình bố trí ổn định dân cư

Bài

1

7.000.000

7.000.000

 

3

Làm các phóng sự theo chuyên đề (15 phút/chuyên đề)

200.000.000

 

3.1

Phóng sự: Bố trí ổn định dân cư vùng lũ tỉnh Ninh Bình và giải pháp

 

1

50.000.000

50.000.000

 

3.2

Phóng sự: Dự án khu tái định cư Khe Su, một hướng đi đúng trong việc bố trí dân cư vùng lũ tỉnh Ninh Bình

 

1

50.000.000

50.000.000

 

3.3

Phóng sự: Bố trí ổn định dân cư vùng đệm Vườn Quốc gia Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

 

1

50.000.000

50.000.000

 

3.4

Phóng sự: Thực trạng đời sống dân cư sạt lở ven sông huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

 

1

50.000.000

50.000.000

 

III

Xây dựng bản đồ hóa bố trí dân cư vùng Trung du miền núi Bắc bộ

900.000.000

 

1

Xây dựng đề cương dự toán

 

 

 

6.678.000

 

1.1

Lập đề cương, dự toán

 

 

 

2.500.000

 

-

Xây dựng đề cương tổng quát

đề cương

1

1.000.000

1.000.000

 

-

Xây dựng đề cương chi tiết

đề cương

1

1.500.000

1.500.000

 

1.2

Trình duyệt đề cương

 

 

 

4.178.000

 

-

Chủ tịch hội đồng

người

1

200.000

200.000

 

-

Thư ký hội đồng

người

1

150.000

150.000

 

-

Thành viên hội đồng

người

7

150.000

1.050.000

 

-

Đại biểu tham dự

người

19

70.000

1.330.000

 

-

Nhận xét, đánh giá của ủy viên HĐ

bài

2

250.000

500.000

 

-

Nước uống

người

30

15.000

450.000

 

-

Văn phòng phẩm, in ấn

 

 

 

498.000

 

2

Công tác điều tra thực địa

 

 

 

72.070.000

 

2.1

Chi lập mẫu phiếu điều tra

phiếu

3

500.000

1.500.000

 

2.2

Hội thảo nội dung, kế hoạch điều tra

 

 

 

1.700.000

 

-

Chi cho báo cáo viên

người

1

200.000

200.000

 

-

Đại biểu tham dự

người

15

70.000

1.050.000

 

-

Văn phòng phẩm

người

15

30.000

450.000

 

2.3

In ấn mẫu phiếu và bảng biểu điều tra

 

 

 

270.000

 

-

Phiếu tỉnh (10 trang x 15 tỉnh)

trang

150

300

45.000

 

-

Phiếu huyện (10 trang x 30 huyện)

trang

450

300

135.000

 

-

Phiếu xã (5 trang x 60 xã)

trang

300

300

90.000

 

2.4

Chi di chuyển cán bộ đến điểm điều tra

 

 

 

68.600.000

 

2.4.1

Di chuyển Hà Nội - Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai - Hà Nội

 

 

 

11.100.000

 

-

Thuê xe (450 km x 2 lượt)

km

900

7.000

6.300.000

 

-

Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt)

ngày

24

100.000

2.400.000

 

-

Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt)

đêm

12

200.000

2.400.000

 

2.4.2

Di chuyển Hà Nội - Hòa Bình, Sơn La - Hà Nội

 

 

 

9.700.000

 

-

Thuê xe (350 km x 2 lượt)

km

700

7.000

4.900.000

 

-

Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt)

ngày

24

100.000

2.400.000

 

-

Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt)

đêm

12

200.000

2.400.000

 

2.4.3

Di chuyển Hà Nội - Điện Biên, Lai Châu - Hà Nội

 

 

 

11.800.000

 

-

Thuê xe (450 km x 2 lượt)

km

1.000

7.000

7.000.000

 

-

Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt)

ngày

24

100.000

2.400.000

 

-

Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt)

đêm

12

200.000

2.400.000

 

2.4.4

Di chuyển Hà Nội - Bắc Giang, Lạng Sơn - Hà Nội

 

 

 

7.600.000

 

-

Thuê xe (200 km x 2 lượt)

km

400

7.000

2.800.000

 

-

Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt)

ngày

24

100.000

2.400.000

 

-

Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt)

đêm

12

200.000

2.400.000

 

2.4.5

Di chuyển Hà Nội - Thái Nguyên, Bắc Kạn, Cao Bằng - HN

 

 

 

9.700.000

 

-

Thuê xe (350 km x 2 lượt)

km

700

7.000

4.900.000

 

-

Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lần)

ngày

24

100.000

2.400.000

 

-

Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lần)

đêm

12

200.000

2.400.000

 

2.4.6

Di chuyển Hà Nội - Tuyên Quang, Hà Giang - Hà Nội

 

 

 

10.400.000

 

-

Thuê xe (400 km x 2 lượt)

km

800

7.000

5.600.000

 

-

Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt)

ngày

24

100.000

2.400.000

 

-

Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt)

đêm

12

200.000

2.400.000

 

2.4.7

Di chuyển Hà Nội - Quảng Ninh - Hà Nội

 

 

 

8.300.000

 

-

Thuê xe (250 km x 2 lượt)

km

500

7.000

3.500.000

 

-

Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt)

ngày

24

100.000

2.400.000

 

-

Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt)

đêm

12

200.000

2.400.000

 

3

Chi phí điều tra khảo sát tại các địa bàn

428.250.000

 

3.1

Làm việc tại tỉnh: UBND tỉnh, Sở NN, chi cục HTX, Ban Dân tộc, sở TNMT, Ban PCLB tỉnh

 

 

 

129.750.000

 

-

Công tác phí (6 người x 4 ngày x 15 tỉnh)

ngày

360

100.000

36.000.000

 

-

Nghỉ đêm tại tỉnh (6 người x 3 đêm x 15 tỉnh)

đêm

270

200.000

54.000.000

 

-

Chi cung cấp thông tin (1 phiếu x 15 tỉnh)

phiếu

15

50.000

750.000

 

-

Thuê xe ô tô khoán (4 ngày x 15 tỉnh)

ngày xe

60

650.000

39.000.000

 

3.2

Làm việc tại huyện: UBND, phòng NN, phòng TN-MT, thống kê

 

 

 

186.000.000

 

-

Công tác phí (6 người x 3 ngày x 30 huyện)

công

540

100.000

54.000.000

 

-

Nghỉ đêm tại tỉnh (6 người x 2 đêm x 30 huyện)

đêm

360

200.000

72.000.000

 

-

Chi cung cấp thông tin (1 phiếu x 30 huyện)

phiếu

30

50.000

1.500.000

 

-

Thuê xe ô tô khoán (3 ngày x 30 huyện)

ngày xe

90

650.000

58.500.000

 

3.3

Mỗi huyện phúc tra bổ sung 1 xã

 

 

 

112.500.000

 

-

Công tác phí (6 người x 2 ngày x 30 xã)

công

360

100.000

36.000.000

 

-

Nghỉ đêm tại xã (6 người x 1 đêm x 30 xã)

đêm

180

200.000

36.000.000

 

-

Chi cung cấp thông tin phiếu xã (1 phiếu x 30 xã)

phiếu

30

50.000

1.500.000

 

-

Thuê xe ô tô khoán (2 ngày x 30 xã)

ngày xe

60

650.000

39.000.000

 

4

Công tác nội nghiệp

 

 

 

297.851.200

 

4.1

Tổng hợp số liệu điều tra

 

 

 

56.593.500

 

4.1.1

Nhập số liệu

Trang

900

7.800

7.020.000

 

4.1.2

Tổng hợp, xử lý số liệu toàn dự án (20 công/tỉnh x 15 tỉnh)

công

300

165.245

49.573.500

 

4.2

Biên tập, xuất bản các bản đồ cấp tỉnh và toàn vùng

 

185.074.400

 

4.2.1

Biên tập, cập nhật thông tin để xây dựng bản đồ dữ liệu cơ sở của các tỉnh (về ranh giới; trung tâm hành chính; cơ sở hạ tầng…) 8 công/tỉnh x 15 tỉnh

công

120

165.245

19.829.400

 

4.2.2

Biên tập gốc và xây dựng bản đồ hiện trạng phân bố dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của từng tỉnh (27 công/tỉnh x 15 tỉnh)

công

405

165.245

66.924.225

 

4.2.3

Biên tập gốc và xây dựng bản đồ quy hoạch bố trí sắp xếp dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của từng tỉnh (30 công/tỉnh x 15 tỉnh)

công

450

165.245

74.360.250

 

4.2.4

Ghép, biên tập, cập nhật thông tin để xây dựng bản đồ dữ liệu cơ sở của toàn vùng TDMNPB (về ranh giới; trung tâm hành chính; cơ sở hạ tầng…) 3 công/tỉnh x 15 tỉnh

công

45

165.245

7.436.025

 

4.2.5

Biên tập gốc và xây dựng bản đồ hiện trạng phân bố dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của toàn vùng

công

50

165.245

8.262.250

 

4.2.6

Biên tập gốc và xây dựng bản đồ quy hoạch bố trí, sắp xếp dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của toàn vùng

công

50

165.245

8.262.250

 

4.3

Xây dựng mô đun quản lý cơ sở dữ liệu bản đồ

 

 

165.245

56.183.300

 

4.3.1

Mã hóa thông tin (số liệu bảng và các trường thông tin của bản đồ) (10 công/tỉnh x 15 tỉnh)

công

150

165.245

24.786.750

 

4.3.2

Xây dựng mô đun quản lý cơ sở dữ liệu bản đồ số (12 công/tỉnh x 15 tỉnh)

công

180

165.245

29.744.100

 

4.3.3

Hướng dẫn sử dụng cơ sở dữ liệu

công

10

165.245

1.652.540

 

5

Hội nghị, nghiệm thu

 

 

 

8.750.000

 

5.1

Nghiệm thu cơ sở

 

 

 

4.375.000

 

-

Chủ tịch hội đồng (1 người)

người

1

200.000

200.000

 

-

Thư ký hội đồng (1 người)

người

1

150.000

150.000

 

-

Thành viên Hội đồng (5 người)

người

5

150.000

750.000

 

-

Đại biểu tham dự (18 người)

người

18

70.000

1.260.000

 

-

Phản biện (2 người)

bài

2

400.000

800.000

 

-

Chi nước uống

người

27

15.000

405.000

 

-

Văn phòng phẩm

người

27

30.000

810.000

 

5.2

Nghiệm thu bộ

 

 

 

4.375.000

 

-

Chủ tịch hội đồng (1 người)

người

1

200.000

200.000

 

-

Thư ký hội đồng (1 người)

người

1

150.000

150.000

 

-

Thành viên Hội đồng (5 người)

người

5

150.000

750.000

 

-

Đại biểu tham dự (18 người)

người

18

70.000

1.260.000

 

-

Phản biện (2 người)

bài

2

400.000

800.000

 

-

Chi nước uống

người

27

15.000

405.000

 

-

Văn phòng phẩm

người

27

30.000

810.000

 

6

Văn phòng phẩm

 

 

 

4.581.000

 

-

Mực in

hộp

5

750.000

3.750.000

 

-

Giấy in A4

gram

11

62.000

682.000

 

-

Đĩa CD

Hộp

1

149.000

149.000

 

 

Tổng chi phí trực tiếp = 1+2+2+4+5+6

 

 

 

818.180.200

 

7

Thuế VAT (10%)

 

 

 

81.819.800

 

IV

Tham quan, học tập kinh nghiệm về bố trí dân cư ở một số nước trong khu vực

510.826.600

 

1

Đoàn đi tham quan, học tập kinh nghiệm tại Malaysia (số lượng: 12 người; thời gian: 06 ngày). Tạm tính theo tỷ giá ngày 15/3/2011 do Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam công bố: 20.870 VNĐ/USD

276.153.000

 

-

Vé máy bay (350 USD/vé x 12 vé)

 

4.200

20.870

87.654.000

 

-

Khoán Taxi (60 USD/người x 12 người)

 

720

20.870

15.026.400

 

-

Tiền ở (50 USD/người x 12 người x 5 ngày

 

3.000

20.870

62.610.000

 

-

Tiền tiêu vặt (40 USD/người x 12 người x 6 ngày)

 

2.880

20.870

60.105.600

 

-

Thuê phương tiện đi làm việc hàng ngày (50 USD/người x 12 người)

 

600

20.870

12.522.000

 

-

Lệ phí cấp hộ chiếu (10 USD/người x 12 người)

 

120

20.870

2.504.400

 

-

Tiền bảo hiểm (30 USD/người x 12 người)

 

360

20.870

7.513.200

 

-

Tiền điện thoại, fax...

 

50

20.870

1.043.500

 

-

Tiền phiên dịch (01 người x 4 ngày x 300 USD/ngày)

 

1.200

20.870

25.044.000

 

-

Chi khác

 

 

 

2.130.000

 

2

Đoàn đi tham quan, học tập kinh nghiệm tại Philipin (số lượng: 10 người; thời gian: 06 ngày). Tạm tính theo tỷ giá ngày 15/3/2011 do Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam công bố: 20.870 VNĐ/USD

234.673.500

 

-

Vé máy bay (350 USD/vé x 10 vé)

 

3.500

20.870

73.045.000

 

-

Khoán Taxi (60 USD/người x 10 người)

 

600

20.870

12.522.000

 

-

Tiền ở (50 USD/người x 10 người x 5 ngày)

 

2.500

20.870

52.175.000

 

-

Tiền tiêu vặt (40 USD/người x 10 người x 6 ngày)

 

2.400

20.870

50.088.000

 

-

Thuê phương tiện đi làm việc hàng ngày (50 USD/người x 10 người)

 

500

20.870

10.435.000

 

-

Lệ phí cấp hộ chiếu (10 USD/người x 10 người)

 

100

20.870

2.087.000

 

-

Tiền bảo hiểm (30 USD/người x 10 người)

 

300

20.870

6.261.000

 

-

Tiền điện thoại, fax…

 

50

20.870

1.043.500

 

-

Tiền phiên dịch (01 người x 4 ngày x 300 USD/ngày)

 

1.200

20.870

25.044.000

 

-

Chi khác

 

 

 

1.973.000

 

V

Nghiệm thu bộ tài liệu bố trí dân cư

10.000.000

 

-

Chủ tịch Hội đồng

Buổi

1

200.000

200.000

 

-

Thành viên, thư ký hội đồng (6 người)

Buổi

6

150.000

900.000

 

-

Đại biểu tham dự

Người

68

70.000

4.760.000

 

-

Bài phản biện

Bài

2

400.000

800.000

 

-

Nước uống

Người

75

15.000

1.125.000

 

-

Phục vụ

Người

1

50.000

50.000

 

-

Văn phòng phẩm, phô tô, in ấn, thông tin liên lạc…

 

 

 

2.165.000

 

VI

Kiểm tra, thu thập, rà soát và sơ kết Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/QĐ-TTg

1.193.973.400

 

1

Kiểm tra các tỉnh

1.169.143.400

 

1.1

Kiểm tra các tỉnh trung du miền núi (Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên, Hòa Bình, Bắc Giang, Quảng Ninh)

246.178.400

 

-

Xăng xe (1000 km/tỉnh*15 tỉnh * 0.25)

Lít

3.750

20.000

75.000.000

 

-

Tiền ngủ (6 người * 6 đêm * 15 tỉnh)

Đêm

540

200.000

108.000.000

 

-

Công tác phí (6 người * 7 ngày * 15 tỉnh)

Ngày

630

100.000

63.000.000

 

-

Chi khác (phí cầu phà…)

 

 

 

178.400

 

1.2

Kiểm tra các tỉnh đồng bằng sông Hồng (Hải Phòng, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hải Dương, Hà Nam, Ninh Bình)

124.445.000

 

-

Xăng xe (480 km/tỉnh * 9 tỉnh * 0.25)

Lít

1.080

20.000

21.600.000

 

-

Tiền ngủ (6 người * 6 đêm * 9 tỉnh)

Đêm

324

200.000

64.800.000

 

-

Công tác phí (6 người * 7 ngày * 9 tỉnh)

Ngày

378

100.000

37.800.000

 

-

Chi khác (phí cầu phà…)

 

 

 

245.000

 

1.3

Kiểm tra các tỉnh khu IV cũ (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế)

101.400.000

 

-

Xăng xe (1000 km/tỉnh * 6 tỉnh * 0.25)

Lít

1.650

20.000

33.000.000

 

-

Tiền ngủ (6 người * 6 đêm * 6 tỉnh)

Đêm

216

200.000

43.200.000

 

-

Công tác phí (6 người * 7 ngày * 6 tỉnh)

Ngày

252

100.000

25.200.000

 

1.4

Kiểm tra các tỉnh Duyên hải Nam trung bộ (Đà Nẵng, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận)

248.710.000

 

-

Vé máy bay Nha Trang (4 người * 2 chuyến)

8

4.500.000

36.000.000

 

-

Vé máy bay Đà Nẵng (5 người * 2 chuyến)

10

2.900.000

29.000.000

 

-

Thuê xe ô tô (560 km/tỉnh * 8 tỉnh)

Km

4.480

7.000

31.360.000

 

-

Tiền ngủ (5 người * 6 đêm * 2 chuyến * 8 tỉnh)

Đêm

480

200.000

96.000.000

 

-

Công tác phí (5 người * 7 ngày * 2 chuyến * 8 tỉnh)

Ngày

560

100.000

56.000.000

 

-

Chi khác (taxi ra sân bay)

 

 

 

350.000

 

1.5

Kiểm tra các tỉnh Tây Nguyên (Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông)

151.350.000

 

-

Vé máy bay Ban Mê Thuột (4 người *2 chuyến)

8

4.500.000

36.000.000

 

-

Thuê xe ô tô (570 km/tỉnh *5 tỉnh)

Km

2.850

7.000

19.950.000

 

-

Tiền ngủ (5 người *6 đêm * 2 chuyến *5 tỉnh)

Đêm

300

200.000

60.000.000

 

-

Công tác phí (5 người *7 ngày *2 chuyến *5 tỉnh)

Ngày

350

100.000

35.000.000

 

-

Chi khác (taxi ra sân bay)

 

 

 

400.000

 

1.6

Kiểm tra các tỉnh Đông Nam bộ (Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP HCM, Tây Ninh, Bình Phước)

98.650.000

 

-

Vé máy bay HN-TPHCM-HN (5 người)

5

4.900.000

24.500.000

 

-

Thuê xe ô tô (400 km/tỉnh *6 tỉnh)

Km

2.400

7.000

16.800.000

 

-

Tiền ngủ (5 người *6 đêm *6 tỉnh)

Đêm

180

200.000

36.000.000

 

-

Công tác phí (5 người *7 ngày *6 tỉnh)

Ngày

210

100.000

21.000.000

 

-

Chi khác (taxi ra sân bay)

 

 

 

350.000

 

1.7

Kiểm tra các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long (Long An, Bến Tre, Tiền Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ, Cà Mau)

198.410.000

 

-

Vé máy bay HN-TPHCM-HN (4 người *2 chuyến)

8

4.900.000

39.200.000

 

-

Thuê xe ô tô (660 km/tỉnh *13 tỉnh)

Km

8.580

7.000

60.060.000

 

-

Tiền ngủ (4 người *6 đêm *13 tỉnh)

Đêm

312

200.000

62.400.000

 

-

Công tác phí (4 người *7 ngày *13 tỉnh)

Ngày

364

100.000

36.400.000

 

-

Chi khác (taxi ra sân bay)

 

 

 

350.000

 

2

Sơ kết Chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2006 - 2010 (tại Hà Nội, thời gian 02 ngày, 170 đại biểu)

24.830.000

 

-

Thuê hội trường

Ngày

2

3.000.000

6.000.000

 

-

Hoa, loa đài, khẩu hiệu…

 

 

 

1.000.000

 

-

Nước uống (170 người * 2 ngày)

Người

340

30.000

10.200.000

 

-

Phô tô, văn phòng phẩm

Người

170

30.000

5.100.000

 

-

Bồi dưỡng làm thêm giờ Ban tổ chức (7 người * 2 ngày)

Người

14

100.000

1.400.000

 

-

Phục vụ (3 người * 2 ngày)

Người

6

50.000

300.000

 

-

Chi khác

 

 

 

830.000

 

VII

Tổ chức hội thảo dự thảo Quyết định phê duyệt Chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020

5.200.000

 

-

Chủ trì (1 người * ngày)

Người

1

200.000

200.000

 

-

Thư ký (1 người * ngày)

Người

1

150.000

150.000

 

-

Đại biểu tham dự (30 người * ngày)

Người

30

70.000

2.100.000

 

-

Nước uống (32 người * ngày)

Người

32

30.000

960.000

 

-

Phô tô, văn phòng phẩm

Bộ

32

20.000

640.000

 

-

Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng

Báo cáo

4

250.000

1.000.000

 

-

Bồi dưỡng làm thêm giờ phục vụ

Người

3

50.000

150.000

 

VIII

Hội thảo tham gia đóng góp ý kiến Thông tư hướng dẫn Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện

20.000.000

 

-

Chủ trì (1 người * ngày)

Người

1

200.000

200.000

 

-

Thư ký (1 người * ngày)

Người

2

150.000

300.000

 

-

Đại biểu tham dự (100 người * 1 ngày)

Người

100

70.000

7.000.000

 

-

Hội trường, hoa, khẩu hiệu

 

 

 

1.830.000

 

-

Nước uống (102 người * 1 ngày)

Người

102

30.000

3.060.000

 

-

Phô tô, văn phòng phẩm

Bộ

102

30.000

3.060.000

 

-

Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng

Báo cáo

15

250.000

3.750.000

 

-

Bồi dưỡng làm thêm giờ của BTC

Người

7

100.000

700.000

 

-

Bồi dưỡng làm thêm giờ phục vụ

Người

2

50.000

100.000

 

IX

Kinh phí tiết kiệm chi 10% kiềm chế lạm phát

 

 

 

600.000.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 479/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 479/QĐ-BNN-TC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/04/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Phan Ngọc Thuỷ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/04/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản