Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 264/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LƯƠNG TÀI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh;    

Căn cứ Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021–2030 của huyện Lương Tài;

Xét đề nghị của: UBND huyện Lương Tài tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 05/8/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại trình số 190/TTr-STNMT ngày 11/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lương Tài, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thứa

Tân Lãng

Phú Lương

Lâm Thao

Quảng Phú

Bình Định

Trung Chính

Phú Hoà

Trừng Xá

Mỹ Hương

Trung Kênh

Minh Tân

An Thịnh

Lai Hạ

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.591,26

710,00

436,01

519,86

628,53

1.091,18

905,86

1.101,70

1.323,23

543,07

531,49

704,50

599,04

1.011,39

485,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.683,66

401,71

256,88

380,62

395,22

737,32

609,65

797,22

853,27

361,61

343,92

369,29

321,73

570,71

284,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.716,33

328,48

188,76

239,60

297,66

605,50

542,87

439,67

573,41

209,89

296,73

182,58

169,64

473,98

167,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.716,33

328,48

188,76

239,60

297,66

605,50

542,87

439,67

573,41

209,89

296,73

182,58

169,64

473,98

167,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

413,80

6,59

9,46

1,57

17,93

28,49

12,48

16,79

1,84

31,29

7,29

123,65

76,84

24,24

55,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

174,11

10,92

3,68

21,89

20,01

2,26

10,85

31,92

36,69

7,73

4,23

6,03

6,38

3,18

8,35

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.365,60

55,59

54,39

117,56

59,08

100,55

43,36

308,56

238,98

110,91

35,55

56,24

67,88

67,58

49,39

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,82

0,14

0,60

 

0,54

0,53

0,09

0,29

2,35

1,81

0,13

0,79

0,99

1,74

3,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.903,50

308,03

179,12

138,92

232,91

353,76

295,68

303,89

469,95

181,45

187,57

335,21

277,27

439,93

199,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,96

1,65

 

 

0,01

 

3,31

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,39

0,47

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

0,16

 

0,52

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,25

 

 

 

25,08

 

9,17

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,49

0,69

 

 

6,65

0,95

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,69

9,92

1,58

 

15,91

2,09

10,22

0,41

10,58

0,41

 

11,41

19,31

8,86

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.743,55

145,13

75,94

62,20

94,93

175,04

151,19

148,30

230,02

92,15

98,36

105,96

105,97

181,25

77,12

 

Đất giao thông

 

1.117,99

103,59

53,21

42,78

64,30

98,37

110,72

105,66

153,97

60,20

68,26

44,03

51,88

116,54

44,48

 

Đất thủy lợi

 

525,73

19,75

15,63

15,01

26,37

69,83

31,60

37,57

64,39

28,95

27,40

50,50

50,36

58,32

30,05

 

Đất công trình năng lượng

 

4,15

0,97

0,01

0,06

0,30

0,22

0,95

0,09

0,67

0,02

0,01

0,40

0,04

0,41

0,02

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

0,37

0,14

0,02

0,03

0,02

0,02

0,03

0,02

0,01

0,02

0,02

0,04

0,02

 

 

 

Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa

 

23,45

6,00

0,81

0,31

0,89

2,14

0,85

2,40

3,53

1,15

0,37

2,03

0,92

1,28

0,77

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

4,88

2,60

0,13

0,10

0,26

0,14

0,18

0,07

0,19

0,12

0,14

0,33

0,16

0,18

0,28

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 

56,86

10,55

6,14

3,21

2,61

3,58

6,22

2,49

5,12

1,69

1,83

5,32

2,59

3,98

1,52

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

 

7,60

 

 

0,70

0,18

 

0,64

 

2,14

 

0,33

3,30

 

0,31

 

 

Đất chợ

 

2,51

1,53

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,30

0,18

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,38

4,74

0,22

0,15

0,26

0,27

0,29

0,53

0,43

0,18

0,10

0,30

0,17

8,58

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.216,56

 

74,57

52,83

59,29

130,46

92,01

113,78

133,10

72,51

65,83

110,20

100,88

144,60

66,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

110,28

110,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,51

9,86

0,27

0,36

0,72

0,37

0,59

0,36

0,40

0,80

1,03

0,36

0,29

0,80

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,85

1,71

3,30

2,46

1,00

3,41

2,20

3,77

4,11

1,67

0,65

1,69

1,05

2,28

0,57

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

113,55

7,26

5,57

5,81

7,52

17,37

12,44

10,60

16,50

3,59

4,61

4,92

4,31

8,90

4,17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

1,36

0,45

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,37

1,91

0,75

 

2,79

1,91

1,11

 

0,91

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,59

0,71

0,30

0,30

0,97

1,45

1,34

0,67

2,32

0,55

0,78

0,66

0,14

2,85

2,54

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

446,87

6,15

15,76

14,39

17,33

19,07

11,05

23,48

61,08

9,49

16,08

99,19

43,80

77,40

32,61

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

42,59

7,38

0,70

0,43

0,33

1,37

0,66

1,99

10,36

0,11

0,14

0,07

 

3,32

15,73

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,26

 

 

 

0,02

 

0,11

 

 

 

 

 

 

0,13

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,10

0,25

0,01

0,32

0,39

0,09

0,53

0,59

 

 

 

 

0,04

0,74

1,14

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thứa

Tân Lãng

Phú Lương

Lâm Thao

Quảng Phú

Bình Định

Trung Chính

Phú Hoà

Trừng Xá

Mỹ Hương

Trung Kênh

Minh Tân

An Thịnh

Lai Hạ

1

Đất nông nghiệp

NNP

180,93

14,18

19,28

4,31

30,42

13,62

28,65

7,73

9,88

4,80

7,10

11,85

9,80

18,11

1,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

145,58

13,18

17,60

3,24

27,44

6,75

26,70

5,70

7,84

3,00

6,00

10,15

1,50

15,98

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

145,58

13,18

17,60

3,24

27,44

6,75

26,70

5,70

7,84

3,00

6,00

10,15

1,50

15,98

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,36

0,30

0,78

0,21

2,22

1,36

1,32

0,26

 

0,20

0,50

 

7,20

1,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,68

0,40

0,40

0,40

0,40

2,40

0,40

0,44

0,44

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,31

0,30

0,50

0,46

0,36

3,11

0,23

1,33

1,60

1,20

0,20

1,30

0,70

0,72

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,71

0,66

2,03

 

6,24

3,84

9,58

5,34

1,84

1,08

 

0,40

0,60

0,10

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

0,20

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

29,42

 0,64

1,97

 

6,02

3,67

9,58

4,23

1,83

0,68

 

0,20

0,50

0,10

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,47

 

0,07

 

0,17

0,12

 

1,11

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,15

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thứa

Tân Lãng

Phú Lương

Lâm Thao

Quảng Phú

Bình Định

Trung Chính

Phú Hoà

Trừng Xá

Mỹ Hương

Trung Kênh

Minh Tân

An Thịnh

Lai Hạ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

180,93

14,18

19,28

4,31

30,42

13,62

28,65

7,73

9,88

4,80

7,10

11,85

9,80

18,11

1,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

145,58

13,18

17,60

3,24

27,44

6,75

26,70

5,70

7,84

3,00

6,00

10,15

1,50

15,98

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

145,58

13,18

17,60

3,24

27,44

6,75

26,70

5,70

7,84

3,00

6,00

10,15

1,50

15,98

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,36

0,30

0,78

0,21

2,22

1,36

1,32

0,26

 

0,20

0,50

 

7,20

1,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,68

0,40

0,40

0,40

0,40

2,40

0,40

0,44

0,44

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,31

0,30

0,50

0,46

0,36

3,11

0,23

1,33

1,60

1,20

0,20

1,30

0,70

0,72

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất Nuôi trồng thuỷ sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,95

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,10

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lương Tài có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện để giám sát và thực hiện.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.

- Cuối năm báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Lương Tài và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 264/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản