Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4384/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH CỬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1442/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

6

116,90

2

Đất khu công nghiệp

2

103,60

3

Đất cụm công nghiệp

6

191,69

4

Đất thương mại, dịch vụ

6

24,25

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7

23,38

6

Đất phát triển hạ tầng

47

149,74

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

10,09

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

0,86

 

- Đất giao thông

23

133,60

 

- Đất thủy lợi

8

2,76

 

- Đất công trình năng lượng

4

1,98

 

- Đất chợ

1

0,19

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

8

Đất ở tại nông thôn

8

187,66

9

Đất ở tại đô thị

1

0,31

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8

1,52

11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4

11,68

12

Đất cơ sở tôn giáo

18

5,57

13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10

255,47

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

25

2,30

16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

72,18

17

Đất nông nghiệp khác

4

55,07

Tổng số

157

1.230,07

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân

- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 30 ha;

- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản: 3 ha;

- Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp 4 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 20 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 9 ha.

- Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 6 ha;

- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 20 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

5

102,86

102,86

2

Đất khu công nghiệp

2

103,60

50,16

3

Đất cụm công nghiệp

6

191,69

189,78

4

Đất phát triển hạ tầng

43

147,02

102,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

1

0,26

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

7,49

7,49

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

0,86

0,86

 

- Đất giao thông

22

133,48

89,15

 

- Đất thủy lợi

8

2,76

2,76

 

- Đất công trình năng lượng

4

1,98

1,55

 

- Đất chợ

1

0,19

0,01

5

Đất ở tại nông thôn

7

187,56

187,56

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7

1,47

1,47

7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4

11,68

7,27

8

Đất cơ sở tôn giáo

18

5,57

5,36

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

24

1,70

1,70

10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

72,18

44,91

 

Tổng

123

893,59

750,40

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha))

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng đặc dụng

1

Đất quốc phòng

2

47,19

1,63

25,89

2

Đất cụm công nghiệp

5

188,80

51,70

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

2,24

0,20

-

5

Đất phát triển hạ tầng

14

118,53

17,93

13,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

11

117,64

17,39

13,57

 

- Đất thủy lợi

1

0,04

0,04

-

 

- Đất công trình năng lượng

2

0,85

0,50

-

6

Đất ở tại nông thôn

2

90,22

38,84

-

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,33

0,20

-

8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

0,30

-

9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

7

235,66

94,01

-

10

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,02

0,02

-

11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

72,18

18,02

-

13

Đất nông nghiệp khác

1

27,35

9,00

-

 

Tổng

38

792,37

231,85

39,46

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất thương mại, dịch vụ

5

66,83

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3

4,39

3

Đất phát triển hạ tầng

12

44,24

 

Trong đó

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1

1,04

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4

4,64

 

- Đất giao thông

3

37,43

 

- Đất thủy lợi

3

0,73

 

- Đất chợ

1

0,40

4

Đất ở tại nông thôn

1

3,26

 

Tổng

21

118,72

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

88.402,61

1.1

Đất trồng lúa

2.421,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.824,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.445,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8.846,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

64.159,97

1.6

Đất rừng sản xuất

10.014,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.136,82

1.8

Đất nông nghiệp khác

366,06

2

Đất phi nông nghiệp

20.684,21

2.1

Đất quốc phòng

267,95

2.2

Đất an ninh

9,86

2.3

Đất khu công nghiệp

163,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

314,39

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

95,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

240,81

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.386,82

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

8,69

 

- Đất cơ sở y tế

8,05

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

84,46

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

16,87

 

- Đất giao thông

1.061,18

 

- Đất thủy lợi

83,53

 

- Đất công trình năng lượng

116,66

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

2,58

 

- Đất chợ

4,71

 

- Đất hạ tầng khác

0,09

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

15,40

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

82,69

2.10

Đất ở tại nông thôn

945,90

2.11

Đất ở tại đô thị

139,25

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,86

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

20,85

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

28,56

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

213,00

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

768,40

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,61

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

9,93

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

12,53

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.703,26

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

14.242,58

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Đất nông nghiệp

682,07

1.1

Đất trồng lúa

137,64

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

44,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

73,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

243,21

1.4

Đất rừng đặc dụng

39,46

1.5

Đất rừng sản xuất

154,69

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

22,69

1.7

Đất nông nghiệp khác

10,67

2

Đất phi nông nghiệp

68,33

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,51

2.2

Đất phát triển hạ tầng

7,39

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,13

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,05

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,05

 

- Đất giao thông

6,98

 

- Đất thủy lợi

0,15

 

- Đấtng trình bưu chính viễn thông

0,03

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

18,90

2.4

Đất ở tại nông thôn

31,84

2.5

Đất ở tại đô thị

1,61

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,16

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,20

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,01

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,05

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,79

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,87

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

923,57

1.1

Đất trồng lúa

231,85

 

Trong đó: Đất chuyền trồng lúa nước

52,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

87,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

308,09

1.4

Đất rừng đặc dụng

39,46

1.5

Đất rừng sản xuất

219,99

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

30,21

1.7

Đất nông nghiệp khác

6,53

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

48,23

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

30,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

15,23

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,31

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2020, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2019

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh

Tân An

14,04

2

Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu công nghiệp

Thạnh Phú

0,97

3

Công trình căn cứ hậu cần - kỹ thuật huyện Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

49,00

4

Công trình quốc phòng (DA1)- Bộ CHQST

Thiện Tân

5,70

5

Căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh

Phú Lý

25,89

 

2. Đất khu công nghiệp

 

 

6

Khu công nghiệp Thạnh Phú

Thạnh Phú

45,00

7

Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An - huyện Vĩnh Cửu)

Tân An

58,60

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

8

Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú -Thiện Tân

Thạnh Phú

3,00

9

Cụm công nghiệp Tân An

Tân An

34,71

10

Cụm công nghiệp Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

54,80

11

Cụm CN Thiện Tân

Thiện Tân

48,90

12

Cụm CN Trị An

Trị An

48,80

13

Công ty TNHH Thành Phú Phát (trong Cụm CN Thanh Phú - Thiện Tân)

Thiện Tân

1,48

 

4. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

14

Trụ sở làm việc Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel

Thạnh Phú

0,05

15

Cầu tàu du lịch Hiếu Liêm (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)

Hiếu Liêm

0,29

16

Trạm xăng dầu Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,10

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

17

Cơ sở giết mổ tập trung (khu phố 6)

TT.Vĩnh An

1,21

18

Nhà kho chứa đồ nội, ngoại thất từ mây, tre đan, tết bện (Công ty TNHH Phú Mỹ Gia)

Thiện Tân

2,50

19

Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty TNHH Việt Mỹ I)

Tân An

0,20

20

Nhà kho chứa vỏ hạt điều (Công ty CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi)

Thiện Tân

0,90

21

Nhà kho chứa thiết bị (công ty TNHH Đào Cát Tường)

Tân An

6,64

22

Công ty TNHH Sản xuất vật liệu và xây dựng Vĩnh Hải

Thiện Tân

2,24

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

6.1. Đất cơ sở y tế

 

 

23

Trạm y tế xã Mã Đà

Mã Đà

0,26

 

6.2. Đất cơ sở giáo dục

 

 

24

Mở rộng trường MN (cơ sở chính)

Vĩnh Tân

0,70

25

Trường tiểu học Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,90

26

Trường MN Bình Lợi

Bình Lợi

1,00

27

Trường THCS Mã Đà

Mã Đà

1,53

 

6.4. Đất thể dục thể thao

 

 

28

Sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

0,86

 

6.5. Đất giao thông

 

 

29

Đường Bùng Binh

Thiện Tân

1,00

30

Bến thủy nội địa tại xã Thiện Tân (DNTN Bích Liên)

Thiện Tân

0,21

31

Cầu Hiếu Liêm

Trị An, Hiếu Liêm

1,00

32

Đường ven hồ Trị An

Mã Đà

26,80

33

Đường và cầu nối ấp Bình Lục - Tân Triều

Tân Bình

0,12

34

Hai tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 và Thiện Tân 2

Thiện Tân

1,14

35

Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại)

Vĩnh Tân và Trị An

1,50

36

Đường Vĩnh Tân - Tân An

Vĩnh Tân và Tân An

3,00

37

Hương lộ 15

Thạnh Phú và Bình Lợi

5,30

 

6.6. Đất thủy lợi

 

 

38

Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An

Tân An

0,04

39

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

Mã Đà

0,14

40

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung Tân An

Tân An

1,00

41

Hệ thống thủy lợi

Hiếu Liêm

0,25

42

Trạm cấp nước sạch

Hiếu Liêm

0,10

43

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn

Phú Lý

0,18

44

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn

Trị An

0,05

45

Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú

Thạnh Phú

7,00

46

Nạo vét Rạch Mọi

Các xã

4,68

47

Hệ thống thoát nước chống ngập trên đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4)

Thạnh Phú

1,00

 

6.7. Đất chợ

 

 

48

Chợ Phú Lý

Phú Lý

0,19

 

6.8. Đất năng lượng

 

 

49

Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên

Các xã

1,02

50

Trạm biến áp 110 kV Tân An và đấu nối

Tân An

0,37

51

Đường dây 110 KV Định Quán 2 - Vĩnh An

TT.Vĩnh An

0,48

52

Cải tạo tăng công suất đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân

Các xã

0,11

 

7. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

53

Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha)

Vĩnh Tân

18,90

 

8. Đất ở

 

 

54

Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp Ông Hường

Thiện Tân

4,60

55

Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6

Hiếu Liêm

42,43

56

Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).

Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông (XD trong KDC Miền Đông 0,2 ha)

Thạnh Phú

17,00

57

Khu dân cư (Công ty CP đầu tư - kinh doanh nhà)

Thạnh Phú, Tân Bình

38,77

58

Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải)

Thạnh Phú

51,45

59

Khu dân cư theo quy hoạch (công ty Đông Việt)

Tân An

9,83

 

9. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

60

Giáo xứ Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,43

61

Giáo xứ Thịnh An

Vĩnh Tân

1,28

62

Chi hội Tin Lành Vĩnh An

TT.Vĩnh An

0,08

63

Chùa Giác Pháp

Mã Đà

0,25

64

Giáo xứ Thạch An

Vĩnh Tân

0,01

65

Giáo xứ Phú Lý

Phú Lý

1,04

66

Hội thánh tin lành Chi hội Tân Thành (Chi hội Tin Lành Tân Thành)

Bình Hòa

0,02

67

Chùa Bửu Lâm

Bình Hòa

0T7

68

Tịnh thất Thiên Môn

Bình Hòa

0,17

69

Chùa Tân Sơn

Thạnh Phú

0,12

70

Chùa Vân Sơn

Thiện Tân

0,17

71

Tịnh xá Niết Bàn

TT.Vĩnh An

0,03

72

Thiền tự Nhất Quang

TT.Vĩnh An

0,15

73

Chùa Tường Quang

Vĩnh Tân

0,36

74

Tổ đình Quốc Ân Kim Cang (mở rộng)

Tân Bình

0,11

 

10. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

75

Trụ sở công an xã Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,33

76

Trụ sở công an xã Mã Đà

Mã Đà

0,20

77

Trụ sở công an Bình Hòa

Bình Hòa

0,20

78

Trụ sở công an Tân An

Tân An

0,30

79

Trụ sở công an Trị An

Trị An

0,16

80

Trụ sở công an Phú Lý

Phú Lý

0,20

81

Công an xã Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,08

82

Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,05

83

Trạm kiểm làm địa bàn Phú Lý

Phú Lý

0,09

84

Trụ sở công an xã Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

0,05

85

Trạm kiểm lâm địa bàn Mã Đà

Mã Đà

0,06

86

Trụ sở và nhà khách Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai

Mã Đà

11,48

 

11. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

87

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Tân An

Tân An

0,03

88

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Tân An

Tân An

0,06

89

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Tân An

Tân An

0,03

90

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng)

Tân An

0,03

91

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái An (mở rộng)

Tân An

0,02

92

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

0,07

93

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thới Sơn

Bình Hòa

0,15

94

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Ý

Tân Bình

0,05

95

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp

Tân Bình

0,05

96

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,05

97

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Chánh

Tân An

0,05

98

Nhà văn hoa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,2

99

Nhà văn hóa ấp Ông Hường

Thiện Tân

0,05

100

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Mã Đà

Mã Đà

0,05

101

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Mã Đà

Mã Đà

0,05

102

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 Bình Lợi

Bình Lợi

0,07

103

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Bình Lợi

0,20

104

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,05

105

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,60

106

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,10

107

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,05

108

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Thanh Phú

Thạnh Phú

0,05

109

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

0,05

110

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

0,06

111

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

0,13

 

12. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

112

Nghĩa trang nhân dân

Tân Bình

9,85

 

13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

113

Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3

Thạnh Phú, Thiện Tân

4,28

114

Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2)

Thiện Tân

38,70

115

Mỏ đá Thiện Tân 4 (khu vực khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai)

Thiện Tân

15,94

116

Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5

Thiện Tân

26,22

117

Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 6

Thiện Tân

24,30

118

Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3)

Thiện Tân

6,24

119

Mỏ đá Thiện Tân 10 (Đồi chùa 3)

Thiện Tân

55,48

 

14. Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

15. Đất nông nghiệp

 

 

120

Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản (công ty Cp chăn nuôi Velbred) (2 vị trí)

Phú Lý

27,35

121

Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản

Phú Lý

12,16

122

Vườn ươm cây giống lâm nghiệp

Mã Đà

6,21

123

Trang trại chăn nuôi heo (Công ty CP Nông súc sản Đồng Nai)

Tân An

9,35

 

11. Khu đất đấu giá

 

 

124

Đấu giá đất ở (thửa đất 194 tờ 40)

TT.Vĩnh An

0,31

125

Đấu giá đất ở kết hợp với thương mại dịch vụ (thửa 123 tờ 55)

TT.Vĩnh An

0,37

126

Đấu giá đất thương mại dịch vụ (thửa 76 tờ 25)

Bình Hòa

0,06

 

B. Các công trình bổ sung đăng ký kế hoạch 2020

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

127

Trường bắn BB

Tân An

21,30

128

Khu chế biến; đường băng truyền từ mỏ đá Thiện Tân 9 đi ra khu chế biến, khu chế biến ra bến thủy nội địa (Công ty CP Đầu tư xây dựng TMDV XNK Trường Trường Phát JP)

Tân An

9,69

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

4.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

129

Trường MN Thiện Tân

Thiện Tân

0,96

130

Trường tiểu học Bàu Phụng (CS2)

Phú Lý

1,10

131

Trường TH Tân Phú xã Thạnh Phú (địa điểm mới ấp 1)

Thạnh Phú

2,20

132

Trường MN Sơn Ca

TT.Vĩnh An

1,20

133

Trường TH-THCS Sao Mai

Thạnh Phú

0,50

 

4.2. Đất giao thông

 

 

134

Hương lộ 9 (Thành Đức - Tân Bình)

Tân Bình

4,50

135

Hương lộ 7 (Tân Bình - Bình Lợi)

Tân Bình, Bình Lợi

4,20

136

Cải tạo nâng cấp đường ĐT768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu

Tân An, Trị An, TT. Vĩnh An

50,00

137

Đường ấp 3 xã Tân An

Tân An

4,50

138

Đường và cầu số 3, số 4 xã Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

3,40

139

Dự án đấu nối đường Quang Trung với đường Lý Thái Tổ

TT.Vĩnh An

0,80

140

Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế)

Thạnh Phú

4,30

141

Đường giao thông trong khu trung tâm hành chính xã Mã Đà

Mã Đà

2,36

142

Đường Kỳ Lân

Thiện Tân

4,00

143

Trung tâm văn hóa huyện (Đường N2, N3)

TT.Vĩnh An

2,39

144

Nâng cấp vỉa hè đường Quang Trung

TT.Vĩnh An

0,30

145

Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối dài (Đoạn từ nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762)

TT.Vĩnh An

1,68

146

Đường Bến Xúc (nối Vĩnh Cửu - Trảng Bom)

Tân An

1,20

147

Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (bao gồm đường N4, D4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa thể thao)

Thạnh Phú

9,90

 

4.5. Đất thủy lợi

 

 

148

Nạo vét Rạch Đông

Tân An

60,50

 

5. Đất tôn giáo

 

 

149

Chùa Linh Sơn

Vĩnh Tân

0,3

150

Chi hội Tin Lành Phú Lý

Phú Lý

0,07

151

Chi hội Tin Lành Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,81

 

6. Đất ở nông thôn

 

 

152

Khu dân cư (công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Hồ Vũ)

Tân An

23,48

 

7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

153

Mỏ đá Thiện Tân 9

Thiện Tân

30,70

154

Mỏ đá Thiện Tân 3

Thiện Tân

16,17

155

Mỏ đá Thạnh Phú 1

Thạnh Phú, Thiện Tân

37,44

 

8. Khu đất đấu giá

 

 

156

Khu đất đấu giá (2 khu: tờ 10 thửa 138 và tờ 5 thửa 412)

Bình Lợi

0,10

157

Khu đất đấu giá (Khu du lịch Đảo Ó - Đồng Trường)

TT. Vĩnh An, Mã Đà

23,38

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

 

83,00

1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, TT

30,00

2

Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, TT

3,00

3

Chuyển sang đất phi nông nghiệp

Các xã, TT

4,00

 

Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa

Các xã, TT

-

4

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã, TT

20,00

 

Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa

Các xã, TT

9,00

6

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở, chuyển sang đất ở

Các xã, TT

5,00

5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

Các xã, TT

6,00

6

Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp

Các xã, TT

20,00

 

Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa sang nông nghiệp khác

Các xã, TT

10,00

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Lý do

 

1. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

1

Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Trị An (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)

Hiếu Liêm

31,53

2018

Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất

2

Bến tàu du lịch số 1 (Khu bảo tồn TNVHĐN)

TT.Vĩnh An

26,80

2018

Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất

3

Bến tàu du lịch số 2 (Khu bảo tồn TNVHĐN)

Mã Đà

8,10

2018

Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất

4

Trụ sở làm việc công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 40

TT.Vĩnh An

0,28

2016

Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất

5

Bến du lịch đường sông cù lao Tân Triều

Tân Bình

0,12

2019

Hủy do chuyển sang hình thức kêu gọi đầu tư BOO tại Văn bản số 9343/UBND-CNN ngày 4/9/2018 của UBT

 

2. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu

6

Nhà xưởng chế biến lâm sản ngoài gỗ (xưởng đũa)

Phú Lý

2,15

2018

Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu

7

Khu công trình phụ trợ (Công ty CP Hóa An)

Thiện Tân

1,93

2018

Đã chuyển nhượng đất, đang lập thủ tục thuê đất

8

Nhà kho chứa sản phẩm cơ khí và vật liệu xây dựng (Công ty TNHH Hoàng Hưng Việt)

Thiện Tân

0,31

2018

Hủy kế hoạch do chủ đầu tư thực hiện không đúng vị trí

 

3. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

3.1 Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

9

Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

1,04

Do chuyển sang giai đoạn 2021-2025

 

3.2. Đất cơ sở giáo dục

 

 

 

 

10

Trường THCS Bình Lợi

Bình Lợi

Do chuyển giai đoạn đầu tư sang 2021-2025

11

Trường MN Phú Lý (tách trường)

Phú Lý

Do chuyển giai đoạn đầu tư sang 2021-2025

12

Trường Tiểu học Bàu Phụng

2018

Hủy kế hoạch SDĐ do điều chỉnh vị trí

13

Trường MN Cây Gáo

TT.Vĩnh An

1,20

2019

Hủy do đổi tên, đổi vị trí

 

3.3. Đất giao thông

 

 

 

 

14

ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu thủ biên đến ĐT 762)

Các xã

37,00

2016

Hủy dự án do thay đổi hình thức đầu tư từ BOT sang ĐT

15

Đường nội đồng Cây Cóc

Bình Lợi

0,18

2019

Hủy dự án do phải điều chỉnh quy hoạch

16

Đường Đất Cát

Bình Lợi

0,25

2019

Hủy dự án do phải điều chỉnh quy hoạch

 

3.4. Đất thủy lợi

 

 

 

 

17

Nhà máy cấp nước Bình Hòa

Bình Hòa

0,16

2018

Do không đầu tư nhà máy chuyển sang làm đường ống

18

Nhà máy cấp nước Bình Lợi

Bình Lợi

0,37

2018

Do không đầu tư nhà máy chuyển sang làm đường ống

19

Nhà máy cấp nước Tân Bình

Tân Bình

0,20

2018

Do không đầu tư nhà máy chuyển sang làm đường ống

 

3.5. Đất chợ

 

 

 

 

20

Chợ Thiện Tân

Thiện Tân

0,40

2015

Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất

 

4. Đất ở

 

 

 

 

21

Khu dân dư (Cty CP nông súc sản Đồng Nai)

Thạnh Phú

3,26

2015

Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng đất

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 4384/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản