Hệ thống pháp luật

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 46/2011/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Công văn số 58/HĐND-VP ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII cho ý kiến về giá đất năm 2012;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Tờ trình số 3729/TTr- STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2012.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2011.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hưởng

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phần I

NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG

A. PHẠM VI ÁP DỤNG

1. Giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ để:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Đối với trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, cho thuê đất, thời điểm quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường để xác định lại giá đất cụ thể cho phù hợp.

3. Nguyên tắc xác định giá đất:

Giá đất được xác định trên những nguyên tắc sau đây:

a) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường và trong khung giá đất quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

b) Các thửa đất liền kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.

c) Đất tại khu vực giáp ranh giữa các xã có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.

4. Phương pháp xác định giá đất:

Trên cơ sở những nguyên tắc định giá do Luật Đất đai quy định, để có được giá đất phù hợp với giá chuyển quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường phải áp dụng nhiều phương pháp khác nhau như: phương pháp so sánh trực tiếp, phương pháp thu nhập, phương pháp chiết trừ và phương pháp thặng dư.

Về cơ bản áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp là phương pháp phổ biến: phương pháp này xác định mức giá thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá đất thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường của loại đất tương tự (về loại đất, diện tích đất, thửa đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất) để so sánh, xác định giá của thửa đất, loại đất cần định giá.

5. Trong trường hợp xác định giá đất phi nông nghiệp làm căn cứ để tính thuế theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì giá đất phi nông nghiệp được tính trọn thửa theo mức giá vị trí mặt tiền.

6. Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều vị trí có các mức giá khác nhau thì theo nguyên tắc chung là áp dụng theo vị trí có mức giá cao nhất.

B. PHÂN LOẠI KHU VỰC VÀ VỊ TRÍ ĐẤT

I. Nhóm đất nông nghiệp:

Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác: giá đất được quy định phân biệt theo khu vực và vị trí đất trong từng khu vực.

Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có mức độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện giao thông thuận lợi nhất và thực tế có giá chuyển nhượng cao nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có mức độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện giao thông và giá chuyển nhượng thấp hơn.

Vị trí của đất nông nghiệp trong từng khu vực được xác định căn cứ vào các tiêu chí đặc điểm giao thông đường bộ và đường thủy, như cấp đường, lớp phủ bề mặt đường, độ rộng mặt đường, vị trí so với mặt tiền và cấp quản lý kênh, sông và rạch.

Vị trí 1 áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính, cặp kênh, sông, rạch thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp, có mức giá chuyển nhượng cao nhất. Các vị trí tiếp theo thứ tự từ vị trí thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn.

II. Nhóm đất phi nông nghiệp:

1. Đất ở tại nông thôn:

Đất ở nông thôn tại các huyện, thị xã và thành phố được phân theo khu vực để xác định giá căn cứ vào khả năng sinh lợi, các điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ: khu vực mặt tiền các trục giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện); khu vực trung tâm xã; khu vực tiếp giáp khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn. Ngoài ra đất ở nông thôn tại các xã trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố được phân theo 2 đến 3 khu vực.

Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 theo thứ tự có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

2. Đất ở tại đô thị:

a. Phân loại đô thị:

Thành phố Mỹ Tho là đô thị loại 2, thị xã Gò Công và thị trấn Cai Lậy là đô thị loại 4, các thị trấn còn lại là đô thị loại 5.

b. Phân loại đường phố:

- Căn cứ để xác định loại đường phố: loại đường phố trong từng loại đô thị được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới trung tâm đô thị, đặc biệt là trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.

Tùy vào tình hình thực tế trong từng đô thị có thể phân chia thành nhiều loại đường phố.

Một loại đường phố gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tương ứng.

c. Vị trí đất trong từng loại đường phố:

- Căn cứ để xác định vị trí đất: vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông.

- Nguyên tắc xác định vị trí đất: vị trí đất trong từng loại đường phố của từng đô thị được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi. Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, sau đó theo thứ tự thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở liền cạnh đường phố có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

Vị trí 1: mặt tiền đường phố.

Vị trí 2: hẻm vị trí 1, tiếp giáp với mặt tiền đường phố.

Các vị trí tiếp theo 3, 4... là vị trí hẻm của hẻm liền kề trước đó.

3. Đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở):

Cách xác định khu vực và vị trí căn cứ theo khu vực và vị trí của đất ở đô thị và đất ở nông thôn.

Phần II

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

A. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG

1. Giải thích từ ngữ:

- Đất tại vị trí mặt tiền: là đất thuộc thửa có mặt tiền, hoặc tiếp giáp thửa mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất có mặt tiền.

- Đất tiếp giáp: là đất thuộc thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp, hoặc thuộc thửa đất tiếp giáp với thửa đất có một cạnh tiếp giáp nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất đó.

- Đất liền kề: là đất thuộc thửa đất có một cạnh tiếp giáp, có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau.

- Đất cặp theo các tuyến (đường, đê bao, kênh, sông): là đất thuộc thửa tiếp giáp các tuyến (đường, đê bao, kênh, sông), hoặc thuộc thửa tiếp giáp với thửa đất cặp theo các tuyến (đường, đê bao, kênh, sông) nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất cặp các tuyến nói trên.

- Đường nhựa, đường đan, đường bêtông có mặt đường rộng từ 2m trở lên: bề rộng của mặt đường là bề rộng được trải nhựa, lót đan, tráng bêtông (không bao gồm lề đường).

2. Giá đất nông nghiệp:

a) Mức giá:

- Đất trồng cây hàng năm: 15.000 đồng/m2 đến 145.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 20.000 đồng/m2 đến 170.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản: 15.000 đồng/m2 đến 145.000 đồng/m2.

- Đất trồng rừng: 17.000 đồng/m2 đến 40.000 đồng/m2.

- Đất làm muối: 40.000 đồng/m2.

b) Phạm vi áp dụng:

- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền (đất thuộc thửa có mặt tiền hoặc không tiếp giáp mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất có mặt tiền) các trục lộ giao thông chính quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện thuộc khu vực 1 trong phạm vi 100m tính từ mép đường.

+ Các thửa đất mặt tiền có cự ly dài hơn 100m thì phần đất trong phạm vi 100m tính từ mép đường có giá bằng mức giá vị trí mặt tiền, phần đất trong phạm vi từ trên 100m đến 200m có mức giá bằng 80% mức giá vị trí mặt tiền, phần đất còn lại ngoài phạm vi 200m có mức giá bằng 60% mức giá vị trí mặt tiền.

+ Các thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền trong phạm vi 100m, thì phần đất trong phạm vi 100m tính từ mép đường có giá bằng 80% mức giá vị trí mặt tiền, phần đất trong phạm vi từ trên 100m đến 200m có mức giá bằng 70% mức giá vị trí mặt tiền, phần đất ngoài phạm vi 200m tính theo vị trí tương ứng khu vực 2.

- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền đường xã, đường liên xã áp dụng cùng một thửa, tính từ mép đường, không phân biệt cự ly.

- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền đường phố và đất tiếp giáp đường hẻm trong đô thị áp dụng cùng thửa, tính từ mép đường, không phân biệt cự ly.

- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã giảm 10% giá đất so với giá đất mặt tiền, nhưng không thấp hơn mức giá của vị trí cặp kênh cùng cấp.

3. Đất ở tại nông thôn:

a) Mức giá: Đất ở tại nông thôn từ 90.000 đồng/m2 đến 1.850.000 đồng/m2, riêng giá đất ở tại chợ nông thôn, khu thương mại, khu du lịch, đất ở mặt tiền các trục lộ giao thông cao nhất 6.300.000 đồng/m2.

b) Phạm vi áp dụng:

- Đất tại vị trí mặt tiền (đất thuộc thửa đất có mặt tiền hoặc không tiếp giáp mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng với thửa đất có mặt tiền):

+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới.

- Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng/m2 đối với quốc lộ, 250.000 đồng/m2 đối với đường tỉnh và 200.000 đồng/m2 đối với đường huyện.

- Đất ở tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.

- Đất ở thuộc thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện) trong phạm vi 100m tính từ mép đường tương ứng với vị trí đất nông nghiệp trong khu vực 1 tại các huyện và trong khu vực 2 tại thị xã Gò Công, thì phần đất trong phạm vi 100m tính từ mép đường có mức giá bằng 35% giá đất ở tại mặt tiền và phần đất trong phạm vi từ trên 100m đến 200m tính từ mép đường có mức giá bằng 30% giá đất ở tại mặt tiền, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng/m2 đối với quốc lộ, 250.000 đồng/m2 đối với đường tỉnh và 200.000 đồng/m2 đối với đường huyện.

4. Đất ở tại đô thị:

a) Mức giá:

- Thành phố Mỹ Tho: mức giá thấp nhất 550.000 đồng/m2, mức giá cao nhất 27.000.000 đồng/m2.

- Thị xã Gò Công: mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 14.400.000 đồng/m2.

- Thị trấn Cái Bè: mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 5.000.000 đồng/m2.

- Thị trấn Cai Lậy: mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 9.000.000 đồng/m2.

- Thị trấn Tân Hiệp: mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 3.250.000 đồng/m2.

- Thị trấn Chợ Gạo: mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 4.500.000 đồng/m2.

- Thị trấn Vĩnh Bình: mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2 (đất ở tại các hẻm của đường phố), mức giá cao nhất 4.500.000 đồng/m2.

- Thị trấn Mỹ Phước: mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2, mức giá cao nhất 2.700.000 đồng/m2.

- Thị trấn Tân Hòa: mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2 (đất ở tại các hẻm của đường phố), mức giá cao nhất 2.700.000 đồng/m2.

- Thị trấn Vàm Láng: mức giá thấp nhất 200.000 đồng/m2, mức giá cao nhất 4.500.000 đồng/m2.

Riêng mức giá đất ở tại các trục lộ giao thông được quy định theo từng tuyến đường cụ thể.

b) Phạm vi áp dụng:

- Đất ở tại vị trí mặt tiền:

+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25m kể từ mốc lộ giới;

+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.

- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.

- Đất ở tại vị trí có 2 mặt tiền: tính theo đường phố có giá cao nhất.

c) Đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị:

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá mặt tiền.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá mặt tiền.

+ Trên 100m: tính bằng 25% giá mặt tiền.

- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá mặt tiền.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá mặt tiền.

+ Trên 100m: tính bằng 20% giá mặt tiền.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 15 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 15 triệu đồng/m2 đến dưới 20 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 4 triệu đồng/m2.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 20 triệu đồng/m2 đến dưới 25 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 5 triệu đồng/m2.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 25 triệu đồng/m2 đến 27 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 6 triệu đồng/m2.

* Mức giá đất ở trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

5. Đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở):

a) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 70% giá đất ở tại nông thôn nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị tính bằng 70% giá đất ở tại đô thị tương ứng, nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

6. Căn cứ mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loại đất liền kề để xác định giá cho các loại đất sau, cụ thể:

a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác được quy định tại điểm e, khoản 5, Điều 6, Nghị định 181/2004/NĐ-CP về thi hành Luật Đất đai 2003 thì căn cứ giá đất ở liền kề tương ứng, nếu không có đất ở liền kề thì căn cứ vào giá đất ở khu vực gần nhất để xác định giá.

b) Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: thì căn cứ giá loại đất liền kề tương ứng để xác định giá; trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá; trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh thì được xác định theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề tương ứng, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá.

c) Đối với đất sông ngòi, kênh rạch, bãi bồi, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề tương ứng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất phi nông nghiệp liền kề tương ứng, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá.

d) Đối với đất nông nghiệp khác được quy định tại điểm đ, khoản 4, Điều 6, Nghị định 181/2004/NĐ-CP về thi hành Luật Đất đai 2003 thì tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá.

7. Nguyên tắc điều chỉnh chênh lệch giá đất tại vị trí giáp ranh giữa các xã, huyện, thị xã và thành phố có điều kiện kinh tế, xã hội và kết cấu hạ tầng tương đối như nhau:

- Điều chỉnh khi có tỷ lệ chênh lệch giá > 10% so với mức giá thấp hơn tại vị trí giáp ranh.

- Thửa đất tại vị trí giáp ranh có mức giá bằng giá trị trung bình của 2 mức giá tại vị trí giáp ranh.

- Các thửa đất tiếp theo về 2 phía tính từ vị trí giáp ranh có mức giá tăng và giảm thêm 10%, 20%, 30% (hay bằng 10n%, với n là số bước điều chỉnh) so giá trị trung bình của 2 mức giá tại vị trí giáp ranh cho đến khi tỷ lệ chênh lệch giá giữa 2 thửa tiếp giáp < 10% so với mức giá thấp hơn của vị trí giáp ranh.

- Nguyên tắc này chỉ áp dụng cho mục đích thực hiện chính sách tài chính đất đai trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.

B. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

145.000

2

125.000

3

110.000

4

90.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

170.000

2

145.000

3

125.000

4

110.000

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ,

đường tỉnh và đường huyện) trong phạm vi 100m tính từ mép đường; nội ô thành phố Mỹ Tho; đất tại vị trí tiếp giáp UBND xã, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ; đất tại vị trí mặt tiền đường trung tâm xã Thới Sơn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đường đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh và trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư); đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Trên địa bàn các xã Đạo Thạnh, Trung An:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

800.000

Khu vực 2

650.000

Khu vực 3

450.000

2. Trên địa bàn các xã Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong và Phước Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

750.000

Khu vực 2

550.000

Khu vực 3

350.000

- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2m trở lên, trừ các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở tại thành phố Mỹ Tho.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư), trừ các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở tại thành phố Mỹ Tho.

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

3. Xã Thới Sơn:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.100.000

900.000

650.000

Khu vực 2

550.000

Khu vực 3

350.000

- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường nhựa trung tâm xã từ cầu Đúc về hướng Đông.

- Khu vực 1A: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường nhựa trung tâm xã từ cầu Đúc về hướng Tây.

- Khu vực 1B: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2m trở lên.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư).

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

* Đất ở nông thôn thuộc thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện) trong phạm vi 100m tính từ mép đường, thì phần đất trong phạm vi 100m tính từ mép đường có mức giá bằng 35% giá đất ở nông thôn tại mặt tiền và phần đất trong phạm vi trên 100m tính từ mép đường có mức giá bằng 30% giá đất ở nông thôn tại mặt tiền, nhưng không thấp hơn giá đất ở nông thôn tại khu vực còn lại của xã đó.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Đất ở tại mặt tiền đường phố đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

 

1

Lê Lợi

30/4

Thủ Khoa Huân

16.200.000

Thủ Khoa Huân

Ngô Quyền

27.000.000

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

16.200.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tri Phương

13.500.000

2

Đường 30/4

Trọn đường

18.000.000

3

Thiên Hộ Dương

Trọn đường

7.200.000

4

Rạch Gầm

Trọn đường

13.500.000

5

Huyện Thoại

Trọn đường

9.000.000

6

Thủ Khoa Huân

Cầu Quay

Hùng Vương

22.500.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

14.500.000

7

Lý Công Uẩn

Trọn đường

16.200.000

8

Lê Văn Duyệt

Cổng chợ

Lê Lợi

25.200.000

Lê Lợi

Trương Định

9.000.000

9

Lê Đại Hành

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

19.800.000

Lê Lợi

Hùng Vương

16.200.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

12.600.000

10

Lê Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp)

Trọn đường

18.000.000

11

Ngô Quyền

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

16.200.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

14.500.000

12

Nguyễn Trãi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Hùng Vương

19.800.000

Hùng Vương

Cầu Nguyễn Trãi

13.500.000

13

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

Hùng Vương

9.000.000

Hùng Vương

Trần Quốc Toản

10.800.000

Trần Quốc Toản

Khu bến trái cây

15.300.000

14

Trưng Trắc

30/4

Thủ Khoa Huân

18.000.000

Thủ Khoa Huân

Lê Thị Phỉ

15.300.000

Lê Thị Phỉ

Ngô Quyền

11.700.000

15

Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc)

Trọn đường

25.000.000

16

Lãnh Binh Cẩn

Trọn đường

9.000.000

17

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

7.200.000

18

Trương  Ðịnh

30/4

Thủ Khoa Huân

7.650.000

Thủ Khoa Huân

Lê Văn Duyệt

9.000.000

19

Nguyễn Huệ

Lý Công Uẩn

Lê Thị Phỉ

27.000.000

Lê Thị Phỉ

Ngô Quyền

20.700.000

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

16.200.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tri Phương

13.500.000

20

Hùng Vương

Rạch Gầm

Nguyễn Tri Phương

18.000.000

Cầu Hùng Vương

Ngã tư Hùng Vương nối dài

16.200.000

Ngã tư Hùng Vương nối dài

Quốc lộ 50

10.800.000

21

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Nguyễn Trãi

30/4

22.500.000

 

 

30/ 4

Bờ Sông Tiền

10.800.000

22

Huỳnh Tịnh Của

Trọn đường

7.200.000

23

Phan Hiến Đạo

Trọn đường

7.200.000

24

Trương Vĩnh Ký

Trọn đường

7.200.000

25

Lê Văn Thạnh

Trọn đường

6.300.000

26

Giồng Dứa

Trọn đường

7.200.000

27

Trần Quốc Toản

Trọn đường

10.800.000

28

Yersin

Trọn đường

13.500.000

29

Tết Mậu Thân

Trọn đường

13.500.000

30

Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4)

4.500.000

31

Đống Đa

Lý Thường Kiệt

Ấp Bắc

8.100.000

32

Đống Đa nối dài

Ấp Bắc

Cầu Triển Lãm

13.500.000

33

Trần Hưng Đạo

Ấp Bắc

Lý Thường Kiệt

17.100.000

Lý Thường Kiệt

Lê Thị Hồng Gấm

13.500.000

Lê Thị Hồng Gấm

Bờ Sông Tiền

4.500.000

34

Dương Khuy (Lộ Đất - phường 6)

Trọn đường

5.400.000

35

Lý Thường Kiệt

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Ấp Bắc

16.200.000

36

Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai

4.500.000

37

Đoàn Thị Nghiệp (Lộ Y tế)

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

4.500.000

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

Đường 870B

3.600.000

38

Lộ Tập đoàn

Trọn đường

4.500.000

39

Trần Ngọc Giải (đường vào sân bóng cổng B)

Lý Thường Kiệt

Hết ranh nhà thi đấu

3.600.000

Ranh nhà thi đấu

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ60)

2.700.000

40

Phan Lương Trực (đường vào sân bóng cổng A)

Lê Văn Phẩm (Lý Thường Kiệt B)

Kênh Xáng cụt

3.600.000

41

Lê Văn Phẩm

Nguyễn Thị Thập

Ngã ba sân bóng

7.200.000

Ngã ba sân bóng

Lý Thường Kiệt

4.500.000

42

Lê Thị Hồng Gấm

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Bến phà (đường xuống phà)

12.600.000

Bến phà (đường xuống phà)

Trường Chính trị

10.800.000

Đường xuống phà

6.300.000

Đường lên phà

6.300.000

43

Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6

6.300.000

44

Ấp Bắc

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trần Hưng Đạo

17.100.000

Trần Hưng Đạo

Cầu Đạo Ngạn

13.500.000

Cầu Đạo Ngạn

Vòng xoay QUảN LÝ 60

10.800.000

Vòng xoay Quốc lộ 60

Vòng xoay Trung Lương

9.000.000

45

Hoàng Việt (đường liên khu phố 1, 2, 3 phường 5)

Ấp Bắc

Lý Thường Kiệt

5.400.000

46

Trừ Văn Thố

Hoàng Việt

Lý Thường Kiệt

4.500.000

47

Hồ Văn Nhánh (đường ranh phường 5, phường 10)

Ấp Bắc

Nguyễn Thị Thập

3.600.000

48

Nguyễn Thị Thập

Lê Thị Hồng Gấm

Ấp Bắc

5.400.000

49

Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng

3.600.000

50

Quốc lộ 1A

Từ cầu Bến Chùa

Ðường miễu Cây Dông

5.400.000

Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho

3.600.000

51

Phan Thanh Giản

Cầu Quay

Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà)

6.300.000

Cầu Quay

Học Lạc

4.500.000

Học Lạc

Hoàng Hoa Thám

3.600.000

52

Trịnh Hoài Đức

Trọn đường

5.500.000

53

Đốc Binh Kiều

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn An Ninh

4.500.000

Đinh Bộ Lĩnh

Học Lạc

4.950.000

Học Lạc

Hoàng Hoa Thám

3.600.000

54

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

4.050.000

55

Phan Bội Châu

Trọn đường

3.600.000

56

Nguyễn Huỳnh Đức

Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà)

Đinh Bộ Lĩnh

4.500.000

Đinh Bộ Lĩnh

Học Lạc

6.300.000

Học Lạc

Nguyễn Văn Giác (Anh Giác)

6.300.000

57

Nguyễn Văn Nguyễn

Trọn đường

6.300.000

58

Thái Sanh Hạnh (Lộ Ma)

Trọn đường

5.400.000

59

Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn)

1.350.000

60

Thái Văn Đẩu

Trọn đường

2.700.000

61

Phan Văn Trị

Trọn đường

4.500.000

62

Cô Giang

Trọn đường

4.500.000

63

Ký Con

Trọn đường

3.600.000

64

Đinh Bộ Lĩnh

Cầu Quay

Nguyễn Huỳnh Đức

15.300.000

Nguyễn Huỳnh Đức

Thái Sanh Hạnh

11.700.000

Thái Sanh Hạnh

Ngã ba Quốc Lộ 50

3.600.000

65

Đường vào Cảng cá

Trọn đường

3.600.000

66

Học Lạc

Phan Thanh Giản

Nguyễn Huỳnh Đức

6.300.000

Nguyễn Huỳnh Đức

Nguyễn Văn Nguyễn

6.300.000

Nguyễn Văn Nguyễn

Thái Sanh Hạnh

5.400.000

67

Hoàng Hoa Thám

Trọn đường

4.500.000

68

Trần Nguyên Hãn (một phần đường 879 B)

Nguyễn Huỳnh Đức

Quốc lộ 50

5.400.000

Quốc lộ 50

Cầu Gò Cát

3.150.000

69

Đường tỉnh 879 B

Cầu Gò Cát

Chợ Mỹ Phong

1.800.000

Chợ Mỹ Phong

Ranh huyện Chợ Gạo

1.350.000

70

Nguyễn Văn Giác

Trọn đường

7.200.000

71

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huỳnh Đức

Cầu Vĩ

4.500.000

Cầu Vĩ

Quốc lộ 50

3.150.000

72

Đường tỉnh 879

Quốc lộ 50

Cầu Long Hòa

1.350.000

Cầu Long Hòa

Ranh Chợ Gạo

900.000

73

Khu chợ Phường 4

15.300.000

74

Quốc lộ 50

Ngã ba Quốc lộ 50

Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

3.600.000

Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

2.700.000

Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

Ranh huyện Chợ Gạo

2.100.000

75

Quốc lộ 50 mới

Quốc lộ 1A

Cống Bảo Định

4.500.000

Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong

2.350.000

Trên địa bàn phường 9

2.700.000

76

Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa, phường Tân Long

720.000

77

Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc, phường Tân Long

550.000

78

Đường 870B

Trọn đường

5.400.000

79

Đường 864

Đoạn qua thành phố Mỹ Tho

5.400.000

80

Các đường trong khu dân cư Bình Tạo

Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường 870B và 864 đi vào)

2.100.000

Đường phụ trong khu dân cư Bình Tạo

1.700.000

81

Đường xã Đạo Thạnh (Đường huyện 92A)

Nguyễn Minh Đường

Quốc lộ 1A

2.250.000

82

Đường Hóc Đùn (Đường huyện 92B)

Đường xã Đạo Thạnh

Bia Thành Đội

1.800.000

83

Đường Ấp 1, xã Đạo Thạnh (Đường huyện 92C)

Cầu Triển Lãm

Ngã tư đường Hùng Vương nối dài

3.150.000

84

Đường Bến Đò Nhà Thiếc (Đường huyện 92D)

Cầu Đạo Thạnh

Quốc lộ 50

2.700.000

85

Đường Lộ Dừa Bị (Đường huyện 92E)

Đường huyện 92A

Sông Bảo Định

900.000

86

Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 94)

Đường tỉnh 870B

Rạch Cái Ngang

1.800.000

87

Đường Chùa Long Phước (Đường huyện 94B)

Đường Nguyễn Thị Thập

Đường tỉnh 870B

2.700.000

88

Đường Lộ Me (Đường huyện 89), xã Mỹ Phong

Hùng Vương nối dài

Quốc lộ 50

1.800.000

Quốc lộ 50

Chợ Mỹ Phong

1.350.000

89

Đường Kênh Nổi (Đường huyện 90), xã Mỹ Phong

Đường huyện 89

Quốc lộ 50

1.800.000

Quốc lộ 50

Ranh huyện Chợ Gạo

1.350.000

90

Trần Thị Thơm (đường Bình Phong - phường 9)

2.700.000

91

Nguyễn Quân

Ấp Bắc

Cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà Thiếc)

4.050.000

92

Đường Lộ Vàm (Đường huyện 86), xã Tân Mỹ Chánh

Quốc lộ 50

Sông Tiền

1.350.000

93

Lộ nhựa N5 (Đường huyện 86B), xã Tân Mỹ Chánh)

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

1.350.000

94

Đường Lộ Đài (Đường huyện 86C), xã Tân Mỹ Chánh)

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

900.000

95

Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận (Đường huyện 86D), xã Tân Mỹ Chánh

Quốc lộ 50

Sông Tiền

900.000

96

Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị tỉnh)

3.250.000

97

Đường Xóm Dầu (phường 3)

2.250.000

98

Đường liên khu phố 6 - khu phố 7, phường 5

2.700.000

99

Đường vào Trường Học Lạc mới

Nguyễn Văn Nguyễn

Cổng khu phố 6

3.150.000

Đoạn vào khu tái định cư

2.700.000

100

Đường vào hãng nước mắm Nam Phát

Đinh Bộ Lĩnh

Bờ Sông Tiền

1.100.000

101

Đường tỉnh 870

Đường tỉnh 864

Cây xăng Thanh Tâm

3.250.000

Cây xăng Thanh Tâm

Đường Cổng 2

2.350.000

Đường cổng 2

Cách QL 1A: 100m

1.890.000

Còn lại

 

2.250.000

102

Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương

2.700.000

103

Đường Phan Văn Khỏe

5.400.000

104

Đường Nguyễn Minh Đường

6.300.000

105

Đường Miễu Cây Dông (Đường huyện 93)

1.800.000

106

Đường vào chùa Vĩnh Tràng

1.000.000

107

Đường vào khu thủy sản

1.350.000

108

Đường Nguyễn Thiệu (Vựa lá Thanh Tòng)

4.500.000

109

Đường vào trung tâm hành chính phường 10

2.250.000

110

Đường tổ 3, khu phố Trung Lương, phường 10

1.600.000

111

Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An (từ đường 864 đến đường vào khu dân cư Bình Tạo).

2.000.000

112

Đường cặp Viện Bảo Tàng (Phan Hiến Đạo - Nguyễn Tri Phương)

4.500.000

113

Đường Cầu Ván (Đường huyện 95), xã Trung An

2.700.000

114

Đường Lộ Làng (Đường huyện 87), xã Tân Mỹ Chánh

900.000

115

Đường Bình Phong (Đường huyện 87B)

900.000

116

Đường Lộ Nghĩa Trang (Đường huyện 88)

900.000

117

Đường Kênh Ngang Một (Đường huyện 90B), xã Mỹ Phong

900.000

118

Đường Kênh Ngang Hai (Đường huyện 90C), xã Mỹ Phong

900.000

119

Đường Kênh Ngang Ba (Đường huyện 90D), xã Mỹ Phong

900.000

120

Đường Kênh Ngang Sáu (Đường huyện 90E), xã Mỹ Phong

900.000

121

Đường Kênh Lộ Đình (Đường huyện 91), xã Mỹ Phong

900.000

122

Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh

900.000

2. Đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị:

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 15 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 15 triệu đồng/m2 đến dưới 20 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 4 triệu đồng/m2.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 20 triệu đồng/m2 đến dưới 25 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 5 triệu đồng/m2.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 25 triệu đồng/m2 đến 27 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 6 triệu đồng/m2.

* Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 550.000 đồng/m2.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

IV. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không bao gồm đất ở)

- Đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 70% giá đất ở tại nông thôn nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị tính bằng 70% giá đất ở tại đô thị tương ứng.

- Giá đất phi nông nghiệp tại các cụm, khu công nghiệp:

+ Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh: 1.000.000 đồng/m2.

+ Cụm công nghiệp Trung An: 1.300.000 đồng/m2.

+ Khu công nghiệp Mỹ Tho: 1.600.000 đồng/m2.

C. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

145.000

145.000

2

120.000

80.000

3

70.000

60.000

4

 

40.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

170.000

170.000

2

135.000

90.000

3

80.000

75.000

4

 

50.000

Ghi chú:

- Giá đất vườn được áp dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm.

- Giá đất ao được áp dụng bằng giá đất trồng cây hàng năm.

a) Khu vực 1: Gồm 05 phường thuộc thị xã Gò Công. Khu vực 1 chia thành 3 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện, các tuyến đường nội ô thị xã có đặt tên).

- Vị trí 2: Đất tại vị trí tiếp giáp thửa mặt tiền các trục giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, các tuyến đường nội ô thị xã có đặt tên); đất tại vị trí tiếp giáp đường hẻm nội thị có đặt tên hoặc số.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

b) Khu vực 2: Gồm 07 xã thuộc thị xã Gò Công. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện) trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tại vị trí tiếp giáp UBND xã, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư); đất cặp theo các tuyến kênh và đê bao.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

90.000

50.000

2

60.000

40.000

3

40.000

35.000

4

35.000

30.000

a) Khu vực 1: Bao gồm 05 phường và các xã Long Hưng, Long Thuận, Long Chánh, Long Hòa.

- Vị trí 1: Đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.

- Vị trí 2: Đất cặp theo các tuyến kênh, sông.

- Vị trí 3: Đất tiếp giáp vị trí 1 và vị trí 2 (nằm phía sau các thửa đất cặp các tuyến kênh, sông, đê bao).

- Vị trí 4: Phần còn lại.

b) Khu vực 2: Bao gồm 03 xã Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông.

- Vị trí 1: Đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.

- Vị trí 2: Đất cặp theo các tuyến kênh, sông.

- Vị trí 3: Đất tiếp giáp vị trí 1 và vị trí 2 (nằm phía sau các thửa đất cặp các tuyến kênh, sông, đê bao).

- Vị trí 4: Phần còn lại.

4. Đất trồng rừng:

- Xã Bình Xuân, Bình Đông: 40.000 đồng/m2.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 50

- Cầu Sơn Quy

- Ngã tư Cái Nhồi

- Ngã tư Cái Nhồi

- Phà Mỹ Lợi

1.350.000

1.250.000

2

Đường huyện 8

- Tỉnh Lộ 873

- Bến đò Bình Xuân

350.000

3

Đường huyện 9

- Cầu Ông Non

- Cầu Kênh Bình Đông 1

550.000

 

 

- Cầu Kênh Bình Đông 1

- Đê bao Gò Công

450.000

 

 

- Đê bao Gò Công

- Cống Đập Gò Công

350.000

4

Đường huyện 10

- Bến đò Bình Xuân

- Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân

350.000

 

 

- Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân

- Cầu Rạch Băng (Giáp ranh xã Bình Đông)

400.000

 

 

- Cầu Rạch Băng (giáp ranh xã Bình Đông)

- Ngã ba Bình Xuân

700.000

5

Đường huyện 14

- Cầu Bình Thành (Thành Nhì)

- Cầu Xóm Dừa (đường đê)

300.000

2. Đất ở tại các khu vực còn lại:

a) Xã Long Chánh, Long Hòa, Tân Trung

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

300.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3

150.000

b) Xã Long Hưng, Long Thuận

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

350.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3

150.000

c) Xã Bình Xuân, Bình Đông

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

250.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3

130.000

- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đất cặp các tuyến đê bao có trải nhựa.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư); đất cặp các tuyến kênh và đê bao không trải nhựa.

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Đất ở tại mặt tiền đường phố đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Khu vực trung tâm

1

Hai Bà Trưng

Cầu Long Chánh

Trần Hưng Đạo

14.400.000

2

Trương Định

Bạch Đằng

Hai Bà Trưng

9.000.000

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

14.400.000

3

Nguyễn Huệ

Võ Duy Linh

Thủ Khoa Huân

13.500.000

4

Lý Tự Trọng

Toàn tuyến

13.500.000

5

Rạch Gầm

Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu

7.200.000

Đoạn còn lại

6.800.000

6

Lê Lợi

Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu

7.200.000

Đoạn còn lại

6.800.000

7

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

Hai Bà Trưng

8.100.000

8

Phan Bội Châu

Trương Định

Trần Hưng Đạo

8.100.000

9

Lê Thị Hồng Gấm

Toàn tuyến

6.300.000

10

Lý Thường Kiệt

(Duy Tân cũ)

Toàn tuyến

3.600.000

11

Bạch Đằng

Toàn tuyến

6.300.000

12

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

5.400.000

13

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

5.400.000

14

Võ Duy Linh

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

14.400.000

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thái Học

10.800.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Khu vực cận trung tâm

1

Nguyễn Huệ

Thủ Khoa Huân

Hai Bà Trưng

8.100.000

Hai Bà Trưng

Ngã tư Bình Ân

5.400.000

2

Thủ Khoa Huân

Hai Bà Trưng

Tim cầu Kênh Tỉnh

7.200.000

3

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

Ngã ba Cầu Tàu

5.400.000

4

Trương Định

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thái Học

10.800.000

Nguyễn Thái Học

Trần Công Tường

7.200.000

5

Nguyễn Văn Côn

Lý Thường Kiệt

Ngã tư Bình Ân

4.500.000

6

Nguyễn Trọng Dân

Toàn tuyến

4.500.000

7

Nguyễn Trãi

Toàn tuyến

4.500.000

8

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

5.400.000

 

 

Nguyễn Trãi

Nguyễn Huệ

4.500.000

 

 

Đoạn còn lại

2.250.000

9

Nguyễn Huệ

Võ Duy Linh

Cầu Cây

3.150.000

10

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

4.500.000

11

Lưu Thị Dung

Toàn tuyến

3.600.000

12

Phan Chu Trinh

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.700.000

13

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.900.000

14

Ngô Tùng Châu

Nguyễn Huệ

Nhà trẻ Hòa Bình

6.300.000

15

Nguyễn Tri Phương

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.700.000

16

Đồng Khởi

Cầu Long Chánh

Tim đường Hồ Biểu Chánh

3.600.000

Tim đường Hồ Biểu Chánh

Tỉnh lộ 873B

2.250.000

17

Nguyễn Trọng Hợp

Đồng Khởi

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

1.550.000

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

Cống Bảy Lượm - phường 4

1.800.000

18

Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ)

Đồng Khởi

Hồ Biểu Chánh

2.250.000

Còn lại

2.000.000

19

Nguyễn Thái Học

Toàn tuyến

3.600.000

20

Phạm Ngũ Lão

Toàn tuyến

2.700.000

21

Nguyễn Đình Chiểu

Toàn tuyến

2.700.000

22

Đường vào Trại giam cũ

Toàn tuyến

1.800.000

23

Lý Thường Kiệt

Điện Lực (Nguyễn Văn Côn)

Đầu đường Lê Lợi

2.700.000

24

Nguyễn Trường Tộ

Toàn tuyến

2.700.000

25

Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài

2.500.000

26

Đường vào khu dân cư Ao Cá Bác Hồ

1.450.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Khu vực ven nội thị

1

Thủ Khoa Huân

Tim cầu Kênh Tỉnh

Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường

2.700.000

Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường

Tim Ngã ba Tân Xã

2.250.000

2

Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa

Tim Ngã ba Tân Xã

Tim cầu Kênh 14

1.600.000

Tim cầu Kênh 14

Ngã ba Việt Hùng

1.100.000

3

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trọng Dân

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

4.050.000

4

Đường Tết Mậu Thân

Toàn Tuyến

1.800.000

5

Đồng Khởi

Tim ngã ba Đường tỉnh 873B (Giếng nước)

Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công)

2.250.000

6

Hồ Biểu Chánh (đường vành đai phía Bắc)

Toàn tuyến

1.550.000

7

Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50)

Bến xe Gò Công

Kênh Bảy Dân

2.700.000

Kênh Bảy Dân

Cầu Sơn Qui

1.350.000

8

Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B)

Giếng nước

Cống Rạch Rô cũ

650.000

Cống Rạch Rô cũ

Ngã ba đê bao cũ

550.000

Ngã ba đê bao cũ

Cống đập Gò Công

450.000

9

Trần Công Tường (đường vành đai phía Nam)

Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe phường 4)

Cầu Nguyễn Văn Côn

1.350.000

Cầu Nguyễn Văn Côn

Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường

2.150.000

Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường

Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường

2.700.000

10

Đường huyện 15

Ngã ba Trần Công Tường (vành đai phía Nam) cầu Mới

Giáp ranh Yên Luông

450.000

11

Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877)

Ngã ba Trần Công Tường

Ranh phường 5

1.350.000

Ranh phường 5

Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ)

1.200.000

Đoạn còn lại

450.000

12

Nguyễn Thìn

Ngã tư Bình Ân

Ngã ba Xóm Rạch

1.350.000

(Đường huyện 3 Bình Ân)

Ngã ba Xóm Rạch

Ngã ba Xóm Dinh

650.000

Ngã ba Xóm Dinh

Cầu Xóm Sọc

450.000

13

Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871)

Ngã tư Bình Ân

Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng

3.150.000

Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng

Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông)

2.250.000

Cây xăng Minh Tân

Ranh xã Tân Đông

900.000

14

Đường Tân Đông Cầu Bà Trà

Đoạn ngã ba đường Từ Dũ (Quốc lộ 50)

Kênh Đìa Quao

650.000

Kênh Đìa Quao

Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871)

450.000

15

Đường tỉnh 873

Ngã ba Thành Công

Đường huyện 08 (Thành Nhứt)

550.000

16

Đường Võ Duy Linh

Tim cầu Huyện Chi

Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

2.250.000

Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

C19 Biên Phòng

1.450.000

C19 Biên Phòng

Ranh huyện Gò Công Tây

900.000

17

Đường Hoàng Tuyển

Toàn tuyến

1.450.000

18

Đường Lăng Hoàng Gia

Đường Từ Dũ  (Quốc lộ 50)

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

650.000

19

Đường Đê bao cũ (đường bãi rác Long Chánh)

Ngã ba tỉnh lộ 873

Ngã ba tỉnh lộ 873B

450.000

20

Kênh Năm Cơ

Trên địa bàn Phường 4

450.000

2. Đất ở tại vị trí hẻm trong các phường:

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 14,4 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2.

* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

D. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CÁI BÈ

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

145.000

90.000

80.000

2

125.000

70.000

60.000

3

110.000

50.000

40.000

4

90.000

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

170.000

110.000

95.000

2

145.000

90.000

80.000

3

125.000

60.000

50.000

4

110.000

 

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ trong phạm vi 100m tính từ mép đường; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, không thuộc khu vực 1 và 3.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã còn lại trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 và 2.

Khu vực 2 và 3 chia thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.

Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 120.000đồng/m2.

- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp:

a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1A (trừ các khu thương mại trên quốc lộ)

Giáp ranh Cai Lậy

Km 2004 + 300 (Cty Dream MeKong)

1.100.000

Km 2004 + 300 (Cty Dream MeKong)

Km 2012 (cây xăng Tô Châu)

1.350.000

Km 2012 (cây xăng Tô Châu)

Cầu Rạch Chanh

1.100.000

Cầu Rạch Chanh

Cầu Mỹ Hưng

1.350.000

Cầu Mỹ Hưng

Bến phà cũ

1.100.000

Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận

Cầu Mỹ Thuận

1.100.000

2

Quốc lộ 30 (trừ khu thương mại trên            quốc lộ)

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Tứ

1.100.000

Cầu Bà Tứ

Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT)

700.000

b) Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính: trong phạm vi 300m được tính bằng 40% (đối với mặt đường ≥ 3,0 m), bằng 30% (đối với mặt đường < 3,0 m) giá đất ở mặt tiền tương ứng của các trục lộ giao thông chính, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất của khu vực đó.

c) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 865

Kênh số 9 (Cai Lậy)

Kênh Chà

650.000

 

 

Kênh Chà

Kênh Phụng Thớt

700.000

 

 

Kênh Phụng Thớt

Ranh Đồng Tháp (xã Đốc Binh Kiều)

650.000

2

Đường tỉnh 869

Đường tỉnh 865

Cầu Thiên Hộ

3.600.000

 

 

Cầu Thiên Hộ

UBND xã HMB A

4.500.000

 

 

UBND xã HMB A

Cầu Một Thước

2.250.000

 

 

Cầu Một Thước

Cầu Thủ Ngữ

650.000

 

 

Cầu Thủ Ngữ

Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng bắc

750.000

 

 

Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng bắc

Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng nam

1.350.000

 

 

Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng nam

Cầu Ông Ngũ

750.000

 

 

Cầu Ông Ngũ

Quốc lộ 1A

1.350.000

3

Đường tỉnh 863

Quốc lộ 1A

Cầu Sắt (cầu Sập)

650.000

 

 

Cầu Sắt

Cầu Nước Chùa

550.000

 

 

Cầu Nước Chùa

Cầu Đường Củi Lớn

650.000

 

 

Đường Củi Lớn

UBND xã Mỹ Trung

550.000

 

 

UBND xã Mỹ Trung

Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu

650.000

4

Đường tỉnh 861

Quốc lộ 1A

Cầu Bàu Giai

1.100.000

 

 

Cầu Bàu Giai

Đình Mỹ Lợi A

650.000

 

 

Đình Mỹ Lợi A

Xã Mỹ Trung

550.000

5

Đường tỉnh 864

ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp)

Xã Hiệp Đức – Cai Lậy

650.000

6

Đường tỉnh 864 nối dài (Bờ bao ven sông Tiền)

Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây

Sông Trà Lọt

750.000

 

 

Sông Trà Lọt

Xã Hòa Hưng

350.000

d) Đất ở tại mặt tiền đường huyện:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường huyện 75 (Đường Miễu Cậu)

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Huê

550.000

 

 

Cầu Bà Huê

Cầu Nước Trong

450.000

 

 

Cầu Nước Trong

Miễu Cậu

350.000

2

Đường huyện 71B (Đường huyện 23A)

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Sáu

600.000

 

 

Cầu Bà Sáu

Chợ Cái Thia

400.000

3

Đường huyện 71 (Đường huyện 23B)

Quốc lộ 1A

Chợ Giồng

450.000

 

 

Chợ Giồng

Rạch Ba Xoài

300.000

 

 

Rạch Ba Xoài

Quốc lộ 1A

400.000

4

Đường Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình - kênh huyện)

Cầu Đình

Kênh huyện

350.000

5

Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A - B)

Ngã ba Đường tỉnh 861

Xã Mỹ Lợi B

350.000

6

Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân)

Đường tỉnh 861

Kênh 20, UBND xã Mỹ Tân

300.000

7

Đường huyện 73 (Đường Kênh 200)

Đường tỉnh 865

Chợ Hai Hạt

300.000

8

Đường huyện 72 (Đường Kênh 8)

Trạm Y tế

Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)

550.000

 

 

Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)

Trường Phan Lương Trực (xã Hậu Mỹ Bắc A)

350.000

9

Đường Kênh 6 Bằng Lăng

Quốc lộ 1A

Ranh xã Mỹ Tân

350.000

 

 

Kênh Bằng Lăng

KDC Mỹ Tân (dọc Kênh 10 thước)

350.000

10

Đường huyện 77

Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước)

Kênh 28

350.000

 

 

Kênh 28

Kênh Nguyễn Văn Tiếp B

300.000

11

Đường huyện 81 (đường Tân Hưng)

Quốc lộ 30

UBND xã Tân Hưng

450.000

12

Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ

Quốc lộ 1A

Nhà máy Việt Hưng

1.100.000

13

Đường vào CCN An Thạnh

Quốc lộ 1A

Sông Thông Lưu

1.800.000

 

 

Cụm công nghiệp (Đường Ven khu TĐC)

Sông Thông Lưu

650.000

14

Đường vào Trường Phạm Thành Trung

Quốc lộ 1A

Cuối đường

550.000

15

Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1

Quốc lộ 1A

Cuối cống số 1 (cống Ông Hai)

550.000

16

Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)

Cầu Chùa

Xã Đông Hòa Hiệp

750.000

17

Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp

 

 

550.000

đ) Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục quốc lộ (tính cả 02 bên):

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I. Quốc lộ 1A:

1

Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè)

Tim nhà lồng chợ

Về phía Đông (Cai Lậy) 200m

1.450.000

2

Chợ An Thái

Tim nhà lồng chợ

Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m

1.450.000

3

Chợ An Bình

Đầu cầu An Cư

Đường tỉnh 869

1.350.000

4

Chợ Hòa Khánh

Cầu Trà Lọt

Đường 71B, 71

1.600.000

5

Chợ Thiện Trí

Cầu Thiện Trí

Đường đan Thiện Trung

1.350.000

6

Chợ Ông Hưng

Cầu Ông Hưng

Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m

1.350.000

7

Chợ Mỹ Đức Tây

Cầu Mỹ Đức Tây

Cầu Rạch Miễu

1.600.000

8

Chợ An Thái Đôn

Đường tỉnh 861

Cầu Rạch Miễu

1.600.000

9

Chợ An Hữu

Ranh phía nam của Bến xe tải (đối diện UBND)

Cầu An Hữu

4.500.000

II. Quốc lộ 30:

1

Từ Cầu Thanh Hưng đến Trường cấp 2 Tân Thanh

1.600.000

e) Đất ở tại các chợ huyện, xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I. Chợ huyện:

1

Chợ Hậu Mỹ Bắc A:

 

1.1 Khu vực trung tâm chợ

 

- Đoạn ĐT 869 (ngã ba)

Đường tỉnh 869

Chợ nông sản Thiên Hộ

5.200.000

 

- N3

kênh 7

đường 869

5.000.000

 

- N6

kênh 7

đường 869

4.000.000

 

- Đoạn rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A, cặp sau nhà lồng chợ)

N3

Cầu Thiên Hộ

5.850.000

 

- Đường xung quanh nhà lồng chợ

N3 (khu vực nhà lồng chợ cũ)

Đường cặp sông Nguyễn Văn Tiếp A

5.400.000

 

- D5

N3

N6

2.250.000

 

- D6

N3

N6

2.250.000

 

1.2 Khu vực tái định cư

 

- B (dọc TL 869)

C2

Cuối đường

3.400.000

 

- C1

C3

C2

2.500.000

 

- C2

ĐT. 869

B

700.000

 

- C3

B

C4

700.000

 

- C4

C2

C3

700.000

 

- D1

C3

D3

2.500.000

 

- D2

B

D4

700.000

 

- D3

D4

B

700.000

 

- D4

C4

D3

700.000

 

- N6

TL 869

D13

750.000

 

- N7

D8

D13

750.000

 

- N8

D8

D13

750.000

 

- D8

N6

Hết đường

700.000

 

- D13

N8

N6

750.000

2

Chợ Hòa Khánh

2.1 Chợ mới

 

 

Khu vực mặt tiền Quốc Lộ 1A

3.150.000

 

 

Khu vực xung quanh chợ (còn lại)

2.000.000

 

 

2.2 Chợ cũ

 

 

Quốc lộ 1A đến Nhà lồng chợ

1.800.000

 

 

Khu xóm hàng lu

1.150.000

3

Chợ An Hữu:

 

- Đoạn QL1A cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây (cầu ván)

6.300.000

 

- Đoạn QL1A chợ trái cây

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây (lộ tẻ)

4.500.000

 

Khu vực còn lại

1.800.000

 

- Đoạn QL1A ấp 2

Quốc lộ 1A

Hết chợ trái cây ấp 2

3.000.000

 

- Đường vào Trường cấp 2

Quốc lộ 1A

Cầu Kim Tiên

1.600.000

 

- Đường vào ấp 1

Quốc lộ 1A

Hết vựa trái cây

1.150.000

 

- Đường vào Bưu điện xã

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây An Hữu

1.500.000

4

Chợ An Thái Đông:

 

- Đoạn vào chợ

Quốc lộ 1A

Cầu bê tông (Ba Nuôi)

1.600.000

 

- Đoạn Đường tỉnh 861

Quốc lộ 1A

Cầu số 1 (Đường tỉnh 861)

1.100.000

 

- Các đường còn lại trong chợ

1.100.000

 

- Đường vào chợ cũ

Quốc lộ 1A

Cầu Đình (đường vào UBND xã Mỹ Lương)

750.000

II. Chợ xã:

1

Chợ Tân Thanh

1.800.000

2

Chợ Mỹ Đức Tây

1.500.000

3

Chợ Cái Nứa

1.350.000

4

Chợ An Thái, An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây, chợ Giồng

1.150.000

5

Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho

750.000

6

Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây

Đầu đường vào chợ

Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An

750.000

7

Các chợ còn lại

350.000

g) Đất ở tại các cụm công nghiệp, khu du lịch:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Khu Cụm CN An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè)

 

- Đoạn đối diện CCN

Cầu Bông Lan

Cầu An Cư

650.000

 

- Đoạn phía bắc kênh 8

Rạch Ông Ngủ

Đối diện Rạch Bà Đắc

550.000

 

- Đoạn CCN - Cầu An Cư (Cùng bên với CCN)

Quốc lộ 1A

Cụm công nghiệp

750.000

2

Khu du lịch sinh thái Mỹ Thuận

Bến phà cũ

Cầu Mỹ Thuận

450.000

3

Cụm công nghiệp Mỹ Thuận

 

 

450.000

2. Đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại:

(Không kể tại các vị trí mặt tiền giáp các trục lộ giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp đã có quy định mức giá)

                                                                                                     Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

250.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3

160.000

Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ từ 2,0 m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0 m trở lên.

Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp sông, kênh có mặt đường.

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

Đất ở nông thôn tại các khu dân cư khác:

- Đất ở thuộc khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B: 300.000 đ/m2

- Đất ở thuộc khu dân cư Mỹ Tân:

+ Đối với các thửa đất ven đường liền kề khu vực kinh doanh: 300.000đ/m2.

+ Đối với các thửa đất thuộc các nền còn lại: 230.000đ/m2.

- Đất ở thuộc khu dân cư mới Hậu Mỹ Bắc A:

+ Đối với các thửa đất tiếp giáp tỉnh lộ 869: 1.150.000đ/m2.

+ Đối với các thửa đất tiếp giáp chợ: 750.000đ/m2.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Trưng Nữ Vương

Đầu cầu Cái Bè

TT. Y tế dự phòng (BV cũ)

4.500.000

 

 

TT Y tế dự phòng (BV cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

3.600.000

2

Lê Quí Đôn

Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3)

Cầu nhà thờ

3.600.000

3

Cô Giang

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

4.500.000

4

Cô Bắc

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

4.500.000

5

Thiên Hộ Dương

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

5.000.000

6

Đường tỉnh 875

Bến cảng

Lê Văn Duyệt B

2.700.000

 

 

Lê Văn Duyệt B

Chi Cục Thuế

4.500.000

 

 

Chi Cục Thuế

Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

3.000.000

 

 

Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy

2.250.000

7

Đốc Binh Kiều

Trưng Nữ Vương

Thiên Hộ Dương

3.600.000

8

Lãnh Binh Cẩn

Cô Bắc

Thiên Hộ Dương

3.600.000

 

 

Thiên Hộ Dương

Bệnh viện cũ

1.350.000

9

Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)

Đường tỉnh 875

Cầu Chùa

2.700.000

10

Đường Tạ Thu Thâu, cặp Trường cấp 2 Cái Bè

Thiên Hộ Dương

Phạm Hồng Thái

3.150.000

11

Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (đường đan + đá đỏ)

Đường tỉnh 875

Trường PTTH Cái Bè

1.800.000

12

Nguyễn Thái Học

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

3.150.000

13

Phạm Hồng Thái

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

3.150.000

14

Phạm Ngũ Lão

Đường tỉnh 875

Tạ Thu Thâu

3.150.000

15

Lê Văn Duyệt A

Thiên Hộ Dương

Nguyễn Thái Học

3.150.000

16

Lê Văn Duyệt B

Đường tỉnh 875

Tạ Thu Thâu

3.150.000

17

Đường huyện 74

Đường tỉnh 875

Cầu số 1

2.700.000

 

 

Cầu số 1

Bà Hợp

2.250.000

18

Đường đan dọc rạch Cầu Chùa

Đường huyện 74

Cuối đường

750.000

19

Đường vào làng nghề bánh phồng

Đường tỉnh 875

Đến Rạch Đông Hòa Hiệp

2.250.000

20

Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè)

Đường tỉnh 875

Cầu Kênh (khu 4)

2.500.000

 

 

Cầu Kênh

Đông Hòa Hiệp

2.250.000

21

Đường vào sân vận động Khu 2

Đường tỉnh 875

Sân vận động

1.800.000

22

Phan Bội Châu

Đốc Binh Kiều

Lãnh Binh Cẩn

1.800.000

23

Phan Chu Trinh

Đốc Binh Kiều

Trưng Nữ Vương

1.800.000

24

Đường Xẻo Mây

Đường tỉnh 875

Cổng ấp văn hóa Hòa Quí

1.600.000

 

 

Cổng ấp văn hóa Hòa Quí

Ranh phía Tây Nhà thờ Xẻo Mây

1.150.000

25

Đường vào mộ ông Lớn Thượng

Đường tỉnh 875

Mộ ông Lớn Thượng

2.250.000

 

 

Mộ ông Lớn Thượng

Cầu Nhà thờ

2.250.000

 

 

Mộ ông Lớn Thượng

Đường đan về hướng đông (hết đường)

900.000

 

 

Ngã ba đường đan

Trường cấp 1 cũ

900.000

26

Đường khu 3 (cặp sông Phú An)

Cầu nhà thờ

Bến phà (giáp Cai Lậy)

1.350.000

 

 

Bến phà (giáp Cai Lậy)

Đường tỉnh 875 (cổng chùa Kỳ Viên)

1.800.000

27

Các đường còn lại

400.000

28

Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè

4.500.000

2. Đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bê tông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2 tại thị trấn Cái Bè.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

IV. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không bao gồm đất ở)

Đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đồng/m2.

Đ. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CAI LẬY

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

145.000

90.000

80.000

2

125.000

70.000

60.000

3

110.000

50.000

40.000

4

90.000

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

170.000

110.000

95.000

2

145.000

90.000

80.000

3

125.000

60.000

50.000

4

110.000

 

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cai Lậy; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ trong phạm vi 100m tính từ mép đường; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Cai Lậy.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1A và không thuộc khu vực 1 và 3.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1A (gồm các xã Thạnh Lộc, Phú Cường, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Mỹ Phước Tây, Mỹ Hạnh Trung, Tân Bình, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội) và không thuộc khu vực 1 và 2.

Khu vực 2 và 3 chia thành 3 vị trí

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15m.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

- Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

4. Đất bãi bồi (Tân Phong và Ngũ Hiệp): 15.000 đồng/m2.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1A

Cầu Mỹ Quý

Bưu Điện Nhị Quý

1.700.000

 

 

Cầu Bình Phú

Khu tái định cư

1.900.000

 

 

Bến Lúa

Chùa Phước Hội

1.900.000

 

 

Ranh thị trấn

Cầu Nhị Mỹ

2.100.000

 

 

Ranh thị trấn

Cầu Bình Phú

2.100.000

 

 

Mặt tiền Quốc lộ 1A còn lại các xã Nhị Mỹ, Tân Hội, Nhị Quý, Phú An, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Bình phú, Thanh Hòa

1.500.000

2

Đường tỉnh 868

Bến phà Ngũ Hiệp

Ranh thị trấn (phía Đông đường tỉnh 868)

1.300.000

 

 

Ranh thị trấn (phía Đông đường tỉnh 868 cắt sang phía Tây)

Hết công an huyện

1.700.000

 

 

Ranh xã Tân Bình

Cầu Kênh 12

1.000.000

 

 

Cầu kênh 12

Cầu Dừa

900.000

 

 

Cầu Dừa

Cầu Quảng Oai

1.000.000

 

 

Cầu Quảng Oai

Cầu Hai Hạt

900.000

 

 

Trung tâm cụm dân cư Mỹ Phước Tây (mặt tiền Đường tỉnh 868)

2.000.000

 

 

Xung quanh nhà lồng chợ

2.400.000

 

 

Khu vực còn lại

650.000

3

Đường tỉnh 868B

Bến phà Ngũ Hiệp

Sân Vận động xã Ngũ Hiệp

800.000

 

 

Đoạn còn lại

600.000

4

Đường tỉnh 864

Chợ Tam Bình

Trường THCS Tam Bình

1.500.000

 

 

Trường THCS Tam Bình

Huyện Châu Thành

1.200.000

 

 

Cầu Tam Bình

Cầu Trà Tân

1.000.000

 

 

Cầu Trà Tân

Sông Ba Rài

900.000

 

 

Sông Ba Rài

xã Đông Hòa Hiệp (huyện Cái Bè)

700.000

5

Đường tỉnh 865

Xã Mỹ Thành Bắc

Đường tỉnh 868

1.000.000

 

 

Đường tỉnh 868

Ranh Tân Phước

900.000

6

Đường tỉnh 874

Toàn tuyến

700.000

7

Đường tỉnh 874B

Quốc lộ 1A

Đường huyện 51

1.000.000

 

 

Đoạn còn lại

700.000

8

Đường tỉnh 875

Quốc lộ 1A

Rạch Hang Rắn

1.700.000

 

 

Rạch Hang Rắn

Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng

1.500.000

 

 

Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng

Ranh thị trấn Cái Bè

2.100.000

9

Đường huyện Phú An

Ngã tư Văn Cang

Cầu Phú An

700.000

 

 

Cầu Phú An

Lộ Giồng Tre

400.000

 

 

Khu vực còn lại

300.000

10

Đường Phú Nhuận - Nguyễn Văn Tiếp

Quốc Lộ 1A

Ngã ba đường Phú Nhuận cũ (đoạn mới)

900.000

 

 

Đoạn đường Phú Nhuận cũ (đường đá đỏ cặp kênh)

650.000

 

 

Ngã ba đường Phú Nhuận cũ

Cầu Ngã Năm

600.000

 

 

Cầu Ngã Năm rẽ đường đan Chà Là

Nhà ông Trương Văn Sang

400.000

 

 

Cầu Ngã Năm Chà Là

UBND xã Mỹ Thành Nam

700.000

 

 

Khu vực còn lại

500.000

11

Đường nhựa Cả Gáo

Toàn tuyến

400.000

12

Đường Bình Phú - Bình Thạnh

Quốc lộ 1A

Trường Phan Việt Thống

1.000.000

 

 

Trường Phan Việt Thống

Cầu Bình Thạnh

600.000

 

 

Trường Phan Việt Thống

Ranh xã Tân Bình

400.000

 

 

Ranh xã Tân Bình

Sông Ba Rài

700.000

 

 

Khu vực còn lại

 

300.000

13

Đường Giồng Tre

Quốc lộ 1A

Ranh xã Hiệp Đức

700.000

 

 

Ranh xã Hiệp Đức

Bến Phà Hiệp Đức - Tân Phong

500.000

14

Đường vào trung tâm hai xã Cẩm Sơn, Hiệp Đức

500.000

15

Đường Thanh Hòa - Phú An

Quốc lộ 1A

Đường Giồng Tre

400.000

 

 

Đường Giồng Tre

Ranh thị trấn

500.000

16

Đường Dây Thép

Ranh thị trấn

Ranh xã Tân Hội

900.000

 

 

Ranh xã Tân Hội

Cầu Tân Hội

500.000

 

 

Khu vực còn lại

400.000

17

Đường Thanh niên Nhị Mỹ

Quốc lộ 1A

Lộ giữa

800.000

 

 

Lộ Giữa

UBND xã Nhị Mỹ

700.000

 

 

Đoạn còn loại

600.000

 

18

Lộ Giữa

Ranh thị trấn

Sân bóng Đá Nhị Mỹ

900.000

 

 

Sân bóng đá Nhị Mỹ

Lộ 33 (Đường huyện 53)

600.000

19

Đường từ Cầu Đặng Văn Quế đến giáp ranh xã Tân Bình

600.000

20

Đường Ba Dừa

Toàn tuyến

600.000

21

Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51)

Kênh ông 10

Cầu Kênh Tà Lượt

500.000

 

 

Đoạn còn lại

650.000

22

Đường Thanh Niên

Toàn tuyến

650.000

23

Đường Cây Trâm

Đường tỉnh 868

Ấp Mỹ Vĩnh

400.000

24

Đường ấp Phú Hưng

Đường tỉnh 868

Đình Phú Hưng

350.000

25

Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông

Quốc lộ 1A

Chợ Tân Hội

900.000

 

 

Chợ Tân Hội

Cầu Kinh Bảy Dạ

500.000

 

 

Khu vực còn lại

650.000

26

Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba Tân Phong (ấp Tân Phong)

300.000

27

Đường Sông Cũ

Toàn tuyến

900.000

28

Đường Xáng Ngan

Toàn tuyến

650.000

29

Đường liên 6 xã

Đường 868

Đường 874B

700.000

 

 

Đường 874B

Ranh Châu Thành

600.000

 

 

Đường vào chợ Ba Dầu

400.000

 

 

Đường vào chợ Cả Mít

400.000

30

Đường Đông sông Ba Rài

Toàn tuyến

300.000

31

Đường Tây Sông Ba Rài

Toàn tuyến

300.000

32

Đường liên 4 xã (Nam Ban Choáng)

Toàn tuyến

290.000

33

Đường huyện 70 xã Ngũ Hiệp

Toàn Tuyến

600.000

34

Đường huyện 57

Đường tỉnh 868

Miễu Cháy

1.200.000

 

 

Miễu Cháy

Kênh Hội Đồng

900.000

35

Đường huyện 54 (Đông kênh ông Mười)

Toàn tuyến

 

500.000

36

Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung

Đường huyện 57

Đường huyện Sông Cũ

600.000

37

Trung tâm chợ Tân Phong

Bến Đò

Nghĩa trang Liệt Sĩ cũ

400.000

 

 

Nghĩa trang Liệt Sĩ cũ

Cầu Sáu Ái

600.000

 

 

Khu vực còn lại

 

280.000

38

Đường Tứ Kiệt (B2)

Ranh thị trấn

Kênh Ông Mười

900.000

39

Đường Ông Huyện

Toàn tuyến

250.000

40

Đường 5 Năng

Toàn tuyến

250.000

41

Đường Kháng Chiến

Toàn tuyến

250.000

42

Đường Tứ Kiệt (Xã Long Khánh)

Toàn tuyến

250.000

43

Đường Đìa Sen

Toàn tuyến

250.000

44

Đường Gò Găn

Toàn tuyến

250.000

45

Đường Nguyễn Văn Mười Tôn

Toàn tuyến

250.000

46

Đường vào khu di tích Ấp Bắc

Toàn tuyến

500.000

47

Đường vào ấp Láng Biển

Toàn tuyến

400.000

48

Các tuyến đường trong KDC Mỹ Phước Tây

650.000

49

Đường Út Râu

Toàn tuyến

250.000

2. Đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại:

(Không kể tại các vị trí mặt tiền giáp các trục lộ giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp đã có quy định mức giá)

                                                                                                     Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

250.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3

160.000

Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3m trở lên.

Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp sông, kênh có mặt đường.

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1A

Ranh xã Nhị Mỹ

Chi nhánh Điện Lực

4.300.000

 

 

Chi nhánh Điện Lực

Cầu Cai Lậy

7.300.000

 

 

Cầu Cai Lậy

Kênh 30/6

3.900.000

 

 

Kênh 30/6

Ranh thị trấn

3.000.000

2

Đường tỉnh 868

Ranh thị trấn (Phía Đông đường tỉnh 868)

Cống Mỹ Kiệm

2.800.000

 

 

Cống Mỹ Kiệm

Đường Tứ Kiệt (B2)

4.100.000

 

 

Đường Tứ Kiệt (B2)

Quốc lộ 1A

4.700.000

 

 

Quốc lộ 1A

Phòng Thống kê

7.200.000

 

 

Phòng Thống kê

Cầu Sa Rài

8.100.000

 

 

Cầu Sa Rài

Ranh xã Tân Bình

3.000.000

3

Đường 30/4

Toàn tuyến

9.000.000

4

Đường Tứ Kiệt

Quốc lộ 1A

Cầu Tứ Kiệt

2.600.000

 

 

Cầu Tứ Kiệt

Đường tỉnh 868

5.100.000

5

Đường Hồ Hải Nghĩa

Quốc lộ 1A

Đường Tứ Kiệt

3.800.000

 

 

Đường Tứ Kiệt

Đường tỉnh 868

2.800.000

6

Đường Thanh Tâm

Đường Thái Thị Kiểu

Đường 30/4

5.600.000

 

 

Đường 30/4

Đường tỉnh 868

6.800.000

 

 

Khu vực còn lại

6.100.000

7

Đường Thái Thị Kiểu

Toàn tuyến

4.100.000

8

Đường Đoàn Thị Nghiệp

Toàn tuyến

3.700.000

9

Đường Bến Cát

Đường 30/4

Đường tỉnh 868

5.800.000

 

 

Đường tỉnh 868

Cầu Trường Tín

3.800.000

 

 

Cầu Trường Tín

Ranh xã Nhị Mỹ

1.700.000

10

Đường Võ Việt Tân

Quốc lộ 1A

Cầu Đặng Văn Quế

4.300.000

11

Đường Mỹ Trang

Toàn tuyến

2.800.000

12

Đường Trương Văn Sanh

Toàn tuyến

3.700.000

13

Đường Nguyễn Chí Liêm

Toàn tuyến

3.700.000

14

Đường Nguyễn Văn Chấn

Toàn tuyến

3.700.000

15

Đường Phan Việt Thống

Toàn tuyến

3.700.000

16

Đường Phan Văn Kiêu

Quốc lộ 1A

Đường Thanh Tâm

3.800.000

17

Đường Nguyễn Văn Hiếu

Toàn Tuyến

1.600.000

18

Đường Thái Thị Kim Hồng

Toàn tuyến

1.600.000

19

Đường Hà Tôn Hiến

Toàn tuyến

1.600.000

20

Đường Đông Ba Rài

Quốc lộ 1A

Cầu Kênh Xáng

1.300.000

 

 

Cầu Kênh Xáng

Hết ranh thị trấn

900.000

21

Đường Tây Ba Rài

Toàn tuyến

700.000

22

Đường Ông Hiệu

Toàn tuyến

3.700.000

23

Đường bờ Hội Khu 5

Toàn tuyến

1.600.000

24

Đường Tứ Kiệt (B2)

Đường tỉnh 868

Ranh xã Nhị Mỹ

1.700.000

25

Đường Phan Văn Khỏe

Đường Võ Văn Bảy

Đường Trương Văn Điệp

4.300.000

26

Đường Đặng Văn Thạnh

Đường Nguyễn Văn Lo

Đường Trương Văn Điệp

4.300.000

 

 

Đường Trương Văn Điệp

Đường Lê Văn Sâm

2.600.000

27

Đường Mai Thị Út

Đường Cao Hải Để

Đường Trương Văn Điệp

4.300.000

 

 

Đường Trương Văn Điệp

Đường Lê Văn Sâm

2.600.000

28

Đường Nguyễn Văn Lộc

Giữa lô AB

Lô CD

1.700.000

29

Đường Trừ Văn Thố

Giữa lô CD

Lô EF

2.100.000

30

Đường Nguyễn Văn Lo

Đường Phan Văn Khỏe

Đường Trương Văn Điệp

3.400.000

 

 

Đường Huỳnh Văn Sâm

Đường Lê Văn Phẩm

1.700.000

31

Đường Trần Xuân Hòa

Giữa Lô EF

Lô GH

2.600.000

 

 

Đường Trương Văn Điệp

Đường Lê Văn Sâm

3.000.000

32

Đường Trương Văn Điệp

Đường Phan Văn Khỏe

Đường Đặng Văn Thạnh

3.800.000

 

 

Đường Đặng Văn Thạnh

Đường Mai Thị Út

4.300.000

 

 

Đoạn còn lại

3.400.000

33

Đường Huỳnh Văn Sâm

Toàn tuyến

2.000.000

34

Đường vào cầu số 3

Đường Bến Cát

Cầu số 3

3.800.000

35

Đường Phan Văn Khỏe

Đường Trương Văn Điệp

Đường Lê Văn Phẩm

2.600.000

36

Đường Nguyễn Tuấn Việt

Đường Đặng Văn Thạnh

Đường Mai Thị Út

2.100.000

37

Đường Nguyễn Văn Dút

Đường Đặng Văn Thạnh

Đường Mai Thị Út

2.100.000

38

Đường Lê Văn Phẩm

Đường Phan Văn Khỏe

Đường Trần Xuân Hòa

2.100.000

39

Đường Cao Hải Đế

Toàn tuyến

1.700.000

40

Các tuyến đường còn lại

Mặt đường > 3,0 m, mặt bê tông, nhựa, đá cấp phối

500.000

 

 

Khu vực còn lại

400.000

2. Đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bê tông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2 tại thị trấn Cai Lậy.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

E. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

125.000

55.000

45.000

2

110.000

45.000

35.000

3

70.000

35.000

25.000

4

 

25.000

15.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

145.000

60.000

50.000

2

125.000

50.000

40.000

3

75.000

40.000

30.000

4

 

30.000

20.000

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Khu vực 1 chia thành 3 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường trên địa bàn các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Tân Lập I, Tân Lập II, Phước Lập, Tân Hòa Tây, Mỹ Phước và thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 2: Các thửa đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trên địa bàn các xã còn lại trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất thuộc các khu vực đô thị tại thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước; các thửa đất tiếp giáp khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Tân Lập I, Tân Lập II, Phước Lập, Hưng Thạnh, Mỹ Phước và Tân Hòa Tây, không thuộc khu vực 1 và 3.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1 và 2.

Khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa do huyện quản lý; đất cặp kênh do tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất, đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do huyện quản lý; đất cặp kênh do huyện quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đường đan do xã quản lý; đất cặp kênh do xã quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

30.000

Vị trí 2

25.000

Vị trí 3

20.000

- Vị trí 1: Bao gồm các xã Tân Hòa Tây, Phước Lập và thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 2: Bao gồm các xã Hưng Thạnh, Phú Mỹ, Mỹ Phước, Tân Hòa Thành và Tân Lập 1.

- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Mỹ, Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Tân Hòa

Đông và Tân Lập 2.

4. Đất trồng rừng:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

30.000

Vị trí 2

25.000

Vị trí 3

17.000

- Vị trí 1: Bao gồm xã Thạnh Tân (tuyến Nam Tràm Mù từ kênh Trục đến kênh Lâm Nghiệp, tuyến kênh Tây từ Tràm Mù đến Trương Văn Sanh), thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 2: Bao gồm các xã Phước Lập, Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, xã Thạnh Hòa (ấp Hòa Đông tuyến Tây kênh 2), Tân Lập 1.

- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Tân (các vị trí còn lại), Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông, Thạnh Hòa (các vị trí còn lại của xã), Tân Lập 2, Hưng Thạnh.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Tỉnh lộ 865

 

 

 

 

Xã Tân Hòa Tây

Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy)

Ranh xã Mỹ Phước

700.000

 

Xã Mỹ Phước

Ranh xã Tân Hòa Tây

Ranh thị trấn

Cầu kinh 13

Ranh thị trấn

Cầu kinh 13

Ranh xã Hưng Thạnh

800.000

700.000

550.000

 

Xã Hưng Thạnh

Tràm sập

Ông Chủ

Ông Chủ

Xã Mỹ Phước

650.000

550.000

 

Xã Phú Mỹ

Ranh xã Hưng Thạnh

Cầu Vàm Chợ

Cầu Vàm Chợ

Vòng xoay cầu Phú Mỹ

700.000

1.150.000

 

Thị trấn Mỹ Phước

Từ Vòng xoay

Từ vòng xoay

Cầu Kinh 10

Giáp ranh xã Mỹ Phước

1.350.000

1.350.000

2

Tỉnh lộ 866

 

 

 

 

Xã Phú Mỹ

 

 


Xã Tân Hòa Thành

Ranh xã Tân Hòa Thành

Cầu Đúc Chợ

Cầu Phú Mỹ


Phú Mỹ

Cầu Phú Mỹ

Ranh tỉnh Long An

Cầu Đúc Chợ (trừ dãy phố chợ phía Đông)

Ranh huyện Châu Thành

1.350.000

800.000

1.350.000


800.000

3

Tỉnh lộ 866 B

 

 

 

 

Xã Tân Lập 1

Kênh Năng

Ranh huyện Châu Thành

900.000

4

Tỉnh lộ 867

 

 

 

 

Xã Phước Lập

Ranh xã Long Định

(Châu Thành)

Kênh 2

Kênh 2

Thị trấn Mỹ Phước

1.250.000

1.100.000

 

Thị trấn Mỹ Phước

Từ vòng xoay

Từ vòng xoay

Ranh xã Phước Lập

Ranh xã Mỹ Phước (lộ 867 nối dài)

1.350.000

1.350.000

 

Xã Mỹ Phước

Từ ranh thị trấn Mỹ Phước

Từ kinh 500

Từ Kinh Bao Ngạn

Kênh 500

Kinh Bao Ngạn

Đến Trương Văn Sanh

800.000


650.000

550.000

 

Xã Thạnh Mỹ

Từ kênh Trương Văn Sanh (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền tỉnh lộ 867)

Đến ranh Chợ Bắc Đông

550.000

5

Tỉnh lộ 874

 

 

 

 

Th.trấn Mỹ Phước

Giáp Tỉnh lộ 867 (trừ dãy phố chợ)

Ranh xã Phước Lập

1.100.000

 

Xã Phước Lập

Ranh Thị trấn

Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy)

700.000

6

Đường huyện

 

 

 

 

Xã Tân Hòa Tây

Đường huyện 48B (Đường Kênh 1), Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi), Đường huyện 47 (đường Tây Kênh Tây), Đường huyện 46 (Kênh Mới), Đường huyện 42 (Nam Kênh Trương Văn Sanh)

300.000

 

Xã Hưng Thạnh

Đường huyện 44 (đường kênh Năng)

Đường huyện 45 (đường 9 Hấn), đường đê 19/5

Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh)

350.000

270.000

200.000

 

Xã Tân Hòa Thành

Đường huyện 44 (đường Kênh Năng),

Đường huyện 50 (Lộ Đất)

Các thửa mặt tiền đường đê 19/5

550.000

350.000

 

Xã Thạnh Hòa

Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Đông kênh 1 đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông

200.000

 

Xã Phú Mỹ

Đê 19/5, đường huyện 45B (Tây Sáu Ầu)

350.000

 

Xã Phước Lập

Đường huyện 43 (lộ Kênh 3), đường huyện 49 (lộ Thanh Niên)

450.000

 

Xã Tân Lập 1

Đường huyện Bắc Kênh 2 (từ kênh Năng đến kênh Sáu Ầu)

Đông - Tây đường huyện 44 (đường Kênh Năng) (Tân Lập 2, Tân Hòa Thành đến ranh huyện Châu Thành)

450.000


550.000

 

Xã Thạnh Mỹ

Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ ranh Thạnh Tân đến kênh Lộ Mới

Đường huyện 40 (Bắc Đông) từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82

Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Lộ Mới đến kênh 82

270.000


270.000


200.000

 

Xã Thạnh Tân

Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù): từ Kênh Ranh Thạnh Tân - Mỹ Thạnh đến kênh Lâm Nghiệp

Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông

Đường huyện 40 (Bắc Đông): từ Kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp

450.000


200.000


160.000

 

Xã Tân Lập 2

Đường huyện 43 (lộ Kênh 3), đường huyện 44 (Tây Kênh Năng)

350.000

 

Xã Tân Hòa Đông

Huyện lộ 40 (Bắc Đông):

- Từ kênh 82 đến Chín Hấn (trừ dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông)

- Từ Chín Hấn đến Láng Cát

230.000


200.000

2. Đất ở tại khu thương mại, chợ nông thôn:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực chợ Phú Mỹ

Mức giá

1

Dãy phố giáp đường tỉnh

2.700.000

2

Dãy phố phía tây

2.250.000

3

Hẻm chợ Phú Mỹ: liền kề dãy phố phía Tây

1.350.000

3. Đất ở tại các khu vực còn lại:

a) Xã Tân Hòa Tây:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

400.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3

100.000

- Khu vực 1: Cụm dân cư.

- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến Đông kênh Tây, kênh Bà Rãnh, kênh Cái Đôi, kênh Mới, kênh Trung Tâm.

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

b) Xã Hưng Thạnh:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

400.000

Khu vực 2

180.000

Khu vực 3

100.000

- Khu vực 1: Cụm dân cư Hưng Thạnh (Trừ dãy mặt tiền tỉnh lộ 865).

- Khu vực 2: Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp.

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

c) Xã Tân Hòa Thành:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

360.000

Khu vực 2

220.000

Khu vực 3

100.000

- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan, đường nhựa trên địa bàn xã.

- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất ấp Tân Lợi.

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

d) Xã Thạnh Hòa:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

240.000

Khu vực 2

180.000

Khu vực 3

100.000

- Khu vực 1: Khu hành chính dân cư, tuyến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông.

- Khu vực 2: Ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận: Đông kinh 1 (ấp Hòa Đông - ấp Hòa Xuân), Đông Tây kinh 2 (ấp Hòa Xuân), Đông Tây kinh 3, Đông Tây kinh

4, Tây kinh Lâm nghiệp (ấp Hòa Thuận), tuyến Bắc Đông, Bắc Tràm Mù kinh 1 đến kinh Lâm nghiệp (ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận).

- Khu vực 3: Ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận (khu vực Nông trường 30/4).

đ) Xã Mỹ Phước:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

270.000

Khu vực 2

220.000

Khu vực 3

180.000

Khu vực 4

100.000

- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan (đê nông trường ấp Mỹ Thành) đoạn từ đường tỉnh 867 đến kênh 500, đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ đường tỉnh 867 đến kênh 500, đường đông bệnh viện Tân Phước mới từ tỉnh lộ 865 đến đê nông trường.

- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ kênh 500 đến kênh Bà Rãnh, đường đan kênh 4,0 m ấp Mỹ Trường đoạn từ kênh Rạch Đào đến ranh xã Hưng Thạnh, mặt tiền kênh Nguyễn Văn Tiếp.

- Khu vực 3: Đất tại vị trí mặt tiền Tây kênh 17 (từ đường tỉnh 865 đến trại giam Mỹ Phước).

- Khu vực 4: Các khu vực còn lại của xã.

e) Xã Tân Hòa Đông:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

300.000

Khu vực 1B

270.000

Khu vực 2

180.000

Khu vực 3

100.000

- Khu vực 1A: Dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông mặt tiền huyện lộ 40 (Bắc Đông).

- Khu vực 1B: Cụm dân cư Tân Hòa Đông khu vực còn lại.

- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền tuyến kênh 500 song song Bắc Đông; kênh Tràm Mù, kênh 4,0 mét.

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại của xã.

g) Xã Phú Mỹ:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

270.000

Khu vực 2

220.000

Khu vực 3

100.000

- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền Sông cũ, kênh Nguyễn Văn Tiếp.

- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan ấp Phú Xuân, ấp Phú Nhuận.

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại của xã.

h) Xã Phước Lập:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

350.000

Khu vực 2

270.000

Khu vực 3

180.000

Khu vực 4

100.000

- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền Đông kênh Nguyễn Tấn Thành, các thửa đất mặt tiền Nam Bắc Kênh 2 (từ kênh Nguyễn Tấn Thành đến Kênh 6 Ầu).

- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền lộ kênh Cà Dăm (từ kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước); đường Tây kênh Cà Dăm, đường Tây kênh tuyến 2 (đoạn từ bắc kênh 2 đến kênh 7).

- Khu vực 3: Đất tại vị trí mặt tiền Bắc kênh 1 (từ 6 Ầu đến Long Định), lộ Tây kênh 6 Ầu (từ kênh 3 đến kênh 1), kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ thị trấn Mỹ Phước đến 6 Ầu), Bắc kênh 3, kênh 8 mét (từ Kênh Cà Dăm đến xã Điềm Hy), Tây kênh Tuyến 2, Đông kênh tuyến 4.

- Khu vực 4: Các khu vực còn lại của xã.

i) Xã Tân Lập 1:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

350.000

Khu vực 2

290.000

Khu vực 3

270.000

Khu vực 4

220.000

Khu vực 5

100.000

- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường Nam kênh 2, đường Nam - Bắc kênh 1 (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu), đường Lộ Dây Thép (từ kênh Năng đến kênh 8 mét ranh huyện Châu Thành), đường Bắc kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành), Tây tuyến ADB (Nam - Bắc đường tỉnh 866), Đông kênh Sáu Ầu (từ kênh 1 đến Đê 514).

- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền Bắc kênh Hộ Thông (đoạn giáp ranh huyện Châu Thành).

- Khu vực 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan kênh 8,0 mét (từ lộ Dây Thép đến kênh 1), đường Nam kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành), đường Nam kênh Thầy Lực cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc).

- Khu vực 4: Đất tại vị trí mặt tiền đường Bắc kênh Thầy Lực Cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc).

- Khu vực 5: Các khu vực còn lại của xã.

k) Xã Thạnh Mỹ:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

650.000

Khu vực 2

350.000

Khu vực 3

300.000

Khu vực 4

270.000

Khu vực 5

180.000

Khu vực 6

100.000

- Khu vực 1: Cụm dân cư Bắc Đông.

- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền Đông lộ Mới từ kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù.

- Khu vực 3: Tuyến dân cư Bắc Đông.

- Khu vực 4: Đất tại vị trí mặt tiền kênh 500 song song Tây lộ mới, Đông kênh ranh Thạnh Tân (từ kinh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông), Bắc kênh Trương Văn Sanh (từ kênh ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới), Đông kênh Lộ Mới (từ Tràm Mù đến Bắc Đông), Bắc Tràm Mù (từ ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới), Tây kênh 82.

- Khu vực 5: Đất tại vị trí mặt tiền Bắc kênh Trương Văn Sanh, Bắc Tràm Mù (từ Lộ Mới đến kênh 82), tuyến Bắc kênh Ông Đia, tuyến Bắc kênh Trung Tâm (từ kênh Lộ Mới đến kênh 82)

- Khu vực 6: Các khu vực còn lại của xã.

l) Xã Thạnh Tân:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

300.000

Khu vực 2

100.000

- Khu vực 1: Cụm dân cư Thạnh Tân (trừ dãy mặt tiền huyện lộ Tràm Mù).

- Khu vực 2: Các khu vực còn lại của xã.

m) Xã Tân Lập 2:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

350.000

Khu vực 2

220.000

Khu vực 3

100.000

- Khu vực 1: Cụm dân cư Tân Lập 2.

- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp.

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại của xã.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực đô thị tại thị trấn Mỹ Phước

Mức giá

1

Khu phố Chợ Tân Phước

2.700.000

2

Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (gồm Khu dân cư trừ dãy mặt tiền tỉnh lộ 867 + tuyến Kinh Lấp), cụm dân cư

700.000

3

Các thửa đất mặt tiền Lộ Thanh Niên, đường đan kênh Cà Dăm, Đông Lộ Mới, lộ kênh 5

450.000

4

Đường Quán Huyền, khu vực chợ cũ

700.000

5

Tuyến đông kênh Nguyễn Tấn Thành

450.000

6

Khu vực còn lại

350.000

G. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

145.000

90.000

80.000

Vị trí 2

125.000

70.000

60.000

Vị trí 3

110.000

50.000

40.000

Vị trí 4

90.000

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

170.000

110.000

95.000

Vị trí 2

145.000

90.000

80.000

Vị trí 3

125.000

60.000

50.000

Vị trí 4

110.000

 

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.

Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ trong phạm vi 100m tính từ mép đường; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.

Vị tri 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh; đường nhánh rẽ cao tốc trong phạm vi 100m tính từ mép đường.

Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Long An, Thạnh Phú, Bình Đức, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Bình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong, không thuộc khu vực 1 và 3.

Khu vực 2 chia thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đường đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.

Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã còn lại, không thuộc khu vực 1 và 2. Khu vực 3 chia thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đường đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất tại vị trí mặt tiền đường gom (đường dân sinh) cặp đường cao tốc; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.

Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

- Đất cặp sông Tiền: 120.000đồng/m2.

- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại mặt tiền các trục giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường Cao tốc

Đường huyện 32

Đường huyện 38 (xã Tam Hiệp)

900.000

 

 

Đoạn còn lại, bên có đường gom (đường dân sinh)

 

1.150.000

 

 

Đoạn còn lại, bên không có đường gom (đường dân sinh)

 

150.000

2

Nhánh rẽ cao tốc

Quốc Lộ 1A (xã Thân Cửu Nghĩa)

Quốc Lộ 1A (xã Tam Hiệp)

2.500.000

a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1A

- Giáp ranh tỉnh Long An

- Giáp xã Tân Lý Tây

2.750.000

 

 

- Xã Tân Lý Tây

- Ngã ba Phú Mỹ

3.250.000

 

 

- Ngã ba Phú Mỹ

- Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng)

3.600.000

 

 

- Ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng)

- Giáp cầu Bến Chùa

3.000.000

 

 

- Đường nhựa Cầu đá (ranh xã Long An - Tam Hiệp)

- Giáp Cầu Long Định

2.700.000

 

 

- Cầu Long Định (địa phận xã Long Định)

- Giáp bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa)

3.600.000

 

 

- Từ bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa)

- Giáp cầu Sao

1.800.000

 

 

- Từ Cầu Sao

- Giáp đường vào chùa Định Quang

1.650.000

 

 

- Giáp đường vào chùa Định Quang

- Giáp huyện Cai Lậy

1.450.000

b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 864

- Giáp TP. Mỹ Tho

- Cầu Xoài Hột

5.400.000

 

 

- Cầu Xoài Hột

- Cầu Kênh Xáng

3.150.000

 

 

- Cầu Kênh Xáng

- Cầu Cống

2.450.000

 

 

- Cầu Cống

- Đường đan Tư Phước

2.000.000

 

 

- Đường đan Tư Phước

- Cống 26/3

1.550.000

 

 

- Cống 26/3

- Nhà bia Liệt sĩ Phú Phong

1.750.000

 

 

- Nhà bia Liệt sĩ Phú Phong

- Giáp huyện Cai Lậy

1.250.000

2

Đường tỉnh 866

- Ngã ba Phú Mỹ

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A)

3.500.000

 

 

- Từ 100m trở vào

- Giáp ranh xã Tân Lý Tây – Tân Lý Đông (kênh 30/4)

2.600.000

 

 

- Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4)

- Đường đan Mười Tê

2.100.000

 

 

- Đường đan Mười Tê

- Đường vô khu tái định cư

1.650.000

 

 

- Đường vô khu tái định cư

- Kho lúa xã Tân Hội Đông

1.250.000

 

 

- Kho lúa xã Tân Hội Đông

- Giáp huyện Tân Phước

900.000

3

Đường tỉnh 866B

- Giáp Đường tỉnh 866

- Nhà Lê Văn Phương

1.700.000

 

 

- Giáp nhà Lê Văn Phương

- Giáp huyện Tân Phước

1.100.000

4

Đường tỉnh 867

- Giáp Quốc lộ 1A

- Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam

2.650.000

 

 

- Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam

- Đường huyện kênh Kháng Chiến

2.050.000

 

 

- Đường huyện kênh Kháng Chiến

- Giáp huyện Tân Phước

1.500.000

5

Đường tỉnh 876

- Ngã ba Đông Hòa

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A)

2.900.000

 

 

- Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A)

- Giáp ngã ba Bình Trưng

2.350.000

 

 

- Ngã ba Bình Trưng

- Giáp Ban Chỉ huy quân sự huyện

2.800.000

 

 

- Từ Ban Chỉ huy quân sự huyện

- Giáp cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt)

3.350.000

 

 

- Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt)

- Giáp Đường tỉnh 864

2.650.000

 

 

- Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) (địa phận xã Kim Sơn)

- Giáp Đường tỉnh 864 (địa phận xã Kim Sơn)

2.050.000

6

Đường tỉnh 878

- Quốc lộ 1A

- Giáp huyện Chợ Gạo

2.050.000

7

Đường tỉnh 870

- Từ Đường tỉnh 864

- Cây xăng Thanh Tâm

3.250.000

 

 

- Cây xăng Thanh Tâm

- Đường cổng 2

2.350.000

 

 

- Đường cổng 2

- Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A)

1.900.000

 

 

- Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A)

- Giáp Quốc lộ 1A

2.250.000

8

Đường tỉnh 874

- Từ Quốc lộ 1A

Giáp huyện Cai Lậy

900.000

9

Đường tỉnh 878B (đường huyện 30 cũ)

- Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A trở vào 100m

- Đoạn còn lại

1.450.000

1.150.000

c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường huyện 32 (Hương lộ 18 cũ)

- Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A trở vào 100m (xã Tân Hương)

1.600.000

 

 

- Đoạn còn lại (xã Tân Hương, Tân Hội Đông)

1.350.000

2

Đường huyện 32

- Xã Thân Cửu Nghĩa

1.600.000

3

Đường huyện 33

- Xã Long Định

+ Từ QL1A đến cầu Kinh kháng chiến

+ Từ cầu Kinh kháng chiến đến cầu Kinh Năng

+ Từ cầu Kinh Năng đến giáp huyện Tân Phước

 

1.450.000

1.100.000

750.000

4

Đường huyện 34

- Từ Quốc lộ 1A

UBND xã Long Hưng

1.250.000

5

Đường huyện 35

- Từ đường tỉnh 870

- Cua quẹo Nhà thờ

1.550.000

 

 

- Cua quẹo Nhà thờ (xã Thạnh Phú)

- Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng

1.250.000

 

 

- Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng

- Đường tỉnh 876

650.000

 

 

- Từ đường xuống cầu Ô Thước

- Cống Cây Da

2.250.000

 

 

- Cống Cây Da

- Cầu Vĩnh Thới

650.000

 

 

- Đoạn còn lại trên địa bàn xã Vĩnh Kim và xã Bàn Long

350.000

 

6

Đường huyện 36

- Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng

+ Từ ngã 3 Bình Trưng đến cầu 3 Tâm

+ Đoạn còn lại

 

1.450.000

900.000

 

 

- Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo (đoạn trên địa bàn xã Dưỡng Điềm)

750.000

 

 

- Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo (đoạn trên địa bàn xã Hữu Đạo)

750.000

7

Đường huyện 37

- Từ giáp Quốc lộ 1A

- Kênh Bờ Làng Ba Thắt

750.000

 

 

- Kênh Bờ Làng Ba Thắt

- Khu nghĩa địa

600.000

 

 

- Đoạn còn lại

280.000

8

Đường huyện 38

- Tỉnh lộ 867 (xã Long Định)

- Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam hiệp và Thân Cửu Nghĩa.

250.000

 

 

- Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam hiệp và Thân Cửu Nghĩa

- Giáp ranh đường cao tốc (xã Tân Lý Đông)

350.000

2. Đất ở tại mặt tiền khu vực chợ nông thôn:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Chợ xã

Mức giá

1

Chợ Tân Lý Tây (trừ phần mặt tiền Quốc lộ 1A)

800.000

2

Chợ Tân Lý Đông

1.650.000

3

Chợ Tân Hội Đông (trừ phần mặt tiền Đường tỉnh 866)

1.150.000

4

Chợ Thân Cửu Nghĩa

1.600.000

5

Chợ Long An (c), đường khu chu vi

2.050.000

6

Chợ Xoài Hột

1.550.000

7

Đường vào chợ Bình Đức, mặt tiền khu vực chợ Bình Đức

2.150.000

8

Chợ Long Định

3.600.000

9

Chợ Dưỡng Điềm

1.450.000

10

Chợ Vĩnh Kim

3.350.000

11

Đường chợ 92 cũ

3.350.000

12

Chợ Rạch Gầm

1.450.000

13

Chợ Phú Phong

1.700.000

3. Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

270.000

Vị trí 2

450.000

Vị trí 3

650.000

Vị trí 4

1.250.000

Vị trí 5

550.000

Vị trí 6

1.250.000

- Vị trí lô đất căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp Tiền Giang lập được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ngày 08/7/2005.

- Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì nhân hệ số 1, 2 lần.

4. Đất ở nông thôn các khu vực còn lại:

a) Xã Tân Hương:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

300.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường nhựa Tân Hòa 1 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cống kênh Tiểu khu kháng chiến), đường Lộ Làng 1, đường Lộ Làng 2, đoạn huyện lộ 30 đến kênh Lộ Làng 2.

- Khu vực 2: mặt tiền đường nhựa Tân Hòa 1 (phần còn lại), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Tân Hòa 2, đường Lò Lu, đường Thánh thất Cao Đài - Rọc, kênh Lộ Làng 2 đến giáp Tân Hòa, đường Bà Trở, đường Tập Đoàn 19, đường nối Lò Lu với rạnh ông Đạo, đường kênh nổi (đoạn từ huyện lộ 30 đến lộ Tân Hòa 2).

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

b) Xã Tân Lý Tây:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

800.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

300.000

250.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường Lộ Cũ, đường vô nhà thờ Ba Giồng.

- Khu vực 2A: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết Trường Trung học cơ sở Đoàn Giỏi), đường Kênh Năm Bưởi, đường Kênh Ba.

- Khu vực 2B: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Trần Văn Ngà (phần còn lại), đường Ngô Văn Hai, đường 12 liệt sĩ, đường Huỳnh Văn Thìn, đường Nguyễn Văn Nhỉ, đường Lê Văn Cơ, đường Lê Văn Thọ, đường Trần Văn Lắc.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

c) Xã Tân Lý Đông

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

550.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường liên ấp Tân Lược 2, Tân Lược 1 (đoạn từ đường tỉnh 866B đến cầu Bến Lội), đường 30/4(đoạn từ giáp tỉnh lộ 866 đến cầu Vĩ).

- Khu vực 2: đường đan Tân Phú 1, đường Kho lúa (phần còn lại), đường Mười Tê, đường đan ấp Tân Thạnh, đường đan ấp Tân Phú 2.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

d) Xã Tân Hội Đông:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

250.000

Khu vực 2

230.000

Khu vực 3

160.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường đan Tân Hòa - Tân Thuận (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp ranh xã Tân Hương), đường đan Tân Hòa - Tân Thới (đoạn từ cầu kênh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An), đường đan Từ Đức - cầu Chiến sĩ, đường đan cầu Sắt - Bảy Cự, đường Nghĩa trang (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương), kênh đường Miễu Bà (từ kênh Xóm Phụng đến giáp ranh đường xã Tân Hòa Thành, huyện Tân Phước), đường kênh Bờ Hoang (từ kênh đường Miễu Bà đến kênh Bờ Cái, từ đường kênh Xóm Phụng đến giáp xã Tân Hòa Thành).

- Khu vực 2: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3: các khu vực còn lại.

đ) Xã Thân Cửu Nghĩa:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

2.050.000

Khu vực 2A Khu vực 2B

400.000

300.000

Khu vực 3A Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: đường Thân Hòa - Quản Thọ đoạn từ QL1A đến đường huyện 32, đường vào Trường bắn.

- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan Trạm bơm - cầu Thắng, đường nhựa lộ Ông Hộ, đường Đình Ngãi Hữu (đoạn từ giáp đường tỉnh 878 đến Đình Ngãi Hữu), đường kênh Đứng đoạn từ huyện lộ 32 đến giáp đường nhựa cây Trâm - Bến Lội.

- Khu vực 2B: mặt tiền đường Đình Cửu Viễn, đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa, đường đan Cây Mai, đường Trạm bơm - Y tế, đường Năm Chạnh, đường nhựa Cây Trâm, đường Bến Lội, đường nhựa Cây Lim, đường nhựa Mả Đá Đôi, đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại), đường Cầu Tréo, đường Cây Ngã, đường Xóm Bún, đường kênh Đứng đoạn còn lại, đoạn đường liên ấp Thân Bình - Ngải Thuận, đường tổ 9 - tổ 12 (Ngải Thuận), đường Thân Hòa - Quản Thọ (từ Huyện lộ 32 đến kênh Quản Thọ), đường Bào Sen.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

e) Xã Long An:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

450.000

Khu vực 2

350.000

Khu vực 3A Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: đường Bờ Mới, đường Bờ Bưng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hộ Phan Văn Mười), đường Trại xuồng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hộ Nguyễn Văn Giàu), đường nhựa kênh Mười Thước, đường chợ Long Thạnh (đoạn từ quốc lộ 1A đến hộ Nguyễn Thị Tới), đường Long Thới - Long Tường (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng chùa Long Huê), đường số 1 đường Cầu chùa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ranh ấp Long Thới), đường cầu Mới (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba hộ bà Hoa), đường đình An Vĩnh (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết đất Nguyễn Văn Thế), đường Nguyễn Văn Cơ (ấp Long Thạnh), đường số 1 khu trung tâm xã (ấp Long Tường), đường chợ Long Thạnh (nhánh 02 đoạn chợ Long Thạnh đến hộ bà Nguyễn Ngọc Trát).

- Khu vực 2: mặt tiền phần còn lại các đường thuộc khu vực 1; đường đan ấp Long Tường, đường Tư Tửng (ấp Long Thạnh), đường chùa Sơn Tăng, đường Bảy Lửa, đường cầu Tréo, đường đan Cây Me, đường cầu Đồng.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

g) Xã Tam Hiệp:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

700.000

Khu vực 2

550.000

Khu vực 3A Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: Đường vào Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục tỉnh (đầu Đường tỉnh 878 đến cổng văn hóa ấp 7), đường Lộ Vòng (hết tuyến), đường Lộ xoài ấp 6 (hết tuyến), đường Lộ làng ấp 5 (hết tuyến), đường Bờ đập ấp 2 (từ nhà Sáu Trấu đến cầu Sáu Lo), đường đấp ấp 4 (hết tuyến), đường ông Bổn (hết tuyến), đường cầu đá ấp 5 (từ nhà Ba Sa đến Quốc lộ 1A).

- Khu vực 2: đường bờ Cộ ấp 1 (hết tuyến), đường bờ Đông của kênh Quản Thọ 2 (từ cầu Nhơn Huề đến nhà ông Lê Văn Trái), đường vào nhà thờ Chợ Bưng (từ nhà Nguyễn Văn Thủy đến cống Quản Thọ 2), đường kênh Kháng Chiến (hết tuyến), đường kênh Ngang (hết tuyến), đường kênh Phủ Chung (Bắc, Nam hết tuyến), đường nhà Kho ấp 4 (đầu Đường tỉnh 878 đến nhà Nguyễn Văn Sang), đường ấp 7 (cổng văn hóa ấp 7 đến kênh lộ Dây Thép), đường tuyến đông sông Chợ Bưng cống Quản Thọ 2 đến kênh Dây Thép khu vực 2.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

h) Xã Thạnh Phú:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.550.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

550.000

250.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường cổng 2 Đồng Tâm, đường lộ làng Thạnh Hưng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng), đường Chín Dương, đường Nguyễn Văn Cừ.

- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan ấp Miễu Hội - Xóm Vông – Cây Xanh, đường lộ Gò Me, đường Cầu xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh), đường Bờ Cộ (ấp bờ Xe, Cây Xanh), đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vong), đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vong) đến giáp đường Xóm Vong - Miễu Hội, mặt tiền lộ Bờ Làng (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Bà Ngởi), đường kênh Mộ Vôi (ấp Thạnh Hưng, đường Chín Kinh (ấp Thạnh Hưng), đường Trần Văn Xệ (ấp Thạnh Hưng), đường Sáu Truyện (ấp Thạnh Hưng), đường tổ 8 (ấp Thạnh Hưng).

- Khu vực 2B: mặt tiền đường vành đai, đường cầu Quan, đường Hai Thẹo.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

i) Xã Bình Đức:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

2.150.000

1.550.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

550.000

450.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1A: mặt tiền đường vào bến đò Thới Sơn, đường vào UBND xã.

- Khu vực 1B: mặt tiền đường cổng 1, cổng 2, mặt tiền đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã, đường vào Công ty TNHH Minh Huy.

- Khu vực 2A: mặt tiền đường vành đai Bình Đức (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến giáp đường Lộ Ngang), đường nhựa ấp Lộ Ngang, đường khu bao của xã có mặt cắt ngang từ 2,5 m trở xuống.

- Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 2A, đường đan liên tổ ấp Lộ Ngang, đường đan liên tổ Tân Thuận, đường ngang Xưởng 202.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên, đường vào khu vực 412 (ấp Tân Thuận), đường ở khu vực tổ 37 (ấp Tân Thuận).

- Khu vực 3B: đường ở khu vực tổ 36, 38, 39 (ấp Tân Thuận) và các khu vực còn lại.

k) Xã Long Hưng:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

550.000

450.000

Khu vực 2

350.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1A: đường Xóm Vựa, đường ấp Nam.

- Khu vực 1B: đường Thạnh Hòa, đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Gò Me, Chùa Ông Hiếu (đoạn đường huyện 35 đến Cầu Chùa).

- Khu vực 2: đường chùa Ông Hiếu (phần còn lại), đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Ủy ban nhân dân xã ra Đồng Tâm), đường Vành Đai, đường Mười Hoàng, đường Tám Vọng, đường Miễu Ấp, đường Tám Quắn, đường Sáu Lắm, đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường học), đường kênh Kháng Chiến đến Miễu Ấp, đường Sáu Diệu, đường cầu Bà Đội, đường Một Cát, đường Mười Những (đoạn từ đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành đến đường ấp Dầu xã Đông Hòa), đường Nguyễn Văn An (đoạn từ đường kênh Đào đến Tập Đoàn ấp 6), đường Long Bình B (đoạn từ vành đai đến kênh Kháng Chiến).

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu v ực còn lại.

l) Xã Long Định:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

3.500.000

1.800.000

Khu vực 2A

900.000

Khu vực 2B

Khu vực 2C

550.000

400.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1A: mặt tiền Tỉnh lộ 867 cũ (phần có tráng nhựa).

- Khu vực 1B: mặt tiền đường vô bệnh viện Tỉnh Đội, thửa tiếp giáp chợ Long Định.

- Khu vực 2A: mặt tiền đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía mặt tiền đất cặp lộ), đường huyện kênh Kháng Chiến; mặt tiền đường kênh Kháng Chiến (đuờng xã phía mặt tiền đất nằm cặp lộ), mặt tiền đường kênh 6m (phía mặt tiền đất nằm cặp lộ), mặt tiền đường đan Tây 1, mặt tiền đường đan Tây 2 (phía mặt tiền đất cặp lộ), mặt tiền đường đan Dương Văn Quang, đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, mặt tiền đường Dương Văn Bế, mặt tiền đường Giồng Dứa, đường Huỳnh Công Ký.

- Khu vực 2B: mặt tiền đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía có kênh công cộng nằm song song lộ), mặt tiền đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía mặt tiền đất cặp lộ), mặt tiền lộ Bờ Xoài, mặt tiền đường kênh Kháng Chiến (đường xã phía có kênh công cộng nằm song song lộ), mặt tiền đường kênh 6m (phía có kênh công cộng nằm song song lộ), mặt tiền đường Kinh Giữa, mặt tiền đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành, mặt tiền đường đan ấp Keo, mặt tiền đường đan Tây 2 (phía có kênh công cộng nằm song song lộ).

- Khu vực 2C: mặt tiền đường Cầu Đá (ấp Đông), mặt tiền đường Kênh Phủ Chung, mặt tiền đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía có kênh công cộng nằm song song lộ), mặt tiền đường Hà Văn Côi, mặt tiền đường đan ấp Kinh 2A, mặt tiền đường đan Tư xưa.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0m trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1.5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

m) Xã Nhị Bình:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

600.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường Bờ Cái, đường Bà Bếp (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Tư Gà), đường Bờ Đồn (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh 6 mét).

- Khu vực 2: mặt tiền đường đan Bà Bếp (phần còn lại), đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy đến sân vận động xã), đường Ba Thắt, đường Bà Đồn (đoạn từ kênh 6 mét đến trụ sở ấp Hòa), đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kênh Dây Thép), đường kênh nghĩa trang (đoạn từ giáp xã Đông Hòa đến kênh 26/3), đường cặp kênh 26/3.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

n) Xã Dưỡng Điềm:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

750.000

Khu vực 2

310.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường đan số 1, số 2, đường cầu Chú Dền.

- Khu vực 2: mặt tiền đường ấp Trung - Tây, đường Bờ Cả Chín, đường lộ 25.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

o) Xã Hữu Đạo:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

Khu vực 2

550.000

350.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: đường Cao Văn Kỳ, đường Nguyễn Văn Thành.

- Khu vực 2: đường thẻ 25, đường Hữu Thuận - Hữu Lợi, đường Bờ Cả Chín, đường Trần Văn Rớt (ấp Hữu Lợi, Hữu Thuận), đường ô cây bàng ấp Hữu Lợi.

- Khu vực 3A: đường ô bàn cờ, đường cây vông, mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

p) Xã Bình Trưng:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

570.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: Lộ Ông Quan (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu Ông Quan).

- Khu vực 2: mặt tiền đường Kênh Mới, đường Bình Trưng - Nhị Bình, đường lộ Ông Quan (phần còn lại), đường đan Hòa B - Hữu Đạo, đường Bảy Tạo (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu kênh nhà bác sĩ Thành).

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

q) Xã Điềm Hy:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

750.000

550.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1A: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến).

- Khu vực 1B: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ), lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến lộ kênh Ngang 1)

- Khu vực 2: mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (đoạn từ Đường tỉnh 874 đến giáp Nhị Bình), lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến), lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa).

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

r) Xã Đông Hòa:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

350.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu kênh Kháng Chiến), đường đan ấp Thới, đường ấp Dầu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Bà Lâm), đường đan cầu Trâu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B), đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành, đường vô Chùa Tân Phước, đường đan Đồng Xép 2,0 m (đoạn từ Tỉnh lộ 876 đến cầu Tây B), đường Bờ Làng (từ Tỉnh lộ 876 đến đường Trâm Bão).

- Khu vực 2: mặt tiền các đường còn lại của khu vực 1, đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn, đường đan 2,0 m cặp bờ Kinh Kháng Chiến (đoạn từ cầu Tây B đến cầu Lâm địa phận ấp Dầu), đường bờ Tam Bảo.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

s) Xã Vĩnh Kim:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

3.300.000

2.300.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

650.000

350.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1A: khu tái định cư chợ trái cây Vĩnh Kim, đoạn từ Đường tỉnh 876 đến đường xuống cầu Ô Thước.

- Khu vực 1B: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên.

- Khu vực 2A: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5mét đến dưới 3,0 mét.

- Khu vực 2B: mặt tiền đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường đan kênh Mới, đường Vĩnh Quí - Bàn Long (đoạn từ cầu Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy), đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

t) Xã Bàn Long:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

350.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.

- Khu vực 2: mặt tiền đường liên ấp Long Thành A - Long Hòa A - Long Hòa B, đường rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu Hòa), mặt tiền đường ấp Long Thành B, đường Trâm Bầu ở ấp Long Trị, đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh, đường Nguyễn Văn Chính ấp Long Thạnh, đường tổ 6 ấp Long Trị.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

u) Xã Song Thuận:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.250.000

Khu vực 2

350.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường lộ Me (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Vĩ), đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến kênh Tập đoàn 8), đường từ Chín Thiện đến đường đan Tống Văn Lộc.

- Khu vực 2: mặt tiền đường Lộ Me (phần còn lại), đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Nguyễn Văn Lộc, đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại)

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

v) Xã Kim Sơn:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.250.000

Khu vực 2A

350.000

Khu vực 2B

310.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: mặt tiền Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn).

- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường 26/3.

- Khu vực 2B: mặt tiền đường lộ Thầy Một (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ngã ba nhà Tư A), đường lộ Mới (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến cầu Ba Y), đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến), đường Lộ Mới ấp Đông (đoạn Tỉnh lộ 876 đến hết ranh đất Hai Công).

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

x) Xã Phú Phong:

                                                                                         Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

1.250.000

Khu vực 2

350.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

230.000

160.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường vô Trạm Y tế, đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Tám Lai), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Phú Quới), đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú Phong), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến nhà Một Khoa).

- Khu vực 2: mặt tiền đường Hòa - Ninh - Thuận (phần còn lại), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ cầu Phú Quới đến nhà bà Sáu Cá), đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ đường vào Trường Tiểu học Phú Phong đến nhà Tư Cự), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ nhà Một Khoa đến cầu Mười Dài), đoạn từ bà Sáu Cá đến đất bà Nguyễn Thị Phốp, đoạn từ bà Sáu Cá đến nhà ông Võ Văn Sáu, từ đất Đặng Văn Bằng đến Nguyễn Thanh Dũng, từ Huỳnh Thị Năm đến Nguyễn Thị Ngửa, từ Phan Thị Kim Hường đến đất Nguyễn Văn Hùng, từ Phan Thị Kim Liên đến đất Phan Văn Năm, từ Nguyễn Văn Cự đến đất Phan Thị Kim Hường, từ Nguyễn Quang Tiến đến đất Nguyễn Thị Ba, từ Trần Thị Bé đến đất Nguyễn Văn Quí, từ Lê Lùng đến đất Ngô Thị Tỷ, từ Nguyễn Văn Triệu đến đất Nguyễn Thị Nghĩa, từ Nguyễn Thị Nghĩa đến đất Võ Văn Cứ, từ Nguyễn Thị Biếu đến đất Võ Văn Hải, từ Nguyễn Chí Linh đến đất Nguyễn Quốc Thanh, từ Lê Văn Đa đến đất Nguyễn Văn Thắng, từ Bùi Huân Mượn đến đất Trương Văn Bé Hai, từ Huỳnh Văn Huyện đến đất Bùi Văn Mừng, từ ấp văn hóa Phú Hòa đến đất Trần Văn Đức.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: đồng/m2

Đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

MT đường Lộ Cũ

3.250.000

2.250.000

1.350.000

 

MT đường nội ô chợ

2.250.000

1.800.000

 

 

MT đường nhựa nội thị

2.250.000

1.800.000

1.350.000

 

MT đường cầu Hộ Tài

1.350.000

 

 

 

MT đường vào bệnh viện Châu Thành

1.800.000

 

 

 

MT đường vào Sân bắn

1.800.000

1.650.000

 

 

MT đường vào khu Gia binh

1.350.000

 

 

 

MT đường huyện Thân Cửu Nghĩa

1.800.000

 

 

 

Các khu vực còn lại

750.000

550.000

450.000

400.000

- Mặt tiền đường Lộ Cũ:

+ Vị trí 1: từ cống cầu Tân Hiệp đến giáp nhà bà Chín Sang (Mai Thị Sang).

+ Vị trí 2: từ nhà bà Chín Sang đến hết nhà ông Sáu Nghĩa (Trần Nghĩa).

+ Vị trí 3: từ nhà ông Sáu Nghĩa đến ranh xã Tân Lý Tây.

- Mặt tiền đường nội ô chợ:

+ Vị trí 1: quốc lộ 1A từ nhà ông Tăng Sanh Tài đến giáp rạch Trấn Định và phía Đông từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị.

+ Vị trí 2: phía Tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị, từ miệng cống rạch Trấn Định (giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh) đến giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do).

- Mặt tiền đường nhựa nội thị:

+ Vị trí 1: từ nhà ông Hứa Văn Dậu đến hết quán giải khát ông Hoàng.

+ Vị trí 2: từ Trường trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra quốc lộ 1A.

+ Vị trí 3: mặt tiền từ giáp quán giải khát ông Hoàng đến hết nhà ông Sáu Kênh.

- Mặt tiền đường vào Sân bắn:

+ Vị trí 1: từ quốc lộ 1A (từ nhà bà Huỳnh Thị Kim Ngọc) đến giáp ranh nhà bà Thái Thị Kim Hoa.

+ Vị trí 2: từ nhà bà Thái Thị Kim Hoa đến giáp ranh xã Thân Cửu Nghĩa.

- Các khu vực còn lại:

+ Vị trí 1: mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang (giáp sau nhà ông Đái Nhơn); mặt tiền đường hẻm nhà bà Võ Thị Nhành đến giáp xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường trụ sở ấp Ga đến giáp xã Hòa Tịnh - Chợ Gạo; mặt tiền đường từ nhà bà Nguyễn Thị Của đến hết nhà bà Tám Trinh; mặt tiền đường từ lộ Thân Đức đến hết nhà ông Lê Quang Toản vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức giáp đất ông Lê Văn Bình.

+ Vị trí 2: mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp ranh xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường từ hết nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam; mặt tiền đường từ hết trạm Y tế thị trấn đến giáp nhà ông Liên Sanh Nam; mặt tiền đường hẻm từ hết trạm Thủy nông đến giáp nhà bà Lâm Thị Lan; mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định từ nhà ông Nguyễn Hữu Danh đến hết nhà ông Đồng Văn Nhân; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mười (Út Gà).

+ Vị trí 3: mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng (từ nhà ông Trần Văn Chứa) vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu (Nguyễn Văn Dậu); mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Tạ Công Văn đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Bé Hai; mặt tiền đường liên tổ 10+11 (từ hết nhà bà Hồ Thị Phương Hồng đến giáp Miễu tổ 10); mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến hết nhà ông Võ Kim Hảo; mặt tiền đường từ hết nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Phạm Thị Đâu đến hết nhà bà Nguyễn Thị Ba; mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Phạm Văn Thọ đến hết nhà ông Phạm Hữu Dư; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Võ Thị Ánh Loan đến hết nhà ông Lê Văn Hải; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Trần Thị Bê đến giáp xã Tân Lý Đông.

+ Vị trí 4: các khu vực còn lại.

H. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHỢ GẠO

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

145.000

75.000

Vị trí 2

125.000

60.000

Vị trí 3

110.000

40.000

Vị trí 4

80.000

 

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

170.000

90.000

Vị trí 2

145.000

75.000

Vị trí 3

125.000

50.000

Vị trí 4

90.000

 

Khu vực 1: bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.

Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ trong phạm vi 100m tính từ mép đường; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.

Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường.

Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1.

Khu vực 2 chia thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.

Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

- Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp:

a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 50

Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo

Ranh thị trấn - Long Bình Điền

2.000.000

 

 

Ranh thị trấn - Long Bình Điền

Lộ số 5 (Cống Chợ Gạo cũ)

2.700.000

 

 

Lộ số 5 (Cống Chợ Gạo cũ)

Trụ sở Khối Vận

3.600.000

 

 

Trụ sở Khối Vận

Cầu Bình Phan

2.700.000

 

 

Cầu Bình Phan

Cầu Bình Thọ Đông

2.250.000

 

 

Cầu Bình Thọ Đông

Ranh huyện Gò Công Tây

1.650.000

 

 

Tuyến tránh QL 50 từ ngã ba Ông Văn

Cầu Bình Phan

900.000

b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 879

Nghĩa trang Lương Hòa Lạc

Đình Lương Phú A

900.000

 

 

Cầu Tư Rớt

Ranh Phú Kiết - Lương Hòa Lạc

700.000

 

 

Phú Kiết

Trung Hòa

650.000

2

Đường tỉnh 879B

Đoạn thuộc xã Tân Bình Thạnh

650.000

 

 

 

Khu vực ranh Mỹ Tho phạm vi 200 m

1.100.000

 

 

Đoạn còn lại (thuộc xã Thanh Bình)

750.000

3

Đường tỉnh 879C

Quốc lộ 50

Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng

1.550.000

 

 

Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng

Trường THCS Đăng Hưng Phước

900.000

 

 

Trường THCS Đăng Hưng Phước

Nhà bia xã Đăng Hưng Phước

1.100.000

 

 

Đoạn còn lại (thuộc xã Đăng Hưng Phước)

900.000

4

Đường tỉnh 878B

Đầu lộ Hòa Tịnh (giáp ranh huyện Châu Thành)

Ngã ba Tân Bình Thạnh

900.000

5

Đường tỉnh 877

Quốc lộ 50

Nghĩa trang An Thạnh Thủy

1.550.000

 

 

Nghĩa trang An Thạnh Thủy

Nghĩa trang Bình Ninh

900.000

 

 

Nghĩa trang Bình Ninh

Giáp Đường huyện 12A

650.000

 

 

Đoạn còn lại (thuộc xã Bình Ninh)

 

450.000

c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện, chợ, khu dân cư:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa)

Đoạn thuộc xã Trung Hòa

 

350.000

2

Đường huyện 28 (Đường huyện 31)

Lương Hòa Lạc

Thanh Bình

550.000

3

Đường huyện 28B (Đường Kênh Nhỏ)

Phú Kiết

Thanh Bình

350.000

4

Đường huyện 27 (Đường huyện số 6)

Đăng Hưng Phước

Thanh Bình

650.000

5

Đường huyện 26 (Đường 26/3)

Tân Thuận Bình

Quơn Long

450.000

6

Đường huyện 25 (Đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo)

Đoạn thuộc xã Tân Thuận Bình (nhựa)

650.000

 

 

Đoạn thuộc xã Tân Thuận Bình (đá đỏ)

450.000

 

 

Đoạn thuộc xã Quơn Long (nhựa)

650.000

 

 

Đoạn thuộc xã Quơn Long (đá đỏ)

450.000

7

Đường huyện 25B (Đường Đông Nam kênh Chợ Gạo)

Ranh thị trấn - Bình Phan.

Ranh xã Đồng Sơn (huyện Gò Công Tây)

450.000

8

Đường huyện 25C (Đường Óc Eo)

Kênh Ngang

Tuyến tránh QL50

1.100.000

 

 

Tuyến tránh QL50

Cầu Sập

750.000

 

 

Đoạn còn lại (thuộc xã Tân Thuận Bình)

650.000

9

Đường huyện 24 (Đường Hòa Định – Xuân Đông)

Toàn tuyến

450.000

10

Đường huyện 24B (Đường lộ Xoài)

Phạm vi 150m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới)

Vào đường Lộ Xoài

1.800.000

 

 

Từ số mét 151

Cầu đúc trước UBND xã Song Bình

750.000

 

 

Đoạn còn lại ( thuộc xã Song Bình )

450.000

11

Đường huyện 24C (Đường lộ 24 cũ)

QL 50

Ranh thị trấn - Long Bình Điền

750.000

 

 

Ranh thị trấn - Long Bình Điền

Kênh Chợ Gạo

1.100.000

 

 

Kênh Chợ Gạo

Ngã ba nhà thờ Tin Lành

1.100.000

12

Đường huyện 23 (Đường Hòa Định)

Giáp Quốc lộ 50

Đập nước

1.100.000

 

 

Đoạn còn lại (thuộc xã Hòa Định)

750.000

13

Đường huyện 22 (Đường Bình Phan)

Giáp Quốc lộ 50

Ranh thị trấn - Bình Phan

1.100.000

 

 

Đoạn còn lại

750.000

14

Đường huyện 21 (Đường huyện Bình Phục Nhứt)

Cầu Tư Trinh

UBND xã Bình Phục Nhứt

900.000

 

 

Đoạn còn lại (Đường Bình Phục Nhứt )

 

750.000

15

Đường huyện 12A

Giáp đường 877

Cầu Thạnh Nhựt

500.000

16

Đường Ô2 Khu 2

Giáp đường huyện 24C

Cầu kênh Ngang

1.100.000

17

Đường Cả Quới (Đường huyện 26B)

Giáp lộ Xoài

Giáp lộ 879C

300.000

18

Đường lộ Vàm

Giáp Quốc lộ 50

Bến đò Lộ Vàm

900.000

19

Đường Kênh Ngang

Giáp đường Óc Eo

Kênh Chợ Gạo

1.100.000

20

Đường lộ Đình

Đoạn xã Thanh Bình

550.000

21

Chợ Tịnh Hà

Bốn hướng trong phạm vi 500m

900.000

22

Chợ An Khương

Trong khu vực chợ và cặp đường 878B về 2 hướng 200m

900.000

23

Chợ Lương Hòa Lạc

Đình Lương Phú A

Cầu Tư Rớt

1.350.000

24

Chợ Quơn Long

Giáp đường Lộ Me

Đường nhựa trung tâm xã

1.800.000

25

Chợ Bình Ninh

Cầu Bình Ninh

Nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh

900.000

26

Dãy phố Chợ Long Bình Điền

 

 

2.250.000

27

Chợ Thanh Bình

Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 4 hướng đường nhựa tỉnh, huyện quản lý

1.300.000

28

Chợ Bình Phục Nhứt

Dãy phố chợ và đoạn từ cống Tư Trinh vào UBND xã

2.300.000

29

Đường nội bộ Khu dân cư Long Thạnh Hưng

2.000.000

30

Chợ Phú Kiết

Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 2 hướng đường tỉnh 879

900.000

31

Chợ Song Bình

Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ Song Bình

2.000.000

32

Chợ An Thành Thủy

Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ An Thạnh Thủy

1.800.000

d) Đất ở tại các khu vực giao lộ và gần UBND xã:

STT

Khu vực

Mức giá

1

Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp quốc lộ 50 trong phạm vi 100m tính từ quốc lộ 50

750.000

2

Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ đường tỉnh

550.000

3

Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường huyện quản lý trong phạm vi 100m tính từ đường huyện

350.000

4

Gần UBND xã Trung Hòa trong phạm vi 200m

400.000

5

Gần UBND xã Hòa Tịnh trong phạm vi 200m

750.000

6

Đất ở vị trí mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500m (xã Tân Bình Thạnh)

900.000

7

Đất ở tại vị trí mặt tiền ngã tư Thanh Bình các hướng trong phạm vi 500m (xã Thanh Bình)

800.000

2. Đất ở tại các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

1

200.000

2

160.000

3

130.000

Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên.

Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

1

Đường nội ô Chợ Gạo

Hai dãy phố Chợ Gạo mới

4.500.000

 

 

Dãy phố khu vực Bến xe

3.500.000

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

1

Quốc Lộ 50

Lộ số 5 (Cống Chợ Gạo cũ)

Trụ sở Khối vận

3.500.000

 

 

Các đoạn còn lại (thuộc thị trấn)

2.500.000

 

 

Dãy phố sau dãy phố Chợ cũ (Thọ An đường cũ)

1.300.000

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

1

Đường khu phố 3

Bến xe

Kênh Chợ Gạo

2.900.000

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

1

Đường khu phố 4,5

Toàn tuyến

2.450.000

2

 

Từ Bến xe

Kênh Ngang

2.450.000

V

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI V

 

 

 

1

Đường các khu hành chính huyện

1.100.000

2

Đường từ cầu Chợ Gạo đến kênh Ngang (đoạn đường nhựa cặp kênh Chợ Gạo, phía trước quán Nguyên Thảo, trước nhà lồng Chợ Gạo mới)

900.000

2. Đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2 tại thị trấn Chợ Gạo.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

3. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

1

1.100.000

2

450.000

3

350.000

4

250.000

- Khu vực 1: Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường quốc lộ 50 trong phạm vi 100m; đất ở tại mặt tiền đường Tây Bắc cặp kênh Chợ Gạo, đường 25B Đông Nam kênh Chợ Gạo (thuộc phạm vi thị trấn Chợ Gạo).

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường nhựa, đường đan thị trấn quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0 m trở lên.

- Khu vực 3: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại thị trấn quản lý.

- Khu vực 4: Đất ở tại các khu vực còn lại.

I. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

145.000

70.000

Vị trí 2

125.000

55.000

Vị trí 3

110.000

35.000

Vị trí 4

80.000

 

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

170.000

80.000

Vị trí 2

145.000

65.000

Vị trí 3

125.000

45.000

Vị trí 4

90.000

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi nội ô thị trấn Vĩnh Bình; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.

Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ trong phạm vi 100m tính từ mép đường; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.

Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường.

Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi nội ô thị trấn.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã, kể cả thị trấn trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1.

Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.

Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

80.000

2

60.000

3

35.000

- Vị trí 1: Đất ngoài đê, giáp sông Cửa Tiểu, Sông Tra.

- Vị trí 2: Đất liền kề vị trí 1; đất trong đê; đất cặp theo rạch và các tuyến kênh cấp 1, kênh cấp 2.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 50

Ngã ba Giáp Hạt (ranh Chợ Gạo)

Đầu giao lộ Xe Be

1.650.000

 

 

Đầu giao lộ Xe Be

Hết ranh hướng Đông trường TH Ðồng Thạnh

1.700.000

 

 

Ranh hướng Đông trường TH Ðồng Thạnh

Hết ranh hướng Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông

1.500.000

 

 

Ranh hướng Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông

Hướng Tây cây xăng Thành Công

2.000.000

 

 

Hướng Tây cây xăng Thành Công

Ranh thị xã Gò Công

2.250.000

2

Đường tỉnh 872

Ranh (hướng Ðông) hộ bà Ðặng Thị Rết

Đường vào bãi rác thị trấn

250.000

 

 

Đường vào bãi rác thị trấn

Cống Ba Lùn

800.000

 

 

Cống Ba Lùn

Ranh (hướng Nam) nhà máy Sáu Đặng

550.000

 

 

Ranh (hướng Nam) nhà máy Sáu Đặng

Ranh (hướng Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long

450.000

 

 

Ranh (hướng Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long

Ranh (hướng Nam) Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu

700.000

 

 

Ranh (hướng Nam) trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu

Nghĩa địa Cả Chốt

450.000

 

 

Nghĩa địa Cả Chốt

Giao lộ Đường tỉnh 872 và Đường tỉnh 877

550.000

3

Đường tỉnh 873

Giao lộ Quốc lộ 50 và Đường tỉnh 873

Ranh (hướng Nam) cây xăng Thành Công

350.000

 

 

Ranh (hướng Nam) cây xăng Thành Công

Giao lộ Đường tỉnh 873 - Đường huyện 13 và 14

550.000

4

Đường tỉnh 877

Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công

Trường Tiểu học Bình Tân 1 (Đê Đông)

350.000

 

 

Trường Tiểu học Bình Tân 1 (Đê Đông)

Ðê Tây

550.000

 

 

Ðê Tây

Ranh (hướng Đông) hộ Võ Văn Bê

350.000

 

 

Ranh (hướng Đông) hộ Võ Văn Bê

Phòng khám khu vực Long Bình

650.000

 

 

Phòng khám khu vực Long Bình

Ngã ba trường THPT Long Bình

1.000.000

 

 

Ngã ba trường THPT Long Bình

Cống Năm Đực

650.000

 

 

Cống Năm Đực

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

350.000

 

 

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

Cống chùa Cả Chốt

550.000

 

 

Cống chùa Cả Chốt

Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo

450.000

5

Đường huyện 11

Giao lộ Đường huyện 16 với Đường huyện 11

Giao lộ Đường tỉnh 877 với Đường huyện 11

180.000

6

Đường huyện 12 (Đường huyện 12A)

Giao lộ Quốc lộ 50 với Ðường huyện 12

Kênh Ba Cư

450.000

 

 

Kênh Ba Cư

Ranh (hướng Bắc) ông Lê Hữu Tài

220.000

 

 

Ranh (hướng Bắc) ông Lê Hữu Tài

Cầu Thạnh Nhựt

450.000

7

Đường huyện 12B

Giao lộ Đường huyện 12 với Đường huyện 12B

Cống Năm Khánh

220.000

 

 

Cống Năm Khánh

Giao lộ Đường huyện 12B với lộ Xe Be

650.000

8

Đường huyện 13

Giao lộ đường huyện 18 với đường huyện 13

Ranh (hướng Đông) nhà ông Hà Văn Sinh

550.000

 

 

Ranh (hướng Đông) nhà ông Hà Văn Sinh

Hết tuyến

250.000

9

Đường huyện 13B (Đường trung tâm xã Bình Phú)

Giao lộ Đường huyện 13 và Đường huyện 13B

Ranh (hướng Nam) trường Tiểu học Bình Phú

210.000

 

 

Ranh (hướng Nam) trường Tiểu học Bình Phú

Ranh (hướng Bắc) hộ ông Nguyễn Đạt Chàng

270.000

10

Đường huyện 14

Giao lộ Đường huyện 13 với đường huyện 14

Giáp ranh thị xã Gò Công (đoạn 140m thuộc huyện Gò Công Tây)

350.000

11

Đường huyện 15 (Đường huyện 07)

Giáp ranh xã Long Hòa, thị xã Gò Công

Ranh thị trấn Vĩnh Bình

300.000

 

 

Ranh thị trấn Vĩnh Bình

Cống Ba Kiếm

300.000

 

 

Cống Ba Kiếm

Cầu Sáu Biếu

650.000

 

 

Đường vào trường Ðảng

Cống Bà Rem

550.000

 

 

Cống Bà Rem

Ranh xã Vĩnh Hựu

300.000

 

 

Ranh xã Vĩnh Hựu

Giao lộ Đường huyện 15 với Đường tỉnh 877

220.000

12

Đường huyện 15B (Đường Vàm Giồng)

Giao lộ Đường huyện 15B với Đường tỉnh 877

Bến đò Vàm Giồng

270.000

13

Đường huyện 15C (Đường Ao Dương)

Giao lộ Đường huyện 15C với Đường tỉnh 872

Giao lộ Đường huyện 15C với Đường huyện 15 (ngã ba Ao Dương)

220.000

14

Đường huyện 16 (Đường huyện 09)

Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 16

Cầu Xóm Lá

350.000

 

 

Cầu Xóm Lá chạy dài đường vòng

Ngã ba trường THPT Long Bình

1.000.000

15

Đường huyện 16B (Đường trung tâm xã Yên Luông)

Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 16B

Giao lộ Đường huyện 16B với đường Phú Quới

220.000

16

Đường huyện 16C (Đường liên xã Vĩnh Hựu)

Giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường huyện 16C

Giao lộ Đường huyện 16 với Đường huyện 16C

220.000

17

Đường huyện 17 (Đường huyện 10&10B)

Giao lộ Đường tỉnh 877 và Đường huyện 17

Cầu Kênh Thủy lợi

350.000

 

 

Cầu Kênh Thủy lợi

Bến phà Tân Long (phía huyện Gò Công Tây)

550.000

18

Đường huyện 18 (Đường huyện 21)

Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 18

Kênh Tham Thu

700.000

 

 

Kênh Tham Thu

Ranh (hướng Bắc) điểm vật liệu xây dựng Tuấn

450.000

 

 

Ranh (hướng Bắc) điểm vật liệu xây dựng Tuấn

Ranh (hướng Bắc) nhà ông Sáu Hạnh

270.000

 

 

Ranh (hướng Bắc) nhà ông Sáu Hạnh

Ranh (hướng Nam) điểm vật tư nông nghiệp Tý Hoàng

450.000

 

 

Ranh (hướng Nam) điểm vật tư nông nghiệp Tý Hoàng

Bến đò Ðồng Sơn

1.000.000

19

Đường huyện 19 (Đường huyện Lợi An)

Giao lộ đường tỉnh 877 với đường huyện 19

Cầu Việt Hùng (TX Gò Công và huyện GCĐ)

270.000

20

Đường huyện 20 (Đường trục xã Bình Nhì)

Giao lộ Quốc lộ 50 với đường huyện 21

Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Bình Phục Nhứt)

400.000

2. Đất ở nội ô khu vực chợ Đồng Sơn, chợ Long Bình: 1.000.000 đ/m2.

3. Đất ở tại các vị trí còn lại:

a) Xã Thạnh Nhựt:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

160.000

Khu vực 2

120.000

Khu vực 3

100.000

- Khu vực 1: Đất ở cặp theo đường xã: lộ Đường Trâu; lộ Thạnh Lạc Đông; lộ Bình Hòa Long - Bình Tây; lộ Cầu Ván; lộ Đình; lộ liên ấp Bình Đông - An Phú.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại. b) Xã Bình Nhì:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

180.000

160.000

Khu vực 2

120.000

Khu vực 3

100.000

- Khu vực 1: Đất ở cặp theo đường xã.

+ Khu vực 1A: Đất ở tại mặt tiền lộ số 6: đoạn từ giao lộ quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.

+ Khu vực 1B: Đất ở tại mặt tiền lộ số 6: các đoạn còn lại; đất ở tại mặt tiền lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình; lộ Đìa Dứa; lộ chùa 2 Nóc.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.

c) Xã Đồng Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

130.000

120.000

Khu vực 2

110.000

Khu vực 3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở cặp theo đường xã.

+ Khu vực 1A: Đất ở mặt tiền đường Trường Tiểu Học Đồng Thạnh 1, Trường THCS Đồng Thạnh.

+ Khu vực 1B: Đất ở mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.

d) Xã Đồng Sơn:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

130.000

120.000

Khu vực 2

110.000

Khu vực 3

90.000

- Khu vực 1:

+ Khu vực 1A: Đất ở mặt tiền đường Bình Trinh trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

+ Khu vực 1B: Đất ở mặt tiền đường Ninh Đồng B trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.

đ) Xã Bình Phú:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

130.000

Khu vực 2

110.000

Khu vực 3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở tại mặt tiền đường xã gồm đường Bình Phú - Thọ Khương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N-815 - N-816.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.

e) Xã Thành Công:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

120.000

Khu vực 2

110.000

Khu vực 3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường liên ấp Thạnh Phú – Bình Hưng; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (lộ Đình); đường Bình Nhựt; đường N10.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.

g) Xã Yên Luông:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

130.000

Khu vực 2

110.000

Khu vực 3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Bờ Làng liên ấp; đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đường Chín Nga; đường liên xã Thạnh Trị - Yên Luông.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.

h) Xã Thạnh Trị:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

130.000

Khu vực 2

110.000

Khu vực 3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Thạnh Yên (từ giao lộ Quốc lộ 50 đến cầu kênh Tham Thu); đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị); đường liên xã Thạnh Trị - Yên Luông; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (lộ Đình); đường liên ấp Thạnh Phú - Bình Hưng.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.

i) Xã Long Vĩnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

130.000

Khu vực 2

110.000

Khu vực 3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Thới An A - Phú Quới; đường Hưng Hòa - Long Bình (từ Đường tỉnh 872 đến cầu kinh 14); đường Vĩnh Quới; đường Bờ Làng.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.

k) Xã Vĩnh Hựu:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

130.000

Khu vực 2

110.000

Khu vực 3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu; đường Xóm Tre; đường Xóm Giồng; đường vào bến đò Cả Chốt; đường vào bến đò Rạch Vách.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.

l) Xã Long Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

180.000

Khu vực 1B

130.000

Khu vực 2

110.000

Khu vực 3

90.000

- Khu vực 1A: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Hòa Phú - Long Hải.

- Khu vực 1B: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Long Thới; đường Bờ Làng.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.

m) Xã Bình Tân:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1A

140.000

Khu vực 1B

120.000

Khu vực 2

110.000

Khu vực 3

90.000

- Khu vực 1A: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường lộ Hội Đồng.

- Khu vực 1B: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Đê Đông, đường đê Thạnh Lợi (đoạn đã trải nhựa từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến hết ranh nhà hộ ông Nguyễn Văn Chuột); đường Xóm Thủ.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.

III. GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Vĩnh Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Thiện Chí

Giao lộ Qlộ 50

Ranh (phía đông) hộ bà Đặng Thị Rết (Biển báo ATGT)

3.600.000

2

Phan Bội Châu

Trọn đường

4.500.000

3

Phan Chu Trinh

Trọn đường

4.500.000

4

Trần Quốc Toản

Thiện Chí

Cô Giang

4.050.000

 

 

Cô Giang

Cống Ba Ri

2.250.000

 

 

Cống Ba Ri

Đầu lộ Trường Đảng

1.350.000

 

 

Thiện Chí

Nguyễn Trung Trực

2.250.000

5

Võ Tánh (ấp Tây)

Đầu cầu Vĩnh Bình

Đầu chợ Cá

3.600.000

 

 

Đầu chợ Cá

Lý Thành Bô

1.600.000

 

 

Lý Thành Bô

Hết đường

1.800.000

6

Võ Tánh (ấp Hạ)

Đầu cầu Vĩnh Bình

Cầu Sáu Biếu

1.350.000

7

Võ Tánh (ấp Đông)

Đầu cầu Vĩnh Bình

Cầu Sáu Biếu

1.600.000

8

Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

2.250.000

9

Cô Giang

Trọn đường

2.250.000

10

Phan Thanh Giản

Trọn đường

2.250.000

11

Nguyễn Thái Học

Trọn đường

2.250.000

12

Trương Công Định

Trọn đường

2.250.000

13

Phan Đình Phùng

Trọn đường

2.250.000

14

Phạm Đăng Hưng

Công an huyện

Lộ Xe Be

2.250.000

15

Lộ Xe Be

Trọn đường

1.250.000

16

An Thạnh Thủy

Trọn đường

1.100.000

17

Lý Thành Bô

Trọn đường

2.250.000

2. Đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2 tại thị trấn Vĩnh Bình.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

3. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

350.000

Khu vực 2

110.000

Khu vực 3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Trường Đảng (đoạn từ Đường huyện 15 đến Trường THCS Vĩnh Bình 2); mặt tiền đường Đình Vĩnh Bình (đoạn từ Đường tỉnh 872 “đường Thiện Chí” đến kênh trường Đảng); mặt tiền đường ấp Hạ “hướng Bắc sông Vàm Giồng” (đoạn từ cầu Sáu Biếu đến giáp ranh xã Thạnh Trị); mặt tiền lộ Công Điền (đường Ao Chuối) trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường thị trấn quản lý còn lại.

- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.

* Giá các loại đất các tuyến đường cấp xã tại các xã trên địa bàn huyện không có trong quy định này thì áp dụng theo kết cấu và chiều rộng mặt đường tại khu vực và vị trí xác định giá đất so với khu vực và vị trí giá đất tương đương.

K. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

125.000

60.000

2

110.000

50.000

3

60.000

35.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

145.000

80.000

2

125.000

60.000

3

70.000

45.000

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Khu vực 1 chia thành 3 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tại vị trí mặt tiền đường phố tại thị trấn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; các thửa đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; các thửa đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

- Vị trí 3: các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1.

Khu vực 2 chia thành 3 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0 mét trở lên; đất cặp đường đê; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

3. Đất làm muối: 40.000đồng/m2.

4. Đất trồng rừng: 40.000đồng/m2.

5. Đất nuôi trồng thủy sản:

a) Khu vực quy hoạch nuôi trồng thủy sản:

- 03 xã Phước Trung, Tăng Hòa, Tân Thành: 35.000đồng/m2.

- Các xã còn lại:            40.000đồng/m2.

b) Các khu vực còn lại:

- Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao cá riêng lẻ) đối với các vị trí còn lại ngoài khu vực quy hoạch nuôi trồng thủy sản trên địa bàn huyện có mức giá tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tương ứng tại vị trí đó.

6. Đất bãi bồi ven sông, ven biển (từ mép ra 100m): 30.000đồng/m2.

- Riêng đoạn từ Đài Quan sát đến Cống Đèn đỏ: 35.000đồng/m2.

7. Đất nuôi nghêu, sò, hến: 15.000đồng/m2.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục lộ giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 871

UBND xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã)

Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống)

800.000

 

 

Thánh thất Tân Đông

Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống)

1.350.000

 

 

Từ đường vào bệnh viện khu vực Tân Tây (đường cũ)

Ngã tư đường huyện 02

900.000

 

 

Riêng đoạn từ đường (đường cũ) vào Bệnh viện khu vực Tân Tây về hướng Kiểng Phước 200m

1.100.000

 

 

Ngã tư đường huyện 02

Chùa Xóm Lưới

1.100.000

 

 

Chùa Xóm Lưới

Ranh UBND Vàm Láng (kênh 7 Láo)

900.000

 

 

Khu vực chợ Kiểng Phước

Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ

1.100.000

2

Đường tỉnh 862

Ngã ba Việt Hùng (ranh thị xã)

Hết ranh UBND xã Bình Nghị (điểm cuối)

1.100.000

 

 

Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị

Cổng chào thị trấn Tân Hòa

1.000.000

 

 

Bia chiến tích Xóm Gò

Đường vào ấp Giồng Lãnh

750.000

 

 

Đường vào ấp Giồng Lãnh

Ngã ba Kênh Giữa (ngã ba đường tỉnh 871 và đường liên xã Vàm Kinh - Kinh giữa)

900.000

 

 

Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành

450.000

 

 

Ngã ba kênh Giữa

Đồn Biên phòng 582

750.000

 

 

Đồn Biên phòng 582

Ranh UBND xã Tân Thành

900.000

 

 

UBND xã Tân Thành

Ngã ba biển

1.350.000

3

Đê biển, đê sông (phạm vi 35m tính từ hành lang bảo vệ đê)

Cống Vàm Kênh

Đài quan sát

350.000

 

 

Đê sông

Hết tuyến

140.000

 

Riêng các đoạn

Từ ngã ba biển

Nhà ông Huỳnh Văn Vinh

900.000

 

 

Nhà ông Huỳnh Văn Vinh

Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi

750.000

 

 

Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi

Trường TH ấp Đèn Đỏ

450.000

 

 

Trường TH ấp Đèn Đỏ

Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ)

550.000

4

Đường huyện 01

Ngã ba đi cầu Giáo Hộ

Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2

1.800.000

 

 

Hết ranh Trường Tiểu học Tân Tây 2

Hết ranh chợ Tân Phú

1.350.000

 

 

Hết ranh chợ Tân Phú

Đầu cầu chợ

900.000

 

 

Đường vào cặp chợ Tân Phước

750.000

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập

750.000

5

Đường huyện 02

Ngã ba đường Võ Duy Linh - 16/2

Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh)

450.000

 

 

Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh)

Kênh Trần Văn Dõng

550.000

 

 

Kênh Trần Văn Dõng

Cách ngã tư Kiểng Phước 200m

450.000

 

 

Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m

550.000

 

 

Cách ngã tư Kiểng Phước 200m

Cầu Xóm Gồng 7

350.000

 

 

Cầu Xóm Gồng 7

Cầu Hội Đồng Quyền

400.000

 

 

Cầu Hội Đồng Quyền

Ngã tư Rạch Già

550.000

6

Đường huyện 03

Cầu Xóm Sọc

Kênh Trần Văn Bỉnh

450.000

 

 

Kênh Trần Văn Bỉnh

Kênh Gò Me 1

550.000

 

 

Kênh Gò Me 1

UBND xã Tân Điền

450.000

7

Đường huyện 04

Từ ngã ba Thủ Khoa Huân - 30/4 (trại cưa)

Đường vào ấp Tân Xuân

550.000

 

 

Đường vào ấp Tân Xuân

Bến đò

450.000

8

Đường huyện 05

Giáp đường tỉnh 862

Cầu Bình Nghị

900.000

 

 

Cầu Bình Nghị

Hết tuyến

550.000

9

Đường huyện 06

Ngã ba giáp đường huyện 01

Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận cũ (giáp Đường huyện 02)

550.000

10

Đường huyện 09

Ngã ba giáp đường huyện 01

Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây

1.800.000

 

 

Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây

Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây

1.350.000

 

 

Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây

Cầu Ông Non

750.000

11

Đường vào ấp 7 xã Tân Tây

Giáp đường huyện 01

Cầu Giồng Tháp

1.800.000

12

Đường liên huyện (Việt Hùng cũ, ranh thị xã), Bình Nghị

Đường tỉnh 862

Cống Sáu Tiệp

550.000

 

 

Cống Sáu Tiệp

Cầu Kênh liên huyện

350.000

2. Đất ở tại khu vực xã Tân Tây:

- Đoạn từ ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) đến đường (đường cũ) vào Bệnh viện khu vực Tân Tây: 2.250.000đồng/m2.

- Đoạn từ ngã ba Tân Tây (giáp ranh Ðường tỉnh 871) đến ngã ba đi Tân Phước và đi cầu Giáo Hộ: 3.600.000đồng/m2.

- Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây: 2.700.000đồng/m2.

3. Đất ở tại các khu vực còn lại:

- Đất ở nông thôn khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

200.000

Khu vực 2

160.000

Khu vực 3

130.000

- Khu vực 1: các thửa đất mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0 mét trở lên.

- Khu vực 2: các thửa đất mặt tiền đường xã còn lại.

- Khu vực 3: các vị trí còn lại.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Tân Hòa:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

1

Đường tỉnh 862

Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa)

Ngã tư đường 16/2 – Trương Định

2.700.000

2

Đường 30/4

Giáp đường tỉnh 862

Hết ranh Huyện ủy

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

1

Đường tỉnh 862

- Cổng chào thị trấn Tân Hòa

- Ngã tư đường 16/2

Ngã ba Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa)

Hẻm văn hóa khu phố xóm Gò 2

1.800.000

2

Đường 30/4

Ranh Huyện ủy

Ngã tư đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4

3

Đường Trương Định

Giáp đường tỉnh 862

Giáp đường Nguyễn Văn Côn

4

Đường Nguyễn

Ranh Trường

Sông thị trấn Tân

 

Văn Côn

Nguyễn Văn Côn

Hòa (sông Long Uông)

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

1

Đường Nguyễn Trãi

Đường nội bộ công viên Tân Hòa (Thanh Nhung nối dài)

Đường vào ấp Dương Quới

1.550.000

 

 

Đường vào ấp Dương Quới

Cống Long Uông

900.000

2

Đường Võ Duy Linh

Giáp đường tỉnh 862

Cầu Cháy

1.550.000

3

Đường tỉnh 862

Hẻm văn hóa khu phố Xóm Gò 2

Đường vào ấp Trại Ngang

4

Đường phía sau khối vận

Giáp đường 30/4

Giáp đường Trương Định

1.350.000

5

Đường 16/2

Giáp đường tỉnh 862

Cầu 16/2

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

1

Đường tỉnh 862

Đường vào Trại Ngang

Bia chiến tích Xóm Gò

900.000

2

Đường 30/4

Ngã tư đường Nguyễn Văn Côn – đường 30/4

Ngã ba Thủ Khoa Huân (trại cưa)

3

Đường nội bộ khu lương thực Tân Hòa

Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa)

 

4

Đường Nguyễn Văn Côn

Ranh Trường Nguyễn Văn Côn (điểm cuối)

Đường tỉnh 862

5

Đường 16/2

Cầu 16/2

Giáp đường Võ Duy Linh

6

Đường Nguyễn Văn Côn

Giáp đường Nguyễn Trãi

Sông Tân Hòa

V

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

1

Đường Thủ Khoa Huân

Giáp đường 30/4 (trại cưa)

Cống Long Uông

550.000

2

Đường Võ Duy Linh

Cầu Cháy

Giáp đường 16/2

3

Đường vào Sân vận động

Hết tuyến

2. Đất ở tại các vị trí còn lại trong thị trấn Tân Hòa:

- Đất ở hai bên dãy phố chợ Tân Hòa: 750.000 đồng/m2.

- Các vị trí còn lại của khu phố: 250.000 đồng/m2.

- Các vị trí các ấp của thị trấn Tân Hòa giáp ranh các xã: 150.000 đồng/m2.

3. Đất ở tại khu vực thị trấn Vàm Láng:

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 871

Ranh thị trấn

Đường vào Khu TĐC 3,3ha

1.350.000

 

 

Đường vào Khu TĐC 3,3ha

Ranh trụ sở UBND thị trấn

2.250.000

 

 

Ranh trụ sở UBND thị trấn

Bưu điện thị trấn Vàm Láng

3.600.000

 

 

Bưu điện thị trấn Vàm Láng

Cảng cá Vàm Láng

4.500.000

2

Đường nội bộ Khu TĐC thị trấn Vàm Láng

1.350.000

3

Đường Đê đoạn từ Ngã ba đường tỉnh 871 đến Cống số 1

 

 

Đoạn 1

Đường tỉnh 871

Đường vào SVĐ Vàm Láng

1.800.000

 

Đoạn 2

Đường vào SVĐ Vàm Láng

Đường vào Hải đội 2

1.350.000

 

Đoạn 3

Đường vào Hải đội 2

Cống số 1

1.900.000

4

Đường Đê (đoạn từ Ngã ba đường tỉnh 871 đến Cống sông Cần Lộc)

1.350.000

5

Đường Đê cũ (đoạn từ cống sông Cần Lộc đến ngã ba đường Chùa): bằng giá đất hẻm tại vị trí 1

 

6

Đường Kênh Rác (từ hẻm 3 - đến hẻm 6)

800.000

7

Đường vào Hải đội 2 (đoạn từ đê đến Hải đội 2)

650.000

8

Các vị trí còn lại

200.000

4. Đất ở tại vị trí hẻm (thị trấn Tân Hòa và thị trấn Vàm Láng):

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng

+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại thị trấn.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

L. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

125.000

50.000

2

110.000

40.000

3

90.000

25.000

4

60.000

 

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

145.000

60.000

2

125.000

50.000

3

100.000

35.000

4

70.000

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh, đường huyện và đường xã; đất tiếp giáp chợ nông thôn.

Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh 877B trong phạm vi 100m tính từ mép đường.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp chợ nông thôn.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường bến phà Bình Ninh, đường ra Bến Lỡ, đường qua trung tâm xã Tân Thạnh (thuộc xã Tân Phú), đường trung tâm xã Tân Thạnh (đoạn đã đầu tư), đường liên ấp Phú Hữu - Cồn Cống, đường ra bến đò Rạch Vách.

- Vị trí 4: Đất tại vị trí mặt tiền đường Nông Trường, đường Pháo Đài.

Khu vực 2: bao gồm các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm đất thuộc khu vực 1.

Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đường đan xã quản lý có trong danh mục đường xã được UBND Huyện quy định (tương ứng khu vực 1 đất ở nông thôn), đất tại vị trí mặt tiền đê bao Bãi Bùn (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến bến đò Ba Lực).

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại có trong danh mục đường xã được UBND Huyện quy định (tương ứng khu vực 2 đất ở nông thôn);

đất cặp kênh, rạch; đất tại vị trí mặt tiền đê bao Phú Thạnh - Phú Đông (trừ đoạn qua ấp Bãi Bùn, xã Phú Thạnh đoạn từ Đường tỉnh 877B đến bến đò Ba Lực), đê bao Tân Xuân - Tân Thạnh, xã Tân Phú.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

120.000

2

100.000

3

45.000

4

30.000

5

25.000

6

15.000

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường.

- Vị trí 3: Đất cặp sông Cửa Tiểu ở 02 xã Phú Thạnh, xã Tân Phú; đất tại vị trí mặt tiền đường liên ấp Phú Hữu - Cồn Cống.

- Vị trí 4: Đất trong dự án 773 ở xã Phú Đông, Đất cặp sông Cửa Đại.

- Vị trí 5: Đất trong dự án 230ha của xã Phú Đông; Đất cặp sông Cửa Trung.

- Vị trí 6: Đất thuộc xã Phú Tân (trừ đất tại vị trí mặt tiền đường liên ấp Phú Hữu - Cồn Cống).

Riêng đất nuôi trồng thủy sản (đất ao cá riêng lẻ) đối với các vị trí còn lại trên địa bàn huyện (trừ xã Phú Tân) có mức giá tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tương ứng tại vị trí đó.

4. Đất bãi bồi ven sông: 15.000 đồng/m2

5. Đất bãi bồi ven biển: 8.000 đồng/m2

6. Đất trồng rừng: 20.000 đồng/m2

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục lộ giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh

- Đầu đường kênh đê bao Bãi Bùn (tim đê)

- Kênh Ba Gốc

1.100.000

 

 

- Đê bao Bãi Bùn (tim đê)

- Kênh Ba Gốc

- Cầu Tư Xuân

- Cầu Kênh Nhiếm

800.000

 

 

- Cầu Cả Thu

- Đường Bà Lắm

500.000

 

 

- Cầu Tư Xuân

- Đường Bà Lắm

- Cầu Cả Thu

- Cầu Bà Lắm

410.000

2

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú

- Ranh đất phía Đông nhà ông Nguyễn Thế Soạn

- Ranh đất phía đông nhà ông Võ Chí Cường

- Đường vào Miễu ấp Tân Ninh

- Cầu Kênh Nhiếm

500.000

 

 

- Ranh đất phía tây nhà ông Lê Văn Tuấn

- Ranh đất phía tây Trường TH ấp Tân Thạnh

- Ranh đất phía đông nhà ông Võ Chí Cường

- Đường Ba Tính

400.000

 

 

- Ranh đất phía tây trường tiểu học ấp Tân Thạnh

- Đường Ba Tính

- Ranh đất phía Đông nhà ông Nguyễn Thế Soạn

- Ranh đất phía tây nhà ông Lê Văn Tuấn

300.000

 

 

- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Tỉnh lộ 877B

270.000

3

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới

- Giao Lộ Đường tỉnh 877B ra bến Lỡ

- Giao Lộ Đường tỉnh 877B với Đường huyện 15B

800.000

 

 

- Giao Lộ Đường tỉnh 877B với Đường huyện 15B

- Giao Lộ Đường tỉnh 877B ra bến Lỡ

- Đường đan vào nhà Năm Vân

- Đường vào chùa Kim Thuyền

600.000

 

 

- Đường vào chùa Kim Thuyền

- Đường đan vào nhà Năm Vân

- Cầu kinh Rạch Cầu

- Đường ra bến phà Bình Ninh

410.000

 

 

- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Tỉnh lộ 877B

270.000

4

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông

- Cạnh phía Đông trạm cấp nước Phú Đông

- Cạnh phía Đông trường mẫu giáo trung tâm Phú Đông

700.000

 

 

- Cạnh phía Đông trạm cấp nước Phú Đông

- Cạnh phía Đông trường mẫu giáo trung tâm Phú Đông

- Cạnh phía Tây cây xăng Tân Thạnh

- Cạnh phía Đông nhà hộ ông Huỳnh Văn Quí

600.000

 

 

- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Tỉnh lộ 877B

410.000

5

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân

- Cầu Bà Từ

- Hết ranh đất cây xăng Hồng Nhung

450.000

 

 

- Ranh đất phía Tây bà Nguyễn Thị Hiệp

- Hết ranh đất Bia Tưởng niệm Phú Tân

320.000

 

 

- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Tỉnh lộ 877B

270.000

6

- Đất ở mặt tiền đường huyện 17 (toàn tuyến)

550.000

7

- Đất ở mặt tiền đường ra bến phà Bình Ninh

- Đất ở mặt tiền đường huyện 07

- Đất ở mặt tiền đường huyện 15B

- Đất ở mặt tiền đường ra bến đò Bến Lỡ

- Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn

270.000

8

- Đất ở mặt tiền đường liên ấp Phú Hữu - Cồn Cống

230.000

9

- Đất ở mặt tiền đường ra bến đò Rạch Vách

200.000

10

- Đất ở mặt tiền đường qua trung tâm xã Tân Thạnh (thuộc xã Tân Phú)

- Đất ở mặt tiền đường trung tâm xã Tân Thạnh (thuộc xã Tân Thạnh, đoạn đã đầu tư)

180.000

11

- Đất ở mặt tiền đường Nông trường

- Đất ở mặt tiền đường Pháo Đài

140.000

2. Đất ở tại các khu vực còn lại:

a) Xã Phú Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

1

140.000

2

110.000

3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường Cả Thu 2 (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Đặng Văn Danh); đường Kinh Nhiếm (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Tư Long); đường Bà Lắm (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đường Chùa đường Bãi Bùn (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Phạm Công Lai); đất ở cặp đê bao Bãi Bùn (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến bến đò Ba Lực).

- Khu vực 2: Đất ở mặt tiền đường ra bến đò ông Phạm Văn Dũng; đường bà Chính Cường (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Bà Ngô Thị Xiếu); đường Cả Thu 1 - Giồng Keo (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Lê Văn Liêm); đường Giồng Keo 1 (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Võ Văn Lân); đường Giồng Keo 2 (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cầu Hai Tòng); đường Đình Tân Phú (đoạn từ Đường huyện 17 đến cầu Đình); đường Tán Dù (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất của ông Nguyễn Văn Xinh); đất ở cặp kênh, rạch, đê (trừ đất ở mặt tiền cặp đê bao Bãi Bùn đoạn từ Đường tỉnh 877B đến bến đò Ba Lực).

- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

b) Xã Tân Phú:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

1

140.000

2

110.000

3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (đoạn từ Rạch Cầu đến kênh Nhiếm).

- Khu vực 2: Đất ở mặt tiền đường bến phà Tân Xuân; đường Năm Tùng; đường vào miễu Tân Ninh; đường thầy Thương; đường Ninh - Thành; đường vào miễu Tân Thạnh; đường Cầu Tre; đường Hai Mão; đất ở cặp kênh, rạch, đê.

- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

c) Xã Tân Thới:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

1

140.000

2

110.000

3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường ra trường học Tân Quý; đường vào nhà thờ Rạch Cầu (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất nhà Tám Tài); đường liên ấp Tân Lợi - Tân Quý (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến bến đò Chùa); đường ranh ấp Tân Phú - Tân Quý; đường ranh ấp Tân Hương - Tân Bình.

- Khu vực 2: Đất ở cặp kênh, rạch.

- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

d) Xã Phú Đông:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

1

140.000

2

110.000

3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường đan Ba Kỉnh; đường đan Năm Thơm; đường đan Ba Chánh; đường đan Ba Hùng; đường đan Chín Mão; đường Bờ Số (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cống Tư Dẫn).

- Khu vực 2: Đất ở mặt tiền đường đan Ba Đậm; đường đan Năm Ước; đường đan Bà Tiên 2; đường Rạch Đôi; thuộc đoạn còn lại của đường Bờ Số; đường đan Năm Non; đường đan Năm Khôi; đất ở cặp kênh, rạch, đê.

- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

đ) Xã Phú Tân:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

1

130.000

2

110.000

3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền Lộ 30/4; đường Kinh Tế Mới;

- Khu vực 2: Đất ở cặp kênh, rạch.

- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

e) Xã Tân Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

1

130.000

2

110.000

3

90.000

- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thạnh (đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến hết ranh đất hộ ông Mười Hoa); đường xã Tân Thạnh (đoạn từ cầu Bần Ngọt đến hết ranh đất hộ ông Năm Mới); đường xã Tân Thạnh (đoạn từ ngã ba Năm Trường đến bến đò Bến Lỡ); đường xã Tân Thạnh (đoạn từ ngã tư đường trung tâm xã Tân Thạnh đến hết ranh đất nhà thờ).

- Khu vực 2: Đất ở cặp kênh, rạch.

- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 46/2011/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành

  • Số hiệu: 46/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/12/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Lê Văn Hưởng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản