Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 439/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH HẢI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm

2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày  27/4/2021, Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3920/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Hải với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 25.358,09 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 20.488,47 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 4.042,68 ha.

- Đất chưa sử dụng: 826,94 ha.

(Có Phụ lục 1 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi: 511,87 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 407,15 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 104,72 ha.

(Có Phụ lục 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 458,79 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 105,07 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 14,89 ha.

(Có Phụ lục 3 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 18,68 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 18,68 ha.

(Có Phụ lục 4 kèm theo)

5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch

(Có Phụ lục 5 kèm theo)

6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).

(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3920/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

5.Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh Hải;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ LỤC 01:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2021

Phân theo đơn vị hành chính

Khánh Hải

Tân Hải

Hộ Hải

Xuân Hải

Phương Hải

Tri Hải

Nhơn Hải

Thanh Hải

Vĩnh Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.358,09

1.118,02

875,79

1.211,05

2.251,05

1.094,35

2.689,99

3.091,56

646,63

12.379,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.488,47

170,51

518,03

821,58

1.780,45

779,25

1.541,72

2.517,64

440,56

11.918,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.204,06

28,53

263,94

508,75

901,62

429,42

57,94

 

 

13,86

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.142,57

28,53

263,38

508,75

901,62

429,42

 

 

 

10,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.804,03

12,26

12,61

68,21

697,75

37,59

311,88

1.164,30

240,54

258,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

937,61

84,90

0,98

36,76

79,18

2,43

5,91

216,77

39,22

471,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.876,72

 

6,44

4,33

 

9,17

25,50

662,97

152,59

1.015,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.134,56

 

 

 

 

 

 

 

 

10.134,56

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

672,31

33,03

234,06

193,79

18,17

120,58

50,58

4,28

2,68

15,14

1.7

Đất làm muối

LMU

1.653,30

11,79

 

 

 

168,84

1.057,36

415,31

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

205,88

 

 

9,74

83,73

11,22

32,55

54,01

5,53

9,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.042,68

906,09

356,65

376,13

454,68

313,32

583,95

452,34

189,49

410,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

80,41

2,63

 

4,56

 

 

62,25

6,36

3,49

1,12

2.2

Đất an ninh

CAN

3,20

2,71

 

 

 

 

0,13

0,16

 

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

SKX

5,23

 

 

 

1,92

 

 

3,31

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.731,30

498,18

145,11

138,39

226,10

149,28

135,35

211,73

65,76

161,40

 

Đất giao thông

DGT

691,33

105,61

68,17

38,68

130,63

45,59

74,80

92,47

30,03

105,35

 

Đất thủy lợi

DTL

282,89

11,08

48,26

63,87

53,63

53,66

14,87

26,40

1,20

9,92

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,42

15,48

5,11

0,32

0,05

0,28

0,06

0,07

0,09

0,96

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,88

3,00

0,31

0,27

0,25

0,06

0,22

0,25

0,16

0,36

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,33

26,19

9,96

15,30

8,36

2,15

3,82

5,05

1,21

3,29

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

37,81

24,18

3,53

0,19

2,94

1,81

1,47

1,07

0,08

2,54

 

Đất công trình năng lượng

DNL

80,12

0,36

1,00

0,08

2,91

17,57

0,18

40,99

17,00

0,03

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,47

0,23

 

0,31

0,10

0,04

0,01

0,06

0,27

0,45

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

262,89

262,34

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,12

 

 

 

2,51

 

 

0,15

 

1,46

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,98

6,16

3,07

2,25

1,89

0,14

3,39

4,31

 

0,77

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,75

0,43

0,22

0,37

1,32

0,26

0,20

0,43

0,30

0,22

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

36,47

27,30

5,28

3,80

0,09

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

746,66

 

80,41

117,90

187,11

43,51

90,10

107,88

63,69

56,06

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

141,81

141,81

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,60

12,37

2,52

0,29

0,22

0,37

0,38

0,64

0,46

0,35

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,50

0,58

0,05

0,03

0,21

 

0,11

 

 

1,52

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,76

1,18

 

 

0,41

0,49

1,19

0,93

4,79

0,77

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

167,93

 

 

 

39,29

6,84

46,25

43,82

 

31,73

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

791,18

164,83

116,57

99,21

0,58

124,48

191,32

49,62

1,78

42,79

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,97

 

0,62

0,84

1,84

0,67

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

826,94

41,42

1,11

13,34

15,92

1,78

564,32

121,58

16,58

50,89

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Khánh Hải

Tân Hải

Hộ Hải

Xuân Hải

Phương Hải

Tri Hải

Nhơn Hải

Thanh Hải

Vĩnh Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích thu hồi (1 2)

 

511,87

296,54

78,22

24,27

38,58

13,98

8,99

27,98

20,14

3,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

407,15

226,16

62,15

12,98

38,58

13,65

7,24

25,50

20,14

0,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

55,04

25,35

4,81

0,08

11,90

12,52

0,38

 

 

 

 

Trong đó: Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54,66

25,35

4,81

0,08

11,9

12,52

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

91,01

17,83

0,37

1,5

26,68

0,13

1,06

22,84

20,14

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,52

48,16

 

 

 

 

 

0,33

 

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,38

 

 

1,38

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

179,73

112,48

56,97

10,02

 

 

 

 

 

0,26

1.6

Đất làm muối

LMU

29,34

22,21

 

 

 

1

5,8

0,33

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,13

0,13

 

 

 

 

 

2

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

104,72

70,38

16,07

11,29

 

0,33

1,75

2,48

 

2,42

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,26

0,91

 

 

 

 

 

0,35

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

85,22

62,20

15,59

4,41

 

0,31

 

2,05

 

0,66

-

Đất giao thông

DGT

43,60

32,24

5,43

3,34

 

 

 

1,95

 

0,64

 

Đất thủy lợi

DTL

32,96

22,47

10,01

0,07

 

0,31

 

0,1

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,09

0,77

 

0,32

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,32

0,2

0,12

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

7,10

6,52

0,03

0,53

 

 

 

 

 

0,02

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

6,60

6,6

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,87

 

 

 

 

0,02

0,08

0,07

 

1,7

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,89

0,22

 

 

 

 

1,67

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Khánh Hải

Tân Hải

Hộ Hải

Xuân Hải

Phương Hải

Tri Hải

Nhơn Hải

Thanh Hải

Vĩnh Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích (1 2 3)

 

578,75

236,53

66,79

17,6 3

60,32

28,65

47,64

38,29

22,14

60,76

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

458,79

191,47

65,23

16,78

39,75

14,15

18,83

29,68

22,14

60,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,93

20,27

4,91

0,08

12,77

12,52

0,38

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

50,55

20,27

4,91

0,08

12,77

12,52

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

111,04

16,13

1,27

5,30

26,98

0,13

10,25

26,60

22,14

2,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,13

34,77

 

 

 

 

 

0,75

 

1,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,33

 

 

1,38

 

 

 

 

 

7,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

47,29

 

 

 

 

 

 

 

 

47,29

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

167,80

97,54

59,05

10,02

 

 

0,12

 

 

1,07

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

31,62

22,21

 

 

 

1,00

8,08

0,33

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,65

0,55

 

 

 

0,50

 

2,00

 

0,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

105,07

32,58

 

 

20,57

14,50

28,81

8,61

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

12,83

7,18

 

 

2,60

 

3,05

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,89

12,48

1,56

0,85

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Khánh Hải

Tân Hải

Hộ Hải

Xuân Hải

Phương Hải

Tri Hải

Nhơn Hải

Thanh Hải

Vĩnh Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích (1 2)

 

18,68

9,61

2,84

 

 

1,20

 

2,21

1,76

1,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,68

9,61

2,84

 

 

1,20

 

2,21

1,76

1,06

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,32

3,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,22

2,44

 

 

 

 

 

2,16

1,76

0,86

-

Đất giao thông

DGT

3,35

0,73

 

 

 

 

 

 

1,76

0,86

-

Đất thủy lợi

DTL

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,71

1,71

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,66

3,82

2,84

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,40

 

 

 

 

1,20

 

 

 

0,20

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Chuyển từ các loại đất

Địa điểm đến cấp xã

Đã thông qua NQHĐND tỉnh

LUA

RDD

RPH

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(5)

(7)

A

Danh mục dự án, công trình thu hồi đất

531,14

44,53

 

 

486,61

 

 

I

Danh mục dự án, công trình thu hồi đất đã được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh

531,14

44,53

-

-

486,61

 

 

1

Khu vực Bãi cát ven biển Ninh Chữ phục vụ dự án du lịch

0,84

 

 

 

0,84

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

2

Nâng cấp, mở rộng Đài liệt sĩ huyện Ninh Hải

0,11

 

 

 

0,11

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

3

Điện gió Đầm Nại 4

4,35

4,35

 

 

 

Phương Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

4

Nhà máy điện gió Hanbaram

2,84

2,84

 

 

 

Xuân Hải, Tân Hải, Hộ Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

5

Đường dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước

0,19

 

 

 

0,19

Xuân Hải, Tân Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

6

Nâng cấp mở rộng đường giao thông khu phố Ninh Chữ 1

0,04

 

 

 

0,04

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

7

Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn

0,20

 

 

 

0,20

Thanh Hải, Vĩnh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

8

Đường dây 110kv đấu nối dự án Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MWp đấu nối trạm 110kv Ninh Hải.

0,55

0,02

 

 

0,53

Nhơn Hải, Tri Hải, Phương Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

9

Cải tạo nâng tiết diện ĐD 110kv Đa Nhim - Trạm 220kv Tháp Chàm

0,65

 

 

 

0,65

Xuân Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

10

Cải tạo nâng tiết diện ĐD 110kv Trạm 220kv Tháp Chàm - Ninh Hải

0,02

 

 

 

0,02

Phương Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

11

Nâng cấp mở rộng Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Chữ

1,67

 

 

 

1,67

Tri Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

12

Kè chống sạt lở bờ biển, bảo vệ dân cư khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh Hải (giai đoạn 2)

6,00

 

 

 

6,00

Nhơn Hải, Thanh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

13

Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn

28,90

2,86

 

 

26,04

Xuân Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

14

Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn-Thành Hải

14,60

0,36

 

 

14,24

Nhơn Hải, Thanh Hải.

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

15

Công trình Phân pha dây dẫn đường dây 110KV 174 Tháp Chàm 2- 171 Tháp Chàm

0,15

 

 

 

0,15

Hộ Hải, Tân Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

16

Điện gió Đầm Nại 3

2,79

2,79

 

 

 

Phương Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

17

Đường đi bộ ven biển KDL Ninh Chữ - Bình Sơn (Giai đoạn 6)

0,56

 

 

 

0,56

Khánh Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

18

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải (bổ sung phần đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705)

0,20

0,20

 

 

 

Xuân Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

19

Khu đô thị mới Khánh Hải

29,23

 

 

 

29,23

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

20

Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (giai đoạn 2)

6,19

6,19

 

 

 

Xuân Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

21

Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy

2,59

 

 

 

2,59

Vĩnh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

22

Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải (giai đoạn 2)

1,20

 

 

 

1,20

Phương Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

23

Chuỗi dịch vụ hậu cần nghề cá công nghệ cao Ninh Thuận

4,14

 

 

 

4,14

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

24

Hạ tầng khu chỉnh trang bờ kè phía Nam Lạch Tri Thủy (A10)

0,20

 

 

 

0,20

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

25

Hạ tầng khu dân cư dọc Tỉnh lộ 702 (gần chợ Mỹ Tường)

2,00

 

 

 

2,00

Nhơn Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

26

Hạ tầng khu dân cư Tân An

0,80

 

 

 

0,80

Tri Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

27

Hạ tầng khu QH dân cư Đồng Giữa thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải

1,20

 

 

 

1,20

Hộ Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

28

Hạ tầng khu QH dân cư Đồng Miễu xã Hộ Hải

1,50

 

 

 

1,50

Hộ Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

29

Hạ tầng khu dân cư dọc hai bên đường 3-2 xã Tân Hải

3,20

 

 

 

3,20

Tân Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

30

Hạ tầng khu dân cư Mỹ Tân, xã Thanh Hải

1,50

 

 

 

1,50

Thanh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

31

Cơ sở hạ tầng khu quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang khu dân cư thị trấn Khánh Hải

0,39

0,12

 

 

0,27

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

32

Trụ sở làm việc Chi cục thuế Ninh Hải - Thuận Bắc

0,25

0,25

 

 

 

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

33

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Ninh Hải

0,25

0,25

 

 

 

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

34

Dự án xây dựng khu tưởng niệm Bác Hồ

9,80

9,06

 

 

0,74

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

35

Trụ sở Bảo hiểm xã hội Ninh Hải

0,22

0,22

 

 

 

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

36

Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm 220kV Thanh Hải, nhà quản lý vận hành, giao thông)

7,00

 

 

 

7,00

Ninh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

37

Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 220kV)

10,00

 

 

 

10,00

Ninh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

38

Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ1A)

21,00

6,29

 

 

14,71

Ninh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

39

Xây dựng chợ xã Nhơn Hải

0,50

 

 

 

0,50

Nhơn Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

40

Khu đô thị mới ven bờ Tây Bắc Đầm Nại (Khu 1)

91,41

 

 

 

91,41

Tân Hải, Hộ Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

41

Khu đô thị vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại (Khu 4.1)

63,02

 

 

 

63,02

Hộ Hải, Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

42

Khu đô thị vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại (Khu 4.2)

98,15

 

 

 

98,15

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

43

Khu nhà vườn trồng cây ăn quả (Khu 5)

98,78

 

 

 

98,78

Khánh Hải

NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

44

Dự án Nâng cấp Đường tỉnh 704

9,84

8,31

 

 

1,53

Khánh Hải

NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

45

Dự án Tuyến đường kết nối vào dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Hòn Đỏ.

1,50

 

 

 

1,50

Thanh Hải

NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

46

Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn huyện Ninh Hải

0,20

 

 

 

0,20

Tri Hải

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

47

Dự án đầu tư xây dựng Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc Kênh Bắc (An Hòa-Ba Tháp), tỉnh Ninh Thuận

0,42

0,42

 

 

 

Xuân Hải

NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

II

Danh mục 04 dự án, công trình điều chỉnh tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND

40,02

6,68

 

 

33,34

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải và phần bổ sung phần đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705.

0,43

0,43

 

 

 

Xuân Hải

NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

2

Khu đô thị mới Khánh Hải

27,00

 

 

 

27,00

Khánh Hải

NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

3

Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy

3,83

 

 

 

3,83

Vĩnh Hải

NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

4

Khu dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải

8,62

 

 

 

8,62

Hộ Hải

NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

III

Những dự án đề nghị điều chỉnh tiếp

10,78

6,25

 

 

4,56

 

 

 

Khu dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải

8,76

6,25

 

 

2,51

Hộ Hải

Thông báo số 228/TB- UBND ngày 19/8/2021 của UBND huyện Ninh Hải

 

Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn huyện Ninh Hải

2,02

 

 

 

2,02

Tri Hải

Công văn 2850/UBND- KT ngày 02/7/2021 của UBND huyện Ninh Hải

B

Danh mục dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất

197,06

1,55

47,29

7,95

140,27

 

 

1

Thao trường huấn luyện

2,28

 

 

 

2,28

Hộ Hải

 

2

Trụ sở công an xã Tri Hải

0,13

 

 

 

0,13

Tri Hải

 

3

Trụ sở công an xã Nhơn Hải

0,16

 

 

 

0,16

Nhơn Hải

 

4

Trụ sở công an xã Vĩnh Hải

0,20

 

0,20

 

 

Vĩnh Hải

 

5

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy (khu Bãi Hỏm)

6,00

 

6,00

 

 

Vĩnh Hải

 

6

Dự án Khu du lịch Vĩnh Hy Garden Bay (trước đây là Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp trang trại nông nghiệp sạch Vĩnh Hy - Núi Chúa )

4,23

 

4,23

 

 

Vĩnh Hải

 

7

Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Top

Resort Ninh Thuận (tổng DT 9,4 ha, DT xin chuyển mục đích để xây dựng 0,86 ha)

0,86

 

0,86

 

 

Vĩnh Hải

 

8

Dự án Ninh Thuận Star Destinnation

8,49

 

 

 

8,49

Vĩnh Hải

 

9

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Hời (tổng diện tích 26,97 ha, diện tích CMD để xây dựng 6 ha)

6,00

 

6,00

 

 

Vĩnh Hải

 

10

Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy (Syrena)

12,00

 

12,00

 

 

Vĩnh Hải

 

11

Khu du lịch cao cấp cấp Vĩnh Hy (T&T) tổng diện tích 79,55 ha.

7,95

 

 

7,95

 

Vĩnh Hải

 

12

Dự án khu du lịch sinh Bãi Cóc trong Bãi Cóc ngoài

9,00

 

9,00

 

 

Vĩnh Hải

 

13

Dự án khu Reort Vườn san hô

9,00

 

9,00

 

 

Vĩnh Hải

 

14

Cửa hàng xăng dầu Đức Bình

0,11

 

 

 

0,11

Tri Hải

 

15

Cửa hàng xăng dầu Ngọc Như Ý

0,12

 

 

 

0,12

Tri Hải

 

16

Cửa hàng xăng dầu Tường An

0,41

 

 

 

0,41

Nhơn Hải

 

17

Cửa hàng xăng dầu dọc TL 702 (thôn Mỹ Hòa)

0,27

 

 

 

0,27

Vĩnh Hải

 

18

Cửa hàng xăng dầu dọc TL 702 (thôn Thái An)

0,51

 

 

 

0,51

Vĩnh Hải

 

19

Trung tâm thương mại Khánh Hải

2,10

 

 

 

2,10

Khánh Hải

 

20

Dự án Ninh Chữ Sailinh Bay

5,10

 

 

 

5,10

Tri Hải

 

21

Khu du lịch, dịch vụ dọc đường tỉnh 702 (liền kề Ninh Chữ Sailinh Bay)

7,19

 

 

 

7,19

Tri Hải

 

22

Quy hoạch bán đấu giá khu đất sân vận động huyện Ninh Hải

2,23

 

 

 

2,23

Khánh Hải

 

23

Giao đất khu dân cư Ba Bồn

0,05

 

 

 

0,05

Khánh Hải

 

24

Giao đất khu dân cư Tám sào

0,01

 

 

 

0,01

Khánh Hải

 

25

Giao đất khu Tái định cư dự án Quốc lộ 1A

0,15

 

 

 

0,15

Hộ Hải

 

26

Giao đất khu dân cư Mỹ Hòa xã Vĩnh Hải

1,15

 

 

 

1,15

Vĩnh Hải

 

27

Giao đất khu dân cư nông thôn xã Phương Hải

4,13

 

 

 

4,13

Phương Hải

 

28

Giao đất khu quy hoạch A7, A8 và khu A3 - A4

0,47

 

 

 

0,47

Khánh Hải

 

29

Giao đất khu quy hoạch C2

0,06

 

 

 

0,06

Khánh Hải

 

30

Giao đất khu Tái định cư cầu Ninh Chữ (bao gồm khu G và Khu M)

0,67

 

 

 

0,67

Khánh Hải

 

31

Giao đất khu dân cư Mỹ Tường - Nhơn Hải

1,69

 

 

 

1,69

Nhơn Hải

 

32

Giao đất khu trung tâm xã Xuân Hải

0,08

 

 

 

0,08

Xuân Hải

 

33

Giao đất khu dân cư Thành Sơn xã Xuân Hải

0,15

 

 

 

0,15

Xuân Hải

 

34

Giao đất khu dân cư An Nhơn xã Xuân Hải

4,68

 

 

 

4,68

Xuân Hải

 

35

Giao đất khu dân cư Khu sân lúa đội 8

0,20

 

 

 

0,20

Hộ Hải

 

36

Giao đất khu dân cư Tri Thủy 2

1,48

 

 

 

1,48

Tri Hải

 

37

Giao đất khu dân cư 3 cây dừa

1,72

 

 

 

1,72

Nhơn Hải

 

38

Giao đất xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khánh Nhơn

0,05

 

 

 

0,05

Nhơn Hải

 

39

Cho thuê đất công ích xã Tri Hải

40,00

 

 

 

40,00

Tri Hải

 

40

Cho thuê đất công ích xã Tân Hải

5,00

 

 

 

5,00

Tân Hải

 

41

Cho thuê đất công ích xã Hộ Hải

29,90

 

 

 

29,90

Hộ Hải

 

42

Cho thuê đất công ích xã Phương Hải

12,00

 

 

 

12,00

Hộ Hải

 

43

Giao đất đất tại thửa 44 tờ BĐ số 9- TT Khánh Hải (hoán đổi cho hộ ông Xuân giải tỏa xây dựng kênh Cầu Ngòi)

0,06

 

 

 

0,06

Khánh Hải

 

44

Giao đất ở khu vực dọc bờ kè KDC thôn Thái An

0,20

 

 

 

0,20

Vĩnh Hải

 

45

Mở rộng Trạm Y tế xã Phương Hải

0,05

 

 

 

0,05

Phương Hải

 

46

Giao đất Chợ phương Hải

0,49

 

 

 

0,49

Phương Hải

 

47

Giao đất ở khu vực dọc bờ kè KDC thôn Thái An

0,45

 

 

 

0,45

Vĩnh Hải

 

48

Giao đất tiếp giáp, liền kề bờ kè Đầm Nại

0,50

 

 

 

0,50

Khánh Hải

 

49

Hoán đổi đất công ích cho các hộ có đất thu hồi làm chợ Xuân Hải

0,42

 

 

 

0,42

Xuân Hải

 

50

Hoán đổi đất để xây dựng Trụ sở thôn Gò Gũ

0,02

 

 

 

0,02

Hộ Hải

 

51

Hoán đổi đất công ích cho các hộ có đất thu hồi làm nghĩa trang thôn An Nhơn, Xuân Hải

0,17

 

 

 

0,17

Xuân Hải

 

52

Hoán đổi đất công ích để thu hồi đất sản xuất muối của hộ Nguyễn Thành Long

2,57

 

 

 

2,57

Tri Hải

 

53

Giao đất xây dựng trường tiểu học Khánh Hội

1,00

 

 

 

1,00

Tri Hải

 

54

Cho thuê đất (dự án Khu du lịch, khách sạn và giải trí phức hợp Khánh Hải tại thị trấn Khánh Hải,)

1,60

 

 

 

1,60

Khánh Hải

 

55

Chuyển mục đích đất ở

1,55

1,55

 

 

 

các xã, thị trấn

Chưa thông qua HĐND tỉnh

 

Tổng cộng

730,16

52,33

47,29

7,95

622,59

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 439/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Lê Huyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản