Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4204/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương phát xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/6/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/6/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Xét đề nghị của Sở Tài chính (Tờ trình số 786TTr-STC ngày 29/12/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017:

Các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:

+ Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

+ Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;

+ Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.

- Các trường hợp theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:

+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên, xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172 Luật đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật đất đai;

Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.

+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.

- Hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định tại Nghị định số 135/2016/NĐ-CP, áp dụng hệ số đối với các trường hợp sau:

+ Điểm b khoản 1 Điều 2: Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất);

+ Điểm a khoản 1 Điều 3 trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thì đơn giá thuê đất là đơn giá trúng đấu giá của thời hạn một năm. Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm do cơ quan tài chính xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất;

+ Tiết 2 điểm b khoản 1 Điều 3 trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê: Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê được xác định đối với trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất) thì giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất là giá đất cụ thể do cơ quan tài chính xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017:

a. Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể như sau:

- Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp là hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức và các trường hợp hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất quy định chi tiết tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm;

- Hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng quy định tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm;

- Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất) được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất quy định chi tiết tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm;

b. Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền thuê đất, thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị định 135/2016/NĐ-CP, cụ thể như sau:

- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền thuê đất, thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP được xác định bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ;

- Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ được xác định bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ;

- Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại tiết 2 điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ được xác định bằng 1,15 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.

3. Xử lý chuyển tiếp

Trường hợp cơ quan Tài nguyên và Môi trường đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo chính sách và giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này được áp dụng kể từ ngày ký;

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC 01:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4204/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Thái Bình)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Bảng giá đất điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2017

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

I

THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

 

1.1

XÃ ĐÔNG THỌ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương huyện Đông Hưng

1.440

840

480

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp thôn Thượng Đạt xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ

2.500

840

480

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường tiểu học xã Đông Thọ

2.000

840

480

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Trường tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

2.500

840

480

1,30

1,15

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.440

840

480

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

1.200

840

480

1,40

1,15

1,10

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,10

 

 

 

Đường trục thôn

 

840

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

360

 

 

1,10

 

 

1.2

XÃ ĐÔNG HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 cũ: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa

6.000

840

480

1,40

1,20

1,10

 

Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp đường QL.10 cũ đến giáp Cầu Hòa Bình

4.800

840

480

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm

3.500

840

480

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào Khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

2.400

840

480

1,60

1,20

1,10

 

Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến hết khu quy hoạch

3.000

840

480

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp tuyến đường tránh S1 đến Cống ông Độ

2.400

840

480

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp Cống ông Độ đến ngã ba đầu xóm 2

3.500

840

480

1,60

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

2.000

840

480

1,60

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

840

 

 

1,10

 

 

Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Hiệp Trung

2.400

 

 

1,20

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.000

 

 

1,50

 

 

.

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

360

 

 

1,10

 

 

1.3

XÃ VŨ ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Lạc đến thôn Trần Phú xã Vũ Đông

5.000

800

500

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây

1.440

840

480

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba ông Kiều đến Trạm y tế xã

2.500

840

480

2,00

1,20

1,10

 

Từ giáp Trạm y tế xã đến ngã tư Chùa Bà

2.000

840

480

2,00

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.500

840

480

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

840

 

 

1,10

 

 

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo

2.500

 

 

1,40

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

1,30

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

360

 

 

1,10

 

 

1.4

XÃ VŨ PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Doãn Khuê:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Phú Khánh đến nhà ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh.

4.800

840

480

2,50

1,40

1,10

 

Từ giáp nhà ông (Hoàng Văn thuần) cuối thôn Phúc Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư

3.000

840

480

2,50

1,40

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Đen đến ngã ba ông Nông

3.500

840

480

1,70

1,40

1,10

 

Từ ngã ba ông Nông đến ngã ba Ủy ban nhân dân xã Vũ Phúc

3.000

840

480

1,60

1,40

1,10

 

Các đoạn còn lại

2.400

840

480

1,80

1,40

1,10

 

Đường trục thôn

 

840

 

 

1,20

 

 

Khu quy hoạch dân cư thôn Phúc Khánh

3.000

 

 

2,60

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

2,00

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

360

 

 

1,20

 

 

1.5

XÃ PHÚ XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư

4.800

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Phố Lý Bôn:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân

7.800

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo

8.400

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân

9.600

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp phố Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh

3.600

960

600

1,50

1,20

1,10

 

Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

6.000

960

600

1,15

1,20

1,10

 

Đường Trần Phú kéo dài (ngoài KCN):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường trục xã thuộc thôn Đại Lai 2

5.000

800

500

1,80

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

3.500

800

500

1,80

1,20

1,10

 

Đường Kỳ Đồng kéo dài: Từ Giáp thôn Đại Lai 1 đến Giáp Sông Bạch

5.000

800

500

1,80

1,20

1,10

 

Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cừ đến sông Bạch.

6.000

800

500

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1)

4.800

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình

1.800

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Bưu điện xã Phú Xuân đến đường Trần Phú kéo dài.

4.000

960

600

1,50

1,40

1,10

 

Từ giáp đường Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài

3.500

960

600

1,50

1,40

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.800

960

600

1,80

1,40

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,20

 

 

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha): Đường số 21 và đường số 03

4.000

 

 

1,20

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)

3.500

 

 

2,00

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

1,20

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,20

 

 

1.6

XÃ TÂN BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp Cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân

4.800

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cầu Báng đến QL.10 (tuyến tránh S1)

5.400

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp QL. 10 đến giáp xã Tân Phong huyện Vũ Thư

5.400

960

600

2,00

1,40

1,10

 

Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội

1.800

960

600

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454

2.400

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

1.440

960

600

1,90

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,20

 

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Tân Quán

2.000

 

 

1,20

 

 

 

Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: Đường đôi

3.000

 

 

1,15

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

1,10

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,10

 

 

1.7

XÃ ĐÔNG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa

6.000

960

600

1,60

1,40

1,10

 

Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ

6.000

960

600

1,60

1,40

1,10

 

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận thành phố Thái Bình

6.000

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ

5.400

960

600

1,90

1,40

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình

4.800

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng

1.800

840

480

1,15

1,20

1,10

 

Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ

4.500

 

 

1,80

 

 

 

Khu tái định cư xã Đông Mỹ thôn Tống Thỏ Nam:

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 01 và số 05

3.500

 

 

1,60

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

2.400

 

 

1,90

 

 

 

Đường trục xã

1.440

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,20

 

 

Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư đất 5% dịch vụ xã Đông Mỹ (thôn An Lễ)

2.000

 

 

1,30

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,10

 

 

1.8

XÃ VŨ LẠC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương

5.400

960

600

1,80

1,30

1,10

 

Đường ĐH.15: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương

3.000

960

600

1,50

1,30

1,10

 

Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông

5.000

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

2.400

960

600

1,80

1,40

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,10

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,30

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,20

 

 

1.9

XÃ VŨ CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm

8.400

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính

4.200

960

600

1,60

1,40

1,10

 

Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến đường quy hoạch số 5 trung tâm y tế

 

 

 

1,80

 

 

 

Đường Vành đai phía nam:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp phố Lê Quý Đôn

7.200

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp đường Chu Văn An

6.000

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội

6.000

960

600

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục xã

1.200

960

600

2,00

1,40

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,20

 

 

Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn

3.000

 

 

1,10

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

1,15

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,20

 

 

II

HUYỆN QUỲNH PHỤ

 

 

 

 

 

 

2.1

XÃ QUỲNH NGỌC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trm

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp cống ông Trm đến hết địa phận xã Quỳnh Ngọc

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Chợ Cầu đi Tân Mỹ

960

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

720

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.2

XÃ QUỲNH HOÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Giao đến giáp xã Quỳnh Lâm (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm)

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.78: Từ dốc An Lộng (giáp ĐH.79) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoàng

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.3

XÃ QUỲNH LÂM

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.4

XÃ QUỲNH KHÊ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74A: Từ giáp đường ĐT.452 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Khê

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.5

XÃ QUỲNH GIAO

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến đường rẽ vào thôn Sơn Đồng

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến Bưu điện bến Hiệp (đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Giao)

2.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Bưu điện bến Hiệp đến giáp đê (bến Hiệp)

2.000

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đoạn dẫn vào Cầu Hiệp từ đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến chân Cầu Hiệp

3.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.77: Từ giáp ĐT.452 (Cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.6

XÃ QUỲNH HOA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoa

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2,7

XÃ QUỲNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp Đường ĐH.76

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Hải (đi xã An Thái) đến giáp xã An Hiệp

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.8

XÃ QUỲNH THỌ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Minh đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp)

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.9

XÃ QUỲNH HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã tư chợ Cổng (giáp ĐH.75A)

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ ngã tư Chợ Cổng đến ngã ba đường vào thôn La Vân

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường vào thôn La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ngã ba đường 396B

3.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.452:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp chợ Huyện đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải

3.360

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐT.396B đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Từ ngã tư Lang Trì đến giáp xã Quỳnh Hoa

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Ngân hàng Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa

1.440

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng

1.200

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.10

XÃ QUỲNH HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hồng (cầu thôn Đoàn Xá) đến nhà ông Chiến thôn An Phú

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà ông Chiến đến nhà ông Khương thôn An Phú

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà ông Khương thôn An Phú đến giáp xã Quỳnh Hội

2.160

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái thôn Lê Xá

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ cống Cổ Hái thôn Lê Xá đến trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Trường trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.11

XÃ QUỲNH CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.81: Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.12

XÃ QUỲNH SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu

840

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.13

XÃ QUỲNH NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến Trạm bơm số 1

2.400

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp Trạm bơm số 1 đến hết địa phận xã Quỳnh Nguyên

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.80: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Nguyên

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu)

1.200

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.14

XÃ QUỲNH MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ

3.600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp cầu Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Trục Đường đi qua khu dân Cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)

2.400

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn thôn Hải Hà

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại.

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.15

XÃ QUỲNH HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B (cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giáp đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã

2.400

400

300

1,20

1,20

1.10

 

Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp thị trấn Quỳnh Côi

3.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.369B đến Cầu Trung Đoàn

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.16

XÃ QUỲNH TRANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp địa phận xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Xá

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến hết địa phận xã Quỳnh Trang

2.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B (cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (ngã ba Cầu chéo)

2.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.83: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.17

XÃ QUỲNH BẢO

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74: Từ giáp cầu Trung Đoàn đến giáp xã Quỳnh Mỹ

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.18

XÃ QUỲNH XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng

2.500

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B (cũ) khu vực cầu Sa: Từ giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Tiếp) đến giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Hùng thôn Bình Minh)

 

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Xá

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.19

XÃ QUỲNH HỘI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Hải đến Cầu Và giáp xã An Ấp

2.160

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.20

XÃ AN KHÊ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ dốc đê sông Luộc đến cầu Dồm

2.160

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn từ cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu

2.040

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp thôn Đồng Tâm xã An Đồng

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang thôn Lộng Khê 2

1.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn từ giáp gốc cây Đề đến nhà bà Tốt thôn Lộng Khê 3

1.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

500

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.21

XÃ AN ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Khê đến giáp xã An Thái

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp xã An Hiệp

1.440

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.22

XÃ AN HIP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75: Từ cầu Vược giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp xã An Đồng

840

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me giáp xã An Thái

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.23

XÃ AN THÁI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76: Từ đập Me giáp xã An Hiệp đến đường ĐH.72 (đường đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã)

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường Du lịch A Sào

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.24

XÃ AN CẦU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An cầu

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.25

XÃ AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ (Cầu Vũ Hạ)

1.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang xã An Quý)

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Cầu đến giáp thị trấn An Bài

2.160

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72B: Đoạn nối đường ĐT.455 với đường ĐH.72 (đi qua Ủy ban nhân dân xã)

2.160

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp ĐH.72B đến giáp ĐH.72 (đền bà Nắm)

1.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1 và Đường số 2 xã An Ninh

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.26

XÃ AN THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ

1.080

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72C: Từ giáp ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Thanh

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.27

XÃ AN MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thanh đến cống Cầu Kho thôn Tô Trang xã An Mỹ

1.080

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.28

XÃ AN LỄ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng

4.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ

4.560

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.29

XÃ AN VŨ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi giáp thị trấn An Bài

4.560

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Quý (cầu Sài Mỹ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 cũ (hội trường thôn Vũ Hạ)

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.455 cũ (hội trường thôn Vũ Hạ) đến giáp xã An Dục

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (hội trường thôn Vũ Hạ)

1.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.30

XÃ AN QUÝ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Láp giáp xã An Ấp đến giáp xã An Ninh

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Sài Mỹ)

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh

1.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Cầu Láp) đến giáp xã An Lễ

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.31

XÃ AN ẤP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ Cầu Và đến Cầu Láp

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.32

XÃ AN VINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Cty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Vinh

1.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.84 (cũ): Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Vinh

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

600

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.33

XÃ AN TRÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)

600

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.34

XÃ AN DỤC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ xã giáp An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.35

XÃ ĐỒNG TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ giáp xã An Dục đến hết địa phận xã Đồng Tiến

2.160

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.36

XÃ ĐÔNG HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Sơn huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến đất nhà ông Đương thôn Vũ Tiến

5.280

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ đất nhà bà Sim thôn Vũ Tiến đến Cầu Vật

3.960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã An Vinh đến giáp đường QL.10

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp đường QL.10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B cũ: Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang

2.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.84: Từ giáp đường QL.10 (Cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.84 (cũ): Từ giáp đường QL.10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh

1.200

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

III

HUYỆN KIẾN XƯƠNG

 

 

 

 

 

 

3.1

XÃ TRÀ GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.457 (cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (Trừ khu trung tâm xã)

1.500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương)

1.800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.457 (Đường mới đi cầu Trà Giang): Từ cầu Bộc đến cầu Trà Giang

1.500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.2

XÃ QUỐC TUẤN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.3

XÃ AN BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.22:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Bình

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp đê Trà Lý

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Vũ Tây

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.4

XÃ VŨ TÂY

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.20 (Đường Đông Lợi):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba (nhà bà Sánh) đến cầu Bến Ngự

2.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.16:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Bà Sánh đến giáp xã Vũ Sơn

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ ngã ba Bà Sánh đến giáp cầu Hoa Lư

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.5

XÃ HỒNG THÁI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.457:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm

2.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang

1.800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quỹ tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường vào Đền Đồng Xâm đến Trạm biến thế số 5

2.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.6

XÃ BÌNH NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường An Bình - 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư (đi xã Quyết Tiến, Vũ Tây) đến trường Tiểu học

3.000

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.20 (Đông Lợi): Từ giáp xã Vũ Tây đến cầu Quyết Tiến

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường ĐH.22: Từ giáp đường ĐT.460 đến giáp xã An Bình

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.7

XÃ VŨ SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.16 (Hòa Bình - Vũ Tây):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Tây

1.800

400

250

1,50

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.200

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.8

XÃ LÊ LỢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà

3.000

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

2.500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.20: Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi

1.200

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.9

XÃ QUYẾT TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.20 (Đường Đông Lợi): Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến

800

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.10

XÃ VŨ LỄ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.15 (Đường Vũ Lễ - Đình Phùng):

 

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Thi thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc

3.000

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.16 (Đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ Sơn

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.28: Từ giáp xã Vũ An đến đường ĐH.15

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.11

XÃ THANH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường An Bình - 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở và từ cây xăng thôn Tử Tế đến cầu Đá thôn An Thọ

3.000

400

250

1,30

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.15 (Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ cầu Tân Lễ đến giáp xã Đình Phùng

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường vào chùa Đông đến đường vào miếu Tử Tế

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.12

XÃ THƯỢNG HIỀN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.23 (Đường Thượng Hiền):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu Thượng Hiền

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ cầu Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1.800

400

250

1,30

1,15

1,10

 

Đường huyện (Nam Cao - Quang Trung):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.23 (Chợ Rãng) đến cầu ông Am

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ đường ĐH.23 đến giáp xã An Bồi

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến đình Đông

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.13

XÃ NAM CAO

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Lê Lợi đến giáp xã Đình Phùng

3.000

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cầu ông Am (Thượng Hiền)

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.14

XÃ ĐÌNH PHÙNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.15 (Đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân

1.000

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.27: Tù giáp Hòa Bình đến đường ĐT.457

1.200

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.15

XÃ VŨ NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Lạc (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm

4.800

400

250

1,30

1,20

1,15

 

Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm Công nghiệp Vũ Ninh)

4.200

400

250

1,30

1,20

1,15

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh đến cầu Rê

3.600

400

250

1,30

1,20

1,15

 

Đường huyện ĐH.28 (Đường Ninh - An):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội và từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ An

1.200

400

250

1,25

1,20

1,15

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Am

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.16

XÃ VŨ AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.28 (Đường Vũ An):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ An

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trạm khí tượng thủy văn đến đường ĐH.28 (Đường Ninh - An)

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ Đền Vua Rộc đến giáp xã Vũ Lễ

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.17

XÃ QUANG LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào thôn Luật Trung

1.500

400

250

1,35

1,15

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.000

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường huyện (Tây Bình):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

500

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.460 (Đường 219 cũ) đến nhà thờ họ giáo Quần Hành

800

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

500

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.18

XÃ HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái

3.900

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.27:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến trường mầm non mới thôn Việt Hưng

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ trường mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện (Tây Bình): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.19

XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh

4.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê

5.000

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp thị trấn Thanh Nê

1.800

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh

2.400

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.23 (Đường Thượng Hiền): Từ giáp Đường ĐT.457 đến giáp xã Thượng Hiền

960

400

250

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục xã

960

400

250

1,25

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.20

XÃ VŨ QUÝ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Rê đến đất nhà bà Hài thôn 2

5.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đất nhà bà Hài đến cây xăng Vũ Quý

6.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng thôn 2

6.600

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đất nhà bà Trọng thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh thôn 3

7.200

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đất nhà bà Vịnh thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh thôn 3

6.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đất nhà ông Hạnh thôn 3 đến Cụm Công nghiệp Vũ Quý

5.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý đến xã giáp xã Quang Bình

4.200

500

300

1,15

1,15

1,15

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung (khu lương thực cũ)

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

1.500

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.19: Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình

1.200

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT.458 (Chi Cục thuế) đến ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai

1.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường tiểu học

2.000

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Từ Trường tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý

1.200

500

300

1,15

1,10

1,15

 

Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458

1.800

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch

800

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

3.21

XÃ QUANG BÌNH:

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tnh ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp cụm Công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ

4.200

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.17:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết

1.500

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ tín dụng nhân dân

1.500

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.200

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH 19: Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện Quang Bình: (Nối từ Đường ĐH.17 đến đường ĐH.19)

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu trung tâm xã đến đình Tiền Trung

1.800

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu trung tâm xã đến Nhà thờ Xứ Sở

1.200

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Từ cầu trung tâm xã đến Nhà ông Tùng

1.200

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Từ cầu trung tâm xã đến Cống Đình Hậm

1.200

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.22

XÃ AN BỒI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 37B (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu Bùi đến đất nhà ông Truyền, thôn An Đoài

3.800

400

250

1,15

1,10

1,15

 

Từ đất nhà ông Minh , thôn An Đoài đến hết địa phận huyện Kiến Xương

4.200

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Tuyến đường tránh phía Bắc (Đường 39B cũ)

2.000

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện (Nam Cao - Quang Trung): Từ giáp quốc lộ 37B đi xã Thượng Hiền đến hết địa phận xã An Bồi

1.200

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,30

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.23

XÃ VŨ TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): Từ cầu Vũ Quý xã Vũ Trung đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư

2.400

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống ông My đến giáp xã Vũ Hòa

960

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến thôn 9

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.24

XÃ VŨ THẮNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.29 (Đường Vũ Thắng - Bình Định): Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa

1.500

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.25

XÃ VŨ CÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.19 (Quý - Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện (Vũ Công - Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công

1.000

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,10

1,10

1,10

 

Đường trục thôn:

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.26

XÃ VŨ HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH. 24 (Đường Thanh Nê - Vũ Hòa):

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực trung tâm xã (từ Quỹ tín dụng đến Bưu điện văn hóa)

1.800

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Từ giáp đường ĐH.29 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Hoà

1.500

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến ngã ba thôn 2

1.200

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung

1.000

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường huyện ĐH.29 (Đường Thắng Định): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là

1.500

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình

800

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.27

XÃ QUANG MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện Quang Minh:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống Lán (nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (nhà ông Hoài)

1.800

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Thanh Nê

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.17A: Từ giáp đường ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.17:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.17A đến giáp xã Minh Hưng

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp đường ĐH.17A đến giáp xã Quang Bình

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.28

XÃ QUANG TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ trường Tiểu học đến ngã ba Hàng

3.000

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

2.400

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.21:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc

1.200

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.17: Từ giáp quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Hưng

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.29

XÃ MINH HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.18A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu đi xã Quang Hưng đến đất nhà ông Hải thôn Nguyên Trinh 1

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ giáp đất nhà ông Hải đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1.500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cầu đi xã Quang Trung

1.000

400

250

1,10

1,10

1,10

 

Đường huyện ĐH.18: Từ giáp xã Quang Hưng đến đường ĐH.18A

800

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Đường huyện ĐH.17: Từ cầu Đình Son đến giáp địa phận xã Minh Tân

800

400

250

1,10

1,10

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,10

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.30

XÃ QUANG HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.18 (Quang Trung - Minh Tân):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại

3.000

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp đình Cao Mại đến trường Mầm non xã

2.000

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình

2.400

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.31

XÃ VŨ BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.19 (Quý - Bình): Từ Cống Trà Vi đến giáp khu Thành Tụ

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.32

XÃ MINH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.17A (Nam Bình - Minh Tân):

 

 

 

 

 

 

 

Khu trung tâm xã (Từ trụ sở Trạm y tế xã đến nhà ông Tán (giáp đê)

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường cứu hộ, cứu nạn (trừ khu trung tâm xã)

1.000

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.33

XÃ NAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Hưng đến giáp xã Bình Thanh

2.000

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.26 (Nam Bình - Minh Tân):

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm xã (từ chợ đến Ủy ban nhân dân xã)

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp quốc lộ 37B đến giáp chợ

1.200

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp cầu Trung Kiên

1.800

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

1.500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.34

XÃ BÌNH THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 37B (Đường ĐT.457 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên

3.000

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư (đi xã Hồng Tiến)

1.800

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Hồng Tiến

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện Thắng Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc giáp xã Bình Định

1.200

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Đường huyện (Bình Thanh - Thanh Nê): Tù ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Hưng

800

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Đường cứu hộ, cứu nạn

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.35

XÃ BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.25 (Đường Bình Định - Hồng Tiến - 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực)

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Định

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường huyện (Vũ Thắng - Bình Định):

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ ngã ba sân vận động đến Trường Trung học cơ sở

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp Trường Trung học cơ sở đến giáp xã Bình Thanh

1.200

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến Đò Mèn (Nam Hải)

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực)

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.36

XÃ HỒNG TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Thanh đến cống đi đò Cồn Nhất

1.800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường huyện (Bình Định- Hồng Tiến): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Tiến

1.200

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hết hội trường thôn Đông Tiến)

1.500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến

1.000

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

IV

HUYỆN ĐÔNG HƯNG

 

 

 

 

 

 

4.1

XÃ LÔ GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ Cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.2

XÃ MINH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Tân

5.000

500

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng

4.500

500

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ giáp QL.39 đến giáp xã Lô Giang

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.47 (Đường Minh Tân - Hồng Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long

1.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đất ông Trình (thôn Duy Tân) đến đất ông Soạn (thôn Duy Tân)

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến trạm y tế xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.3

XÃ THĂNG LONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu K36 đến trạm biến thế xã Thăng Long

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long đến giáp xã Minh Tân

5.400

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.47 (Đường Minh Tân - Hồng Giang):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Tân đến cửa hàng Điện Lạnh Tiến Dũng

1.200

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) đến đất ông Cường thôn An Liêm

1.500

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.47A: Từ cầu Rều đến giáp xã Hồng Vit

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thăng Long

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.4

XÃ HOA LƯ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư

4.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.47:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô

2.500

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương

1.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.48A: Đoạn từ ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam

700

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.5

XÃ CHƯƠNG DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.6

XÃ MINH CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu

4.500

500

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường ĐH.58B (Đường Minh Châu): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Châu

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.7

XÃ HỢP TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Hợp Tiến

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.58A (Đường Hợp Tiến): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến (cũ)

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến (cũ) đến trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.8

XÃ PHONG CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Phong Châu

4.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.58C (Đường Phong Châu): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phong Châu

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ao Cầu thôn Khuốc Tây

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.9

XÃ PHÚ CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nguyên Xá đến Km14+750m (phố Tăng)

5.000

500

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ Km14+ 750m (phố Tăng) đến hết địa phận xã Phú Châu

4.500

500

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường ĐH. 49 (Đường Phú Châu): đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.10

XÃ NGUYÊN XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Nguyên Xá

6.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.11

XÃ BẠCH ĐẰNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH. 48D (Đường Bạch Đằng): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.12

XÃ HỒNG CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): Thuộc địa phận xã Hồng Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH. 48C (Đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.13

XÃ HỒNG GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Bùi giáp xã Hoa Lư đến giáp Đường ĐH.48B

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp đường ĐH.48B đến giáp cống Sông Tép (đi xã Bạch Đằng)

1.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.48B: Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Giang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.14

XÃ HOA NAM

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.48A (Đường Hoa Nam): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hoa Nam

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.15

XÃ ĐỒNG PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.56A (Đường Đồng Phú): Từ Cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Phú

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú đến đất ông Triệu thôn Phú Vinh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.16

XÃ HỒNG VIỆT

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Việt

840

400

300

1,15

1,10

1,10

 

Đường ĐH.47A (Đường Hồng Việt): Từ giáp đường ĐH.47 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Việt

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu Vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.17

XÃ AN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.45C (Đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,10

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.18

XÃ MÊ LINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.45D (Đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mê Linh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.19

XÃ LIÊN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang

1.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã ba ông Bao thôn Kim Ngọc 1 đến giáp cầu Kim Ngọc

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến trường tiểu học xã Liên Giang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.20

XÃ PHÚ LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.45: Từ giáp xã Liên Giang đến giáp xã An Châu

800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Lương

800

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường ĐH.45B: Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương

700

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến đất ông Thìn thôn Duyên Tục

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.21

XÃ ĐÔ LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.45B (Đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đô Lương

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Bắc Sơn huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang huyện Quỳnh Phụ

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.22

XÃ ĐÔNG LA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến khu dân cư thôn Cổ Dũng 1

6.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp khu dân cư thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn

5.400

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.57: Từ Cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10

4.200

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn-An Bình):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quốc lộ 10 cũ đến giáp Công ty may Bình Minh

3.120

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ Công ty may Bình Minh đến cầu Rý

1.800

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện

1.080

500

300

1,20

1,10

1,10

 

Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng

2.000

 

 

1,20

 

 

 

Phố Nguyễn Hán Đình: Đoạn từ Cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La)

3.120

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.23

XÃ ĐÔNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận huyện Đông Hưng

5.400

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.55 (Đường 217 cũ): Từ giáp đường Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.58E (Đường Đông Sơn): Từ giáp đường Quốc lộ 10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn đến cầu trường tiểu học xã Đông Sơn

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Khu quy hoạch dân cư mới thôn Trung

1.000

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.24

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.55A (Đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân n xã Đông Phương

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Phương (đường mới)

1.000

400

300

1,20

1,10

1,10

 

Các đoạn còn lại

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.25

XÃ ĐÔNG CƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.55B (Đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Cường

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.26

XÃ ĐÔNG XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.55C (Đường Đông Xá): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Xá

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,10

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.27

XÃ ĐÔNG HỢP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp

7.200

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Khu đô thị phía Tây đường Quốc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Các đường trục: Đường số 6C, đường số 10, đường số 5, đường số 7, đường số 13

5.800

 

 

1,20

 

 

 

Đường nội bộ

2.800

 

 

1,20

 

 

 

Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện đa khoa):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp thôn Phong Lôi Đông đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ thôn Phong Lôi Đông

4.800

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ thôn Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

4.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau Đường vào Bệnh viện Đa khoa

2.000

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.28

XÃ ĐÔNG CÁC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các

6.600

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường quốc lộ 10 cũ

2.400

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.29

XÃ ĐÔNG ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

6.600

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.50 (Đường Phú Châu - Đống Năm): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

1.080

500

300

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.30

XÃ ĐÔNG XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân

6.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn QL.10 cũ

2.640

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.31

XÃ ĐÔNG DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.51 (Đường Trục nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ- Bến Hộ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương

1.500

400

300

1,15

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.32

XÃ ĐÔNG QUANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.51 (Đường Trục nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Quang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Khu dân cư Quy hoạch mới thuộc thôn Tô Hiệu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.33

XÃ TRỌNG QUAN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.49 (Đường Tăng - Trọng Quan):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Trọng Phú đến ngõ bà Đô thôn Vinh Quan

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngõ bà Đô thôn Vinh Quan đến giáp đê sông Trà Lý

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.51: Từ giáp xã Trọng Quan đến giáp đê sông Trà Lý

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngõ bà Lan thôn Tràng Quan đến ngã tư Trung tâm xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.34

XÃ ĐÔNG HOÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.35

XÃ ĐÔNG Á

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ tín dụng Nhân dân xã Đông Á

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp Quỹ tín dụng Nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Phong

4.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến nhà văn hóa thôn Phú Xuân

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.36

XÃ ĐÔNG PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong

5.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường khu dân cư quy hoạch mới thôn Cổ Hội Đông

1.000

 

 

1,30

 

 

 

Đường ĐH.58D: Đoạn thuộc địa phận xã

800

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường cứu hộ, cứu nạn

800

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.37

XÃ ĐÔNG TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Gọ đến nghĩa trang xã Đông Tân

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp nghĩa trang xã Đông Tân đến đất nhà ông Dũng thôn Đông Thượng Liệt

4.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đất nhà ông Dũng đến hết địa phận xã Đông Tân

2.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 39 qua sân vận động và chợ Giắng đến Quốc lộ 39

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.38

XÃ ĐÔNG KINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh

4.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.53B (Đường Đông Kinh):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán thôn Duyên Hà

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngõ ông Đán thôn Duyên Hà đến ngõ ông Thoan thôn Duyên Hà

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngõ ông Thoan thôn Duyên Hà đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã;

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.55:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cống Kinh Hào

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.39

XÃ ĐÔNG HUY

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Thuộc địa phận xã Đông Huy

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.40

XÃ ĐÔNG LĨNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.58D (Đường Đông Lĩnh): Từ giáp xã Đông Phong đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Lĩnh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường cứu hộ, cứu nạn

700

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hội trường thôn Vạn Toàn

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu Vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.41

XÃ ĐÔNG HÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.53A (Đường Đông Hà): Từ giáp đường ĐH.53 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Hà

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cầu Hoan Phổ

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.42

XÃ ĐÔNG GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh đến cầu Ủy ban nhân dân xã Đông Giang

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ cầu Ủy ban nhân dân xã Đông Giang đến đò gạch giáp xã Đông Xá

500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.43

XÃ ĐÔNG VINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.53: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.54A (Đường Đông Vinh): Từ giáp đường ĐH.54 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Vinh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

V

HUYN TIỀN HẢI

 

 

 

 

 

 

5.1

XÃ TÂY GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Ngô Duy Phớn (Đường ĐT.462):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện

3.000

400

300

1,50

1,50

1,10

 

Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu Các Già

2.400

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã Tây Phong

1.440

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến

1.200

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Đường 14/10 (Đường ĐT.465): Từ giáp Thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm

6.600

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

4.800

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Từ ngã tư Đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu

3.000

 

 

1,25

 

 

 

Đường Tạ Xuân Thu (nối từ Đường ĐT.458 với đường ĐT.462):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị Trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây Giang

3.600

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn)

3.000

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong

1.200

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong

1.000

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1

1.800

 

 

1,25

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2

1.800

 

 

1,25

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư trung tâm xã (quy hoạch mới)

1.800

 

 

1,25

 

 

 

Đường trục khu tập thể bệnh viện Tây Tiền Hải

1.800

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ao phe (thôn Nam) đến giáp nhà ông Qùy (thôn Đông)

1.000

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã tư cầu chùa (thôn Bắc)

1.200

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Ngã tư cầu chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài)

1.000

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Các đoạn còn lại

500

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.2

XÃ TÂY SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Quang Bích (Đường ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến giáp Cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương)

5.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

4.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu

3.000

 

 

1,30

 

 

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến chợ Tiểu Hoàng

2.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã Tây Ninh

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường Nguyễn Công Trứ:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

2.640

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Viện

2.640

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ ngã tư đường Bùi Viện đến phố Nguyễn Quang Bích

2.400

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa)

1.800

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến cống 4 cửa

1.100

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp cống 4 cửa đến cống chợ Tiểu Hoàng

1.500

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp đường ĐT.465 đến Công ty Pha lê Việt Tiệp

1.200

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.3

XÃ AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B: Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp xã Tây An

3.840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến Đài tưởng niệm

5.040

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đài tưởng niệm đến cầu Thống Nhất I

5.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.37(Đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư trung tâm xã

1.440

 

 

1,25

 

 

 

Đường trục xã

600

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.4

XÃ TÂY LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tây An đến ngã ba đường QL.37 (Đường ĐT.458 cũ)

2.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường QL.37 (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà

3.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa xã Tây Lương

3.840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa xã Tây Lương đến ngã ba đường QL.37

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường xuống bến Trà Lý

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa

1.200

 

 

1,15

 

 

 

Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú

1.500

 

 

1,15

 

 

 

Đường trục xã

500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.5

XÃ TÂY AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B: Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã Tây Lương

2.640

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.38 (Đường 8C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến đầu cầu giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây An

1.800

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ cầu giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây An đến giáp cầu xã Vũ Lăng

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,40

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.6

XÃ TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc

960

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp xã Tây Sơn đến đường huyện ĐH.31

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.7

XÃ VŨ LĂNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.38 (Đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng

960

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.8

XÃ PHƯƠNG CÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.37 (Đường 8B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Cổ Rồng đến trường Trung học cơ sở xã Phương Công

1.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Phương Công đến giáp xã Vân Trường

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào xóm Chùa thôn Phương Trạch

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp cổng chào xóm Chùa thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến giáp xã Tây Giang (phố Nứa)

800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.9

XÃ VÂN TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.37 (Đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân Trường

1.200

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải

960

400

300

1,35

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông

600

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.10

XÃ BẮC HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.35 (Đường 7 cũ): Từ cầu Bắc Trạch đến giáp xã Nam Hà

960

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.35 đến trường Tiểu học xã Bắc Hải

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.11

XÃ TÂY TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Tám Tấn

1.800

400

300

1,35

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.12

XÃ TÂY PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Đông Quách

1.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng)

1.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.13

XÃ ĐÔNG LÂM

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.465 (Đường Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital

3.000

 

 

1,30

 

 

 

Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm)

4.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh

2.760

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Lâm

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 giáp xã Nam Cường

800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.14

XÃ ĐÔNG CƠ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.465 (Đường Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital

3.000

 

 

1,30

 

 

 

Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm)

4,800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh

2.760

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ

800

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.15

XÃ ĐÔNG PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.16

XÃ ĐÔNG TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ đường huyện ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.17

XÃ ĐÔNG QUÝ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Tây Lương đến giáp xã Đông Xuyên

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường xuống bến phà Trà Lý cũ

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.18

XÃ ĐÔNG XUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

2.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.19

XÃ ĐÔNG TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.34:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã Đông Hải

960

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Tù ngã ba Đông Trà - Đông Hải đến đò Phú Dâu

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.34A (Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Trà

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.20

XÃ ĐÔNG HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Trà, Đông Long đến đò Phú Dâu

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.21

XÃ ĐÔNG LONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, Đông Hải

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.32 (Đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường cứu nạn cứu hộ

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu tái định cư

720

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.22

XÃ ĐÔNG HOÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh

1.440

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp đường ĐT.464 (Đường 221D cũ) đến giáp đê số 6

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464

960

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.23

XÃ ĐÔNG MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh

5.040

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư Đông Minh đến cống Đông Minh

2.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5

1.560

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến Nhà nghỉ Công Đoàn

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.465A: Từ ngã tư Đông Minh đến nhà ngh Công An

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường thương mại (Đường Đồng Châu kéo dài): Từ ngã tư Đông Minh đến đê biển

2.400

400

300

1,35

1,20

1,10

 

Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện giáp xã Đông Hoàng

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường đê số 6

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT. 456A đến cổng làng thôn Ngi Châu

800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến Đền Cửa Lân

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Tù giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.24

XÃ NAM HÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp cầu Đông Quách đến giáp xã Nam Hải

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính

960

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.25

XÃ NAM HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.30A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải)

720

400

300

3,00

1,20

1,10

 

Từ ngã tư nhà ông Trụ đến giáp ngã ba nhà ông Lân (Đoạn qua chợ)

1.800

400

300

2,00

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.26

XÃ NAM HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hải đến giáp xã Nam Trung

1.200

400

300

1,50

1,15

1,10

 

Đường Hồng - Hà: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà

800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.27

XÃ NAM CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.462 (Đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Tám Tấn đến ngã tư đường 7

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư đường 7 đến giáp xã Nam Trung

3.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A)

960

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.28

XÃ NAM TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất ông Chi (kho lương thực cũ)

3.600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ đất ông Chi (kho lương thực cũ) đến giáp đất ông Hiến 1 bến xe cũ)

5.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh

6.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú

6.000

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Trung

4.200

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Trung đến giáp xã Nam Hồng

3.000

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.29

XÃ NAM THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp

4.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong

3.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường từ cầu Nam Thanh đến giáp Trạm điện khu Nam

3.840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trạm điện khu Nam đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thanh

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.30

XÃ NAM THẮNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ cầu Tám Tấn đến ngã tư đường 7

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường 7 đến giáp xã Nam Cường

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Nghĩa đến nhà ông Thuật thôn Rưỡng Trực Nam

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.31

XÃ NAM THỊNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến giáp xã Nam Cường

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.33A: Từ giáp đê số 5 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Hưng

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục chính

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ

1.000

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.32

XÃ NAM HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Phú

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đê sông Hồng

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.33

XÃ NAM PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi Cồn Vành

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH 39: Từ đường ĐT.462 (Đường 221A) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Phú

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.34

XÃ NAM CƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến đường huyện ĐH.33 (đường Đ5)

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Đông Lâm

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

VI

HUYỆN VŨ THƯ

 

 

 

 

 

 

6.1

XÃ TÂN PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Tân Hòa

4.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.02 (Đường 220c cũ): Từ giáp xã Tân Bình đến đường ĐT.454

2.200

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường từ ngã ba trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Phong đến Cống Mễ Sơn

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.2

XÃ TÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ

4.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ Cầu Chờ đến giáp xã Minh Lãng

3.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.08 (Đường 216 cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Phúc Thành

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.02 (Đường 220c cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tân Bình

1.800

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường vào nhà Lưu niệm Bác Hồ (ĐT.454A)

1.800

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ ngã ba trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454

1.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.3

XÃ PHÚC THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.08 (Đường 216 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tân Hòa đến trường Trung học cơ sở Phúc Thành

1.200

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp trường Trung học cơ sở Phúc Thành đến đê sông Trà Lý

1.000

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.4

XÃ MINH LÃNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tân Hòa đến giáp Cầu Giai

3.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ cầu Giai đến giáp cầu Gòi

3.800

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ cầu Gòi đến giáp xã Song Lãng

3.300

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư xã Minh Lãng

2.800

 

 

1,00

 

 

 

Đường trục xã

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.5

XÃ SONG LÃNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng cũ

3.300

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp chợ Lạng cũ đến giáp xã Hiệp Hòa

2.200

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ đê sông Trà Lý đến giáp xã Dũng Nghĩa

1.000

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.6

XÃ HIỆP HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Song Lãng đến giáp cây xăng Hiệp Hòa

2.200

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Từ cây xăng Hiệp Hòa đến hội trường thôn An Để

2.800

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Từ giáp hội trường thôn An Để đến giáp xã Xuân Hòa

2.000

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Việt Hùng đến giáp Trường Tiểu học Hiệp Hòa

1.500

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa đến trường Trung học phổ thông Lý Bôn

2.200

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp trường Trung học phổ thông Lý Bôn đến đê Sông Trà Lý (bến Giống)

1.200

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.7

XÃ XUÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hiệp Hòa đến Cầu Giớ

1.700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Từ Cầu Giớ đến Cây Xăng

2.000

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp Cây Xăng đến giáp xã Đồng Thanh

1.200

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.8

XÃ ĐỒNG THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454: Từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Tịnh Xuyên

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.04: Từ dốc Đồng Đại đến dốc Thanh Hương

1.000

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

500

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

6.9

XÃ HỒNG LÝ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.05 (Đường Hồng Lý): Từ dốc Thanh Hương đến Ủy ban nhân dân xã Hồng Lý

700

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

500

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

6.10

XÃ VIỆT HÙNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp Cầu Tây xã Việt Hùng

2.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ cầu Tây đến hết dốc Búng

3.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp dốc Búng đến Trại tằm Việt Hùng

2.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp Trại tằm Việt Hùng đến giáp xã Hiệp Hòa

1.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường giáp chân Đê từ giáp Chợ Búng đến giáp xã Hồng Lý

700

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường từ Cầu Trạm Xá đến Nhà máy nước

2.200

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.11

XÃ TÂN LẬP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu Nhất

3.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ cầu Nhất đến cầu Tân Đệ

4.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường QL.10 (cũ): Từ giáp QL.10 đến giáp đê sông Hồng (bến phà Tân Đệ cũ)

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ đường QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Lập

1.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường từ Ủy ban nhân dân xã đến chợ Cống

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường bờ Nam sông Kiến Giang: Từ giáp đường ĐH.09 đến cống Tân Đệ

2.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam)

1.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục xã

700

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.12

XÃ BÁCH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.10 (Đường Bách Thuận): Từ chùa Phật Bà đến Ủy ban nhân dân xã

1.000

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ ngã tư Cầu Đá đến Chợ Thuận Vi

1.000

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

200

1,00

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

6.13

XÃ TỰ TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang

3.000

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.12 (Đường Tự Tân): Từ đường QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tự Tân

1.000

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Minh Quang

3.500

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục khu tái định cư thôn Đông An xã Tự Tân

1.800

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường bờ Nam sông Kiến Giang: Từ giáp ĐH.12 (cầu Tự Tân) đến giáp xã Tam Quang

1.500

500

300

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ ngã tư Trạm xá (cũ) đến giáp địa phận xã Hòa Bình

700

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Các đoạn còn lại

500

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.14

XÃ DŨNG NGHĨA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Tân Lập

3.000

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Việt Hùng

1.200

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ giáp xã Song Lãng đến đường QL.10

1.000

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.15

XÃ TAM QUANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Từ giáp xã Tự Tân đến giáp xã Dũng Nghĩa

3.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Dũng Nghĩa

1.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.11 (Đường Tam Quang): Từ QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tam Quang

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường bờ nam sông Kiến Giang: Từ giáp xã Tự Tân đến cầu Tam Quang

1.500

500

350

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.16

XÃ MINH QUANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 (tuyến tránh S1):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Minh Khai

3.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp xã Tự Tân đến ngã ba đường QL.10 (tuyến tránh S1)

3.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường QL.10: Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến giáp xã Tự Tân

3.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường số 2:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở Đài truyền thanh huyện Vũ Thư đến trụ sở Công an huyện

6.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp trụ sở Công an huyện đến đường QL.10 (tuyến tránh S1)

5.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.02 (Đường 220c cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến ngã tư đường QL.10 (tuyến tránh S1)

4.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ ngã tư đường QL.10 (tuyến tránh S1) đến hết địa phận xã Minh Quang

1.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai

2.200

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.01A (Đường Minh Quang): Từ giáp đường QL.10 đến ngã ba đường QL.10 (tuyến tránh S1)

1.700

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư mới xã Minh Quang (cạnh đường số 2)

3.000

 

 

1,10

 

 

 

Đường nội bộ khu đô thị 5,4 ha

3.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục xã

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.17

XÃ MINH KHAI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tự Tân

3.500

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.01(Đường 220A): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang

1.700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.01B (Đường Minh Khai): Từ giáp đường ĐH.01 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Khai

1.000

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.18

XÃ HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Từ giáp xã Song An đến giáp thị trấn Vũ Thư

4.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến cầu sông T5

3.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp cầu sông T5 đến giáp xã Song An

2.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.02 (Đường 220):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Từ Châu đến giáp Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

800

500

350

1,10

1,15

1,10

 

Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An đến ngã tư chợ Thông

2.200

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ ngã tư chợ Thông đến giáp thị trấn Vũ Thư

6.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường nội bộ cụm dân cư phía Bắc đường 220B

3.500

 

 

1,00

 

 

 

Đường trục xã

700

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.19

XÃ SONG AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Hòa Bình

4.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B cũ): Từ giáp xã Hòa Bình đến giáp xã Nguyên Xá

2.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường 10B (Đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp thị trấn Vũ Thư

4.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.07 (Đường Phúc An): Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Trung An

3.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư thôn Tân An, Tân Minh

1.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục xã

700

500

350

1,10

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.20

XÃ TRUNG AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.463: Đoạn qua xã Trung An

2.500

500

300

1,30

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.07 (Đường Phúc An): Từ giáp xã Song An đến giáp thành phố Thái Bình

3.000

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.07A (Đường Trung An): Từ đường ĐH.07 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trung An

1.000

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.21

XÃ NGUYÊN XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Song An đến giáp xã Trung An

2.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp xã Trung An đến cầu Đồng Thép

2.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ Cầu Đồng Thép đến giáp xã Vũ Tiến

3.500

500

350

1,30

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.Q7B (Đường Nguyên Xá): Từ đường ĐT.463 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nguyên Xá

1.200

500

350

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.22

XÃ VŨ TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nguyên Xá đến Trạm bơm Nam Hưng

2.200

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp Trạm bơm Nam Hưng đến cây xăng

3.300

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp cây xăng đến giáp xã Duy Nhất

4.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

1.000

500

350

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.23

XÃ DUY NHẤT

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.463: Từ giáp xã Vũ Tiến đến cầu Keo

2.000

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.03 (Đường 220D): Từ Chùa Keo đến giáp xã Hồng Phong

1.000

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.24

XÃ HỒNG PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.03 (Đường 220D cũ): Từ giáp xã Duy Nhất đến bến đò Nam Thanh

700

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

500

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

6.25

XÃ VŨ ĐOÀI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.06: Từ đường ĐT.463 đến giáp xã Việt Thuận

1.000

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.26

XÃ VŨ VÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.06: Từ giáp xã Việt Thuận đến giáp xã Vũ Hòa huyện Kiến Xương

500

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

500

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

6.27

XÃ VŨ VINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Việt Thuận

1.700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Vũ Trung huyện Kiến Xương

1.500

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.13A (Đường Vũ Vinh): Từ đường ĐT.460 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Vinh

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.29: Đoạn từ đường ĐT.460 đến giáp xã Vũ Thắng

1.500

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.28

XÃ VIỆT THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Vinh đến Thái Hạc (giáp đê Sông Hồng)

2.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.14 (Đường Việt Thuận): Từ giáp đường ĐT.454 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Việt Thuận

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.06: Từ giáp xã Vũ Đoài đến giáp xã Vũ Vân

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.29

XÃ VŨ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp cầu Cọi

5.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ cầu Cọi đến giáp xã Vũ Vinh

2.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): Từ ngã ba đường ĐT.454 đến giáp xã Vũ Vinh

1.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

VII

HUYỆN THÁI THỤY

 

 

 

 

 

 

7.1

XÃ THỤY NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C): Từ giáp xã Thụy Hưng đến giáp đường huyện ĐH.86

1.200

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.86 (Đường 02): Từ đất nhà ông Hùng (Nguyệt) thôn Đoài đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Ninh

1.560

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

650

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.2

XÃ THỤY CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.455 (Đường 216): Từ giáp xã Thụy Duyên đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng Tiến huyện Quỳnh Phụ)

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.86 (Đường 02): Từ giáp đường tỉnh ĐT.455 đến giáp xã Thụy Ninh

720

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.3

XÃ THỤY DÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.95: Từ giáp xã Thụy Phong đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

780

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.4

XÃ THỤY DUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Chính

900

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.95A: Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Duyên

900

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

780

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.5

XÃ THỤY THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến cầu Vô Hối

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.6

XÃ THỤY PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Thanh

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.455 (Đường 216):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến nhà ông Chính thôn Đông Hồ

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.95: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân

1.680

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.95A: Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến giáp xã Thụy Duyên

1.680

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.7

XÃ THỤY SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Dương

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.95B (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Phúc):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến nhà ông Hiệp thôn Thượng Phúc

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà ông Hiệp thôn Thượng Phúc đến giáp xã Thụy Phúc

1.680

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.89: Từ giáp đường ĐT.456 đến cầu Trà Xanh

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Tử Đô- Nhạo Sơn

1.200

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.8

XÃ THỤY PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Phúc

1.080

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.9

XÃ THỤY HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C cũ): Từ giáp xã Thụy Việt đến giáp xã Thụy Ninh

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.10

XÃ THỤY VIỆT

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Ngã ba Cao Trai đến ngã ba Hòa Đồng

1.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

900

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.11

XÃ THỤY DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình

3.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

 

Đường tỉnh ĐT.456 (cũ): Từ giáp đường ĐT. 456 đến hết địa phận xã Thụy Dương

1.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.89: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Liên

1.080

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt

900

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.96: Từ giáp đường huyện ĐH.90 đến giáp xã Thụy Phúc

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.12

XÃ THỤY VĂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.456 (cũ): Từ giáp cống Giành đến giáp xã Thụy Dương

1.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thôn An Ninh xã Thụy Bình đến cống Giành

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ cống Giành đến giáp xã Thụy Việt

900

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.95C: Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 (cũ) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Văn

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.13

XÃ THỤY BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Liên

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.456 (cũ): Từ giáp xã Thụy Dương đến cống Giành

1.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.90:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cống Giành đến giáp thôn An Ninh

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ thôn An Ninh đến giáp đường tỉnh ĐT.456

1.080

500

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.14

XÃ THỤY LIÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thụy Hà đến cầu Trà Linh

1.440

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường QL.39 đến cống Trà Linh

1.440

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Bình đến giáp cầu Trình Trại (xã Thụy Hà)

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.95D: Từ ngã ba Thụy Liên (giáp đường tỉnh ĐT.456) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Liên

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

960

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.89: Từ giáp QL.39 đến hết địa phận xã Thụy Liên

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư thôn An Lệnh

700

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

700

500

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.15

XÃ THỤY HÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37: Từ cống Ngoại Trình đến giáp trụ sở Điện lực Thái Thụy

6.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cống Ngoại Trình đến ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại đến Công ty Đỉnh Vàng

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp Công ty Đỉnh Vàng đến giáp xã Thụy Liên

1.440

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Liên đến cống Ngoại Diêm Điền (đấu nối QL.37)

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ ngã ba giáp quán Cá sấu đến Công an huyện (đường tnh ĐT.456 cũ)

3.600

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Khu dân cư Cánh đồng Miễu:

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 8

3.600

 

 

1,30

 

 

 

Đường nội bộ

3.500

 

 

1,40

 

 

 

Đường mới thôn Bao Hàm (từ trụ sở Tòa án huyện đến đường tỉnh ĐT.456)

4.500

500

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường từ giáp Quốc lộ QL.37 đến trụ Sở Tòa án huyện (mới)

2.000

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

1.000

500

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.16

XÃ THỤY TRÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống Thóc đến ngã ba Thụy Trình

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba Thụy Trình giáp xã Thụy Quỳnh

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.93 (Đường Trình - Dũng): Từ giáp đường QL.37 đến giáp xã Thụy Hồng

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

780

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.17

XÃ THỤY DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.93 (Đường Trình - Dũng): Từ giáp xã Thụy Hồng đến giáp xã Thụy An

720

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.18

XÃ HỒNG QUỲNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37: Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến phà Hồng Quỳnh

2.160

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.19

XÃ THỤY QUỲNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37: Từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Hồng Quỳnh

2.160

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.93A: Từ giáp đường QL.37 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Quỳnh

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.20

XÃ THỤY HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.93 (Đường Trình - Dũng): Từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Dũng

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

540

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.21

XÃ THỤY TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.461 (Đường đê 8): Từ giáp xã Thụy An đến giáp xã Thụy Dũng

840

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.22

XÃ THỤY AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.461 (Đường đê 8): Từ giáp xã Thụy Lương đến giáp xã Thụy Tân

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.94A (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy An): Từ giáp đường tỉnh ĐT.461 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy An

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.23

XÃ THỤY TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.461 (Đường Đê 8): Từ giáp xã Thụy Xuân đến giáp xã Thụy Tân

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.92: Từ ngã ba cầu Hồ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

840

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.24

XÃ THỤY XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.94B:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ nhà ông Khánh đến nhà bà Cảnh thôn Bình An

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.080

500

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường ĐH.92: Từ ngã ba cầu Hồ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.25

XÃ THỤY HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.461 (Đường Đê 8): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp xã Thụy An

1.560

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.94B: Từ ngã ba Thụy Hải đến giáp xã Thụy Xuân

1.560

500

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

500

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.26

XÃ THỤY LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.461:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến ngã ba Thụy Hải

3.600

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến giáp xã Thụy An

1.560

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.94:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu chợ Gú đến đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu thôn Hổ Đội 1 (Đoạn chợ Gú)

2.640

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu thôn Hổ Đội 1 đến dốc Đông Ninh

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đất nhà ông Thị đến Trạm y tế xã Thụy Lương (Đoạn nối đường ĐT.461 và đường ĐH.94)

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường từ cống Diêm Điền (cống Thủy Nông 1) đến khu dân cư bắc thôn 4 xã Thụy Lương

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.200

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.27

XÃ THÁI GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Từ giáp xã Đông Tân (huyện Đông Hưng) đến giáp xã Thái Sơn

1.440

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.91 (Đường 219B): Từ giáp QL.39 đến giáp xã Thái Sơn

840

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.28

XÃ THÁI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Dương

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.91 (Đường 219B cũ): Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.97: Từ giáp đường huyện ĐH.91 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Sơn

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.29

XÃ THÁI HÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.91 (Đường 219B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài)

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường tỉnh ĐT.222

960

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.97A: Từ giáp đường huyện ĐH.91 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Hà

960

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường mới cầu Trà Giang

1.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.30

XÃ THÁI PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.91 (Đường 219B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Nha Xuyên đến đất nhà ông Nguyễn Văn Bẩy

1.440

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

500

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.31

XÃ THÁI DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Thủy

1.440

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.459 (Đường 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến chợ Phố

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp chợ Phố đến cống Thái Hồng

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.91 (Đường 219B cũ): Từ giáp chợ Phố đến đất nhà ông Mạnh (thôn Xuân Phố)

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.32

XÃ THÁI HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.459 (Đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Dương đến giáp xã Thái Hưng

960

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.33

XÃ THÁI THỦY

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thái Dương đến cầu Trà Linh

1.440

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cống Trà Linh

1.440

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.88 (Đường 65A cũ): Từ giáp đường QL.39 đến hết địa phận xã Thái Thủy

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.34

XÃ THÁI THUẦN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Thuần

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.35

XÃ THÁI THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Thành

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.36

XÃ THÁI THỊNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B (cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà ông Huân thôn Đông Thịnh

3.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã tư chợ Tây đến nút giao QL 37B (mới)

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường QL.37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đất nhà ông Huân thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Thọ

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà ông Huân thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Tân

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.459 (Đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Học đến giáp đường QL.37 cũ

1.440

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.93C:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà bà Khuyên thôn Đông Thịnh

4.200

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đất nhà bà Khuyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Thịnh

1.560

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Thịnh đến giáp xã Thái Học

1.560

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.93B: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh

720

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.98A: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh

720

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.37

XÃ THÁI THỌ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Trà Lý đến ngã ba đường tỉnh ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực)

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường tỉnh ĐT.466 đến giáp xã Thái Thịnh

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ giáp Quốc lộ QL.37B đến giáp cống Thần Đầu

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.93B: Từ giáp đường QL.37B đến giáp xã Thái Thành

720

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.38

XÃ THÁI TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện thôn Minh Thành

4.200

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.459: Từ giáp xã Thái Hưng đến giáp xã Thái Học

1.440

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.98: Từ giáp QL.39 đến giáp xã Thái Học

720

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.93F: Từ giáp đường QL.37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Tân

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm điện lực: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.39

XÃ THÁI HỌC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B: Đoạn qua xã Thái Học

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.459 (Đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Tân đến giáp xã Thái Thịnh

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.98: Từ giáp xã Thái Tân đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Học

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.40

XÃ THÁI ĐÔ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.87 (Đường 47 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc và xã Thái Hòa đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1.920

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp trụ sở UBND xã đến đồn Biên phòng 69

1.080

500

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

500

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.41

XÃ THÁI HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL. 37B: Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Thái Thượng

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn đường 39B cũ:

 

 

 

 

 

 

 

Từ nghĩa trang Thái Hòa đi chợ Cầu đến giáp nhà ông Bình

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ nhà ông Bình đến giáp xã Thái Thượng

1.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.87 (Đường 47 cũ): Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Mỹ Lộc

1.920

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.42

XÃ THÁI AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa

2.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện 87 (Đường 47 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa

1.900

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ

1.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.43

XÃ THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.93E: Từ giáp Quốc lộ QL.37B đến UBND xã

1.600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Tam Kỳ đến ngã ba xã Thái Nguyên

1.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ Ủy ban nhân dân xã đến ngã tư nhà ông Lê Văn Đức thôn Ngọc Thịnh

1.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Đức thôn Ngọc Thịnh đến giáp đê sông Diêm Hộ

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.44

XÃ THÁI THƯỢNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Bồi Dầu giáp xã Thái Hòa đến cây xăng Thái Thượng (đoạn mới nắn tuyến)

2.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ cây xăng đến đất nhà ông Mòng thôn Bắc Cường

2.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê nhà bà Huyền thôn Bắc Cường (đoạn mới nắn tuyến)

2.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ dốc đê nhà bà Huyền thôn Bắc Cường đến cầu Diêm Điền

2.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn QL.37B cũ:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thái Hòa đến cây xăng

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê nhà bà Huyền thôn Bắc Cường

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

900

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.45

XÃ MỸ LỘC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.466 (đường vào Trung tâm điện lực): Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.93D:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thái Xuyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng)

2.160

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đi xã Thái Đô đến hết địa phận xã Mỹ Lộc

2.160

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường từ Quốc lộ QL.37B (chợ Gạch) đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã Thái Tân đến đường tỉnh ĐT.466

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.87: Thuộc địa phân xã Mỹ Lộc

1.600

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

900

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.46

XÃ THÁI HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.459 (Đường 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống ông Oánh thôn Văn Hàn Tây đến ngã tư cầu Cau

2.640

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư cầu Cau đến giáp xã Thái Tân

2.640

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.87 (Đường 47 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư cầu Cau đến nhà thờ Thiên Lộc Đông

2.640

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ đất nhà thờ Thiên Lộc Đông đến ngã ba giáp đất nhà ông Đinh thôn Văn Hàn Trung

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.88 (Đường 65A cũ): Từ ngã tư cầu Cau đến hết địa phận xã Thái Hưng

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.47

XÃ THÁI XUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Phả

4.200

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà ông Phả đến giáp xã Thái An

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Nĩnh thôn Lục Nam

4.200

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà ông Nĩnh thôn Lục Nam đến giáp xã Thái Tân

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.87 (Đường 47 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ Lục đến nhà bà Hồng

4.200

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà bà Hồng đến giáp xã Thái An

1.920

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Tê

4.200

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà ông Tê đến hết địa phận xã Thái Xuyên

1.920

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.93D: Từ nghĩa trang Thái Xuyên đến giáp xã Mỹ Lộc

1.920

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường mới quy hoạch khu Đồng Phúng, Đồng Cửa thôn Kim Bàng

2.000

500

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

VIII

HUYỆN HƯNG HÀ

 

 

 

 

 

 

8.1

XÃ HỒNG LĨNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Từ Trạm bơm Đồng Hàn đến giáp xã Minh Khai

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.66D:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp quốc lộ 39 đến Trạm y tế xã

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp đường ĐT.452

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.2

XÃ MINH KHAI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hồng Lĩnh đến Trạm điện Minh Khai

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp Trạm điện Minh Khai đến Cầu La

3.600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ Cầu La đến ngã ba rẽ vào làng Gạch (đến giáp đất nhà ông Đỉnh)

4.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba rẽ vào làng Gạch đến Công ty TNHH xe máy Thắng Huyền

6.000

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp Công ty TNHH xe máy Thắng Huyền đến giáp đất nhà ông Đông phía bắc QL.39 xã Minh Khai

7.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ đất nhà ông Đông đến hết đất xã Minh Khai tiếp giáp thị trấn Hưng Hà (phía bắc đường QL.39)

8.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Rẽ Chiếp đến nhà ông Sử

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp nhà ông Sử đến ngã tư La

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ ngã tư La đến nhà ông Sơn mộc

3.600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp nhà ông Sơn mộc đến cầu Trạm Chay

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Văn Lang đến giáp thị trấn Hưng Hà

1.800

400

200

1,10

1,15

1,10

 

Đường phía đông sông 224:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu La đến Bệnh viện

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp Bệnh viện đến trường mầm non thôn Tuy Lai 1

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ven sông Tiên Hưng (Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Hồng Lĩnh)

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.3

XÃ THÁI PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Từ cầu Đồng Tu đến giáp xã Phúc Khánh

2.400

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường Thái Hà: Từ giáp Thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Thái Hưng

2.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường ĐH.63 (Đường 227 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp Trạm Y tế xã

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ Trạm Y tế xã đến giáp Trạm bơm thôn Trắc Dương

1.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ Trạm bơm thôn Trắc Dương đến Trung tâm thương mại Hương Sen

960

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp Trung tâm thương mại Hương Sen đến giáp xã Minh Tân

2.400

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư mới thôn Nhân Xá

1.000

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.4

XÃ PHÚC KHÁNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Khánh Mỹ (từ đất nhà ông Lai đến đất nhà ông Thà)

3.000

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp xã Thái Phương đến giáp xã Liên Hiệp (không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ)

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.63 (Đường 227 cũ): Từ giáp đường QL.39 đến giáp xã Thái Phương

1.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.67A: Từ giáp đường QL.39 đến giáp xã Tân Tiến

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp ĐH.67A đến giáp xã Hòa Tiến

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường chợ Khánh Mỹ: Từ ngã ba chợ giáp QL.39 đến đất nhà ông Ngân

3.000

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.5

XÃ LIÊN HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tiến Đức

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.65 (Đường 228 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Khuốc đến giáp xã Tân Hòa

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ cầu Nại đến Cầu Khuốc

840

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.66B: Từ giáp đường QL.39 đến giáp xã Thái Hưng

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.67: Từ giáp đường QL.39 đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã Liên Hiệp đến Cầu Khuốc

840

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư mới thôn Nứa

1.200

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.6

XÃ TIẾN ĐỨC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp cầu Thái Hà đến giáp xã Hồng An

2.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường QL.39: Từ giáp xã Liên Hiệp đến giáp thị trấn Hưng Nhân

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐT.453 (Đường 226 cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đường QL.39

1.800

400

200

1,15

1,15

1,10

 

Đường đi qua cửa Đền Trần: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.453 đến ao Đình Hoàng

700

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.62A (Đường 226B cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đê Nhật Tảo

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tái định cư cầu Thái Hà

500

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.7

XÃ TÂN LỄ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến giáp cầu Triều Dương

2.400

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường ĐH.66A: Từ Cầu Hà đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.8

XÃ CHÍ HOÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Tù giáp xã Văn Lang đến giáp Trại chăn nuôi cũ

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ Trại chăn nuôi cũ đến giáp Quỹ tín dụng

960

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ Quỹ tín dụng đến đê An Lại

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.62 (Đường 226A cũ): Từ giáp xã Minh Hoà đến cầu Chanh

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Hồng Minh

700

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.9

XÃ VĂN LANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Khai đến cầu Đót

1.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp cầu Đót đến cầu Diền

960

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện: Đoạn từ giáp cầu Đót đến cầu Ngận

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.10

XÃ THỐNG NHẤT

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm

2.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu Trạm Chay đến nhà ông Vận (ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang)

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp nhà ông Vận (ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang) đến trạm bơm Đống Ba

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.64 (Đường 224C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang)

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã Tây Đô

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp Cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc xã Đoan Hùng

1.200

400

200

1,15

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.64A: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình

700

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ven sông Tiên Hưng:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường tiểu học cơ sở

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp Trường tiểu học cơ sở đến giáp đường đi Miếu Trúc xã Đoan Hùng

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường phía đông Sông 224: Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đình

1.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường phía đông Sông 224: Từ cầu số 2 rẽ sang thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Các đoạn còn lại

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.11

XÃ ĐOAN HÙNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện

1.200

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng Dũng

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.70: Từ giáp đường ĐT.452 qua UBND xã đến dốc bà Nghinh

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường vào đền Tiên La: Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La

1.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.12

XÃ HÙNG DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm

3.600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng thôn Đa Phú

1.500

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp đất ông Nguyễn Vãn Trừng thôn Đa Phú đến giáp xã Duyên Hải

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.60 (Đường 224B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cng Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng

2.400

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông

1.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.13

XÃ VĂN CẨM

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Đông Đô

2.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường huyện: Từ giáp ĐH.60 đến giáp xã Duyên Hải

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.60 (Đường 224B cũ): Từ cầu Văn Cẩm xã đến giáp xã Đông Đô

720

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường qua chợ Văn Cẩm: Đoạn từ cầu chợ Văn Cẩm đến giáp thôn An Khoái xã Thống Nhất

840

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.14

XÃ DUYÊN HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ

1.200

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường ĐH.69: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Quỳnh Châu huyện Quỳnh Phụ

720

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm

700

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.15

XÃ DÂN CHỦ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.16

XÃ HỒNG MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ dốc Tịnh Xuyên đến ngã ba rẽ vào thôn Cổ Trai

2.400

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp xã Minh Hòa

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường đối diện chợ: Từ nhà ông Linh đến đất nhà ông Quang

1.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường vào trung tâm xã: Từ giáp đường ĐT.454 đến đầu làng Cổ Trai

1.500

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện: Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa đến dốc Tịnh Thủy

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường nội bộ quy hoạch dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau trạm Y tế xã)

1.000

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.17

XÃ MINH HOÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.453 (Đường 226cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Thanh Lãng đến ngõ nhà ông Kiệm

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm đến giáp xã Độc Lập

720

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hồng Minh đến trạm biến thế

960

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp trạm biến thế đến giáp cầu vào Trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ cầu vào Trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cầu Diền

960

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.62 (Đường 226A cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Chí Hoà

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

500

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.18

XÃ ĐỘC LẬP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.453 (Đường 226 cũ): Từ giáp xã Minh Hòa đến giáp xã Minh Tân

720

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp Đền thờ Lê Quý Đôn mới

600

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Từ Đền thờ Lê Quý Đôn mới đến ngã tư cống ông Bàn

500

400

200

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.19

XÃ MINH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.453 (Đường 226 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Độc Lập đến giáp Trạm y tế xã

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ Trạm y tế xã đến ngã ba Diêm

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba Diêm đến giáp xã Hồng An

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.63 (Đường 227 cũ): Từ Giáp xã Thái Phương đến giáp ĐT.453

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.66C: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường nội bộ quy hoạch dân cư mới thôn Kiều Trai

500

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục xã

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.20

XÃ KIM TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.66C:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp QL.39 đến Trạm bơm Gốc Đề

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn từ giáp Trạm bơm Gốc Đề đến cầu Giác

960

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp cầu Giác đến giáp xã Minh Tân

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.21

XÃ HỒNG AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Tiến Đức đến giáp xã Thái Hưng

2.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường ĐT.453 (Đường 226 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Tân đến ngã tư (hộ ông Trần Hữu Sơn)

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã tư (hộ ông Trần Hữu Sơn) đến nhà thờ họ Trần Hữu

2.000

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức)

1.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.62A (Đường 226B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.453 đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ đến giáp xã Tiến Đức

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,20

 

 

8.22

XÃ THÁI HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Hồng An đến giáp xã Thái Phương

2.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường ĐH.66B: Từ giáp xã Liên Hiệp đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.23

XÃ BẮC SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương huyện Đông Hưng đến giáp xã Đông Đô

2.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ Cầu Tè đến giáp xã Quỳnh Nguyên huyện Quỳnh Phụ

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.24

XÃ ĐÔNG ĐÔ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp xã Bắc Sơn

2.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ Cầu Đô Kỳ đến Cầu Tè

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.60 (Đường 224B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba chợ Đô Kỳ đến nhà ông Phóng

2.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp nhà ông Phóng đến giáp xã Văn Cẩm

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hữu Đô Kỳ

1.000

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.25

XÃ TÂY ĐÔ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ cầu Đô Kỳ đến giáp xã Lô Giang huyện Đông Hưng

960

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.64 (Đường 224C cũ): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp đường ĐT.455

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.71: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.26

XÃ CHI LĂNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ven sông Tiên Hưng: Từ ngã ba chợ Đún đến giáp xã Lô Giang huyện Đông Hưng

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.64A: Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã mới

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ đến Trụ sở Ủy ban nhân dân xã mới

720

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.27

XÃ HOÀ BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.64A (Đường ven sông Tiên Hưng): Từ giáp xã Thng Nhất đến giáp xã Chi Lăng

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp đường huyện ĐH.64A đến giáp xã Tây Đô

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.28

XÃ TÂN TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Đoạn thuc địa phận xã Tân Tiến

2.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường ĐH.59 (Đường 223B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cống Bản đến Cống Sánh

720

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Tù Cống Sánh đến ngã ba Tiên La

1.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba Tiên La đến giáp xã Hòa Tiến

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.67A: Từ ngã ba đường ĐH.59 đến giáp xã Phúc Khánh

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

500

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.29

XÃ HOÀ TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.59 (Đường 223B cũ): Từ giáp xã Tân Tiến đến giáp đê sông Luộc

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.61 (Đường 225 cũ): Từ giáp ĐH.59 đến Cầu Me

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Hoà Tiến

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.65A: Từ cầu Hú đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son)

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tân Hòa

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

500

400

200

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.30

XÃ TÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.61 (Đường 225 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến cầu Me

960

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Hoà

700

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Tiến đến giáp đường ĐH.65

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.31

XÃ CỘNG HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.65 (Đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hoà

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.65A: Từ giáp đường ĐH.65 đến cầu Hú

720

400

200

1,10

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ chợ Nội đến Trường trung học cơ sở

720

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.32

XÃ CANH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.65 (Đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.65B: Từ giáp đường huyện ĐH.65 đến giáp thị trấn Hưng Nhân

960

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

8.33

XÃ ĐIỆP NÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.60 (Đường 224B cũ): Từ giáp đê Việt Yên đến giáp xã Hùng Dũng

1.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp Trạm y tế xã đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1.800

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến ngã ba thôn Ngũ Đông

1.400

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

600

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4204/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Thái Bình)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Bảng giá đất điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2017

 

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

I

THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

 

1.1

Đường Nguyễn Đức Cảnh

II

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Long Hưng

5.500

2.400

1.200

960

1,40

1,30

1,10

1,00

 

1.2

Đường Võ Nguyên Giáp

II

Cầu Bo

Nút giao ngã tư vào Quảng Trường

7.200

2.400

1.200

960

2,00

1,30

1,10

1,00

 

Nút giao ngã tư vào Quảng Trường

Tổ 40 thôn Nhật Tân Phường Hoàng Diệu

6.000

2.000

1.000

800

1,50

1,30

1,10

1,00

 

1.3

Đoạn cũ Đường Võ Nguyên Giáp

II

Nút giao ngã tư và Quảng Trường

Đường Long Hưng

7.200

2.400

1.200

960

1,70

1,40

1,20

1,10

 

1.4

Đường dẫn lên Cầu vượt sông Trà Lý

II

Nút giao ngã tư và Quảng Trường

Giáp Đê Sông Trà Lý

6.000

2.000

1.000

800

1,50

1,30

1,20

1,10

 

1.5

Đường Long Hưng

II

Cầu Thái Bình

Ngã ba chợ đầu mối

7.200

2.400

1.200

960

1,80

1,40

1,20

1,10

 

Ngã ba chợ đầu mối

Cầu Sa Cát

6.000

2.400

1.200

960

1,60

1,40

1,20

1,10

 

1.6

Đường vào làng trẻ em SOS

II

Đường Long Hưng

Trường Trung cấp nghề

5.000

 

 

 

1,50

1,30

1,20

1,10

 

1.7

Đường 10C cũ

II

Cầu Bo

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân phường Hoàng Diệu

3.600

2.400

1.200

960

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Cầu Đ (giáp chân đê)

Ngã ba (giáp nhà ông Mâu)

3.000

2.400

1.200

960

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.8

Đường Trần Quang Khi

II

Giáp Khách sạn Sông Trà

Cầu Thái Bình

4.800

4.200

3.600

2.400

1,80

1,40

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

3.840

3.600

2.400

1.200

1,80

1,40

1,20

1,10

 

1.9

Phố Lý Thường Kiệt

II

Phố Đặng Nghiễm

Phố Lê Lợi

14.400

4.800

3.600

2.400

2,00

1,30

1,20

1,10

 

Phố Lê Lợi

Đường Ngô Quyền

19.200

4.800

3.600

2.400

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Lãm

12.000

3.600

2.400

1.200

1,50

1,30

1,20

1,10

 

1.10

Đường Hoàng Văn Thái

II

Đường Trần Lãm

Cầu Trắng

10.200

3.000

2.400

1.200

1,70

1,30

1,20

1,10

 

1.11

Đường QL.10 cũ (đoạn qua nhà th Sa Cát)

II

Đường Long Hưng

Đường vào khu liên hiệp thể thao

3.000

2.400

1.200

960

2,00

1,30

1,20

1,10

 

1.12

Phố Hoàng Văn Thụ

II

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

13.800

4.800

3.600

2.400

2,20

1,30

1,20

1,10

 

1.13

Phố Hoàng Diệu

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

14.400

4.800

3.600

2.400

2,00

1,30

1,20

1,10

 

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

14.400

4.800

3.600

2.400

1,80

1,30

1,20

1,10

 

1.14

Phố Nguyễn Đình Chính

II

Đường Lý Thái Tổ

Phố Đinh Tiên Hoàng

8.400

3.600

2.400

1.200

1,60

1,30

1,20

1,10

 

Phố Đinh Tiên Hoàng

Phố Nguyễn Văn Năng

12.600

6.000

4.800

3.600

1,60

1,30

1,20

1,10

 

1.15

Phố Nguyễn Du

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

13.200

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.16

Phố Phan Bội Châu

II

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

14.400

4.800

3.600

2.400

1,80

1,40

1,20

1,10

 

1.17

Phố Đỗ Lý Khiêm

II

Phố Đặng Nghiễm

Phố Bồ Xuyên

7.800

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

II

Phố Bồ Xuyên

Phố Lê Thánh Tông

6.000

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.18

Phố Bùi Quang Dũng

II

Đường Trần Thủ Độ

Đường Quách Đình Bảo

6.600

3.600

2.400

1.200

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Đường Quách Đình Bảo

Hết Khu dân cư cửa đình Nhân Thanh

6.000

3.600

2.400

1.200

1,40

1,30

1,20

1,10

 

1.19

Phố Lê Quý Đôn

II

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sĩ Tiêm

10.800

3.600

2.400

1.200

1,50

1,30

1,20

1,10

 

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Phố Trần Thái Tông

15.600

4.800

3.600

2.400

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Thánh Tông

33.600

6.000

4.800

3.600

2,40

1,40

1,20

1,10

 

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

21.600

6.000

4.800

3.600

2,20

1,40

1,20

1,10

 

Phố Lê Đại Hành

Phố Đốc Đen

16.800

6.000

4.800

3.600

2,00

1,30

1,20

1,10

 

Phố Đốc Đen

Đường Nguyễn Văn Năng

14.400

6.000

4.800

3.600

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Đường Nguyễn Văn Năng

Đường Trần Lãm

12.000

3.600

2.400

1.200

2,20

1,40

1,20

1,10

 

Đường Trần Lãm

Đường Vành đai phía Nam

9.600

3.600

2.400

1.200

2,00

1,30

1,20

1,10

 

1.20

Phố Nguyễn Công Trứ

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

13.200

4.800

3.600

2.400

1,70

1,40

1,20

1,10

 

1.21

Phố Nguyễn Thái Học

II

Phố Lê Lợi

Phố Hai Bà Trưng

19.200

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

16.800

4.800

3.600

2.400

2,20

1,40

1,20

1,10

 

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

13.200

4.200

3.000

1.800

1,80

1,40

1,20

1,10

 

1.22

Phố Trần Nhật Duật

II

Phố Trần Thái Tông

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

13.200

4.800

3.600

2.400

1,80

1,40

1,20

1,10

 

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Thánh Tông

10.800

4.800

3.600

2.400

1,40

1,30

1,20

1,10

 

1.23

Phố Ngô Quang Bích

II

Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật

Phố Trần Thái Tông

12.000

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Phố Trần Thái Tông

Ngõ 01 phố Ngô Quang Bích

10.800

3.600

2.400

1.200

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.24

Phố Trần Khánh Dư

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

12.000

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

12.600

4.800

3.600

2.400

2,20

1,40

1,20

1,10

 

Phố Trần Thái Tông

Ngõ 02 phố Trần Khánh Dư

10.800

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.25

Phố Hoàng Hoa Thám

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

15.600

4.800

3.600

2.400

2,20

1,40

1,20

1,10

 

1.26

Phố Lý Bôn

II

Cầu Báng

Hết khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

7.800

3.600

2.400

1.200

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Đường Quách Đình Bảo

Phố Bùi Sĩ Tiêm

9.600

3.600

2.400

1.200

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Phố Trần Thái Tông

14.400

4.800

3.600

2.400

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Phố Trần Thái Tông

Cầu Nề

22.800

4.800

3.600

2.400

1,80

1,30

1,20

1,10

 

Cầu Nề

Phố Ngô Thì Nhậm

16.800

4.800

3.600

2.400

1,70

1,30

1,20

1,10

 

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

10.800

6.000

4.800

3.600

1,80

1,30

1,20

1,10

 

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

10.200

3.600

2.400

1.200

1,70

1,30

1,20

1,10

 

Đường Trần Lãm

Giáp địa phận xã Vũ Chính

6.000

3.600

2.400

1.200

1,70

1,30

1,20

1,10

 

1.27

Phố Nguyễn Doãn Cử (ngoài KCN)

II

Đường Trần Thủ Độ

Công ty TNHH Hoàng Nam

4.800

3.600

2.400

1.200

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.28

Phố Đốc Nhưỡng

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

10.800

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

8.400

4.800

3.600

2.400

2,30

1,40

1,20

1,10

 

1.29

Đường Kim Đồng

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

8.400

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.30

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

8.400

4.800

3.600

2.400

2,50

1,40

1,20

1,10

 

1.31

Phố Trần Phú (ngoài KCN)

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Thái Tông

21.600

6.000

4.800

3.600

1,80

1,30

1,20

1,10

 

1.32

Phố Phạm Thế Hiển

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

9.600

5.000

4.000

3.000

2,00

1,60

1,40

1,30

 

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Thái Tông

9.600

6.000

4.800

3.600

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.33

Phố Ngô Văn Sở

II

Phố Quang Trung

Đường Trần Thánh Tông

7.200

3.600

2.400

1.200

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Đường Lý Thái Tổ

Phố Phan Bá Vành

5.400

3.600

2.400

1.200

2,30

1,40

1,20

1,10

 

1.34

Phố Trần Bình Trọng

II

Ngõ 171 đường Trần Thái Tông

Ngõ 445 đường Trần Thái Tông

9.600

6.000

4.800

3.600

1,80

1,40

1,20

1,10

 

1.35

Phố Lê Trọng Thứ

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

9.600

6.000

4.800

3.600

1,80

1,40

1,20

1,10

 

1.36

Phố Nguyễn Thành

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

9.600

6.000

4.800

3.600

1,80

1,40

1,20

1,10

 

1.37

Phố Chu Văn An

II

Phố Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

13.200

4.800

3.600

2.400

1,80

1,30

1,20

1,10

 

Phố Phan Bá Vành

Đường Trần Lãm

9.600

6.000

3.600

2.400

1,50

1,30

1,20

1,10

 

1.38

Đường Kỳ Đồng (Ngoài KCN)

II

Phố Trần Thái Tông

Phố Quang Trung

10.800

6.000

4.800

3.600

1,70

1,30

1,20

1,10

 

Đường Lý Thái Tổ

Giáp khu dân cư tổ 47 phường Quang Trung

10.800

6.000

3.600

2.400

1,80

1,30

1,20

1,10

 

1.39

Phố Hoàng Công Cht

II

Cống Trắng Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

10.800

3.600

2.400

1.200

2,30

1,30

1,20

1,10

 

Phố Phan Bá Vành

Đường Đinh Tiên Hoàng

6.500

3.000

2.000

1.000

1,80

1,30

1,20

1,10

 

1.40

Phố Nguyễn Tông Quai

II

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Lý Bôn

8.400

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,40

1,30

 

II

Phố Lý Bôn

Hết địa phận phường Trần Lãm

8.400

3.600

2.400

1.200

1,50

1,30

1,20

1,10

 

1.41

Đường Trần Đại Nghĩa

II

Đường Hùng Vương

Đường Trần Thủ Độ

6.000

 

 

 

1,40

 

 

 

 

1.42

Phố Ngô Gia Khảm (ngoài KCN)

II

Đường Hùng Vương

Phố Trần Thị Dung

6.000

3.600

2.400

1.200

1,40

1,30

1,20

1,10

 

1.43

Phố Quách Hữu Nghiêm

II

Đưng giáp trạm biến áp số 01 phường Tiền Phong

Giáp di tích Nhân Thanh

3.000

2.400

1.800

1.200

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Di tích Nhân Thanh

Phố Lý Bôn

4.200

2.400

1.800

1.200

1,50

1,30

1,20

1,10

 

Phố Lý Bôn

Hết địa phận phường Tiền Phong

3.000

2.400

1.800

1.200

1,40

1,30

1,20

1,10

 

1.44

Đường Quách Đình Bảo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Bùi Quang Dũng

6.000

3.600

2.400

1.200

1,80

1,40

1,20

1,10

 

Phố Bùi Quang Dũng

Phố Lý Bôn

6.600

3.600

2.400

1.200

1,80

1,40

1,20

1,10

 

1.45

Đường Trần Thủ Độ

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Bôn

9.600

3.600

2.400

1.200

1,60

1,30

1,20

1,10

 

Phố Lý Bôn

Phố Nguyễn Doãn Cừ

9.600

3.600

2.400

1.200

1,30

1,30

1,20

1,10

 

1.46

Phố Bùi Sĩ Tiêm

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

7.200

3.600

2.400

1.200

1,80

1,30

1,20

1,10

 

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Bôn

6.000

3.600

2.400

1.200

1,80

1,30

1,20

1,10

 

Phố Lý Bôn

Phố Nguyễn Doãn Cử

6.600

3.600

2.400

1.200

1,80

1,30

1,20

1,10

 

1.47

Đường Hùng Vương

II

Phố Quang Trung

Phố Ngô Gia Khảm

9.600

3.600

2.400

1.200

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Phố Ngô Gia Khảm

Phố Nguyễn Mậu Kiến

8.400

3.600

2.400

1.200

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Phố Nguyễn Mậu Kiến

Giáp địa phận huyện Vũ Thư

7.200

3.600

2.400

1.200

1,40

1,30

1,20

1,10

 

1.48

Đường Doãn Khuê

II

Cầu Phúc Khánh

Giáp địa phận xã Vũ Phúc

5.400

3.600

2.400

1.200

2,60

1,40

1,20

1,10

 

1.49

Phố Trần Thái Tông

II

Đường Hùng Vương

Cầu Phúc Khánh 2

14.400

3.600

2.400

1.200

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Cầu Phúc Khánh 2

Trạm điện 110KV (đường gom)

14.400

5.000

4.000

3.000

2,00

1,60

1,40

1,30

 

Giáp trạm điện 110KV (đường gom)

Phố Lý Bôn

20.400

6.000

4.800

3.600

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Phố Lý Bôn

Phố Lê Quý Đôn

22.800

4.800

3.600

2.400

2,00

 

1,20

1,10

 

Phố Lê Quý Đôn

Cầu Thái Bình

16.800

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.50

Phố Phạm Đôn Lễ

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Quang Bích

7.200

4.800

3.600

2.400

1,50

1,30

1,20

1,10

 

Phố Ngô Quang Bích

Phố Lý Bôn

5.400

4.800

3.600

2.400

2,00

1,30

1,20

1,10

 

1.51

Phố Đặng Nghiễm

II

Phố Lê Quý Đôn

Ngõ 38 phố Bồ Xuyên

14.400

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên

Phố Lý Thường Kiệt

9.600

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.52

Đường Lê Thánh Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Ngõ 171 đường Trần Thái Tông

9.600

5.000

3.000

2.000

2,20

1,60

1,40

1,30

 

Ngõ 171 đường Trần Thái Tông

Phố Nguyễn Thành

9.600

5.000

4.000

3.000

2,00

1,60

1,40

1,30

 

Phố Nguyễn Thành

Ngách 44/164 Quang Trung

6.000

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Ngách 44/164 Quang Trung

SN 786 cuối đường

4.000

3.600

3.000

2.400

1,40

1,30

1,20

1,10

 

1.53

Phố Phạm Ngũ Lão

II

Phố Trần Nhật Duật

Phố Lý Bôn

8.400

4.800

3.600

2.400

2,50

1,40

1,20

1,10

 

1.54

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Bôn

31.200

6.000

4.800

3.600

2,50

1,40

1,20

1,10

 

1.55

Phố Bồ Xuyên

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Thường Kiệt

12.000

4.800

3.600

2.400

1,70

1,40

1,20

1,10

 

1.56

Đường Trần Nhân Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

6.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,60

1,40

1,30

 

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Bôn

10.800

5.000

3.000

2.000

2,00

1,60

1,40

1,30

 

Phố Lý Bôn

Phố Trần Phú

10.800

6.000

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Phố Trần Phú

Ngõ giáp số nhà 457

7.200

6.000

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Ngõ giáp số nhà 457

Đường Kỳ Đồng

7.200

5.000

4.000

3.000

2,00

1,60

1,40

1,30

 

Đường Kỳ Đồng

Hết điểm dân cư hiện có

4.000

3.500

2.500

1.500

3,00

1,60

1,40

1,30

 

1.57

Phố Trần Hưng Đạo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

24.000

4.800

3.600

2.400

1,80

1,40

1,20

1,10

 

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

28.800

6.000

4.800

3.600

1,80

1,40

1,20

1,10

 

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Bôn

31.200

6.000

4.800

3.600

2,20

1,60

1,40

1,30

 

Phố Lý Bôn

Phố Trần Phú

20.400

6.000

4.800

3.600

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Phố Trần Phú

Đường Kỳ Đồng

19.000

6.000

4.800

3.600

1,70

1,40

1,20

1,10

 

1.58

Phố Lê Lợi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lý Bôn

30.000

6.000

4.800

3.600

1,70

1,40

1,20

1,10

 

Phố Lý Bôn

Phố Đốc Nhưỡng

25.000

6.000

4.800

3.600

1,70

1,40

1,20

1,10

 

1.59

Phố Hai Bà Trưng

 

Phố Lý Thường Kiệt

Ngã tư An Tập

29.400

6.000

4.800

3.600

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.60

Phố Máy Xay

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

12.000

4.800

3.600

2.400

1,50

1,30

1,20

1,10

 

1.61

Phố Quang Trung

II

Ngã tư An Tập

Cng Trắng Quang Trung

24.000

4.800

3.600

2.400

2,20

2,00

1,20

1,10

 

Cống Trắng Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

21.600

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Đường Kỳ Đồng

Đường Hùng Vương

13.200

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.62

Phố Lương Thế Vinh

II

Phố Trần Phú

Phố Phạm Thế Hiển

10.800

5.000

4.000

3.000

1,80

1,60

1,40

1,30

 

1.63

Đường Trần Thánh Tông

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

7.200

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Phố Lý Thường Kiệt

Cống Trắng phường Quang Trung

9.600

4.800

3.600

2.400

1,80

1,40

1,20

1,10

 

1.64

Đường Lý Thái Tổ

II

Hợp tác xã Hiệp Hoà

Phố Lý Thường Kiệt

7.200

4.800

3.600

2.400

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Kỳ Đồng

9.600

4.800

3.600

2.400

2,00

1,30

1,20

1,10

 

Phố Kỳ Đồng

Phố Chu Văn An

7.200

4.800

3.600

2.400

2,20

1,30

1,20

1,10

 

1.65

Đường Nguyễn Trãi

II

Đường Doãn Khuê

Cầu Liên Cơ

6.000

3.600

2.400

1.200

2,20

1,40

1,20

1,10

 

Cầu Liên Cơ

Hết địa phận Thành phố

4.800

3.600

2.400

1.200

1,80

1,40

1,20

1,10

 

1.66

Phố Trần Quang Diệu

II

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

7.200

4.800

3.600

2.400

1,80

1,40

1,20

1,10

 

Phố Ngô Thì Nhậm

Ngõ 150 phố Phan Bá Vành

6.000

4.800

3.600

2.400

1,80

1,40

1,20

1,10

 

1.67

Phố Phan Bá Vành

II

Giáp Cầu Đen

Phố Chu Văn An

6.000

4.800

3.600

2.400

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Phố Chu Văn An

Phố Hoàng Công Chất

9.600

4.800

3.600

2.400

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Phố Hoàng Công Chất

Phố Lý Bôn

8.400

4.800

3.600

2.400

2,00

1,30

1,20

1,10

 

1.68

Phố Lê Đại Hành

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lý Bôn

13.200

5.000

4.000

3.000

2,00

1,60

1,20

1,10

 

1.69

Đường Đinh Tiên Hoàng (bắc sông 3-2)

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Nguyễn Đình Chính

6.000

4.800

3.600

2.400

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Phố Nguyễn Đình Chính

Phố Lê Quý Đôn

8.400

6.000

4.800

3.600

2,50

1,40

1,20

1,10

 

Phố Lê Quý Đôn

Hết khu quy hoạch dân cư phường Kỳ Bá

8.400

6.000

4.800

3.600

2,70

2,00

1,20

1,10

 

Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành

Phố Ngô Thì Nhậm

6.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Phố Ngô Thì Nhậm

Số nhà 222A

5.000

4.000

3.000

2.000

1,40

1,30

1,20

1,10

 

Giáp Số nhà 222A

Phố Hoàng Công Chất

7.000

4.500

3.500

2.400

1,40

1,30

1,20

1,10

 

1.70

Đường Ngô Quyền

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lý Bôn

9.600

6.000

4.800

3.600

2,70

1,40

1,20

1,10

 

Phố Lý Bôn

Phố Ngô Thì Nhậm

6.000

3.600

2.400

1.680

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Phố Ngô Thì Nhậm

Cuối đường

3.600

3.000

2.400

1.680

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.71

Phố Ngô Thì Nhậm

II

Cống Trắng Quang Trung

Phố Phan Bá Vành

7.000

4.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,40

1,30

 

Phố Phan Bá Vành

Đường Trần Lãm

6.000

5.000

3.000

2.000

2,00

1,50

1,40

1,30

 

1.72

Phố Nguyễn Văn Năng

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

10.800

6.000

4.800

3.600

1,40

1,30

1,20

1,10

 

II

Phố Lê Quý Đôn

Giáp phố Nguyễn Tông Quai

9.000

4.000

3.000

2.000

1,40

1,30

1,20

1,10

 

1.73

Phố Đốc Đen

II

Phố Lý Thường Kit

Phố Lê Quý Đôn

10.800

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,40

1,30

 

Phố Lê Quý Đôn

Nghĩa trang nhân dân P. Trần Lãm

9.600

5.000

4.000

3.000

2,00

1,50

1,40

1,30

 

1.74

Phố Đồng Lôi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

7.200

4.000

3.000

2.000

2,00

1,60

1,40

1,30

 

1.75

Phố Nguyễn Danh Đới

II

Ngõ 01 giáp Sông Đình Cả

Phố Lý Thường Kiệt

6.000

3.600

2.400

1.680

2,00

1,30

1,20

1,10

 

1.76

Phố Phạm Huy Quang

II

Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)

Phố Lý Thường Kiệt

4.800

3.600

2.400

1.680

1,60

1,30

1,20

1,10

 

1.77

Đường Trần Lãm

II

Chân đê sông Trà Lý

Phố Lý Thường Kiệt

7.200

3.600

2.400

1.680

1,80

1,40

1,20

1,10

 

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lý Bôn

7.200

3.600

2.400

1.680

2,00

1,40

1,20

1,10

 

Phố Lý Bôn

Giáp xã Vũ Chính

5.400

3.600

2.400

1.680

1,80

1,40

1,20

1,10

 

1.78

Phố Phạm Ngọc Thạch

II

Phố Lê Quý Đôn

Đường số 5 Khu trung tâm y tế

6.000

 

 

 

2,00

 

 

 

 

1.79

Phố Hải Thượng Lãn Ông

II

Phố Lê Quý Đôn

Đường số 4 Khu trung tâm y tế

6.000

 

 

 

2,00

 

 

 

 

1.80

Phố Tôn Thất Tùng

II

Đường gom Phố Lê Quý Đôn

Đường số 5 Khu trung tâm y tế

6.000

 

 

 

2,00

 

 

 

 

1.81

Phố Đào Nguyên Phổ

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

9.600

4.800

3.600

2.400

2,00

1,40

1,20

1,10

 

1.82

Phố Nguyễn Bảo

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

8.400

4.800

3.600

2.400

3,00

1,40

1,20

1,10

 

1.83

Đường vào Khu liên hiệp thể thao

II

Đường Long Hưng

Khu liên hiệp thể thao

3.600

 

 

 

1,20

 

 

 

 

1.84

Phường Trần Hưng Đao

II

Đường nội bộ các khu đô thị

6.600

 

 

 

2,00

 

 

 

 

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m

6.000

 

 

 

1,50

 

 

 

 

1.85

Phường Trần Lãm

II

Đường nội bộ các khu đô thị; Khu dân cư, tái định cư Trần Lãm (khu A, B, D); Điểm dân cư, tái định cư giáp trường Mầm non số 2

6.000

 

 

 

1,50

 

 

 

 

Đường quy hoạch nội bộ khu dân cư rộng trên 5m; Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng Trần Lãm; Khu quy hoạch dân cư ao Rọc mành và khu ao cá tổ 7

5.500

 

 

 

1,50

 

 

 

 

1.86

Phường Bồ Xuyên

II

Đường quy hoạch nội bộ khu dân cư rộng trên 5m; Khu quy hoạch dân cư Xí nghiệp Phương Đông cũ

6.000

 

 

 

1,80

 

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư tại khu đất công ty cổ phần nông sản thực phẩm cũ

6.000

 

 

 

1,50

 

 

 

 

1.87

Phường Kỳ Bá

II

Đường nội bộ các khu đô thị; Khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau Ủy ban nhân dân phường Kỳ Bá; Khu dân cư thuộc khu đất trường THPT Chuyên Thái Bình cũ

6.000

 

 

 

2,20

 

 

 

 

Đường quy hoạch nội bộ khu dân cư rộng trên 5m; Khu dân cư thuộc tái định cư, công trình công cộng và tái định cư Đồng Lôi; Khu dân cư thuộc khu đất HTX Sông Trà cũ và khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá

5.500

 

 

 

1,20

 

 

 

 

1.88

Phường Quang Trung

II

Đường nội bộ các khu đô thị; Khu dân cư tại khu đất trường THCS Tây Sơn cũ

6.000

 

 

 

1,50

 

 

 

 

Đường quy hoạch nội bộ khu dân cư rộng trên 5m

5.000

 

 

 

1,70

 

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất HTX thủy tinh Trà Vinh cũ

5.500

 

 

 

1,20

 

 

 

 

Đường trục chính khu dân cư Petro - Thăng Long đoạn từ Lý Thái Tổ đến Đường Phan Bá Vành

6.500

 

 

 

1,70

 

 

 

 

1.89

Đề Thám, Lê Hồng Phong

II

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m

6.000

 

 

 

1,50

 

 

 

 

1.90

Phường Tiên Phong

II

Đường nội bộ các khu đô thị; Khu dân cư giáp trường THCS Tiền Phong

5.000

 

 

 

1,30

 

 

 

 

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m và khu cánh đồng Mẹm

4.800

 

 

 

1,40

 

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư Cửa Đình

4.000

 

 

 

1,10

 

 

 

 

1.91

Phường Hoàng Diệu

II

Khu quy hoạch dân cư thôn Duy Tân cũ và khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu TĐC Sa Cát)

4.500

 

 

 

1,00

 

 

 

 

Khu dân cư DC1, DC2, DC3 và khu quy hoạch dân cư Ao phe

5.000

 

 

 

1,40

 

 

 

 

Khu dân cư giáp trường Cao đẳng nghề, làng trẻ em SOS và khu tái định cư tổ 40

4.600

 

 

 

1,20

 

 

 

 

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m

4.200

 

 

 

1,10

 

 

 

 

Đường đi xã Đông Hòa: Từ giáp đường Long Hưng (số nhà 692) đến giáp xã Đông Hòa

5.000

 

 

 

1,40

 

 

 

 

1.92

Phường Phú Khánh

II

Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m

4.200

 

 

 

1,20

 

 

 

 

1.93

Đường Trần Thị Dung

II

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Nguyễn Mậu Kiến

6.000

 

 

 

1,15

 

 

 

 

II THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI - HUYỆN QUỲNH PHỤ

 

THỊ TRẤN QUỲNH CÔI

 

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG

 

2.1

Đường Nguyễn Du

V

Giáp xã Quỳnh Hưng

Xí nghiệp Thủy Nông

3.600

960

600

450

1,30

1,20

1,20

1,20

 

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện

5.640

1.200

700

500

1,30

1,20

1,20

1,20

 

Ngã ba đường Đào Đình Luyện

Ngã tư cầu Tây

6.480

1.200

700

500

1,25

1,20

1,20

1,20

 

2.2

Đường Nguyễn Quang Cáp

V

Cầu Trạm điện

Ngã Tư Bạt

4.440

960

600

450

1,25

1,20

1,20

1,20

 

Ngã tư Bạt

Ngân hàng chính sách xã hội huyện

6.480

1.200

700

500

1,30

1,20

1,20

1,20

 

Giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện

Trường trung học cơ sở xã Quỳnh Hồng

3.600

960

600

450

1,30

1,20

1,20

1,20

 

2.3

Đường Trần Hung Đạo

V

Ngã tư Cầu Tây

Ngã tư Bạt

6.480

1.200

700

500

1,30

1,20

1,20

1,20

 

2.4

Đường Nguyễn Thái Sơn

V

Ngã tư cầu Tây

Chợ Quỳnh Côi

6.840

1.200

700

500

1,40

1,20

1,20

1,20

 

2.5

Đường Đào Đình Luyện (đường đối ngoại)

V

Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A)

Đường Nguyễn Quang Cáp (Cầu trạm điện)

4.200

960

600

450

1,40

1,20

1,20

1,20

 

2.6

Đường Mỹ Hà (Đường ĐT.455)

V

Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ)

Hết địa phận Thị trấn Quỳnh Côi

3.600

960

600

450

1,30

1,20

1,20

1,20

 

CÁC TUYẾN PHỐ

 

2.7

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)

V

Cầu Mỹ Hà

Phố Cầu Tây

2.040

960

600

450

1,30

1,20

1,20

1,20

 

2.8

Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông)

V

Phố Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)

2.040

960

600

450

1,30

1,20

1,20

1,20

 

2.9

Phố Đoàn Nguyễn Thục

V

Ngã tư Bạt

Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)

3.360

960

600

450

1,30

1,20

1,20

1,20

 

2.10

Phố Cầu Tây

V

Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ

3.360

960

600

450

1,30

1,20

1,20

1,20

 

2.11

Phố Đào Trinh Nhất (cạnh huyện đội)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

1.440

 

 

 

1,20

 

 

 

 

2.12

Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

3.840

960

600

450

1,30

1,20

1,20

1,20

 

2.13

Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện

3.840

960

600

450

1,30

1,20

1,20

1,20

 

2.14

Phố Nguyễn Hồng Quân

V

Đường Nguyễn Quang Cáp (trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)

Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga)

1.440

960

600

450

1,30

1,20

1,20

1,20

 

2.15

Phố Phạm Nhữ Dực

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng)

2.640

960

600

450

1,40

1,20

1,20

1,20

 

2.16

Các nhánh đường khác

V

Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452)

Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)

4.200

960

600

450

1,40

1,20

1,20

1,20

 

Giáp nhà ông Nhiệm (đường nhánh 19/5)

Giáp sau UBND thị trấn

2.160

960

600

450

1,40

1,20

1,20

1,20

 

Giáp đường Nguyn Du (đi vào Hội người mù)

Giáp xã Quỳnh Hải

1.800

960

600

450

1,40

1,20

1,20

1,20

 

Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ

Hết địa phận Thị trấn Quỳnh Côi

1.440

960

600

450

1,30

1,25

1,20

1,20

 

 

THỊ TRẤN AN BÀI

 

2.17

Đường quốc lộ 10

V

Cầu Môi

Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài

5.760

960

600

400

1,30

1,20

1,20

1,20

 

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài

Cầu Nghìn

4.680

960

600

400

1,25

1,20

1,20

1,20

 

Giáp Cầu Nghìn

Giáp huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng

3.900

960

600

400

1,25

1,20

1,20

1,20

 

2.18

Đường ĐH 72

V

Nhà trẻ thôn Phong Xá

Ngã tư Môi

3.500

720

400

300

1,25

1,20

1,20

1,20

 

Ngã tư Môi

Giáp đường QH số 1 khu nhà ở An Bài

5.000

840

500

400

1,30

1,20

1,20

1,20

 

Giáp đường QH số 1 khu nhà ở An Bài

Khu dân cư thôn An Bài cũ

2.500

720

400

300

1,30

1,20

1,20

1,20

 

Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ

Giáp xã An Thanh

1.800

600

400

300

1,25

1,20

1,20

1,20

 

2.19

Đường trung tâm

V

Giáp nhà ông Hưng khu vực tổ 4 cắt qua QL.10

Giáp đường ĐH.72 (ngã ba đi xã An Thanh)

3.600

960

600

400

1,30

1,20

1,20

1,20

 

Nhà ông Hưng Khu vực tổ 4

Đường ĐH.72

4.000

720

400

300

1,30

1,20

1,20

1,20

 

2.20

Khu nhà ở An Bài

V

Đường QH số 1

4.500

 

 

 

1,20

 

 

 

 

Đường nội bộ

3.500

 

 

 

1,20

 

 

 

 

III

THỊ TRẤN THANH NÊ -HUYỆN KIẾN XƯƠNG

 

3.1

Đường ĐT 458 (39B)

V

Giáp xã Bình Minh

Cây xăng Vật tư Nông Nghiệp

6.000

1.500

800

600

1,15

1,15

1,10

1,10

 

Giáp cây xăng Vật tư Nông Nghiệp

Cây xăng Việt Hà

7.200

1.500

800

600

1,25

1,15

1,10

1,10

 

Giáp cây xăng Việt Hà

Ngã tư Bờ hồ

9.600

1.800

800

600

2,00

1,15

1,10

1,10

 

3.2

Quốc lộ 37B

V

Ngã tư Bờ hồ

Giáp Tòa án nhân dân

6.000

1.800

800

600

1,50

1,15

1,10

1,10

 

Giáp Tòa án nhân dân

Trạm bơm Vân Giang

4.500

1.500

800

600

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Giáp Trạm bơm Vân Giang

Cầu Bùi

3.800

1.200

800

600

1,15

1,15

1,10

1,10

 

Ngã tư Bờ hồ

Cầu Cam

4.000

1.500

800

600

1,15

1,15

1,10

1,10

 

Cầu Cam

Giáp xã Quang Trung

2.400

1.200

800

600

1,15

1,15

1,10

1,10

 

3.3

Đường tránh 39B phía Nam thị trấn

V

Đường 39B (cạnh nhà ông Lưu)

Trường Mầm non thị trấn

3.000

1.000

800

600

1,15

1,15

1,10

1,10

 

Giáp trường Mầm non thị trấn

Xí nghiệp Thủy Nông

3.500

1.500

800

600

1,25

1,15

1,10

1,10

 

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân

2.400

1.200

800

600

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân

Cầu Bùi

2.000

1.000

800

600

1,00

1,00

1,00

1,00

 

3.4

Đường tránh 39B phía Bắc thị trấn

V

Giáp xã An Bồi

Giáp xã Bình Minh

2.400

1.200

800

600

1,25

1,15

1,10

1,10

 

3.5

Đường tỉnh ĐT.457

V

Ngã tư Bờ hồ

Chi cục thuế huyện

4.500

1.500

800

600

1,30

1,15

1,10

1,10

 

Giáp Chi cục thuế huyện

Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh

4.000

1.500

800

600

1,20

1,15

1,10

1,10

 

3.6

Khu chợ Nê

V

Từ giáp đường ĐT.458 (39B)

Ngã tư đường đi Xí nghiệp Thủy Nông

6.000

1.500

800

600

1,20

1,15

1,10

1,10

 

3.7

Khu đô thị Tân Tiến

V

Đoạn từ đường tỉnh 458 đến đường tránh 39B (phía Tây Khu đô thị Tân Tiến)

2.400

1.200

 

 

1,20

1,15

 

 

 

Đường trục chính số 05

4.800

 

 

 

1,15

 

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

2.400

 

 

 

1,10

 

 

 

 

IV

THỊ TRẤN ĐÔNG HƯNG - HUYỆN ĐÔNG HƯNG

 

4.1

Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10)

V

Giáp xã Đông Hợp (Hộ ông Mai Đức Huấn)

Phố Phạm Huy Quang (Hộ ông Đặng Thanh Hải)

8.400

2.040

1.200

800

1,25

1,20

1,20

1,20

 

Phố Phạm Huy Quang (Hộ ông Mai Văn Tập)

Phố Phạm Hưng Văn (Trung tâm dược phẩm Đông Hưng)

9.600

2.040

1.200

800

1,30

1,20

1,20

1,20

 

Phố Phạm Hưng Văn (Xí nghiệp lương thực Đông Hưng)

Ngõ 83 (Xí nghiệp may 10)

10.200

2.040

1.200

800

1,30

1,20

1,20

1,20

 

Ngõ 83 (Cửa hàng xăng dầu số 8)

Cầu Nguyễn mới

10.200

2.040

1.200

800

1,30

1,20

1,20

1,20

 

4.2

Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Cầu K40 (giáp xã Nguyên Xá)

9.000

2.040

1.200

800

1,50

1,20

1,20

1,20

 

4.3

Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Giáp Trung tâm y tế huyện

4.800

2.040

1.200

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

Trung tâm y tế huyện

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

4.000

2.040

1.200

800

1,25

1,20

1,20

1,20

 

4.4

Phố Phạm Hưng Văn (Đường cửa hàng Lương thực Nguyễn)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Trạm y tế thị trấn

4.200

2.040

1.200

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

Giáp Trạm Y tế thị trấn

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

2.040

1.200

1.000

800

1,25

1,20

1,20

1,20

 

4.5

Ngõ 83 phố BST (Đường vào Nhà máy xay)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Giáp Nhà máy xay

4.200

2.040

1.200

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

4.6

Phố Lương Duyên Hồi (Đường Bách hóa tổng hợp)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Cửa hàng bách hóa tổng hợp

4.200

2.040

1.200

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

2.040

1.200

1.000

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

4.7

Phố Trương Đăng Thủy (Đường khu tập thể thương nghiệp cũ)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Khu tập thể thương nghiệp cũ (Hộ ông Phạm Văn Tài)

4.200

2.040

1.200

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng)

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

2.040

1.200

1.000

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

4.8

Phố Nguyễn Bá Dương (Đường Đài truyền thanh huyện)

V

Phố Nguyễn Đình Chính

Phố Đào Vũ Thường

4.200

2.040

1.200

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

4.9

Phố Đào Vũ Thường (Đường Quốc lộ 10 cũ)

 

Công ty CP sách thiết bị trường học

Đầu cầu Nguyễn cũ (Phía đông đến hộ ông Nguyễn Bá Tuyên, phía Tây đến hộ ông Nguyễn Anh Đích)

4.800

2.040

1.200

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

Hộ ông Vũ Hồng Khanh

Hộ ông Lưu Việt Tác

2.040

1.200

1.000

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

4.10

Phố Nguyễn Hán Đình (Đường Quốc lộ 10 cũ)

V

Cầu Nguyễn cũ

Công ty giống cây trồng (giáp xã Đông La)

3.120

2.040

1.200

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

Đầu cầu Nguyễn cũ

Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10)

2.500

2.040

1.000

800

1,20

1,20

1,20

 

 

Đầu cầu Nguyễn mới

Địa phận thị trấn

1.800

1.000

900

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

4.11

Phố Nguyễn Thị Tần

V

Phố Đào Vũ Thường

Giáp xã Nguyên Xá

2.040

1.200

1.000

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

4.12

Phố Nguyễn Đình Chính (Đường Tòa án - Công an)

V

Phố Nguyễn Văn Năng

Sông Thống Nhất

3.600

2.040

1.200

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

4.13

Phố Nguyễn Thành (Đường THPT)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Trường Trung học Phổ thông Đông Quan

3.600

2.040

1.200

800

1,20

1,20

1,20

1,20

 

V

THỊ TRẤN TIỀN HẢI - HUYỆN TIỀN HẢI

 

5.1

Phố Hùng Thắng

V

Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu

Giáp bến xe ô tô

7.440

1.440

650

400

1,50

1,20

1,10

1,10

 

Bến xe ô tô

Cầu Thống Nhất I

5.400

1.440

650

400

1,30

1,20

1,10

1,10

 

5.2

Phố Tiểu Hoàng

V

Ngã năm tượng đài

Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu

10.080

1.440

650

400

1,80

1,20

1,10

1,10

 

5.3

Đường Nguyễn Quang Bích

V

Ngã năm tượng đài

Cầu Thống Nhất II (Tây Lương)

5.400

1.440

650

400

1,30

1,20

1,10

1,10

 

5.4

Đường 14-10

V

Ngã năm tượng đài

Sân vận động 14-10

7.200

1.440

650

400

1,40

1,20

1,10

1,10

 

Giáp sân vận động 14-10

Ngã tư Trái Diêm

6.600

1.440

650

400

1,30

1,20

1,10

1,10

 

5.5

Đường khu Quảng Trường

V

Đường 14-10

Phố Phan Ái

5.400

1.440

650

400

1,30

1,20

1,10

1,10

 

5.6

Đường Hoàng Văn Thái

V

Ngã năm tượng đài

Cầu Tây An

5.400

1.440

650

400

1,30

1,20

1,10

1,10

 

5.7

Phố Hoàng Vinh

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Phố Nguyễn Trung Khuyến

3.480

1.440

650

400

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Phố Nguyễn Trung Khuyến

Đường Nguyễn Công Trứ

2.640

1.440

650

400

1,30

1,20

1,10

1,10

 

5.8

Phố Nguyễn Trung Khuyến

V

Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ

Ngã tư Đường 14-10

3.000

1.440

650

400

1,35

1,20

1,10

1,10

 

Đường 14-10

Phố Phan Ái

3.000

1.440

650

400

1,35

1,20

1,10

1,10

 

5.9

Đường Nguyễn Công Trứ

V

Ngã tư Trái Diêm

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

2.640

1.440

650

400

1,50

1,20

1,10

1,10

 

V

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

Đường Bùi Viện

2.640

1.440

650

400

1,50

1,20

1,10

1,10

 

V

Đường Bùi Viện

Đường Nguyễn Quang Bích

2.400

1.440

650

400

1,45

1,20

1,10

1,10

 

5.10

Đường Bùi Viện

V

Ngã năm tượng đài

Đường Nguyễn Công Trứ

3.000

1.440

650

400

1,30

1,20

1,10

1,10

 

5.11

Phố Chu Đình Ngạn

V

Phố Tiểu Hoàng

Phố Trần Xuân Sắc

3.000

1.440

650

400

1,30

1,20

1,10

1,10

 

5.12

Đường Vũ Trọng

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Phố Hùng Thắng

3.600

1.440

650

400

1,20

1,20

1,10

1,10

 

5.13

Phố Trần Xuân Sắc

V

Đường Hoàng Văn Thái

Nút giao phố Chu Đình Ngạn

2.640

1.440

650

400

1,50

1,20

1,10

1,10

 

5.14

Đường phía Tây thị trấn tuyến III

V

Gồm các trục đường có bề rộng từ 10.5m đến 13.5m

1.920

1.440

650

400

1,25

1,20

1,10

1,10

 

5.15

Đường khu Kho giống cũ

V

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường 14/10

1.800

1.440

650

400

1,25

1,20

1,10

1,10

 

5.16

Đường Tạ Xuân Thu

V

Phố Hùng Thắng

Giáp chợ Tây Giang

4.200

1.440

650

400

1,30

1,20

1,10

1,10

 

5.17

Đường Chợ huyện

V

Phố Hùng Thắng

Cầu Chợ huyện

3.000

1.440

650

400

1,10

1,10

1,10

1,10

 

5.18

Phố Lương Văn Sảng

V

Phố Vũ Nhu

Phố Phan Ái

2.760

1.440

650

400

1,25

1,20

1,10

1,10

 

5.19

Phố Phan Ái

V

Phố Tiểu Hoàng

Đường 14-10

3.000

1.440

650

400

1,10

1,20

1,10

1,10

 

5.20

Phố Vũ Nhu

V

Phố Hùng Thắng

Giáp địa phận xã Tây Giang

2.640

1.440

650

400

1,25

1,20

1,10

1,10

 

5.21

Phố Bùi Sính

V

Phố Hùng Thắng

Phố Trần Xuân Sắc

2.640

1.440

650

400

1,25

1,20

1,10

1,10

 

5.22

Khu Đền Hoa Nhuệ

V

Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10.5m đến 13.5m

1.800

1.440

650

400

1,25

1,20

1,10

1,10

 

5.23

Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn

V

Đường phía bắc Trạm Y tế

Chợ chiều thị trấn

2.160

1.440

650

400

1,50

1,20

1,10

1,10

 

5.24

Phố Ngô Quang Đoan

V

Phố Hùng Thắng

Đường Vũ Trọng

1.800

1.440

650

400

1,10

1,10

1,10

1,10

 

5.25

Phố Trần Đức Thịnh

V

Phố Tiểu Hoàng

Nút giao Phố Trần Xuân Sắc

1.800

1.440

650

400

1,10

1,10

1,10

1,10

 

VI

THỊ TRẤN VŨ THƯ- HUYỆN VŨ THƯ

 

6.1

Đường Quốc lộ 10

V

Trụ sở Công ty Ivory

Trụ sở Chi cục Thuế

6.500

2.200

1.500

1.200

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Giáp trụ sở Chi cục Thuế

Cửa hàng dược phẩm

8.000

2.500

1.500

1.200

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Giáp Cửa hàng dược phẩm

Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Thư

10.000

2.400

1.500

1.200

1,35

1,20

1,10

1,10

 

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Thư

Xí nghiệp Thủy Nông

8.000

2.400

1.500

1.200

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Ngã tư La Uyên

7.000

1.800

1.000

800

1,30

1,20

1,10

1,10

 

6.2

Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang )

V

Giáp xã Song An

Cầu La

5.000

2.400

1.500

1.200

1,25

1,20

1,10

1,10

 

Giáp Cầu La

Cầu S1

3.000

1.800

1.000

800

1,25

1,20

1,10

1,10

 

6.3

Đường tỉnh ĐT.463 (220b)

V

Cầu La

Giáp xã Hòa Bình

3.500

1.500

1.000

800

1,30

1,20

1,10

1,10

 

6.3

Đường ĐH.02

V

Giáp xã Hòa Bình

Cầu Thẫm

7.000

2.400

1.500

1.200

1,25

1,20

1,10

1,10

 

Cầu Thẫm

Cầu Chéo

7.500

2.400

1.500

1.200

1,25

1,20

1,10

1,10

 

Giáp cầu Chéo

Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư

6.500

2.400

1.500

1.200

1,25

1,20

1,10

1,10

 

6.4

Đường số 1

 

Đường QL.10

Hết địa phận thị trấn

3.500

2.400

1.500

1.200

1,25

1,20

1,10

1,10

 

6.5

Đường số 2

V

Cầu Thẫm

Đài Truyền thanh huyện

10.000

2.400

1.500

1.200

1,35

1,20

1,10

1,10

 

6.7

Đường số 3

V

Đường số 2

Khu dân cư tổ Trung Hưng 2

3.000

2.000

1.500

1.200

1,25

1,20

1,10

1,10

 

6.8

Đường huyện ĐH.01A

V

Đường QL.10

Hết địa phận thị trấn

2.000

1.500

1.000

800

1,25

1,20

1,10

1,10

 

VII

THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN - HUYỆN THÁI THỤY

 

7.1

Đường QL.37

V

Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện)

Ngã tư chợ Gú

10.800

1.320

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Ngã tư chợ Gú

Toà án huyện (cũ)

8.400

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Giáp Toà án huyện (cũ)

Cống Thóc

5.400

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Ngã tư Diêm Điền

Cống Ngoại

6.000

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Cống Ngoại

Cầu Diêm Điền

5.400

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

7.2

Đường ĐT.461

V

Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện)

Ngã ba giáp đất nhà bà Đồm

4.800

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Ngã ba giáp đất nhà bà Đồm

Trường cấp III Đông Thụy Anh (cũ)

3.600

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

7.3

Đường huyện

V

Công an huyện

Cầu chợ Gú

7.200

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Ngã ba ông Sớ

Cơ khí Vĩnh Quang

4.800

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Bến xe cũ

Đất nhà ông Tất khu 3

5.400

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Đường QL.37 (Điện lực)

Đường giáp Bờ Hồ

2.000

 

 

 

1,40

 

 

 

 

Đường QL.37 (Phòng xổ số)

Đường giáp Bờ Hồ

5.400

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Ngã ba Thụy Hải (phía nam đường)

Giáp xã Thụy Hải

1.500

 

 

 

1,40

 

 

 

 

7.4

Trục đường chính thị trấn

V

Đường đôi vào Cảng Diêm Điền

6.600

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Ngã tư Diêm Điền

Ngã ba giáp đất nhà ông Sớ

5.400

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Giáp ngã ba giáp đất nhà ông Sớ

Đồn Biên phòng 64

4.200

1.200

700

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Ngã ba Tràng Than đến Công ty Hải sản đến Xí nghiệp gỗ, đến ngã ba Cổ Ngựa

2.400

960

600

500

1,60

1,25

1,20

1,20

 

Đất nhà ông Ho

Bến đò cũ

1.800

960

600

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

7.5

Trục đường chính thị trấn

V

Đất nhà bà Liên đi lăng mộ Nguyễn Đức Cảnh

Ngã ba giáp đất nhà ông Trình

2.400

960

600

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Đường hồ Thanh Xuân

1.800

960

600

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Đường mới giữa làng Vĩnh Trà khu 9 (Phố Nhà Thờ, phố Vĩnh Trà) đi ra Nghĩa trang nhân dân, đi Cảng Tân Sơn

1.800

960

600

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Cống Thủy Nông 1

Đồn Biên phòng 64

1.800

960

600

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

Cống Thủy Nông 1

Sau Bệnh Viện (ven Sông Gú)

1.800

960

600

500

1,40

1,25

1,20

1,20

 

7.6

Đường nội bộ khu dân cư mới

V

 

 

1.500

 

 

 

1,60

 

 

 

 

VIII

THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN - HUYỆN HƯNG HÀ

 

8.1

Đường Thái Hà

V

Giáp xã Thái Phương

Giáp xã Tân Tiến

2.500

 

 

 

1,30

 

 

 

 

Giáp xã Tân Tiến

Giáp xã Thống Nhất

2.500

 

 

 

1,30

 

 

 

 

8.2

Đường quốc lộ 39

V

Ngã ba đường ĐT.454

Ngã tư đường vào xã Kim Trung

9.600

1.200

800

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Ngã ba đường ĐT.454

Ngã ba rẽ vào Sân vận động thị trấn

8.400

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Giáp ngã ba rẽ vào Sân vận động thị trấn

Công ty Trách nhiệm hữu hạn xe máy Thắng Huyền

7.200

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Ngã tư đường vào xã Kim Trung

Trạm y tế thị trấn

7.200

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Giáp Trạm y tế thị trấn

Công ty Vật tư Nông Nghiệp

6.000

1.200

800

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Giáp Công ty Vật tư Nông Nghiệp

Cây xăng Đồng Tu

4.800

1.200

800

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Giáp cây xăng Đồng Tu

Cầu Đồng Tu

3.000

1.200

800

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

8.3

Đường ĐT.454 (đường 223)

V

Giáp Quốc lộ 39

Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo)

6.000

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Giáp nhà anh Thảo

Trạm bơm thị trấn (giáp xã Minh Khai)

1.800

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

8.4

Đường ĐH.59 (đường 223)

V

Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39)

Chợ Thá

8.400

1.200

800

500

1,40

1,20

1,10

1,10

 

Giáp chợ Thá

Gốc Gạo

6.000

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Giáp Gốc Gạo

Dốc Chàng

2.400

1.200

800

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Giáp Dốc Chàng

Cống Bản

1.800

1.200

800

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

8.5

Đường đi Kim Trung

V

Ngã ba giáp Quốc lộ 39

Ngã ba đường đi vào trường Lê Danh Phương

3.600

1.200

800

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Giáp ngã ba đi vào trường Lê Danh Phương

Giáp xã Kim Trung

3.000

1.200

800

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

8.6

Đường ven sông Tiên Hưng

V

Giáp Dốc Chàng

Xã Minh Khai

1.500

1.000

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

8.7

Các đường khác

V

Đường giáp Trạm bơm Duyên Phúc

Ngân hàng Nông Nghiệp

2.400

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy

Vàng bạc Mão Thiệt

1.800

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Giáp Trạm Y tế thị trấn qua trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương

Ngã ba đường đi xã Kim Trung

1.800

1.200

800

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao

Đến đường ĐT.454

1.800

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Chàng

Dốc Chàng

2.400

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59)

Cổng trường Phổ thông trung học Bắc Duyên Hà

3.000

1.200

800

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Đất nhà anh Quốc

Ngã ba đường trục 29 mét

6.000

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà giáp ĐH.59 (Giáp đất nhà anh Toàn)

Đến đất nhà cô Toan

3.000

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Đất nhà anh Hải (Nga) đi sau Ủy ban nhân dân huyện

Nhà anh Hoan (Hiền)

1.800

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục 29 mét huyện từ đầu cầu sang chợ

Giáp trụ sở Công ty May 10

6.000

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục 29 mét huyện từ trụ sở Công ty May 10

Đường ngang rẽ ra quốc lộ 39

1.800

1.200

800

500

1,40

1,20

1,10

1,10

 

Đất nhà Liên Bân

Đường trục 29 mét

3.000

1.200

800

500

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Đất nhà chị Huệ

Đường trục 29 mét

3.000

1.200

800

500

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đăn Chàng; ĐồngTu-Thị Độc; Phúc Lộc

1.500

 

 

 

1,30

 

 

 

 

THỊ TRẤN HƯNG NHÂN

 

8.8

Đường quốc lộ 39

V

Cầu Lê

Giáp cây xăng Hoa Hồng

4.000

720

400

350

1,20

1,20

1,10

1,10

 

Cây xăng Hoa Hồng

Cầu Lai

4.000

720

400

350

1,00

1,20

1,10

1,10

 

Cầu Lai

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín

3.600

720

400

350

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín

Giáp địa phận xã Tân Lễ

2.400

720

400

350

1,40

1,20

1,10

1,10

 

8.9

Đường ĐH.61

V

Giáp QL.39 (ngã ba Giếng Đầu)

Giáp xã Tân Hòa

2.400

720

400

350

1,30

1,20

1,10

1,10

 

8.10

Các đường khác

V

Ngã tư Bưu Điện

Nhà ông Toản

3.000

720

400

350

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Giáp nhà ông Toàn

Công ty may Đức Giang

2.400

720

400

350

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Giáp Công ty may Đức Giang

Dốc Văn

1.800

720

400

350

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong

Giáp đất nhà ông Ngọ

3.000

720

400

350

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân

2.400

720

400

350

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Quốc lộ 39 (thôn Thạch)

Giáp xã Canh Tân

1.800

720

400

350

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Quốc lộ 39

Lăng vua Lê

1.200

720

400

350

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Giáp đường Quốc lộ 39

Ngã ba Đng Xá

1.200

720

400

350

1,30

1,20

1,10

1,10

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên

1.000

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4204/QĐ-UBND năm 2016 Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 4204/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Hồng Diên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản