Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 397/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 22 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN GIO LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Gio Linh tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024, đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 467/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

47.088,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.019,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.402,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.577,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.022,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.948,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.727,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.260,18

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

163,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

537,65

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

120,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.476,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,51

2.2

Đất an ninh

CAN

7,73

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

203,67

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

71,91

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

119,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,55

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

54,93

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,41

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.903,16

-

Đất giao thông

DGT

2.191,75

-

Đất thủy lợi

DTL

1.403,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,45

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

88,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

192,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,22

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,56

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,85

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT

NTD

881,64

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,60

-

Đất chợ

DCH

6,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,92

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,22

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

529,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

116,19

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

55,74

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

959,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

261,05

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

8,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.592,43

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

874,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

103,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

95,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

138,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

103,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

474,47

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,79

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

122,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,15

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

41,86

-

Đất giao thông

DGT

7,33

-

Đất thủy lợi

DTL

5,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,59

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT

NTD

25,88

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,12

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,84

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

45,75

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,58

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

874,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

103,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

95,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

138,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

103,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

45,13

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

474,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,79

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

22,00

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

22,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,82

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,59

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

24,30

-

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

143,09

2.1

Đất an ninh

CAN

1,00

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

1,90

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,04

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,23

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

102,43

 

Đất giao thông

DGT

6,11

 

Đất thủy lợi

DTL

3,13

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,65

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,18

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,30

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,15

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

2,98

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gio Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Gio Linh trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gio Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu: VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Địa điểm

A

Các dự án năm 2023 chuyển tiếp sang năm 2024

 

 

1

Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Gio Linh

1,84

TT. Gio Linh

2

Khu căn cứ hậu phương Ban CHQS huyện Gio Linh (không thống kê vào đất quốc phòng)

23,50

Gio an

3

Xây dựng doanh trại đội cảnh sát PCCC và CNCH huyện (khu phố 6, TT. Gio Linh)

1,00

TT. Gio Linh

4

Khu nhà xưởng và Văn phòng Trung Khởi - Quán Ngang

5,00

KCN Quán Ngang

5

Dự án nhà máy sản xuất nước uống và bao bì quốc tế CTT

6,28

KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang)

6

Nhà máy sản xuất sơn chống cháy và dịch thể chống cháy TOZEN Việt Nam

1,83

KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang)

7

Khu nhà xưởng TRLC

9,83

KCN Quán Ngang (Xã Gio Châu)

8

Nhà máy may, in, thêu xuất khẩu Gio Linh

2,48

KCN Quán ngang: Gio Châu, Gio Quang

9

Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu vực Cửa Việt

20,00

TT. Cửa Việt

10

Dự án APEC MANDALA GRAND Cửa việt (phía tây đường quốc phòng)

12,70

Gio Hải, Trung Giang

11

Tổ hợp khách sạn 5 sao và khu nghỉ dưỡng cao cấp HPP Kingston (phía tây đường quốc phòng)

3,96

Gio Hải

12

Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Giang Hải

12,64

Trung Giang

13

Khu dịch vụ - du lịch Gio Hải (Tập đoàn T&T)

5,61

Gio Hải

14

Khu thương mại tại TT Gio Linh (nhà thiếu nhi)

0,29

TT. Gio Linh

15

Xây dựng cửa hàng xăng dầu thôn Nam Sơn

0,10

Trung Giang

16

Cơ sở thương mại dịch vụ xã Gio Mai

1,00

Gio Mai

17

Khu dịch vụ thể thao, vui chơi, giải trí Hải Quang (sửa tên)

5,00

Gio Sơn

18

Đấu giá khu đất đã thu hồi của Công ty Bạch Đằng

2,70

TT. Cửa Việt

19

Điều chỉnh mở rộng bãi tắm Cửa Việt thuộc khu Dịch vụ- Du lịch Cửa Việt

6,73

TT. Cửa Việt

20

Xây dựng kho bãi và dịch vụ hậu cần Khu bến cảng Bắc Cửa Việt

1,60

TT. Cửa Việt

21

Xây dựng bãi đá chẻ, cưa cắt tập trung (thôn Đại Đồng Nhất, Gio Hòa cũ)

1,00

Gio Sơn

22

Cơ sở sản xuất của các hộ gia đình cá nhân thôn An Phú

1,02

Linh Hải

23

Cơ sở tập kết và chế biến gỗ (Bến Hải)

5,00

Trung Sơn

24

Cơ sở Chế biến cá hấp, dự án FMCR

0,10

Gio Việt

25

Nhà xưởng xay xát lúa hữu cơ (FMCR)

0,25

Gio Mỹ

26

Khai thác cát sỏi lòng sông làm vật liệu thông thường

7,30

Linh Trường

27

Đầu tư khai thác và chế biến quặng titan

2,04

Trung Giang

28

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Linh Trường 3 tại xã Linh Trường

11,20

Linh Trường

29

Dự án đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà

82,40

huyện Gio Linh

30

Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh

18,00

TT. Cửa Việt

31

Đường trục chính từ thị trấn đến các xã phía Nam (đường vào KCN Quán Ngang)

25,00

TT. Gio Linh

32

Đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ

4,10

huyện Gio Linh

33

Kế hoạch Phát triển CSHT du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự án Quảng Trị

51,10

TT Cửa Việt, Gio Hải, Trung Giang

34

Tiêu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt

10,52

Các xã

35

Cảng hàng không Quảng Trị

265,37

Gio Quang, Gio Hải, Gio Mai

36

Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ QL 1A về cảng Cửa Việt

13,55

Các xã Gio Quang, Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt

37

Xây dựng tuyến đường ven biển kết nối hành lang Kinh tế Đông Tây

60,87

Trung Giang, Gio Mỹ, Gio Hải, Cửa Việt

38

Đường bộ cao tốc Bắc - nam phía đông

114,22

Gio An, Hải Thái, Linh Hải, Linh Trường

39

Thu hồi 20,03 ha đất để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để mở rộng Cảng Cửa Việt (tổng diện tích 20,03 ha; trong đó thu hồi XD Cảng Cửa Việt 14,83 ha)

14,83

TT. Cửa Việt

40

Hạ tầng khu Tái định cư tại xã Trung Giang (tổng diện tích toàn khu TĐC là 67,63 ha, trong đó đất ở 43 ha, đất giao thông 24,63 ha)

24,63

Trung Giang

41

Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Bắc Cửa Việt, huyện Gio Linh

22,45

Gio Việt, Gio Mai

42

Nâng cấp đường vào trung tâm xã Gio Quang (Mở rộng Đường 73 Đông)

12,60

Gio Mai, Gio Quang

43

Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - HCM (hầm chui) và khu tái định cư

0,51

TT. Gio Linh, Gio Châu

44

Tuyến đường kết nối Cảng hàng không Quảng Trị với Quốc lộ 1A

8,86

Gio Quang, Gio Mai

45

Đường nối đường HCM nhánh đông với đường HCM nhánh tây

15,23

Linh Trường

46

Cụm Công trình Khe Mước - Bến Than

156,34

Trung Sơn, Linh Trường

47

Xây dựng nhà văn hóa huyện (gồm cả cung thiếu nhi, nhà thi đấu TDTT)

0,90

TT. Gio Linh

48

Trạm Y tế xã Hải Thái

0,28

Hải Thái

49

Trạm y tế xã Phong Bình

0,14

Phong Bình

50

Mở rộng trường mầm non số 01 xã Linh Trường

0,10

Linh Trường

51

Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Trung Hải

0,32

Trung Hải

52

Mở rộng khuôn viên trường mầm non trung tâm xã Trung Sơn

0,30

Trung Sơn

53

Sân thể thao trung tâm xã Trung Hải

0,80

Trung Hải

54

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị

0,09

Gio Quang

55

Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà)

0,09

Gio An, Gio Sơn, Linh Hải

56

Mở rộng Di tích Lăng mộ cụ Lâm Hoang

0,12

Phong Bình

57

Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt khu vực nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và vùng phụ cận

10,10

Hải Thái

58

Trung tâm HTCĐ thôn Hà Thượng

0,05

Gio Châu

59

Trung tâm HTCĐ thôn Long Hải

0,03

Phong Bình

60

Trung tâm HTCĐ thôn Trường Thọ

0,50

Hải Thái

61

Trung tâm HTCĐ thôn Hải Hòa

0,50

Hải Thái

62

Xây dựng trụ sở UBND xã Gio Sơn

1,26

Gio Sơn

63

Trạm quan trắc tự động

0,02

TT. Gio Linh

64

Hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng khu vực giếng cổ Gio An

0,50

Gio An

65

Phát triển điểm dân cư xã Hải Thái

2,86

Hải Thái

66

Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang

3,50

Gio Quang

67

Phát triển điểm dân cư xã Trung Sơn

3,50

Trung Sơn

68

Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường

1,50

Linh Trường

69

Phát triển điểm dân cư Gio Châu

0,50

Gio Châu

70

Đấu giá đất thôn Hà Thanh (2 khu vực)

0,61

Gio Châu

71

Đấu giá đất tại thôn Hà Trung

1,50

Gio Châu

72

Phát triển điểm dân cư xã Gio An

2,00

Gio An

73

Phát triển điểm dân cư xã Phong Bình

4,07

Phong Bình

74

Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải

3,25

Gio Hải

75

Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt

2,70

Gio Việt

76

Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải

1,35

Trung Hải

77

Hạ tầng khu Tái định cư tại xã Trung Giang (tổng diện tích toàn khu TĐC là 67,63 ha, trong đó đất ở 43 ha, đất giao thông 24,63 ha)

43,00

Trung Giang

78

Khu Tái định cư Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ)

20,00

Hải Thái, Gio An, Linh Trường, Gio Mai

79

Tái định cư Quốc lộ 9

2,00

Gio Mai

80

Phát triển điểm dân cư xã Gio Mai

2,50

Gio Mai

81

Đấu giá trường Mầm non tại khu tái định cư thôn Trúc Lâm (đã thanh lý)

0,33

Gio Quang

82

Khu dân cư mới 1 tại xã Gio Hải

8,86

Gio Hải

83

Khu dân cư mới 2 tại xã Gio Hải

10,00

Gio Hải

84

Kế hoạch phát triển điểm dân cư giai đoạn 3

2,10

TT. Gio Linh

85

Chuyển mục đích sang đất ở để tái định cư (trụ sở Hội chữ thập đỏ huyện cũ)

0,03

TT. Gio Linh

86

Phát triển điểm dân cư thị trấn Gio Linh

4,50

TT. Gio Linh

87

Xây dựng khu tái định cư 68 hộ dân Cảng Cửa Việt

5,20

TT. Cửa Việt

88

Kế hoạch phát triển các điểm dân cư (TĐC đường ven biển)

3,50

TT. Cửa Việt

89

Phát triển điểm dân cư thị trấn Cửa Việt

3,50

TT. Cửa Việt

90

Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH)

30,00

Gio Mỹ

91

Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH)

17,50

Hải Thái

92

Trồng cây dược liệu sạch theo hướng sản xuất hàng hóa

4,50

Gio Mỹ

93

Trang trại chăn nuôi bò công nghệ cao

9,30

Phong Bình

94

Giao đất rừng cộng đồng dân cư thôn 5 xã Gio Hải

12,81

Gio Hải

95

Dự án trồng cam đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm, theo hướng bền vững tại xã Gio Sơn (HTX Cam Đồng Tiến)

2,00

Gio Sơn

B

Các dự án mới đăng ký thực hiện năm 2024

 

 

1

Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ Sepon

1,90

Gio Châu; Gio Quang

2

Đường ra nghĩa địa thôn Tân Kỳ

0,50

Gio Quang

3

Đường Phước Thị - KCN Quán Ngang - Gio Quang (Đường LRAM )

0,02

Gio Mỹ

4

Nhà văn hóa xã Linh Hải

0,10

Linh Hải

5

Trạm y tế xã Linh Trường

0,18

Linh Trường

6

Xây dựng trường tiểu học, THCS cơ sở 2 phục vụ công tác GPMB xây dựng Cảng hàng không Quảng Trị (giai đoạn 1)

2,16

Gio Hải

7

Xây dựng trường Mầm Non xã cơ sở 2 phục vụ công tác GPMB xây dựng Cảng hàng không Quảng Trị (giai đoạn 1)

1,00

Gio Hải

8

Sân vận động thôn Lại An (giai đoạn 1)

2,00

Gio Mỹ

9

Nâng cấp sân bóng thôn Cẩm Phổ (giai đoạn 1)

0,21

Gio Mỹ

10

Xây dựng chùa Hải Thái

0,25

Hải Thái

11

Trung tâm HTCĐ thôn Đại Đồng Nhất

0,15

Gio Sơn

12

Trung tâm HTCĐ thôn Trí Tiến

0,15

Gio Sơn

13

Khu nghĩa địa mới di dời mồ mã GPMB Cảng hàng không

1,72

Gio Hải

14

Khu nghĩa địa mới để di dời mồ mã GPMB Cảng hàng không

3,00

Gio Quang

15

Khu nghĩa địa mới để di dời mồ mã GPMB Cảng hàng không

4,20

Gio Mai

16

Tái định cư Cảng hàng không

3,35

Gio Hải, Gio Mai

17

Điểm dân cư nông thôn, thôn Võ Xá, xã Trung Sơn (giao đất không thông qua đấu giá)

1,20

Trung Sơn

18

Giao đất không thông qua đấu giá phục vụ GPMB đường LRAM 2016 hộ ông Thông xã Gio Mỹ

0,03

Gio Mỹ

19

Tái định cư cho 01 hộ dân thuộc khu vực quy hoạch TĐC của dự án: Phát triển CSHT du lịch hỗ trợ tăng trưởng toàn diện khu vực tiêu vùng Mê Công mở rộng, GĐ2-tiểu DA tỉnh QT

0,04

Trung Giang

20

Giao đất ở không thông qua đấu giá đối với thửa đất nhỏ lẻ (một thửa) do UBND xã quản lý, không phải bồi thường, GPMB

 

 

 

Giao đất ở không thông qua đấu giá đối với thửa đất nhỏ lẻ (một thửa) do UBND xã quản lý

0,26

Trung Giang

 

Giao đất ở không thông qua đấu giá đối với thửa đất nhỏ lẻ (một thửa) do UBND xã quản lý

0,20

Gio Quang

 

Giao đất ở không thông qua đấu giá đối với thửa đất nhỏ lẻ (một thửa) do UBND xã quản lý

0,13

Gio Hải

 

Giao đất ở không thông qua đấu giá đối với thửa đất nhỏ lẻ (một thửa) do UBND xã quản lý

0,13

Gio Mỹ

 

Giao đất ở không thông qua đấu giá đối với thửa đất nhỏ lẻ (một thửa) do UBND xã quản lý

0,20

Gio Việt

21

Đấu giá đất nhà học tập cộng đồng khu phố 1

0,23

TT. Gio Linh

22

Đấu giá đất trụ sở mặt trận các đoàn thể huyện cũ, khu phố 3

0,19

TT. Gio Linh

C

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,70

Gio An

2

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,80

Gio Châu

3

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,60

Gio Hải

4

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,00

Gio Mai

5

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,70

Gio Mỹ

6

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,90

Gio Quang

7

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,90

Gio Sơn

8

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,90

Gio Việt

9

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,80

Hải Thái

10

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,50

Linh Trường

11

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,60

Trung Giang

12

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,20

Trung Hải

13

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,80

Trung Sơn

14

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,20

Phong Bình

15

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,55

Linh Hải

16

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

1,20

TT. Gio Linh

17

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

0,60

TT. Cửa Việt

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 397/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản