Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 411/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 04 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BÌNH ĐẠI, TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại tại Tờ trình số 277/TTr-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Bình  Đại

nh Thắng

nh Thới

Châu Hưng

Đại Hòa Lộc

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2...)

(e)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.758,45

100,00

960,40

1.414,08

2.095,53

1.223,55

2.382,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.445,22

78,22

712,58

842,63

1.412,99

995,66

2.066,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.672,94

6,25

179,01

120,33

207,18

330,63

255,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.018,45

2,38

 

 

 

330,63

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.119,75

2,62

39,46

33,77

109,42

12,01

79,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.036,03

23,47

169,45

86,12

399,81

610,89

166,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.310,00

5,40

 

22,74

 

 

3,79

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

636,12

1,49

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15.774,13

36,89

324,36

579,36

696,37

42,09

1.532,94

1.7

Đất làm muối

LMU

884,77

2,07

 

 

 

 

28,07

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,48

0,03

0,31

0,32

0,16

0,05

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.300,44

21,75

247,82

571,45

669,75

227,89

316,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,69

0,10

4,70

1,06

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,97

0,00

1,86

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

235,78

0,55

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,40

0,04

 

 

17,40

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,07

0,15

1,15

7,22

1,53

0,38

0,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,43

0,11

1,97

1,53

10,74

2,07

0,22

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.393,05

3,26

52,85

34,09

50,92

39,91

127,27

2.7.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,15

0,01

1,29

 

 

0,42

0,08

2.7.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,55

0,01

1,57

0,17

0,11

0,16

0,12

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,54

0,10

4,71

1,70

2,91

3,17

2,20

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,40

0,03

2,84

 

 

 

 

2.7.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,57

0,00

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.7.7

Đất giao thông

DGT

493,50

1,15

24,08

22,10

32,14

35,61

31,05

2.7.8

Đất thủy lợi

DTL

777,79

1,82

17,06

10,13

12,67

0,39

92,32

2 7.9

Đất công trình năng lượng

DNL

50,94

0,12

1,00

 

2,85

 

1,50

2.7.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,50

0,00

0,10

 

0,02

0,03

 

2.7.11

Đất chợ

DCH

4,12

0,01

0,20

 

0,23

0,13

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,12

0,00

 

 

 

1,11

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,61

0,03

2,32

 

 

 

9,82

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

868,39

2,03

 

50,41

55,92

35,27

50,31

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

106,60

0,25

106,60

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,79

0,03

3,96

0,30

1,54

0,32

0,37

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,15

0,00

0,45

 

0,03

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,82

0,07

6,99

1,50

2,47

1,00

0,94

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

107,93

0,25

8,66

1,66

9,55

1,51

8,43

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,28

0,00

0,14

0,10

0,31

0,04

0,02

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,82

0,00

0,82

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,56

0,03

0,19

0,99

0,51

0,58

0,48

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.343,98

14,84

54,96

472,60

518,83

145,70

118,09

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,79

0,03

 

 

12,79

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

960,40

2,25

960,40

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Định Trung

Lộc Thuận

Long Định

Long Hòa

Phú Long

Phú Thuận

Phú Vang

Tam Hiệp

(a)

(b)

(c)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

2.868,99

1.175,68

769,07

736,49

2.066,67

774,97

1.029,59

1.383,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.861,29

882,27

406,65

577,52

1.760,49

353,18

690,65

612,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

211,29

9,40

64,22

111,70

110,21

60,82

2,76

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

211,29

9,40

64,22

111,78

110,21

60,82

2,76

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,87

23,30

3,27

16,05

235,80

3,24

2,21

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

852,09

762,05

338,33

447,95

1.003,97

287,44

581,26

573,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

2,57

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

779,94

87,47

0,79

1,76

410,36

1,64

104,40

36,51

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

0,05

0,05

0,07

0,14

0,05

0,03

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.007,70

293,41

362,42

158,97

306,18

421,79

338,94

771,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

76,78

 

 

159,00

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,85

0,41

0,21

0,20

10,46

0,32

0,20

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

2,45

0,57

5,73

1,20

0,24

0,20

0,22

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

146,87

40,38

49,26

46,91

109,60

24,36

66,37

15,11

2.7.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

0,45

0,09

0,07

0,07

 

 

 

2.7.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,29

0,17

0,16

0,13

0,19

0,15

0,18

0,08

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,14

2,85

0,92

2,28

1,42

0,93

0,53

0,82

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,59

0,67

0,54

0,78

0,02

1,24

 

0,06

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,20

0,15

 

0,12

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

64,33

51,29

34,17

40,27

43,90

68,85

34,21

30,59

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

0,11

0,02

0,56

0,89

0,77

0,57

0,35

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,47

1,56

1,93

0,46

2,22

1,58

0,07

0,34

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,01

7,82

0,94

1,32

4,08

2,30

3,70

 

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

0,03

0,04

0,11

0,10

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,94

0,44

0,90

0,79

0,61

0,61

0,62

 

2.22

Đất sông, ngồi, kênh, rạch, suối

SON

779,55

188,91

197,21

62,46

133,12

163,64

233,00

724,20

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thạnh Phước

Thạnh Trị

Thới Lai

Thới Thuận

Thừa Đức

Vang Qưới Đông

Vang Qưới Tây

(a)

(b)

(c)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

5.315,17

2.390,74

1.561,66

6.578,88

5.965,65

993,84

1.071,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.647,30

2.079,56

1.315,91

5.896,40

4.843,46

720,87

766,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

626,50

265,70

71,27

 

 

5,72

40,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

71,27

 

 

5,72

40,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

133,98

132,71

27,16

28,43

214,35

6,80

0,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

126,28

710,96

1.142,26

137,18

239,51

675,66

725,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,65

 

 

1.284,73

971,52

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

607,50

 

 

28,62

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.931,13

970,10

75,14

3.776,60

3.389,77

32,63

0,76

1.7

Đất làm muối

LMU

197,15

 

 

632,53

27,02

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

0,09

0,07

8,30

1,30

0,08

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

667,87

311,18

245,75

682,48

1.122,18

272,97

304,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

0,21

34,72

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,77

4,59

0,47

0,99

32,33

0,20

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,75

0,27

0,32

0,20

2,03

0,27

0,26

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

82,33

110,40

82,33

112,36

153,23

28,88

19,62

2.7.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

0,10

0,38

 

0,03

0,17

2.7.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,27

0,23

0,16

0,08

0,12

0,09

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,43

2,09

2,53

2,16

2,39

1,26

2,10

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,71

 

0,28

1,74

1,10

0,83

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

0,01

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

58,36

55,41

44,89

34,18

36,48

36,96

42,59

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,18

0,39

0,40

0,54

0,57

0,30

0,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0,16

0,23

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,34

0,43

0,59

 

1,12

0,75

2,06

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,89

8,50

3,73

6,10

12,78

4,56

3,40

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,28

 

 

0,02

 

0,09

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

0,41

0,25

0,79

1,15

 

1,50

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

498,17

130,63

112,54

527,09

847,78

200,96

234,55

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Trong đó:

- Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn (khu vực ngoài quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. nh Đại

nh Thắng

nh Thới

Châu Hưng

Đại Hòa Lộc

Định Trung

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

470,75

5,24

2,04

22,03

1,91

6,90

80,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29,80

0,21

 

0,77

 

 

2,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27,49

 

 

 

 

 

2,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19,27

0,72

 

0,15

 

 

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

260,27

0,80

0,84

2,60

1,91

0,50

21,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,15

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

160,52

3,50

1,20

18,52

 

6,40

56,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,75

 

 

 

 

 

 

2

Đất phing nghiệp

PNN

6,91

0,06

 

0,07

0,13

 

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,85

 

 

0,07

0,13

 

0,02

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Lộc Thuận

Long Định

Long Hòa

Phú Long

Phú Thuận

Phú Vang

Tam Hiệp

(a)

(b)

(c)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,92

80,44

3,73

0,60

155,71

2,56

1,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,11

1,72

0,05

 

22,09

0,10

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,11

1,72

0,05

 

22,09

0,10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,09

 

 

 

 

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,53

78,72

2,02

0,60

133,62

1,92

1,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,20

 

1,66

 

 

0,52

0,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phing nghiệp

PNN

0,01

0,18

 

0,02

6,15

 

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

0,18

 

0,02

6,15

 

0,03

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thạnh Phước

Thạnh Trị

Thới Lai

Thới Thuận

Thừa Đức

Vang Qưới Đông

Vang Qưới y

(a)

(b)

(c)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

25,64

2,92

5,27

24,75

42,46

2,20

0,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,00

0,33

0,77

 

 

0,09

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

0,78

 

 

0,09

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,06

0,34

 

17,80

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

2,25

3,96

 

2,50

1,71

0,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,15

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

24,49

0,28

0,20

24,00

22,16

0,41

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

0,75

 

 

 

2

Đất phing nghiệp

PNN

 

0,09

 

 

0,15

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

0,09

 

 

0,15

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. nh Đại

nh Thắng

nh Thới

Châu Hưng

Đại Hòa Lộc

Định Trung

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phing nghiệp

 

597,96

71,27

4,58

24,67

2,26

7,40

82,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

44,27

0,21

 

1,30

0,20

0,30

2,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

40,99

 

 

 

0,20

 

2,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,43

1,62

0,04

0,15

0,05

0,10

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

312,79

13,95

1,59

3,50

2,01

0,60

22,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,15

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

217,57

55,49

2,95

19,72

 

6,40

57,33

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,75

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

244,69

0,31

0,10

0,15

0,05

3,84

0,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,99

2,66

2,16

0,30

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Lộc Thuận

Long Định

Long Hòa

Phú Long

Phú Thuận

Phú Vang

Tam Hiệp

(a)

(b)

(c)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phing nghiệp

 

3,42

80,79

8,99

0,85

199,47

2,76

2,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,31

2,07

3,73

 

31,24

0,10

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,31

2,07

3,65

 

31,24

0,10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

039

 

0,35

0,08

1,14

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,53

78,72

3,26

0,72

167,05

2,12

1,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,20

 

1,66

0,05

0,04

0,52

0,69

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,05

0,05

0,07

0,14

0,05

0,03

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,02

 

0,80

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thạnh Phước

Thạnh Trị

Thới Lai

Thới Thuận

Thừa Đức

Vang Qưới Đông

Vang Qưới y

(a)

(b)

(c)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phing nghiệp

 

26,59

3,42

5,37

24,87

42,71

2,70

1,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,00

0,40

0,77

 

 

0,09

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

0,78

 

 

0,09

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,12

0,06

0,34

0,01

17,87

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,32

2,50

4,06

0,02

2,62

2,06

1,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,15

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,00

0,46

0,20

24,09

22,22

0,56

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

0,75

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

201,88

0,09

0,07

0,17

37,31

0,08

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

0,03

0,01

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- NC: TH, KT; Cổng TTĐT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Lập

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 411/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 411/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Hữu Lập
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản