Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4083/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/2/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 12 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 11540-1:2016 ISO 4683-1:1998 | Da cừu nguyên liệu - Phần 1: Mô tả các khuyết tật |
2. | TCVN 11540-2:2016 ISO 4683-2:1999 | Da cừu nguyên liệu - Phần 2: Định danh và phân vùng da |
3. | TCVN 11541-1:2016 ISO 7482-1:1998 | Da dê nguyên liệu - Phần 1: Mô tả các khuyết tật |
4. | TCVN 11541-2:2016 ISO 7482-2:1999 | Da dê nguyên liệu - Phần 2: Hướng dẫn phân loại theo khối lượng và kích cỡ |
5. | TCVN 11541-3:2016 ISO 7482-3:2005 | Da dê nguyên liệu - Phần 3: Hướng dẫn phân loại theo khuyết tật |
6. | TCVN 11542:2016 ISO 11396:2012 | Da cá sấu - Phân vùng da, mô tả các khuyết tật, phân loại theo khuyết tật, kích thước (chiều dài) và nguồn gốc |
7. | TCVN 11543:2016 ISO 11398:2012 | Da đà điểu nguyên liệu - Mô tả các khuyết tật, hướng dẫn phân vùng da và phân loại theo khuyết tật |
8. | TCVN 11544:2016 ISO 14088:2012 | Da - Phép thử hóa - Phân tích định lượng tác nhân thuộc bằng phương pháp lọc |
9. | TCVN 11545:2016 ISO 17489:2013 | Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng thuộc trong tác nhân thuộc tổng hợp |
10. | TCVN 11546-1:2016 ISO 28499-1:2009 | Da trâu và da nghé - Phần 1: Mô tả các khuyết tật |
11. | TCVN 11546-2:2016 ISO 28499-2:2009 | Da trâu và da nghé - Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích cỡ |
12. | TCVN 11546-3:2016 ISO 28499-3:2009 | Da trâu và da nghé - Phần 3: Phân loại theo khuyết tật |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 1155/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 1156/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 1158/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 3834/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Dầu mỡ động vật và thực vật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 3974/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Thịt và sản phẩm thịt do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 4119/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Da do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 2934/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Bệnh động vật và thủy sản do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 20/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 1155/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 1156/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 1158/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 3834/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Dầu mỡ động vật và thực vật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 3974/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Thịt và sản phẩm thịt do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 4119/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Da do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Quyết định 2934/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Bệnh động vật và thủy sản do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-1:2016 (ISO 28499-1:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-2:2016 (ISO 28499-2:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích cỡ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-3:2016 (ISO 28499-3:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 3: Phân loại theo khuyết tật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11540-1:2016 (ISO 4683-1:1998) về Da cừu nguyên liệu - Phần 1: Mô tả các khuyết tật
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11540-2:2016 (ISO 4683-2:1999) về Da cừu nguyên liệu - Phần 2: Định danh và phân vùng da
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11541-1:2016 (ISO 7482-1:1998) về Da dê nguyên liệu - Phần 1: Mô tả các khuyết tật
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11541-2:2016 (ISO 7482-2:1999) về Da dê nguyên liệu - Phần 2: Hướng dẫn phân loại theo khối lượng và kích cỡ
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11541-3:2016 (ISO 7482-3:2005) về Da dê nguyên liệu - Phần 3: Hướng dẫn phân loại theo khuyết tật
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11542:2016 (ISO 11396:2012) về Da cá sấu - Phân vùng da mô tả các khuyết tật phân loại theo khuyết tật kích thước (chiều dài) và nguồn gốc
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11543:2016 (ISO 11398:2013) về Da đà điểu nguyên liệu - Mô tả các khuyết tật hướng dẫn phân vùng da và phân loại theo khuyêt tật
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11544:2016 (ISO 14088:2012) về Da - Phép thử hóa - Phân tích định lượng tác nhân thuộc bằng phương pháp lọc
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11545:2016 (ISO 17489:2013) về Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng thuộc trong tác nhân thuộc tổng hợp
Quyết định 4083/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Da động vật làm nguyên liệu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 4083/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2016
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Việt Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra