Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4075/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hoà tại Tờ trình số 4191/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017; Kết luận thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ninh Hòa tại Thông báo số 470/TB-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 và Công văn số 6004/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018 (kèm theo Biểu 01).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (kèm theo Biểu 02).

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (kèm theo Biểu 03).

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích năm 2018 (kèm theo Biểu 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ NINH HÒA - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4075/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích Kế hoạch sử dụng đất 2018

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (A=1+2+3)

 

110.824,66

594,45

806,92

2.429,17

1.639,74

1.347,48

657,77

1.316,91

17.175,41

19.063,67

7.328,52

3.971,65

2.766,45

1.778,05

3.386,24

5.927,69

1.724,94

868,94

854,50

1.349,57

3.666,11

5.855,78

7.826,71

1.847,49

3.062,13

2.953,35

6.103,79

4.521,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.698,09

305,88

371,45

929,21

479,84

727,63

488,20

826,61

16.091,60

14.381,34

6.093,36

3.411,40

2.098,48

1.126,54

2.106,93

4.897,67

1.334,25

612,46

585,61

876,28

1.386,45

3.220,50

6.213,68

1.420,62

2.674,85

1.713,25

4.040,05

1.283,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.529,34

127,31

 

133,62

4,97

466,61

308,69

248,97

383,52

257,65

887,91

1.868,98

930,88

796,61

142,74

810,26

620,18

345,07

348,98

411,98

175,97

228,16

69,31

748,37

574,53

398,99

239,07

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.152,71

127,31

 

 

 

452,60

305,68

248,97

377,61

257,65

693,76

1.688,15

322,67

645,14

1,08

487,70

572,90

210,98

295,86

204,40

1,51

180,24

25,54

488,05

275,86

141,89

147,15

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.865,20

0,23

41,10

73,71

70,83

47,51

5,02

3,23

407,19

4.054,87

1.566,39

290,46

154,10

88,66

1.660,18

2.672,95

258,87

13,59

64,20

164,75

121,43

5,23

1.294,63

179,85

367,24

41,38

105,20

112,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.539,30

134,08

102,27

132,58

203,11

187,62

92,83

54,98

354,97

923,85

316,90

795,45

497,47

85,78

296,94

652,84

167,10

107,60

165,01

249,64

72,06

315,50

783,56

333,87

156,90

106,37

175,95

74,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.742,30

 

 

 

111,14

 

 

 

11.452,64

3.078,30

2.151,54

 

 

 

 

292,98

 

 

 

 

 

1.461,65

 

 

270,45

 

923,61

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23.119,64

40,60

19,42

136,24

72,44

19,81

 

56,77

3.374,67

5.947,58

1.170,22

454,33

93,28

151,87

5,51

223,65

288,09

146,19

 

43,34

991,53

232,71

4.061,50

128,99

1.302,86

698,54

2.372,84

1.086,67

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.032,92

2,11

109,02

62,06

1,68

5,80

81,66

462,62

38,62

 

0,38

2,18

307,13

1,31

1,56

245,00

 

 

7,41

1,67

25,46

971,24

4,69

29,54

2,88

467,97

191,60

9,33

1.7

Đất làm muối

LMU

653,45

 

99,65

391,00

15,68

 

 

 

 

 

 

 

115,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,50

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

215,94

1,55

 

 

 

0,28

 

0,03

80,00

119,09

 

 

 

2,31

 

 

 

 

 

4,90

 

6,01

 

 

 

 

0,28

1,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.939,50

267,72

316,90

529,83

557,12

225,49

163,15

331,24

1.018,43

2.630,73

695,63

517,25

524,76

380,06

879,57

773,06

242,21

173,50

249,36

251,47

692,53

457,74

367,93

303,55

208,62

579,53

403,06

199,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.356,52

2,30

12,46

 

2,30

20,56

 

 

100,00

1.941,12

318,06

 

 

 

524,08

231,83

 

11,00

 

 

6,47

27,69

115,52

 

36,29

4,85

 

2,00

2.2

Đất an ninh

CAN

13,46

3,42

7,46

0,24

0,68

0,06

0,10

0,19

 

 

 

1,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

207,90

 

 

 

207,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,93

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

277,14

3,42

162,21

 

2,97

0,13

1,17

 

 

0,10

 

1,10

3,40

 

 

0,71

 

1,90

 

0,34

0,10

 

0,30

0,10

 

 

99,19

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

644,08

3,22

33,80

1,68

9,48

3,02

0,19

0,67

 

55,02

 

24,59

30,35

0,06

0,04

31,30

25,36

 

0,63

0,46

194,01

36,07

6,50

2,37

0,08

10,48

36,67

138,02

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,19

 

 

 

 

 

21,69

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.342,38

112,90

64,83

190,17

75,75

87,77

58,49

103,80

761,68

333,99

115,34

229,86

210,36

98,14

153,18

332,54

91,19

83,61

74,59

96,44

402,76

89,74

97,70

128,53

73,64

145,77

105,02

24,60

-

Trong đó:

DBV

2,33

0,23

0,11

0,02

0,05

0,19

0,02

0,02

0,05

0,15

0,04

0,06

0,17

0,05

0,34

0,03

0,06

0,05

 

0,07

 

0,03

0,03

0,08

0,01

0,28

0,09

0,10

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

17,59

0,61

0,30

1,39

0,79

1,41

0,90

0,48

 

 

 

1,24

0,63

0,20

0,95

1,83

0,76

0,07

0,58

1,17

0,17

1,11

0,25

1,45

0,40

0,11

0,76

0,03

-

Đất cơ sở y tế

DYT

12,73

2,97

0,16

1,10

0,14

0,09

0,23

0,16

0,15

0,11

0,09

0,17

0,30

0,18

3,03

0,16

0,31

0,08

0,20

0,16

0,02

0,20

0,20

1,48

0,43

0,14

0,36

0,11

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

141,99

22,15

3,14

3,56

4,34

5,87

2,35

1,94

5,00

3,17

5,09

5,75

9,70

11,23

8,34

7,01

2,79

4,83

6,80

1,49

1,01

2,22

6,88

3,82

2,40

6,57

3,69

0,86

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

53,89

1,29

0,56

0,71

1,14

2,66

2,16

2,12

0,71

 

5,13

1,54

4,35

0,79

1,57

3,18

 

2,17

2,23

1,80

8,73

1,76

1,52

2,97

 

1,66

2,27

0,87

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,27

0,21

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,33

 

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

11,08

 

 

 

 

 

 

 

2,57

2,83

0,30

 

 

 

 

0,93

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.613,75

 

 

 

 

 

 

 

95,21

73,08

131,57

94,75

241,38

219,36

85,77

31,08

53,11

35,66

89,85

82,90

23,75

38,18

40,97

104,43

36,22

63,94

56,96

15,57

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

618,16

98,79

21,19

184,89

151,08

84,00

32,18

46,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,94

4,16

0,46

4,62

0,44

2,32

2,81

1,62

0,86

0,71

0,51

0,34

0,27

1,29

4,03

0,23

1,09

0,50

3,51

2,65

 

0,42

0,65

0,72

0,63

2,62

0,30

0,18

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,33

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,58

 

 

0,07

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,70

3,10

1,61

 

0,87

0,32

1,77

1,40

0,81

 

0,58

3,87

1,31

0,61

2,30

1,04

2,34

1,39

2,05

0,27

0,08

1,24

 

0,86

0,54

0,86

0,62

6,86

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

461,36

12,50

6,26

9,64

11,69

14,30

21,00

17,87

2,06

8,54

9,41

87,35

19,64

16,19

3,46

29,24

27,37

13,70

34,67

26,00

10,59

14,64

 

12,08

8,25

27,83

14,08

3,00

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

112,93

0,79

 

 

19,47

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,60

 

1,39

 

0,40

50,17

4,65

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,11

1,29

0,47

 

 

 

 

0,20

0,41

0,88

0,74

0,73

0,74

1,27

 

 

 

3,63

0,21

0,18

 

0,36

 

0,11

2,60

 

0,29

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,29

1,97

 

 

1,45

 

 

 

 

 

 

0,32

4,05

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,16

1,13

0,96

1,01

0,62

1,10

1,67

1,01

 

 

0,98

1,43

2,75

 

 

2,59

0,82

0,88

2,57

6,07

0,12

1,10

0,06

2,93

1,33

2,18

1,63

0,22

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.688,46

16,31

4,58

88,12

3,36

11,29

22,08

156,73

56,65

205,69

118,44

51,76

8,61

40,75

106,71

98,02

38,93

21,23

39,04

33,53

16,21

40,27

104,78

33,83

48,65

270,83

43,79

8,27

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

382,20

0,57

 

49,46

69,07

0,55

 

0,63

0,76

11,59

 

2,66

1,90

2,39

0,01

14,46

2,00

 

0,01

0,06

 

207,71

0,05

16,01

 

 

1,92

0,38

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,91

0,13

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

4,94

 

 

 

 

 

 

1,72

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17.187,07

20,85

118,57

970,13

602,79

394,36

6,42

159,07

65,38

2.051,60

539,53

43,01

143,21

271,45

399,75

256,97

148,48

82,98

19,53

221,83

1.587,13

2.177,54

1.245,11

123,32

178,66

660,58

1.660,68

3.038,17

4

Đất khu kinh tế*

KKT

17.879,74

594,45

806,92

2.429,17

1.639,74

1.347,48

657,77

 

 

 

 

3.971,65

2.766,45

 

 

 

 

 

 

 

3.666,11

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất đô thị*

KDT

8.792,44

594,45

806,92

2.429,17

1.639,74

1.347,48

657,77

1.316,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ NINH HÒA - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4075/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

-1

-2

-3

(4)=(5)+ ... +(31)

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

-19

-20

-21

-22

-23

-24

-25

-26

-27

-28

-29

-30

-31

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

761,90

23,80

74,65

104,99

102,06

7,70

5,68

1,26

1,25

0,88

5,55

57,79

124,00

3,25

4,98

5,04

1,68

3,14

5,08

5,20

82,30

5,24

16,76

6,12

5,08

2,78

91,59

14,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

111,41

17,22

 

12,31

 

7,00

4,97

0,05

0,85

 

3,46

9,96

28,76

2,55

 

1,66

1,63

1,56

2,79

4,08

0,15

2,39

1,12

5,93

1,73

1,23

0,01

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

52,81

17,22

 

 

 

7,00

4,97

0,05

0,85

 

1,07

4,94

2,30

0,86

 

0,50

1,60

0,39

0,68

4,03

 

2,30

 

2,19

1,73

0,13

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

101,41

1,95

19,51

19,52

6,65

0,35

 

0,10

0,20

0,20

0,35

6,43

5,17

0,55

3,95

0,21

0,05

 

1,78

0,53

26,35

0,87

0,70

0,07

1,75

0,52

0,56

3,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

225,48

4,63

6,71

57,77

12,59

0,35

0,71

0,36

0,20

0,68

1,70

11,26

83,11

0,15

1,03

1,97

 

0,13

0,01

0,59

20,60

0,88

14,84

0,12

1,60

0,48

0,54

2,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,20

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

215,33

 

45,01

8,34

82,82

 

 

0,35

 

 

 

30,14

6,77

 

 

 

 

1,45

 

 

30,40

0,85

0,10

 

 

 

0,61

8,49

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

103,26

 

3,42

3,54

 

 

 

0,40

 

 

0,04

 

0,19

 

 

 

 

 

0,50

 

4,80

0,15

 

 

 

0,55

89,67

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

3,51

 

 

3,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

115,41

 

 

 

 

 

 

 

80,00

5,30

 

 

11,69

 

0,04

 

 

 

0,34

2,73

 

 

 

10,20

 

4,00

 

1,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

14,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,20

 

4,00

 

 

2.2

Đất hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

80,00

 

 

 

 

 

 

 

80,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

7,98

 

 

 

 

 

 

 

 

5,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,68

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,69

 

0,04

 

 

 

0,34

0,05

 

 

 

 

 

 

 

1,11

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ NINH HÒA - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4075/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

-1

-2

-3

(4)=(5)+ ... +(31)

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

-19

-20

-21

-22

-23

-24

-25

-26

-27

-28

-29

-30

-31

A

Tổng diện tích thu hồi (A=1+2)

 

215,42

21,44

3,76

3,66

6,34

3,34

3,82

0,75

 

 

 

32,80

33,84

 

4,70

1,20

0,65

0,13

0,70

0,02

71,82

1,28

14,09

0,04

2,66

1,91

1,32

5,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

202,11

17,67

3,14

3,66

6,34

3,34

3,82

0,75

 

 

 

31,35

26,37

 

4,70

1,20

0,65

0,13

0,70

0,02

71,82

1,28

14,09

0,04

2,66

1,91

1,32

5,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,67

13,05

 

 

 

2,65

3,82

 

 

 

 

1,34

6,86

 

 

 

0,65

 

0,68

 

0,15

0,48

 

0,01

0,06

0,91

0,01

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,55

13,05

 

 

 

2,65

3,82

 

 

 

 

1,34

1,88

 

 

 

0,65

 

0,52

 

 

0,48

 

 

0,06

0,10

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,95

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

5,40

2,68

 

3,95

 

 

 

0,01

0,01

24,15

 

 

0,02

1,60

0,26

0,47

1,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63,27

4,62

 

 

5,99

0,34

 

 

 

 

 

2,97

10,30

 

0,75

 

 

0,13

0,01

0,01

20,31

 

14,09

0,01

1,00

0,24

0,03

2,47

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

59,69

 

1,02

 

0,35

 

 

0,35

 

 

 

21,64

6,34

 

 

 

 

 

 

 

27,21

0,70

 

 

 

 

0,45

1,63

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

4,17

 

2,12

0,80

 

 

 

0,40

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,16

 

1.6

Đất làm muối

LMU

2,86

 

 

2,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,31

3,77

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

1,45

7,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,81

0,63

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,45

1,85

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

1,45

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

-

Trong đó:

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,53

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,04

0,02

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,98

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH NĂM 2018 THỊ XÃ NINH HÒA - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4075/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

-1

-2

-3

(4)=(5)+ ... +(31)

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

-19

-20

-21

-22

-23

-24

-25

-26

-27

-28

-29

-30

-31

A

Tổng cộng (A=1+2)

 

232,16

0,01

36,50

10,88

56,07

0,14

 

0,75

 

 

 

2,93

19,70

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

60,50

 

 

 

56,00

 

 

 

 

 

 

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

56,00

 

 

 

56,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

171,66

0,01

36,50

10,88

0,07

0,14

 

0,75

 

 

 

2,93

15,20

0,99

 

 

 

2,42

 

0,06

90,30

0,39

 

 

 

0,16

10,35

0,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,95

 

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,04

 

34,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,83

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

27,61

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,96

0,39

 

 

 

0,16

0,35

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

15,20

0,22

 

 

 

2,02

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,42

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

11,10

0,01

 

10,88

0,07

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,83

 

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

34,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,51