Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1123/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 11 tháng 05 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ văn bản số 43/HĐND-CTHĐ ngày 29/4/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (Tờ trình số 167/TTr-STC ngày 11/4/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016:
- Các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
+ Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
+ Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
+ Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.
- Các trường hợp theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên, xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172 Luật đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật đất đai;
Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.
+ Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016:
- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm c, khoản 3, Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ:
+ Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp là hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức được quy định chi tiết tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm;
+ Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp là hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất bằng 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng quy định tại Phụ lục số 01, số 02.
+ Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất đối với các tổ chức được xác định bằng 1,2 lần hệ số điều chỉnh giá đất ở của hộ gia đình và cá nhân có cùng vị trí tương ứng.
- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền thuê đất, thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ: Áp dụng hệ số bằng 1,0 lần.
3. Xử lý chuyển tiếp:
Trường hợp cơ quan Tài nguyên và Môi trường đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo chính sách và giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở năm 2015 theo QĐ số 3077/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 (ĐVT: 1.000đ) | Hệ số chỉnh giá đất ở năm 2016 | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | CÁC XÃ THUỘC THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
1.1 | XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Dương huyện Đông Hưng | 1.200 | 700 | 400 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Từ giáp xã Đông Dương đến Bến Hộ | 1.200 | 700 | 400 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường trục xã | 1.000 | 700 | 400 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1,40 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,20 |
|
|
1.2 | XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa | 5.000 | 700 | 400 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường tránh QL.10: Từ giáp đường QL.10 đến giáp Cầu Hòa Bình | 4.000 | 700 | 400 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường trục xã | 2.000 | 700 | 400 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1,40 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,20 |
|
|
1.3 | XÃ VŨ ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây | 1.200 | 700 | 400 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường trục xã | 1.000 | 700 | 400 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1,40 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,20 |
|
|
1.4 | XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Doãn Khuê: Từ giáp phường Phú Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư | 4.000 | 700 | 400 | 2,50 | 1,50 | 1,20 |
| Đường trục xã | 2.000 | 700 | 400 | 2,00 | 1,50 | 1,20 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 2,00 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,20 |
|
|
1.5 | XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường tránh QL.10: Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư | 4.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Phố Lý Bôn: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân | 6.500 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo | 7.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Từ đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân | 8.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường Quách Đình Bảo: Từ phố Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh | 3.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa | 5.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư đường tránh QL.10 | 4.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Từ giáp ngã tư đường tránh QL.10 đến giáp xã Tân Bình | 1.500 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường trục xã | 1.500 | 800 | 500 | 2,50 | 1,50 | 1,20 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1,80 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 |
|
| 1,20 |
|
|
1.6 | XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường tránh QL.10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Cầu Hòa Bình đến ngã tư Tân Bình | 4.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Từ giáp ngã tư Tân Bình đến giáp xã Phú Xuân | 4.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Cầu Báng đến ngã tư Tân Bình | 4.500 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Từ giáp ngã tư Tân Bình đến giáp xã Tân Phong huyện Vũ Thư | 4.500 | 800 | 500 | 2,00 | 1,50 | 1,20 |
| Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội | 1.500 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 | 2.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường trục xã | 1.200 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1,50 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 |
|
| 1,20 |
|
|
1.7 | XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Cầu Sa Cát đến ngã tư Gia Lễ | 5.000 | 800 | 500 | 2,00 | 1,50 | 1,20 |
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận thành phố Thái Bình | 5.000 | 800 | 500 | 1,70 | 1,30 | 1,20 |
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã tư gia Lễ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ | 4.500 | 800 | 500 | 2,00 | 1,50 | 1,20 |
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình | 4.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường trục xã | 1.200 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1,50 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 |
|
| 1,20 |
|
|
1.8 | XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương | 4.500 | 800 | 500 | 1,80 | 1,40 | 1,20 |
| Đường ĐH.15: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương | 2.500 | 800 | 500 | 1,50 | 1,40 | 1,20 |
| Đường trục xã | 2.000 | 800 | 500 | 2,00 | 1,50 | 1,20 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1,50 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 |
|
| 1,20 |
|
|
1.9 | XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm | 7.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính | 3.500 | 800 | 500 | 2,00 | 1,50 | 1,20 |
| Đường Vành đai phía nam: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp phố Lê Quý Đôn | 6.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến ngã tư đường ĐT.454 | 5.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Từ giáp ngã tư đường Vành đai đến giáp đường Chu Văn An | 5.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Trần Lãm đến ngã tư đường Vành đai phía nam | 5.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Từ giáp ngã tư đường Vành đai đến giáp xã Vũ Hội | 5.000 | 800 | 500 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| Đường trục xã | 1.200 | 800 | 500 | 2,00 | 1,50 | 1,20 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,30 |
|
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1,80 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 |
|
| 1,20 |
|
|
II | CÁC XÃ THUỘC 7 HUYỆN | 1,20 | 1,10 | 1,00 | |||
1 | Khu vực 1 | 1,00 |
|
| |||
2 | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
|
|
|
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở năm 2015 theo QĐ số 3077/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 (ĐVT: 1.000đ) | Hệ số chỉnh giá đất ở năm 2016 |
| ||||||||
Từ | Đến | |||||||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
| ||||||
I | THÀNH PHỐ THÁI BÌNH |
| ||||||||||||
1.1 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Long Hưng | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.2 | Đường Võ Nguyên Giáp | II | Cầu Bo | Đường Long Hưng | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 3,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.3 | Đường Long Hưng | II | Cầu Thái Bình | Ngã ba chợ đầu mối | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 1,60 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Ngã ba chợ đầu mối | Cầu Sa Cát | 5.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 1,60 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.4 | Đường 10C cũ | II | Cầu Bo | Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân phường Hoàng Diệu | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Cầu Đổ (giáp chân đê) | Ngã ba (giáp nhà ông Mâu) | 2.500 | 2.000 | 1.000 | 800 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.5 | Đường Trần Quang Khải | II | Giáp Khách sạn Sông Trà | Cầu Thái Bình | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Đoạn còn lại | 3.200 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |||||
1.6 | Phố Lý Thường Kiệt | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Lợi | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Lê Lợi | Đường Đinh Tiên Hoàng | 16.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Trần Lãm | 10.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.7 | Đường Hoàng Văn Thái | II | Đường Trần Lãm | Cầu Trắng | 8.500 | 2.500 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.8 | Đường QL.10 cũ (đoạn qua nhà thờ Sa Cát) | II | Đường Long Hưng | Đường vào khu liên hiệp thể thao | 2.500 | 2.000 | 1.000 | 800 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.9 | Phố Hoàng Văn Thụ | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 11.500 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.10 | Phố Hoàng Diệu | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.11 | Phố Nguyễn Đình Chính | II | Đường Lý Thái Tổ | Phố Đinh Tiên Hoàng | 7.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Đinh Tiên Hoàng | Phố Nguyễn Văn Năng | 10.500 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.12 | Phố Nguyễn Du | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 11.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,80 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.13 | Phố Phan Bội Châu | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.14 | Phố Đỗ Lý Khiêm | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Bồ Xuyên | 6.500 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
II | Phố Bồ Xuyên | Phố Lê Thánh Tông | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |||
1.15 | Phố Bùi Quang Dũng | II | Đường Trần Thủ Độ | Đường Quách Đình Bảo | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Đường Quách Đình Bảo | Hết Khu dân cư cửa đình Nhân Thanh | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.16 | Phố Lê Quý Đôn | II | Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 9.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,60 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Phố Trần Thái Tông | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,60 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
II | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Thánh Tông | 28.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,50 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 18.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Lê Đại Hành | Phố Đốc Đen | 14.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1,80 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Đốc Đen | Đường Nguyễn Văn Năng | 12.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Đường Nguyễn Văn Năng | Đường Trần Lãm | 10.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Đường Trần Lãm | Đường Vành đai phía Nam | 8.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.17 | Phố Nguyễn Công Trứ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 11.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.18 | Phố Nguyễn Thái Học | II | Phố Lê Lợi | Phố Hai Bà Trưng | 16.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 14.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 11.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.19 | Phố Trần Nhật Duật | II | Phố Trần Thái Tông | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 11.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Thánh Tông | 9.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.20 | Phố Ngô Quang Bích | II | Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Thái Tông | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Trần Thái Tông | Ngõ 01 phố Ngô Quang Bích | 9.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.21 | Phố Trần Khánh Dư | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 10.500 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Trần Thái Tông | Ngõ 02 phố Trần Khánh Dư | 9.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.22 | Phố Hoàng Hoa Thám | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.23 | Phố Lý Bôn | II | Cầu Báng | Hết khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 6.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Đường Quách Đình Bảo | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 8.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Phố Trần Thái Tông | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Trần Thái Tông | Cầu Nề | 19.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Cầu Nề | Phố Ngô Thì Nhậm | 14.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,80 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1,80 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 8.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,80 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Đường Trần Lãm | Giáp địa phận xã Vũ Chính | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,80 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.24 | Phố Nguyễn Doãn Cử (ngoài KCN) | II | Đường Trần Thủ Độ | Công ty TNHH Hoàng Nam | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.25 | Phố Đốc Nhưỡng | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 9.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Trần Hưng Đạo | Đến hết đường | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.26 | Đường Kim Đồng | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.27 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.28 | Phố Trần Phú (ngoài KCN) | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Thái Tông | 18.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.29 | Phố Phạm Thế Hiển | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Thái Tông | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.30 | Phố Ngô Văn Sở | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Thánh Tông | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.31 | Phố Trần Bình Trọng | II | Đường Kỳ Đồng | Ngõ 171 Đường Trần Thái Tông | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.32 | Phố Lê Trọng Thứ | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.33 | Phố Nguyễn Thành | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.34 | Phố Chu Văn An | II | Phố Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 11.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Phan Bá Vành | Đường Trần Lãm | 8.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.35 | Đường Kỳ Đồng (Ngoài KCN) | II | Phố Trần Thái Tông | Phố Quang Trung | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Đường Lý Thái Tổ | Giáp khu dân cư tổ 47 phường Quang Trung | 9.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.36 | Phố Hoàng Công Chất | II | Cống Trắng Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 9.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,80 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.37 | Phố Nguyễn Tông Quai | II | Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Lý Bôn | 7.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1,80 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
II | Phố Lý Bôn | Hết địa phận phường Trần Lãm | 7.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |||
1.38 | Phố Ngô Gia Khảm (ngoài KCN) | II | Đường Hùng Vương | Phố Trần Thị Dung | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.39 | Phố Quách Hữu Nghiêm |
| Đường giáp trạm biến áp số 01 phường Tiên Phong | Giáp di tích Nhân Thanh | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Di tích Nhân Thanh | Phố Lý Bôn | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Lý Bôn | Hết địa phận phường Tiền Phong | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.40 | Đường Quách Đình Bảo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Bùi Quang Dũng | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Bùi Quang Dũng | Phố Lý Bôn | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.41 | Đường Trần Thủ Độ | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Bôn | 8.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Lý Bôn | Phố Nguyễn Doãn Cử | 8.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.42 | Phố Bùi Sĩ Tiêm | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,80 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Bôn | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,80 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Lý Bôn | Phố Nguyễn Doãn Cử | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,80 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.43 | Đường Hùng Vương | II | Phố Quang Trung | Phố Ngô Gia Khảm | 8.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Ngô Gia Khảm | Phố Nguyễn Mậu Kiến | 7.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Nguyễn Mậu Kiến | Giáp địa phận huyện Vũ Thư | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.44 | Đường Doãn Khuê | II | Cầu Phúc Khánh | Giáp địa phận xã Vũ Phúc | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,50 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.45 | Phố Trần Thái Tông | II | Đường Hùng Vương | Cầu Phúc Khánh 2 | 12.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Cầu Phúc Khánh 2 | Trạm điện 110KV (đường gom) | 12.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Giáp trạm điện 110 KV (đường gom) | Phố Lý Bôn | 17.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Lý Bôn | Phố Lê Quý Đôn | 19.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Lê Quý Đôn | Cầu Thái Bình | 14.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.46 | Phố Phạm Đôn Lễ | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Quang Bích | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Ngô Quang Bích | Phố Lý Bôn | 4.500 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.47 | Phố Đặng Nghiễm | II | Phố Lê Quý Đôn | Cầu Thái Bình | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Cầu Thái Bình | Phố Lý Thường Kiệt | 8.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.48 | Đường Lê Thánh Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Trần Phú | 8.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Trần Phú | Phố Nguyễn Thành | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Nguyễn Thành | Giáp sông Bạch | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.49 | Phố Phạm Ngũ Lão | II | Phố Trần Nhật Duật | Phố Lý Bôn | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.50 | Phố nguyễn Thị Minh Khai | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Bôn | 26.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,50 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.51 | Phố Bồ Xuyên | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Thường Kiệt | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.52 | Đường Trần Nhân Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Trần Phú | 9.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Giáp khu phố V | Phố Kỳ Đồng | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Kỳ Đồng | Giáp sông Bạch | 4.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.53 | Phố Trần Hưng Đạo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 24.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Bôn | 26.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Lý Bôn | Phố Trần Phú | 17.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Trần Phú | Phố Kỳ Đồng | 14.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.54 | Phố Lê Lợi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lý Bôn | 22.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Lý Bôn | Phố Đốc Nhưỡng | 16.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.55 | Phố Hai Bà Trưng |
| Phố Lý Thường Kiệt | Ngã tư An Tập | 24.500 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,50 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.56 | Phố Máy Xay | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.57 | Phố Quang Trung | II | Ngã tư An Tập | Cống trắng Quang Trung | 20.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,50 | 2,00 | 1,30 | 1,20 |
| |
Cống trắng Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | 18.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Đường Kỳ Đồng | Đường Hùng Vương | 11.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.58 | Phố Lương Thế Vinh | II | Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.59 | Đường Trần Thánh Tông | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Lý Thường Kiệt | Cống Trắng phường Quang Trung | 8.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.60 | Đường Lý Thái Tổ | II | Hợp tác xã Hiệp Hòa | Phố Lý Thường Kiệt | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Kỳ Đồng | 8.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Kỳ Đồng | Phố Chu Văn An | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.61 | Đường Nguyễn Trãi | II | Đường Doãn Khuê | Cầu Liên Cơ | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Cầu Liên Cơ | Hết địa phận Thành phố | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.62 | Phố Trần Quang Diệu | II | Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Ngô Thì Nhậm | Ngõ 150 phố Phan Bá Vành | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.63 | Phố Phan Bá Vành | II | Giáp Cầu Đen | Phố Chu Văn An | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Chu Văn An | Phố Hoàng Công Chất | 8.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Lý Bôn | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.64 | Phố Lê Đại Hành | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lý Bôn | 11.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.65 | Đường Đinh Tiên Hoàng (bắc sông 3-2) | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Nguyễn Đình Chính | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Lê Quý Đôn | 7.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,50 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.65 | Đường Đinh Tiên Hoàng (bắc sông 3-2) | II | Phố Lê Quý Đôn | Hết khu quy hoạch dân cư phường Kỳ Bá | 7.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 3,00 | 2,00 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.66 | Đường Ngô Quyền | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lý Bôn | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Lý Bôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.67 | Phố Ngô Thì Nhậm | II | Cống Trắng Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Phan Bá Vành | Đường Trần Lãm | 6.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.68 | Phố Nguyễn Văn Năng | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.69 | Phố Đốc Đen | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Lê Quý Đôn | Nghĩa trang nhân dân P. Trần Lãm | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.70 | Phố Đồng Lôi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.71 | Phố Nguyễn Danh Đới | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 1,50 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.72 | Phố Phạm Huy Quang | II | Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả) | Phố Lý Thường Kiệt | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 1,80 | 1,40 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.73 | Đường Trần Lãm | II | Chân đê sông Trà Lý | Phố Lý Thường Kiệt | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lý Bôn | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 2,20 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
Phố Lý Bôn | Giáp xã Vũ Chính | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| ||||
1.74 | Phố Đào Nguyên Phổ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 8.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.75 | Phố Nguyễn Bảo | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,30 | 1,20 |
| |
1.76 | Đường vào Khu liên hiệp thể thao | II | Đường Long Hưng | Hết khu liên hiệp thể thao | 3.000 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
| |
1.77 | Phường Trần Hưng Đạo | II | Đường nội bộ các khu đô thị | 5.500 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
| ||
Phường Trần Lãm, Kỳ Bá, Quang Trung | II | 5.000 |
|
|
| 1,80 |
|
|
|
| ||||
1.78 | Phường Bồ Xuyên, Đề Thám, Lê Hồng Phong, Kỳ Bá | II | Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m | 5.000 |
|
|
| 1,60 |
|
|
|
| ||
1.79 | Phường Quang Trung, Trần Lãm | II | Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m | 5.000 |
|
|
| 1,60 |
|
|
|
| ||
1.80 | Phường Tiền Phong, Hoàng Diệu | II | Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m | 4.000 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
| ||
1.81 | Phường Phú Khánh | II | Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m | 3.500 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
| ||
II | THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI - HUYỆN QUỲNH PHỤ |
| ||||||||||||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI |
| |||||||||||||
2.1 | Đường Nguyễn Du | V | Giáp xã Quỳnh Hưng | Xí nghiệp Thủy Nông | 3.000 | 800 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
V | Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện | 4.700 | 1.000 | 700 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
V | Ngã ba đường Đào Đình Luyện | Ngã tư cầu Tây | 5.400 | 1.000 | 700 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
2.2 | Đường Nguyễn Quang Cáp | V | Cầu Trạm điện | Ngã Tư Bạt | 3.700 | 800 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
V | Ngã tư Bạt | Ngân hàng chính sách xã hội huyện | 5.400 | 1.000 | 700 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
V | Giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện | Trường trung học cơ sở xã Quỳnh Hồng | 3.000 | 800 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
2.3 | Đường Trần Hưng Đạo | V | Ngã tư Cầu Tây | Ngã tư Bạt | 5.400 | 1.000 | 700 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
2.4 | Đường Nguyễn Thái Sơn | V | Ngã tư Cầu Tây | Chợ Quỳnh Côi | 5.700 | 1.000 | 700 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
2.5 | Đường Đào Đình Luyện (đường đối ngoại ) | V | Giáp Đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) | Đường Nguyễn Quang Cáp (Cầu trạm điện) | 3.500 | 800 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
2.6 | Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) | V | Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) | Hết địa phận Thị trấn Quỳnh Côi | 3.000 | 800 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
2.7 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông) | V | Cầu Mỹ Hà | Phố Cầu Tây | 1.700 | 800 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
2.8 | Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) | V | Phố Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) | 1.700 | 800 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
2.9 | Pbố Đoàn Nguyễn Thục | V | Ngã tư Bạt | Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) | 2.800 | 800 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
2.10 | Phố Cầu Tây | V | Cầu Tây | Ngã ba xã Quỳnh Mỹ | 2.800 | 800 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
2.11 | Phố Đào Trình Nhất (cạnh huyện đội) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 1.200 |
|
|
| 1,25 |
|
|
|
| |
2.12 | Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 3.200 | 800 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
2.13 | Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện | 3.200 | 800 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
2.14 | Phố Nguyễn Hồng Quân | V | Đường Nguyễn Quang Cáp (trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) | Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) | 1.200 | 800 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
2.15 | Phố Phạm Nhữ Dực | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) | 2.200 | 800 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
2.16 | Các nhánh đường khác | V | Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) | Ngã tư Phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) | 3.500 | 800 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
V | Từ giáp nhà ông Nhiệm (đường nhánh 19/5) | Đến giáp sau UBND thị trấn | 1.800 | 800 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
V | Từ giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) | Giáp xã Quỳnh Hải | 1.500 | 800 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
V | Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ | Hết địa phận Thị trấn Quỳnh Côi | 1.200 | 800 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
| THỊ TRẤN AN BÀI |
| ||||||||||||
2.17 | Đường quốc lộ 10 | V | Cầu Môi | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | 4.800 | 800 | 600 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | Giáp địa phận huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng | 3.900 | 800 | 600 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||||
2.18 | Đường ĐH 72 | V | Nhà trẻ thôn Phong Xá | Ngã tư Môi | 2.700 | 600 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
Ngã tư Môi | Giáp nhà bà Phê Lê | 2.700 | 700 | 500 | 400 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||||
Nhà bà Phê Lê | Hết địa phận thôn An Bài cũ | 1.200 | 600 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||||
2.19 | Đường trung tâm | V | Khu vực Tổ 4 cắt qua QL.10 | Giáp Đường ĐH.72 (ngã ba đi xã An Thanh) | 3.000 | 800 | 600 | 400 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
V | Khu vực Tổ 4 | Đường ĐH.72 | 2.000 | 600 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
III | THỊ TRẤN THANH NÊ - HUYỆN KIẾN XƯƠNG |
| ||||||||||||
3.1 | Đường ĐT 458 (39B) | V | Giáp xã Bình Minh | Cây xăng Vật tư Nông Nghiệp | 5.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
Giáp cây xăng Vật tư Nông Nghiệp | Cây xăng Việt Hà | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||||
Giáp cây xăng Việt Hà | Ngã tư Bờ hồ | 8.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||||
3.2 | Quốc lộ 37B | V | Ngã tư Bờ hồ | Bảo hiểm xã hội | 5.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
Giáp Bảo hiểm xã hội | Trạm bơm Vân Giang | 4.500 | 1.500 | 800 | 600 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||||
Giáp Trạm bơm Vân Giang | Cầu Bùi | 4.300 | 1.500 | 800 | 600 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||||
Ngã tư Bờ hồ | Cầu Cam | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||||
Cầu Cam | Giáp xã Quang Trung | 2.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||||
| Đường tránh 39B phía Nam thị trấn | V | Đường 39B (cạnh nhà ông Lưu) | Trường Mầm non thị trấn | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
Giáp trường Mầm non thị trấn | Xí nghiệp Thủy Nông | 3.500 | 1.500 | 800 | 600 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||||
|
- 1Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2015 về Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu đô thị mới phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án mở rộng Khu Văn hóa Hồ Nước Ngọt, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án xây dựng cầu 361 qua sông Tô Lịch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 15/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 4204/QĐ-UBND năm 2016 Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 3077/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu đô thị mới phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án mở rộng Khu Văn hóa Hồ Nước Ngọt, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án xây dựng cầu 361 qua sông Tô Lịch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 15/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1123/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1123/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra